01. Phân tử ADN con mới tạo thành có:
A. Hai mạch đơn mới hoàn toàn B. Một mạch liên tục, một mạch gián tiếp
C. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn D. Hai mạch đơn được hình thành liên tục
02. Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật
A. Di truyền giống nhau ở hai giới B. Di truyền thẳng 100% cho giới XY
C. Di truyền chéo D. Di truyền theo dòng mẹ
03. Trong quần xã thực vật trên cạn, nhóm loài nào thuộc quần thể ưu thế
A. thực vật hạt trần B. Thực vật có hạt kín
C. Thảm cỏ D. Cây bụi
Trêng THPT Th«ng N«ng N¨m häc 2009 – 2010 §Ị thi cã 3 trang §Ị thi häc kú II M«n: Sinh häc 12 Thêi gian lµm bµi: 60 phĩt Họ Và Tên :.................................................................................; Lớp:12 ................................................ ¯Nội dung dề số 001 01. Phân tử ADN con mới tạo thành có: A. Hai mạch đơn mới hoàn toàn B. Một mạch liên tục, một mạch gián tiếp C. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn D. Hai mạch đơn được hình thành liên tục 02. Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật A. Di truyền giống nhau ở hai giới B. Di truyền thẳng 100% cho giới XY C. Di truyền chéo D. Di truyền theo dòng mẹ 03. Trong quần xã thực vật trên cạn, nhóm loài nào thuộc quần thể ưu thế A. thực vật hạt trần B. Thực vật có hạt kín C. Thảm cỏ D. Cây bụi 04. Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trị được là A. Hội chứng đao B. Hội chứng Claifenter C. Bệnh tiểu đường D. Hội chứng tơcnơ 05. Điều không đúng khi dùng thể truyền là plasmit A. Vi khuẩn vật chủ sống bình thường B. Plasmit dễ xâm nhập qua màng E coli C. ADN trong plasmit vẫn giữ nguyên D. Vi khuẩn vật chủ bị phá huỷ 06. Điều không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh A. Thường đẫn đến quần xã suy thoái B. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống C. Cuối cung là một quần xã cực đỉnh D. Là quần xã phục hồi 07. Nọc độc của rắn tương đồng với A. Tuyến nước bọt B. Vòi hút của bướm C. Hàm dưới của các sâu bọ D. Vòi hút của ong 08. Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là A. Có vùng mã hoá không liên tục B. Không xen kẽ các đoạn mã hoá C. Có vùng mã hoá liên tục D. Xen kẽ các đoạn mã hoá 09. Mã di truyền có tất cả là A. 34 bộ mã B. 16 bộ mã C. 64 bộ mã D. 56 bộmã 10. Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là A. Hoán vị gen B. Phân li độc lập C. Liên kết gen D. Tương tác gen 11. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. Prôtêin và axit nuclêic B. Axit nuclêic C. Phân tử ADN D. Phân tử prôtêin 12. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là A. Các cơ chế cách li B. Quá trình giao phối C. Quá trình đột biến D. Quá trình chọn lọc tự nhiên 13. Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thaaps nhất ở A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Sinh vật tiêu thụ cuối cùng D. Sinh vật sản xuất 14. Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm(%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết tần số hoán vị =20% A. AB = ab = 40% B. Ab = aB = 40% C. AB = ab = 20% D. Ab =aB= 10% 15. Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen 0,64AA; 0,32 Aa; 0,04aa, tần số tương đối của alen A và alen a là: A. A= 0,8 và a= 0,2 B. A= 0,2 và a= 0,8 C. A= 0,4 và a= 0,6 D. A= 0,6 và a= 0,4 16. Chức năng của tARN là: A. Cấu tạo ribôxôm B. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin C. Vận chuyển axitamin D. Chứa đựng thông tin di truyền 17. Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của giống vật nuôi cây trồng là do A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên C. Chọn lọc tự nhiên và nhân tạo D. Phân li tính trạng 18. Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen A. Biến đổi phù hợp với lợi ích của con người B. Cần cho thường biến C. Cần cho sự tiến hoá D. Cần thiết cho sinh vật 19. Hậu quả của đột biến lặp đoạn là A. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật B. Ảnh hưởng tới sưj sinh trưởng và phát triển của sinh vật C. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng D. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật 20. Quần thể giao phối xảy ra ở loài A. Sinh sản sinh dưỡng B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản vô tính D. Sinh sản trinh sản 21. Mức phản ứng là A. Giới hạn thường biến B. Giới hạn biến dị tổ hợp C. Giới hạn đột biến gen D. Giới hạn đột biến nhiễm sắc the 22. Hậu quả không phải của đột biến gen là A. Bệnh tiểu đường B. Bệnh thiếu máu do hông cầu lưỡi liềm C. Ung thư máu D. Bệnh bạch tạng 23. Thực vật sống ở sa mạc lá có dạng A. Lá sẻ nhiều thuỳ B. Lá tiêu biến thành gai C. Lá to có nhiều răng cưa D. Bản to 24. Đặc điểm con di truyền theo dòng mẹ là A. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ B. Phụ thuộc vào môi trường C. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ D. Phụ thuộc vào bố 25. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là A. Con lai có sức sống mạnh mẽ B. Con lai biểu hiện những đặc tính tốt C. Con lai xuất hiện nhỡng đặc tính mới D. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ 26. Thế nào là độ đa dạng của quần xã A. Thành phần loài phong phú B. Có nhiều tầng phân bố C. Số lượng cá thể lớn D. Có nhiều ổ sinh thái 27. Bố mẹ di truyền cho con A. Một số tính trạng có sẵn B. Một kiểu hình C. Một số các đặc tính di truyền cơ bản D. Một kiểu gen 28. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể2n= 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm A. 9 B. 36 C. 18 D. 19 29. Nội dung không thộuc về tiến hoá nhỏ A. Hình thành các nhóm phân loại trên loài B. Sự phát sinh đột biến C. sự chọn lọc các đột biến có lợi D. Sự phát tán các đột biền 30. Đột biến gen gây ra bệnh hông cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng A. Mất một hay một số cặp nuclêotit B. Thay thế một cặp nuclêotit C. Thêm một hay một số cặp nuclêotit D. Đảo vi trí một cặp nuclêotit 31. Kết quả của sự tiến hoá theo Lacmac là A. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó phát triển B. Các cơ quan hoạt động và phát triển như nhau C. Các cơ quan hoạt động cùng với sự đột biến D. Do đột biến và chọn lọc tự nhiên 32. Các tỉ lệ của quy luật tương tác gen là các biến dang của phân li độc lập vì A. Một gen nằm trên một nhiễm sắc the B. Một gen quy định nhiều tính trạng C. Một gen quy định một tính trạng D. Hai gen không alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể 33. Thành phần không tham gia tuần hoàn trong tự nhiên là A. Phôtpho B. Năng lượng mặt trời C. Nitơ D. Nước 34. Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến A. Thức ăn dồi dào B. Các cá thể cạnh tranh gay gắt C. Khu vực sống tăng cường D. Các cá thể hỗ trợ nhau 35. Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi A. Cá thể tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt B. Điều kiện sống phân bố đồng đều C. Điều kiện sống nghèo nàn D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều 36. Đacuyn cho rằng cơ chế chính của sự tiến hoá là A. Đặc tính biến dị B. Đặc tính di truyền C. Biến dị và tác động của chọn lọc tự nhiên D. Chọn lọc tự nhiên 37. Bố mẹ bình thường về bênh bạch tạng, có 25% con bị bệnh(Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường). Kiểu gen của bố mẹ như thế nào? A. AA x Aa B. Aa x aa C. AA x aa D. Aa x Aa 38. Một gen có chiều dài 5100Ao, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp: A. 2400 B. 3200 C. 3000 D. 3600 39. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá phổ bién ở A. Thực vật và động vật ít di động B. Động vật C. Thực vật và động vật di động nhiều D. Thực vật 40. Cơ sở vật chất để tạo giống mới là A. Các dạng đột biến B. Các ADN tái tổ C. Các biến dị di truyền D. Các biến dị tổ hợp Trêng THPT Th«ng N«ng N¨m häc 2009- 2010 §Ị thi cã 3 trang §Ị thi häc kú II M«n: Sinh häc 12 Thêi gian lµm bµi: 60 phĩt Họ Và Tên :..................................................................................; Lớp:12................................................. ¯Nội dung dề số 002 01. Phân tử ADN con mới tạo thành có: A. Hai mạch đơn mới hoàn toàn B. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn C. Một mạch liên tục, một mạch gián tiếp D. Hai mạch đơn được hình thành liên tục 02. Hậu quả không phải của đột biến gen là A. Bệnh tiểu đường B. Bệnh bạch tạng C. Bệnh thiếu máu do hông cầu lưỡi liềm D. Ung thư máu 03. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. Prôtêin và axit nuclêic B. Phân tử ADN C. Axit nuclêic D. Phân tử prôtêin 04. Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trị được là A. Hội chứng đao B. Bệnh tiểu đường C. Hội chứng tơcnơ D. Hội chứng Claifenter 05. Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm(%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết tần số hoán vị =20% A. AB = ab = 20% B. AB = ab = 40% C. Ab = aB = 40% D. Ab =aB= 10% 06. Bố mẹ di truyền cho con A. Một kiểu gen B. Một kiểu hình C. Một số tính trạng có sẵn D. Một số các đặc tính di truyền cơ bản 07. Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của giống vật nuôi cây trồng là do A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên C. Phân li tính trạng D. Chọn lọc tự nhiên và nhân tạo 08. Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều B. Điều kiện sống phân bố đồng đều C. Cá thể tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt D. Điều kiện sống nghèo nàn 09. Thực vật sống ở sa mạc lá có dạng A. Lá tiêu biến thành gai B. Lá sẻ nhiều thuỳ C. Lá to có nhiều răng cưa D. Bản to 10. Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Tương tác gen D. Hoán vị gen 11. Mã di truyền có tất cả là A. 16 bộ mã B. 64 bộ mã C. 56 bộmã D. 34 bộ mã 12. Điều không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh A. Thường đẫn đến quần xã suy thoái B. Cuối cung là một quần xã cực đỉnh C. Là quần xã phục hồi D. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống 13. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là A. Con lai có sức sống mạnh mẽ B. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ C. Con lai biểu hiện những đặc tính tốt D. Con lai xuất hiện nhỡng đặc tính mới 14. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể2n= 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm A. 9 B. 19 C. 36 D. 18 15. Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thaaps nhất ở A. Sinh vật tiêu thụ cuối cùng B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 16. Chứ ... ï thuộc vào cả bố và mẹ C. Phụ thuộc vào bố D. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ 39. Hậu quả của đột biến lặp đoạn là A. Ảnh hưởng tới sưj sinh trưởng và phát triển của sinh vật B. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng C. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật D. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật 40. Chức năng của tARN là: A. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin B. Vận chuyển axitamin C. Chứa đựng thông tin di truyền D. Cấu tạo ribôxôm Trêng THPT Th«ng N«ng N¨m häc 2008 – 2009 §Ị thi cã: 03 trang §Ị thi häc kú II M«n: Sinh häc 12 Thêi gian lµm bµi: 60 phĩt Họ tên học sinh:.................................................................... Lớp: ................................................ ¯Nội dung dề số 005 01. Điều không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh A. Là quần xã phục hồi B. Cuối cung là một quần xã cực đỉnh C. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống D. Thường đẫn đến quần xã suy thoái 02. Trong quần xã thực vật trên cạn, nhóm loài nào thuộc quần thể ưu thế A. thực vật hạt trần B. Thảm cỏ C. Cây bụi D. Thực vật có hạt kín 03. Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của giống vật nuôi cây trồng là do A. Phân li tính trạng B. Chọn lọc tự nhiên và nhân tạo C. Chọn lọc nhân tạo D. Chọn lọc tự nhiên 04. Bố mẹ di truyền cho con A. Một kiểu hình B. Một kiểu gen C. Một số các đặc tính di truyền cơ bản D. Một số tính trạng có sẵn 05. Chức năng của tARN là: A. Vận chuyển axitamin B. Cấu tạo ribôxôm C. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin D. Chứa đựng thông tin di truyền 06. Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trị được là A. Bệnh tiểu đường B. Hội chứng đao C. Hội chứng Claifenter D. Hội chứng tơcnơ 07. Đặc điểm con di truyền theo dòng mẹ là A. Phụ thuộc vào bố B. Phụ thuộc vào môi trường C. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ D. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ 08. Thực vật sống ở sa mạc lá có dạng A. Lá sẻ nhiều thuỳ B. Lá tiêu biến thành gai C. Lá to có nhiều răng cưa D. Bản to 09. Mã di truyền có tất cả là A. 56 bộmã B. 34 bộ mã C. 16 bộ mã D. 64 bộ mã 10. Điều không đúng khi dùng thể truyền là plasmit A. Vi khuẩn vật chủ sống bình thường B. Vi khuẩn vật chủ bị phá huỷ C. ADN trong plasmit vẫn giữ nguyên D. Plasmit dễ xâm nhập qua màng E coli 11. Kết quả của sự tiến hoá theo Lacmac là A. Các cơ quan hoạt động và phát triển như nhau B. Do đột biến và chọn lọc tự nhiên C. Các cơ quan hoạt động cùng với sự đột biến D. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó phát triển 12. Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thaaps nhất ở A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Sinh vật tiêu thụ cuối cùng D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 13. Đột biến gen gây ra bệnh hông cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng A. Mất một hay một số cặp nuclêotit B. Thêm một hay một số cặp nuclêotit C. Đảo vi trí một cặp nuclêotit D. Thay thế một cặp nuclêotit 14. Thế nào là độ đa dạng của quần xã A. Số lượng cá thể lớn B. Có nhiều tầng phân bố C. Có nhiều ổ sinh thái D. Thành phần loài phong phú 15. Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm(%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết tần số hoán vị =20% A. AB = ab = 40% B. Ab = aB = 40% C. AB = ab = 20% D. Ab =aB= 10% 16. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là A. Quá trình giao phối B. Quá trình đột biến C. Các cơ chế cách li D. Quá trình chọn lọc tự nhiên 17. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể2n= 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm A. 36 B. 19 C. 9 D. 18 18. Mức phản ứng là A. Giới hạn đột biến nhiễm sắc the B. Giới hạn biến dị tổ hợp C. Giới hạn đột biến gen D. Giới hạn thường biến 19. Hậu quả không phải của đột biến gen là A. Ung thư máu B. Bệnh bạch tạng C. Bệnh thiếu máu do hông cầu lưỡi liềm D. Bệnh tiểu đường 20. Các tỉ lệ của quy luật tương tác gen là các biến dang của phân li độc lập vì A. Một gen quy định một tính trạng B. Một gen quy định nhiều tính trạng C. Hai gen không alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể D. Một gen nằm trên một nhiễm sắc the 21. Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen 0,64AA; 0,32 Aa; 0,04aa, tần số tương đối của alen A và alen a là: A. A= 0,6 và a= 0,4 B. A= 0,4 và a= 0,6 C. A= 0,8 và a= 0,2 D. A= 0,2 và a= 0,8 22. Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là A. Hoán vị gen B. Tương tác gen C. Liên kết gen D. Phân li độc lập 23. Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen A. Cần thiết cho sinh vật B. Cần cho thường biến C. Biến đổi phù hợp với lợi ích của con người D. Cần cho sự tiến hoá 24. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. Phân tử ADN B. Phân tử prôtêin C. Axit nuclêic D. Prôtêin và axit nuclêic 25. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là A. Con lai biểu hiện những đặc tính tốt B. Con lai xuất hiện nhỡng đặc tính mới C. Con lai có sức sống mạnh mẽ D. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ 26. Hậu quả của đột biến lặp đoạn là A. Ảnh hưởng tới sưj sinh trưởng và phát triển của sinh vật B. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật C. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng D. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật 27. Cơ sở vật chất để tạo giống mới là A. Các ADN tái tổ B. Các biến dị tổ hợp C. Các biến dị di truyền D. Các dạng đột biến 28. Phân tử ADN con mới tạo thành có: A. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn B. Hai mạch đơn mới hoàn toàn C. Một mạch liên tục, một mạch gián tiếp D. Hai mạch đơn được hình thành liên tục 29. Bố mẹ bình thường về bênh bạch tạng, có 25% con bị bệnh(Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường). Kiểu gen của bố mẹ như thế nào? A. AA x aa B. Aa x Aa C. Aa x aa D. AA x Aa 30. Đacuyn cho rằng cơ chế chính của sự tiến hoá là A. Chọn lọc tự nhiên B. Đặc tính biến dị C. Đặc tính di truyền D. Biến dị và tác động của chọn lọc tự nhiên 31. Nọc độc của rắn tương đồng với A. Vòi hút của ong B. Tuyến nước bọt C. Hàm dưới của các sâu bọ D. Vòi hút của bướm 32. Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là A. Có vùng mã hoá không liên tục B. Xen kẽ các đoạn mã hoá C. Không xen kẽ các đoạn mã hoá D. Có vùng mã hoá liên tục 33. Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi A. Điều kiện sống nghèo nàn B. Cá thể tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt C. Điều kiện sống phân bố đồng đều D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều 34. Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến A. Thức ăn dồi dào B. Khu vực sống tăng cường C. Các cá thể hỗ trợ nhau D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt 35. Quần thể giao phối xảy ra ở loài A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản trinh sản C. Sinh sản hữu tính D. Sinh sản sinh dưỡng 36. Nội dung không thộuc về tiến hoá nhỏ A. Sự phát tán các đột biền B. sự chọn lọc các đột biến có lợi C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài D. Sự phát sinh đột biến 37. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá phổ bién ở A. Thực vật và động vật ít di động B. Thực vật C. Thực vật và động vật di động nhiều D. Động vật 38. Một gen có chiều dài 5100Ao, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp: A. 2400 B. 3200 C. 3000 D. 3600 39. Thành phần không tham gia tuần hoàn trong tự nhiên là A. Nước B. Năng lượng mặt trời C. Phôtpho D. Nitơ 40. Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật A. Di truyền giống nhau ở hai giới B. Di truyền theo dòng mẹ C. Di truyền thẳng 100% cho giới XY D. Di truyền chéo 001 01. - b - - 1a - - - 21. a - - - 31.a - - - 02. - b - - 12. - - c - 22. - - c - 32.a - - - 03. - b - - 13. - - c - 23. - b - - 33. - b - - 04. - - c - 14.a - - - 24. - - c - 34. - b - - 05. - - - d 15a - - - 25. - - - d 35. - b - - 06. - - c - 16. - - c - 26.a - - - 36. - - c - 07.a - - - 17.a - - - 27. - - - d 37. - - - d 08. - - c- 18. a - - - 28. - - c - 38. - - c - 09. - - c - 19. - - c - 29. a - - - 39. a - - - 10. - - c - 20. - b - - 30. - b - - 40. - - c - 002 01. - - } - 11. - | - - 21. - - } - 31. - - } - 02. - - - ~ 12. - | - - 22. - - } - 32. { - - - 03. { - - - 13. - | - - 23. - - - ~ 33. - | - - 04. - | - - 14. - - - ~ 24. - - - ~ 34. { - - - 05. - | - - 15. { - - - 25. - - } - 35. { - - - 06. { - - - 16. - - - ~ 26. - | - - 36. - | - - 07. { - - - 17. - - - ~ 27. { - - - 37. - | - - 08. - | - - 18. - - - ~ 28. - - } - 38. - | - - 09. { - - - 19. - - - ~ 29. - - - ~ 39. - - - ~ 10. - | - - 20. - | - - 30. { - - - 40. - - - ~ 003 01. - - } - 11. { - - - 21. - | - - 31. - | - - 02. - - - ~ 12. { - - - 22. { - - - 32. - - - ~ 03. { - - - 13. - | - - 23. - - } - 33. - - } - 04. - | - - 14. { - - - 24. - | - - 34. { - - - 05. - - - ~ 15. - | - - 25. - - } - 35. - - } - 06. { - - - 16. - - - ~ 26. - - - ~ 36. { - - - 07. { - - - 17. - - - ~ 27. - - - ~ 37. { - - - 08. - | - - 18. - - } - 28. { - - - 38. { - - - 09. - - - ~ 19. - - } - 29. - | - - 39. - | - - 10. - - - ~ 20. - - } - 30. { - - - 40. - | - - 004 01. { - - - 11. { - - - 21. { - - - 31. - - - ~ 02. - - } - 12. { - - - 22. - - - ~ 32. { - - - 03. - - } - 13. { - - - 23. - - } - 33. - - } - 04. - - } - 14. - - } - 24. { - - - 34. - | - - 05. - | - - 15. { - - - 25. - - } - 35. - | - - 06. - - - ~ 16. { - - - 26. { - - - 36. - - } - 07. - - - ~ 17. { - - - 27. - | - - 37. - - - ~ 08. - | - - 18. - | - - 28. - | - - 38. - - - ~ 09. - | - - 19. - - - ~ 29. - | - - 39. - | - - 10. - | - - 20. - - } - 30. - - - ~ 40. - | - - 005 01. - | - - 11. - - - ~ 21. - - } - 31. - | - - 02. - - - ~ 12. - - } - 22. - - } - 32. - - - ~ 03. - - } - 13. - - - ~ 23. - - } - 33. - - } - 04. - | - - 14. - - - ~ 24. - - - ~ 34. - - - ~ 05. { - - - 15. { - - - 25. - - - ~ 35. - - } - 06. { - - - 16. - | - - 26. - - } - 36. - - } - 07. - - } - 17. - - - ~ 27. - - } - 37. { - - - 08. - | - - 18. - - - ~ 28. - - } - 38. - - } - 09. - - - ~ 19. { - - - 29. - | - - 39. - | - 10. - | - - 20. - - - ~ 30. - - - ~ 40. - - } -
Tài liệu đính kèm: