Câu 1 : điều nào dưới đây không đúng với môi trường không bị giới hạn tạo cho quần thể có
A. Mức sinh sản của quần thể tối đa B. Mức tử vong là tối thiểu
C. Mức tăng trưởng là tối đa D. Mức tử vong là tối đa
Câu 2 : tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là
A. Chưa hiểu rõ về nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
B. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi
C. Chưa đi sâu vào các con đường hình thành loài mới
D. Chưa làm rỏ tổ chức của loài sinh học
Câu 3 : đóng góp quan trọng của thuyết Lamac
A. chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ giản đơn đến phức tạp
B. khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật
C. đề xuất quan điểm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn
D. Nêu ra xu hường tiệm tiến vốn có ở sinh vật
§Ò thi m«n sinh 12 cb 45’ (§Ò 2) C©u 1 : điều nào dưới đây không đúng với môi trường không bị giới hạn tạo cho quần thể có A. Mức sinh sản của quần thể tối đa B. Mức tử vong là tối thiểu C. Mức tăng trưởng là tối đa D. Mức tử vong là tối đa C©u 2 : tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là A. Chưa hiểu rõ về nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị B. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi C. Chưa đi sâu vào các con đường hình thành loài mới D. Chưa làm rỏ tổ chức của loài sinh học C©u 3 : đóng góp quan trọng của thuyết Lamac A. chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ giản đơn đến phức tạp B. khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật C. đề xuất quan điểm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn D. Nêu ra xu hường tiệm tiến vốn có ở sinh vật C©u 4 : dấu hiệu chủ yếu của tiến hoá sinh học là A. Phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện B. Thích nghi ngày càng hợp lí C. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp D. Phân hoá ngày càng đa dạng C©u 5 : Theo Đacuyn, nguyên nhân của sự tiến hoá là do A. Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật B. CLTN tác động thông qua đặc tính biến dị và DT C. sự củng cố ngẩu nhiên các biến dị trung tính không liên quan với tác dụng của CLTN D. sự nâng cao dần trình độ của cơ thể từ giản đơn đến phức tạp C©u 6 : Cacbon 14 ( C14 ) có thời gian bán rã khoảng A. 7000 năm B. 6730 năm C. 4730 năm D. 5730 năm C©u 7 : Quá trình tiến hoá của sự sống trên trái đất có thể chia thành các giai đoạn A. tiến hoá tiền sinh học, tiến sinh học B. tiến hoá hoá học , tiến hoá tiền sinh học C. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học D. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học C©u 8 : những nguyêntố phổ biến nhất trong cơ thể sống là A. C, H, O, N B. C, H, O, P C. C, H, O, S D. C, H, O, N, S C©u 9 : Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. Cacbonhiđrat B. Prôtêin và axi nuclêic C. Prôtêin D. Axit nuclêic C©u 10 : những điểm giống nhau giữa người và thú chứng minh A. Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống B. người và vượn ngỳa nay tiến hoá theo hai hướng khác nhau C. người và vượn có quan hệ thân thuộc gần gũi D. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người C©u 11 : đối tượng của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá A. quần thể B. Nòi C. Cá thể D. Loài C©u 12 : Nguyên nhân chủ yếu của tiến bộ sinh học là A. nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh thay đổi B. Phân hoá đa dạng C. Sinh sản nhanh D. phức tạp hoá tổ chức cơ thể C©u 13 : Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì A. Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài B. Chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm C. Chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài D. Chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay vẫn còn thực hiện chức năng C©u 14 : những cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người I.xương cùng, II. ruột thừa, III. Răng khôn, IV. những nếp nhăn ngang ở vòm miệng, V. tá tràng A. I, II, III, V B. II, III, IV, V C. I, II, III, IV D. I, III, IV, V C©u 15 : Theo Đacuyn, cơ chế chính của sự tiến hoá là A. sự DT các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động B. sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở cá thể riêng rẻ và theo những hướng không xác định C. sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẩu nhiên không liên quan đến tác dụng của CLTN D. sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của CLTN C©u 16 : Phôi người một tháng tuổi có đặc điểm A. Tim hai ngăn B. Còn dấu vết khe mang ở phần cổ C. Có một lớp lông mịn, rậm, phủ khắp cơ thể trừ môi, lòng bàn tay, gan bàn chân D. Não có 5 phần sắp xếp giống nõ cá C©u 17 : Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá : cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, cá trôi, cá chép.vì A. tận dụng được nguồn thức ăn là ĐV nổi và tảo B. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao C. tận dụng được nguồn thức ăn là ĐV đáy D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắc với nhau C©u 18 : Côaxecva là A. hỗn hợp hai dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ B. Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các pôlipeptit C. Các hợp chất hữu cơ phân tử hoà tan trong nước dưới dạng dung dịch keo D. Các hợp chất có hai nguyên tố C và H C©u 19 : quần thể sinh vật chỉ tiến hoá khi A. Thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể được biến đổiqua các thế hệ B. tần số alen và tần số các kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác C. Các cá thể của quần thể giao phối ngẩu nhiên với nhau D. Có cấu trúc đa hình C©u 20 : đại địa chất nào đôi khi còn gọi là kỉ nguyên của bò sát A. đại cổ sinh B. đại tiền cambri C. đại trung sinh D. đại tân sinh C©u 21 : Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp hình thành nên các .khác nhau A. quần xã B. ổ sinh thái C. quần thể D. Sinh cảnh C©u 22 : mật độ cá thể của quần thể là A. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của của quần thể B. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của của quần thể C. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của của quần thể D. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích của của quần thể C©u 23 : mật độ các thể trong quần thể không có ảnh hưởng tới đặc trưng nào dưới đây A. tỉ lệ tử vong B. tỉ lệ sống sót C. khả năng sinh sản D. tỉ lệ giới tính C©u 24 : Kích thước của quần thể, không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây A. mức độ tử vong B. Cá thể nhập cư và xuất cư C. tỉ lệ đực cái D. sức sinh sản C©u 25 : Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở các loài giao phối là A. Cá thể B. quần thể C. Nòi D. Loài C©u 26 : Tỉ lệ giới tính thay đổi chủ yếu A. Do nơi sinh sống B. Do nguồn thức ăn C. Do nhiệt độ môi trường D. Theo lứa tuổi của các thể C©u 27 : Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là A. Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể B. Quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể C. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể D. Phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau C©u 28 : động lực của chọn lọc tự nhiên là A. Các tác nhân của các điều kiện sống trong tự nhiên B. đấu tranh sinh tồn trong các cơ thể sống C. Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người D. sự đào thải các biến dị không có lợi và tích luỹ các biến dị có lợi C©u 29 : tiến hoá tiền sinh học là giai đoạn tiến hoá hình thành nên A. Các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ B. Các tế bào sơ khai, và sau đó là hình thành nên những tế bào sống đầu tiên C. hợp chất vô cơ từ hợp chất hữu cơ D. Các loài sinh vật như ngày nay dưới tác động của các nhân tố tiến hoá C©u 30 : Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào ngững yếu tố nào A. quần thể phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài B. tốc độ sinh sản của loài C. Áp lực chọn lọc tự nhiên D. tất cả đều đúng BL CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL M«n sinh 12 cb 30 (§Ò sè 2) Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : sinh 12 cb 30 §Ò sè : 2 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Tài liệu đính kèm: