Kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010 đề thi tham khảo môn thi: Lý – Khối A

Kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010 đề thi tham khảo môn thi: Lý – Khối A

Câu 1: Nam châm trong máy phát điện xoay chiều 3 pha được gọi là:

A. Phần cảm B. Phần tạo ra suất điện động C. Phần ứng D. Phần cảm ứng điện từ

Câu 2: Hai dao động điều hòa có pt: x1 = 5 sin(3 π t+π /6) (cm) và x2 = 2cos3 π t(cm) Chọn câu đúng:

A. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:π /6

B. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:π /3

C. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:π /6

D. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:π /3

pdf 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1223Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010 đề thi tham khảo môn thi: Lý – Khối A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 
 ĐỀ THI THAM KHẢO Môn Thi: LÝ – Khối A 
 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề 
 Câu 1: Nam châm trong máy phát điện xoay chiều 3 pha được gọi là: 
A. Phần cảm B. Phần tạo ra suất điện động C. Phần ứng D. Phần cảm ứng điện từ 
Câu 2: Hai dao động điều hòa có pt: 1 5sin(3 )( )6
x t cm  và 2 2x  cos3 ( )t cm Chọn câu đúng: 
A. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2: 
6
 B. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2: 
3
 
C. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2: 
6
 D. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2: 
3
 
Câu 3: Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng . 
A. 2 > 1
RC
. B. 2 > 1
LC
. C. 2 < 1
LC
. D. 2 > LC. 
Câu 4: Chiếu vào Catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,6µm một bức xạ 0,4µm thì công thoát 
electron của kim loại làm catốt sẽ là: 
A. 2,07eV B. 1,74eV C. 3,11eV D. 1,035eV 
Câu 5: Sự điều tiết của mắt là: 
A. Sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để cho ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc 
B. Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc 
C. Sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để cho ảnh nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc 
D. Sự thay đổi vị trí của thủy tinh thể 
Câu 6: Cho mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R=40 , L= 1

 (H), C = 1000
6


F. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là 
u=120 2 sin100 t(V), công suất của mạch có giá trị là 
A. P=90W B. P=150W C. P=10W D. P=180W 
Câu 7: Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=10-2 (T) sao cho 
phép tuyến khung hợp với véctơ B

 1 góc 60o. Từ thông qua khung là 
A. 42 3.10 Wb B. 3.10-4 Wb C. 3.10-4 (T) D. 43 3.10 Wb 
Câu 8: Vật kính của một máy ảnh có độ tụ D = 10 dp. Một người cao 1,55 m đứng cách máy ảnh 6 m. Chiều cao 
ảnh của người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim là 
 A. 2,63 cm; 10,17 cm. B. 2,15 cm; 9,64 cm. C. 1,85 cm; 7,54 cm. D. 2,72 cm; 10,92 cm. 
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là có sự hình thành sóng ngang? Chọn câu đúng. 
A. Dây đàn khi gẫy. B. Lò xo khi dao động. 
C. Sóng khi gẫy một thanh kim loại mỏng. D. Sóng do người phát âm. 
Câu 10: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hirđrô. Dãy Banmer ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo 
cao về quỹ đạo: 
A. N. B. L. C. K. D. M. 
Câu 11: Mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần cảm L=4µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 
490pF (Xem π2=10) Dải sóng thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng nào sau đây : 
A. Từ 12m đến 84m B. Từ 12m đến 588m C. Từ 24m đến 168m D. Từ 24m đến 299m 
Câu 12: Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một 
chiều? 
 A. Điôt bán dẫn. B. Trandito bán dẫn. C. Triăc bán dẫn. D. Thiristo bán dẫn. 
Câu 13: Chọn phát biểu sai về tính chất của tia Rơnghen: 
A. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. 
B. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí. 
C. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí. D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh. 
Câu 14: Điều nào sau đây sai khi nói về lăng kính? 
A. Góc chiết quang A = r
1
+ r
2 
B. Khi góc tới i
1 
 nhỏ thì góc lệch D = (n - 1) A 
C. Góc lệch D của tia sáng chỉ phụ thuộc góc tới i
1 
D. Khi góc lệch D có giá trị nhỏ nhất thì i
1
= i
2
 và D = 2i
1
-
A 
Câu 15: Một mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm, diểm cực viễn cách mắt 52cm,quan sát một vật nhỏ 
qua kính lúp có độ tụ 10dp (Mắt cách kính 2cm sát kính). Hỏi độ biến thiên của độ bội giác có giá trị trong 
khoảng nào 
A. 5dp ≤ G ≤ 8,33dp. B. 1,4 ≤ G ≤ 2,2. 
C. 1,38 ≤ G ≤ 2. D. 10 ≤ G ≤ 50. 
Câu 16: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? 
A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại. 
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. 
Câu 17: Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt (X) dưới góc tới 600 thì cho góc khúc xạ 
300. Hỏi muốn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì ánh sáng phải truyền từ môi trường nào sang môi trường 
nào và góc tới bao nhiêu? 
A. Từ môi trường (x) sang không khí ; i > 28,50 B. Từ không khí sang môi trường (x) ; i > 35,360 
C. Từ môi trường (x) sang không khí ; i > 35,260 D. Từ không khí sang môi trường (x) ; i > 420 
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: 2311 Na +p
20
10 Ne +X trong đó mNa = 22,983734u, mp=1,007276u, 
m
Ne
=19,98695u, m
X
 = 4,0015u, 1uc2 =931MeV. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng? 
A. toả 3,8.10-19J. B. toả 2,3753eV C. toả 2,38336MeV. D. thu 2,3753MeV. 
Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số góc ω.Biên độ và pha ban 
đầu lần lượt là : A
1
 = 4cm, φ
1
 =0; A
2
 = 3cm, φ
2
 = 
2
 ; A
3
 = 6 cm, φ
3
 = -
2

. Phương trình dao động tổng hợp là : 
A. x = 5 sin (ω t + 0,645 ) (cm). B. x = 5 sin (ω t - 0,645 ) (cm). 
C. x = 5 sin (ω t - 370/180 ) (cm). D. x = 0,5 sin (ω t - 0,645 ) (cm). 
Câu 20: Điều nào sau đây sa i khi nói về tương quan giữa vật và ảnh cho bởi gương phẳng? 
A. Ảnh song song, cùng chiều và bằng vật B. Ảnh và vật trái tính chất 
C. Ảnh và vật ở khác phía đối với gương D. Ảnh và vật đối xứng 
Câu 21: Chọn loại phóng xạ đúng trong phương trình sau: 14 14 06 7 1C N e  
A. Phóng xạ β-. B. Phóng xạ  C. Phóng xạ β+. D. Phóng xạ α. 
Câu 22: Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là không đúng? 
A. Là chùm hạt phôton, gây nguy hiểm cho con người . 
B. Có khả năng đâm xuyên rất lớn . 
C. Là sóng điện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn . 
D. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường. 
Câu 23: Một kính thiên văn có f
1
 = 120cm , f
2
 = 50mm. Tìm khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quang 
sát mặt trăng trong trạng thái không điều tiết và độ bội giác khi đó là: 
A. 125 cm, 24. B. 120 cm, 25. C. 124 cm, 30. D. 170 cm, 2,4. 
Câu 24: Muốn thu được sóng điện từ có tần số 10MHz khi cuộn dây có: L=81,05µH thì điện dung của tụ điện có 
giá trị là: 
A. 31,25 F B. 3,125 F C. 31,25 F D. 3,125 F 
Câu 25: Nhận xét nào về tia bêta của chất phóng xạ là sai? 
A. Tia   gồm các hạt chính là các hạt electron . 
B. Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể gần bằng vận tốc ánh sáng. 
C. Tia β làm ion hoá môi trường mạnh hơn tia anpha . 
D. Có hai loại tia : tia   và tia   
Câu 26: Kết luận nào sau đây là sai? 
A. Trong quá trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn. 
B. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng chu kì nhưng 
có dạng khác nhau. 
C. Trong cùng một môi trường, hai âm có cùng tần số thì truyền đi với cùng một vận tốc. 
D. Nhiệt độ của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm. 
Câu 27: Hai gương phẳng G
1
 và G
2
 hợp với nhau một góc 900 có mặt phẳn xạ quay vào nhau. Điểm sáng S nằm 
giữa hai gương. Số ảnh của S cho bởi hai gương là : 
A. 3 ảnh B. 4 ảnh C. 2 ảnh D. 6ảnh 
Câu 28: Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi dài 45cm, chu kỳ dao động riêng của nước là 0,3(s) hỏi 
người đó đi vận tốc bao nhiêu thì nước xóc mạnh nhất. 
A. 4,2km/h. B. 5,4km/h. C. 4,8km/.h D. 3,6m/s. 
Câu 29: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 8 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 
50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây ? 
 A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. 
Câu 30: Uranium phân hạch theo pản ứng: 235 140 9392 58 41U n Ce Nb xn ye
     Biết năng lượng liên kết riêng của 
các hạt nhân 23592U là 7,7MeV, của 
140
58Ce là 8,43MeV, của 
93
41 Nb là 8,7 MeV, NA = 6,022.10
23 hạt/mol. Khi 1kg 
Uranium phân hạch thì toả hay thu năng lượng bao nhiêu năng lượng? Hãy chọn kết quả đúng: 
A. Toả năng lượng 4,61.1023 MeV. B. Thu năng lượng 4,61.1026 MeV. 
C. Toả năng lượng 4,61.1026 MeV. D. Toả năng lượng 241,6 .1023 MeV. 
Câu 31: Công thoát electrôn của Kali là 2,15eV. Khi chiếu bức xạ 0,489µm vào Kali thì để triệt tiêu hoàn toàn 
dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị: 
A. 0,39V. B. 3,2V. C. 3,9V. D. 0,3V. 
Câu 32: Sóng siêu âm trong không khí có tần sô 105Hz với vận tốc truyến sóng 330m/s. Một sóng điện từ có 
cùng bước sóng với sóng siêu âm kể trên có tần số là bao nhiêu ? 
A. f 107Hz B. f 9,1.1010Hz C. f 9,1.109Hz D. f 105Hz 
Câu 33: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Hỏi muốn đọc sách như người có mắt bình thường 
phải đeo một kính sát mắt có độ tụ là: 
A. D = -3 dp B. D = 3 dp C. D = 2 dp D. D = -2 dp 
Câu 34: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao 
động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là 
A. 1,35s. B. 1,32s. C. 2,25s. D. 2,05s. 
Câu 35: Công thoát electrôn của Catốt là 3,15eV thì giới hạn quang điện của Kali là: 
A. 6,31.10--26 m B. 0,394.µJ. C. 0,394µm. D. 3,94. µm. 
Câu 36: Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện mà dung kháng Zc=20 , tần số dòng điện 50Hz và cường độ 
dòng điện chạy qua tụ điện là 0,2A thì: 
A. Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu tụ điện ngược pha. B. C=500 1

F , U
C
 = 4V. 
C. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha 
2
 so với dòng điện. D. C=250 1

F , U
C
 = 4 2 V. 
Câu 37: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thốt là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện 
từ có bước sóng  . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm 0,4 V. Tần số của bức xạ điện từ 
là 
 A. 3,75 . 1014 Hz. B. 4,58 . 1014 Hz. C. 5,83 . 1014 Hz. D. 6,28 . 1014 Hz. 
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ: 
A. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. 
B. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài. 
C. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. 
D. Hiện tượng phóng xạ do các tác động bên ngoài gây ra. 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang điện 
A. Là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. 
B. Là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện khi khi có ánh sáng chiếu vào nó. 
C. Là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao. 
D. Là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng chiếu vào nó. 
Câu 40: Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối 
lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ: 
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần 
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A khi vật ở ly độ x thì vận tốc của nó có biểu thức là: 
A. 2 2 2v A A x  . B. 2 2v A x  . C. 2 2v A A x  . D. 2 2v A x  . 
Câu 42: Một tia sáng chiếu từ nước ( có chiết suất n = 4/3 ) ra ngoài không khí dưới góc tới 300.Góc khúc xạ sẽ 
là: 
A. 410 48’ B. 700 30’ C. 220 01’ D. 600 
Câu 43: Trong thí nghiệm Yung về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, 
biết λ
đ
 = 0,76µm và λ
t
 = 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. 
Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là: 
A. 2,4mm B. 4,8mm C. 7,2mm D. 9,6mm 
Câu 44: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức 
u = 200 2 sin(100πt -
6

)V, R = 100Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện 
dung FC 

50
 .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây sẽ 
là: 
A. 

5 L  H. B. 

50 L  H. C. 

25 L  H. D. 
10
25 L  H. 
Câu 45: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây 
là: 
A. ( )
2
l k k N  B. (2 1) ( )
4
l k k N   
C. ( )
4
l k k N  D. (2 1) ( )
2
l k k N   
Câu 46: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 165 vòng dây, mắc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có hiệu 
điện thế 120V và có số vòng dây là: 
A. 3025 vòng B. 16 vòng C. 435600 vòng D. 90 vòng 
Câu 47: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa 
hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 2,6cm. Số vân 
sáng, vân tối có được là: 
A. N1 = 13, N2 = 12. B. N1 = 9, N2 = 11. C. N1 = 15, N2 = 16. D. N1 = 13, N2 = 14. 
Câu 48: Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 giây người ấy nghe tiếng búa 
truyền qua không khí, vận tốc truyền trong không khí là 330m/s. So sánh bước sóng của âm trong thép (của 
đường sắt) và trong không khí. 
A. 5,01th
kk


 B. 15,57th
kk


 C. 5,05th
kk


 D. 10,9th
kk


 
Câu 49: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ 
điện đến đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
 A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA 
Câu 50: Một thấu kính gồm hai mặt lồi giống nhau, được làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,6, có độ tụ 10 
diôp và được đặt trong không khí. Bán kính các mặt cầu sẽ là: 
A. 24cm B. 10cm C. 20cm D. 12cm 
---------------HẾT-------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLT cap toc Ly 2010 so 11.pdf