Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học Lớp 12

Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học Lớp 12

C©u 4. Điều không đúng về sự khác biệt trong h.động đ.hoà của gen ở svật nhân thực với sinh vật nhân sơ là

A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.

B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.

C. thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.

D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.

 

doc 25 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M· ®Ò: 801
§Ò thi kh¶o s¸t chÊt l­îng
M«n sinh häc líp 12
Hä tªn: ................................................................................................Líp: ....................
C©u 1. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. 	B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. 	D. tự sao, tổng hợp ARN. 
C©u 2. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
A. 20	B. 5	C. 10	D. 40
C©u 3. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.	B. bắt đầu bằng axit amin Met (met- tARN).
C. kết thúc bằng Met.	D. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
C©u 4. Điều không đúng về sự khác biệt trong h.động đ.hoà của gen ở svật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
C. thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
C©u 5. Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến
A. xôma.	B. lặn.	C. giao tử.	D. tiền phôi.
C©u 6. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.	B. đột biến A-T"G-X.
C. đột biến G-X" A-T.	D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
C©u 7. Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.	C. mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới.
B. thay thế một axitamin khác.	D. thay đổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
C©u 8. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.	B. đảo đoạn có tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.	D. chuyển đoạn tương hỗ.
C©u 9. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa là
A. XAXA, XaXa và 0.	B. XA và Xa.	C. XAXA và 0.	D. XaXa và 0.	
C©u 10. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là 
A. 35đỏ: 1 vàng.	B. 11đỏ: 1 vàng.	C. 27đỏ: 9 vàng..	D. 33đỏ: 3 vàng.
C©u 11. Điều không thuộc bản chất của qui luật phân ly của Men Đen
A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
B. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.
C. do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
D. các giao tử là giao tử thuần khiết.
C©u12. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2
A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C©u13. Khi lai các chuột F1 với nhau, F2 thu được 75% chuột lông đen: 18,75% chuột lông xám : 6,25% chuột lông trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.	B. tương tác bổ trợ.	 C. tương tác cộng gộp. D. phân tính.
C©u 14. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. 	
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. 
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. 
D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ. 
C©u 15. Một loài thực vật gen A -cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ.
B. 40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây thấp, quả đỏ.
C. 10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây thấp, quả đỏ.
D. 20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây thấp, quả đỏ.
Câu 16. Trong trường hợp phân li độc lập, các gen chội là chội hoàn phét lai: AaBbCcDd x AaBBccdd cho 
tỷ lệ kiểu hình A-B-ccD- ở đời con là:
 A. 1/16 B.81/256 C. 9/32 D. 27/32
C©u 17. Lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền
A. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.	
B. tương tác gen, phân ly độc lập.
C. liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, di truền qua tế bào chất.
D. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập.
C©u 18. Các quy luật di truyền phản ánh
A. vì sao con giống bố mẹ.	
B. xu thế tất yếu trong sự biểu hiện các tính trạng của bố mẹ ở các thế hệ con cháu.
C. tỉ lệ các kiểu gen ở các thế hệ lai.	D. tỉ lệ các kiểu hình ở các thế hệ lai.
C©u 19. Một trong những đặc điểm của thường biến là 
A. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.	
B. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình.
C. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.	
D. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
Câu 20:Kiểu gen Aa Bd xảy ra hoán vị với tần số 16% thì tỷ lệ giao tử a Bd là:
 bD 
A. 8% B. 4% C.21% D. 25%
C©u 21. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
C©u 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi- Van béc là
A. Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không thay đổi.
B. Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ cao hơn.
D. Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc.
C©u 23. Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alenA và alen a trong quàn thể đó là
A. 0,6A : 0,4 a.	B. 0,8A : 0,2 a.	C. 0,84A : 0,16 a.	D. 0,64A : 0,36 a.
C©u 24. Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn.	B. plasmits và nấm men.
C. thực khuẩn thể và nấm men.	D. plasmits và thực khuẩn thể.
C©u 25. Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là
A. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.
B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
C. tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.
D. tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí.
C©u 26. Điều không đúng về ý nghĩa của hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong thực tiễn là
A. kiên định được các tính trạng mong muốn.
B. cơ sở khoa học của chon lọc đầu dòng và là cơ sở sinh học của một điều luật cấm hôn nhân gần.
C. không duy trì được các tính trạng mong muốn của bố mẹ ở các đời lai.
D. tạo các cá thể đồng hợp khác nhau về kiểu gen có giá trị khác nhau trong sản xuất.
C©u 27. .Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy hệ gen của Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch là
A. 93,75%.	B. 87,5%.	C. 75%.	D. 50%.
C©u 28. Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X ( Xm) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là
A. 0Xm.	B. XmXmY.	C. XmXmXm.	D. XmY.
C©u 29. Ông ngoại bị bệnh máu khó đông, bà ngoại không mang gen gây bệnh , bố mẹ không bị bệnh, các cháu trai của họ
A. tất cả đều bình thường.	B. tất cả đều bị máu khó đông.
C. một nửa số cháu trai bị bệnh.	D. 1/4 số cháu trai bị bệnh.
C©u30. Điều không đúng về liệu pháp gen là
A. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.
B.dựa trên nguyên tắc đưa bổ xung gen lành vào cơ thể người bệnh.
C. có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.
D. nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học.
C©u 31. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.	B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.	D. phản ánh nguồn gốc chung.
C©u 32. Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
C©u 33. Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao.
B. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.
C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.	
D. những biến dị cá thể.
C©u 34. Tiến hoá nhỏ là quá trình 
hình thành các nhóm phân loại trên loài.
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
C©u 35. Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu như
A. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly.
B. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường.
C. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly.
C©u 36. Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì
A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.
B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao.
C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới.
D. khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng.	
C©u 37. Lai xa và đa bội hoá là con đường hình thành loài phổ biến ở Thựcvật, rất ít gặp ở độngvật vì ở đ.vật
A. cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp.	B. cơ chế xác định giới tính rất phức tạp.
C. có khả năng di chuyển.	D. có hệ ...  bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.	B. đột biến A-T"G-X.
C. đột biến G-X" A-T.	D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
C©u 19. Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.	C. mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới.
B. thay thế một axitamin khác.	D. thay đổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
C©u 20. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.	B. đảo đoạn có tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.	D. chuyển đoạn tương hỗ.
C©u 21. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa là
A. XAXA, XaXa và 0.	B. XA và Xa.	C. XAXA và 0.	D. XaXa và 0.	
C©u 22. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là 
A. 35đỏ: 1 vàng.	B. 11đỏ: 1 vàng.	C. 27đỏ: 9 vàng..	D. 33đỏ: 3 vàng.
C©u 23. Điều không thuộc bản chất của qui luật phân ly của Men Đen
A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
B. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.
C. do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
D. các giao tử là giao tử thuần khiết.
C©u24. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2
A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C©u 25. Khi lai các chuột F1 với nhau, F2 thu được 75% chuột lông đen: 18,75% chuột lông xám : 6,25% chuột lông trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.	B. tương tác bổ trợ.	 C. tương tác cộng gộp. D. phân tính.
C©u 26. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. 	
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. 
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. 
D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ. 
C©u 27. .Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy hệ gen của Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch là
A. 93,75%.	B. 87,5%.	C. 75%.	D. 50%.
C©u 28. Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X ( Xm) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là
A. 0Xm.	B. XmXmY.	C. XmXmXm.	D. XmY.
C©u 29. Ông ngoại bị bệnh máu khó đông, bà ngoại không mang gen gây bệnh , bố mẹ không bị bệnh, các cháu trai của họ
A. tất cả đều bình thường.	B. tất cả đều bị máu khó đông.
C. một nửa số cháu trai bị bệnh.	D. 1/4 số cháu trai bị bệnh.
C©u 30. Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu như
A. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly.
B. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường.
C. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly.
C©u 31. Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì
A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.
B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao.
C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới.
D. khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng.	
C©u 32. Lai xa và đa bội hoá là con đường hình thành loài phổ biến ở Thựcvật, rất ít gặp ở độngvật vì ở đ.vật
A. cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp.	B. cơ chế xác định giới tính rất phức tạp.
C. có khả năng di chuyển.	D. có hệ thống phản xạ sinh dục phức tạp.
C©u 33. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có sự
A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
B tạo thành các côaxecva theo phương thức hóa học.
C. hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên theo phương thức hoá học.
D. xuất hiện các enzim theo phương thức hoá học.
C©u 34. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ người và vượn người
A. có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.	B. tiến hoá theo cùng một hướng.
C. tiến hoá theo hai hướng khác nhau.	D. vượn người là tổ tiên của loài người.
C©u 35. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là 
A. yếu tố hữu sinh.	B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.	D. nước, k.khí, độ ẩm, ánh sáng.
C©u 36. Những con voi trong vườn bách thú là
A. quần thể.	B. tập hợp cá thể voi.	C. quần xã.	D. hệ sinh thái.
C©u 37. Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
A. hợp tác.	B. cạnh tranh.	C. Cộng sinh.	D. hội sinh.
C©u 38. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh 	
A. cấu trúc tuổi của quần thể. 	
B. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong QT.
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. 
C©u 39. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều.	C. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
B.có khả năng tiêu diệt các loài khác.	D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C©u 40. Hiện tượng số lượng cá thể của q.thể này bị số lượng cá thể của q. thể khác kìm hãm là hiện tượng 
A.cạnh tranh giữa các loài.	B.cạnh tranh cùng loài.
C.khống chế sinh học.	D.đ.tranh sinh tồn.
C©u 41. Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong số các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là 
A.thực vật " thỏ " người.	C. thực vật " người. 
B.thực vật " động vật phù du" cá " người.	D. thực vật " cá " vịt " trứng vịt " người.
C©u 42. Trong chuỗi thức ăn cỏ " cá " vịt " trứng vịt " người thì một loài đ.vật bất kỳ có thể được xem là
A. sinh vật tiêu thụ.	B. sinh vật dị dưỡng.	
C. sinh vật phân huỷ.	D. bậc dinh dưỡng.
C©u 43. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
A. nguyên sinh.	B. thứ sinh.	C. liên tục.	D. phân huỷ.
C©u 44. Trong một môi trường sống xác định bao gồm tảo lục, vi sinh vật phân huỷ đó là
A. quần thể sinh vật.	B. quần xã sinh vật.	
C. hệ sinh thái.	 	 D. nhóm sinh vật khác loài 
C©u 45: Trong mét quÇn thÓ thùc vËt l­ìng béi loocut 1 cã 3 alen, loocut 2 cã 4 alen, l«cut 3 cã 5 alen ph©n ly ®éc lËp th× qu¸ tr×nh ngÉu phèi sÏ t¹o ra trong quÇn thÓ sè lo¹i kiÓu gen lµ: 
A. 180 B. 900 C. 240 D. 360 
C©u 46. Điều không đúng về liệu pháp gen là
A. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.
B.dựa trên nguyên tắc đưa bổ xung gen lành vào cơ thể người bệnh.
C. có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.
D. nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học.
C©u 47. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.	B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.	D. phản ánh nguồn gốc chung.
C©u 48. Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
C©u 49. Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao.
B. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.
C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.	
D. những biến dị cá thể.
C©u 50. Tiến hoá nhỏ là quá trình 
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Đáp án 
Mã đề: 801
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
A
B
B
B
A
C
C
D
A
B
A
A
A
D
A
C
C
B
C
A
B
B
B
D
A
Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án 
C
A
A
C
D
A
D
B
B
A
A
A
A
A
A
B
C
B
D
C
C
D
A
C
B
Mã đề: 632
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
C
B
B
A
B
C
D
A
B
B
A
C
B
A
C
C
C
D
C
A
B
B
A
D
A
Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án 
D
A
A
C
C
A
B
C
A
B
B
A
B
A
A
B
C
B
C
D
C
D
A
C
A
Mã đề: 953
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
A
D
A
C
C
A
B
B
B
A
C
C
D
A
B
A
A
B
C
A
B
B
B
D
A
Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án 
C
A
A
A
A
B
C
B
D
C
C
D
A
C
B
A
C
D
A
D
B
B
A
A
A
Mã đề: 234
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
A
B
C
D
C
C
D
A
C
B
B
A
A
C
A
C
C
B
B
A
A
B
B
C
A
Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án 
C
C
D
C
C
B
D
A
C
A
A
C
D
A
C
C
B
A
B
A
B
A
A
B
C
Mã đề: 265
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
B
C
A
C
A
D
A
B
B
A
C
B
A
C
B
C
C
B
D
A
C
B
B
D
A
Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án 
C
A
C
A
B
C
C
C
B
A
C
A
B
A
A
B
C
C
D
C
C
D
B
A
B
Mã đề: 726
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
A
C
C
B
C
A
B
B
B
D
A
C
A
B
B
B
A
C
C
D
A
B
A
A
A
Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án 
D
A
A
C
A
A
A
A
A
A
B
C
B
D
C
C
D
A
C
B
D
A
D
B
B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_sinh_hoc_lop_12.doc