Đề kiểm tra môn Sinh học lớp 12

Đề kiểm tra môn Sinh học lớp 12

Câu 1 : Kỳ giữa mỗi nhiễm sắc thể

A. đóng xoắn và co ngắn cực đại. B. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn.

C. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn. D. dãn xoắn nhiều.

Câu 2 : Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến

A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể.

C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen.

Câu 3 : Khi cho giao phấn 2 cây hoa trắng với nhau, F1 thu được 135 đỏ thẫm: 105 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu

A. cộng gộp. B. bổ trợ hoặc cộng gộp.

C. át chế hoặc cộng gộp. D. át chế hoặc bổ trợ.

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD - §T Th¸i B×nh
Tr­êng THPT T©y Thôy Anh
..................'.................
§Ò kiÓm tra m«n sinh häc líp 12
Thêi gian lµm bµi 45' kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
(§Ò thi gåm cã 4 trang)
M· ®Ò 197
Hä vµ tªn :............................................................
Líp :12 A....................................................
§¸p ¸n
C©u 1 : 
Kỳ giữa mỗi nhiễm sắc thể
A.
đóng xoắn và co ngắn cực đại.
B.
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn.
C.
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn.
D.
dãn xoắn nhiều.
C©u 2 : 
Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A.
đã biểu hiện ra kiểu hình.
B.
nhiễm sắc thể.
C.
gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D.
mang đột biến gen.
C©u 3 : 
Khi cho giao phấn 2 cây hoa trắng với nhau, F1 thu được 135 đỏ thẫm: 105 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu
A.
cộng gộp.
B.
bổ trợ hoặc cộng gộp.
C.
át chế hoặc cộng gộp.
D.
át chế hoặc bổ trợ.
C©u 4 : 
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới một
A.
số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
B.
một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
C.
số cặp nhiễm sắc thể.
D.
hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C©u 5 : 
Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ 
A.
chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
B.
dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
C.
chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
D.
dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C©u 6 : 
Điều không đúng về tính trạng chất lượng là
A.
hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác
B.
tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục
C.
biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối.
D.
bị chi phối bởi ít gen
C©u 7 : 
22.Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
A.
5
B.
40
C.
20
D.
10
C©u 8 : 
Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột biến
A.
đảo đoạn ngoài tâm động.
B.
mất đoạn.
C.
 đảo đoạn có tâm động.
D.
chuyển đoạn tương hỗ.
C©u 9 : 
V× sao c¬ thÓ lai F1 trong lai kh¸c loµi th­êng bÊt thô?
A.
V× 2 loµi bè, mÑ cã h×nh th¸i kh¸c nhau
B.
V× 2 loµi bè, mÑ thÝch nghi víi m«i tr­êng kh¸c nhau
C.
V× F1 cã bé NST kh«ng t­¬ng ®ång
D.
V× 2 loµi bè, mÑ cã bé NST kh¸c nhau vÒ sè l­îng kh¸c nhau
C©u 10 : 
Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ADCBE*FGH thuộc dạng đột biến
A.
chuyển đoạn tương hỗ.
B.
đảo đoạn ngoài tâm động.
C.
chuyển đoạn không tương hỗ.
D.
 đảo đoạn có tâm động.
C©u 11 : 
Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng
A.
nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B.
nằm ở ngoài nhân.
C.
có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
D.
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C©u 12 : 
Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng
A.
mất đoạn lớn.
B.
mất đoạn nhỏ.
C.
chuyển đoạn lớn.
D.
chuyển đoạn nhỏ.
C©u 13 : 
Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định di truyền
A.
chéo.
B.
theo dòng mẹ.
C.
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D.
thẳng.
C©u 14 : 
Trong chu k× tÕ bµo, sù sao chÐp ADN trong nh©n x¶y ra ë :
A.
K× gi÷a
B.
K× ®Çu
C.
K× trung gian
D.
K× sau
C©u 15 : 
Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng
A.
nằm ở ngoài nhân.
B.
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C.
có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
D.
nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C©u 16 : 
Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A.
tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
B.
tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể.
C.
tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D.
phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C©u 17 : 
Nhiễm sắc thể có chức năng
A.
điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.
B.
lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
C.
điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
D.
lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
C©u 18 : 
Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:1 vàng- nhăn. Thế hệ P có kiểu gen
A.
AaBb x Aabb.
B.
AaBb x AABB.
C.
AaBb x AABb.
D.
AaBB x aaBb.
C©u 19 : 
Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A.
XX, con đực là XY.
B.
XY, con đực là XX.
C.
XO, con đực là XY.
D.
XX, con đực là XO.
C©u 20 : 
Mức phản ứng là
A.
khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
B.
mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C.
khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi trường.
D.
giới hạn thường biến của một kiểu gen hay nhóm gen trước môi trường khác nhau.
C©u 21 : 
Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng
A.
mất đoạn nhỏ.
B.
chuyển đoạn nhỏ.
C.
lặp đoạn.
D.
đảo đoạn.
C©u 22 : 
Cặp alen là
A.
hai gen giống nhau hay khác nhau trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
B.
hai gen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
C.
hai gen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
D.
hai gen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
C©u 23 : 
Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A.
bắt đầu bằng axitamin Met (met- tARN).
B.
bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.
C.
kết thúc bằng Met.
D.
bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
C©u 24 : 
Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc
A.
đảo đoạn, lặp đoạn.
B.
mất đoạn, chuyển đoạn.
C.
mất đoạn, đảo đoạn.
D.
lặp đoạn, chuyển đoạn.
C©u 25 : 
Các hiện tượng dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc 
A.
đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
B.
lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, tiếp hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân.
C.
lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D.
chuyển đoạn, đảo đoạn, tiếp hợp.
C©u 26 : 
Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A.
64.
B.
16.
C.
81.
D.
8.
C©u 27 : 
Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A.
3, - 5, .
B.
5, - 3, .
C.
mẹ được tổng hợp liên tục.
D.
mẹ được tổng hợp gián đoạn.
C©u 28 : 
Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông đen đều thần chủng, F1 100% lông đen, F2 thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông nâu:4/16 lông trắng Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A.
tương tác bổ trợ.
B.
tương tác cộng gộp.
C.
phân tính.
D.
tương tác át chế.
C©u 29 : 
Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F1 100% lông trắng, F2 thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A.
phân tính.
B.
tương tác cộng gộp.
C.
tương tác át chế.
D.
tương tác bổ trợ.
C©u 30 : 
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A.
mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B.
lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C.
đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
D.
chuyển đoạn, đảo đoạn.
C©u 31 : 
Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
A.
cơ thể dị hợp tử.
B.
thể đổng giao tử.
C.
cơ thể thuần chủng.
D.
thể dị giao tử.
C©u 32 : 
Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình
A.
giảm phân.
B.
nguyên phân.	
C.
phân cắt tiền phôi.
D.
thụ tinh.
C©u 33 : 
Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A.
20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây thấp, quả đỏ.
B.
40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây thấp, quả đỏ.
C.
10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây thấp, quả đỏ.
D.
30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ.
C©u 34 : 
Đột biến gen là
A.
những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
B.
sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
C.
 sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
D.
những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
C©u 35 : 
TÝnh chÊt biÓu hiÖn cña biÕn dÞ tæ hîp lµ:
A.
XuÊt hiÖn c¸c tæ hîp tÝnh tr¹ng ch­a bè mÑ hoÆc xuÊt hiÖn tæ hîp gen míi ch­a cã ë bè mÑ
B.
XuÊt hiÖn c¸c tæ hîp tÝnh tr¹ng kh¸c bè mÑ hoÆc xuÊt hiÖn tæ hîp gen míi ch­a cã ë bè mÑ
C.
XuÊt hiÖn c¸c tæ hîp tÝnh tr¹ng kh¸c bè mÑ hoÆc xuÊt hiÖn tÝnh tr¹ng míi ch­a cã ë bè mÑ
D.
XuÊt hiÖn c¸c tæ hîp tÝnh tr¹ng kh¸c bè mÑ
C©u 36 : 
Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra
A.
từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
B.
ở giai đoạn dịch mã.
C.
ở giai đoạn phiên mã.
D.
ở giai đoạn trước phiên mã.
C©u 37 : 
Ở sinh vật nhân thực
A.
phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
B.
các gen có vùng mã hoá liên tục.
C.
các gen không có vùng mã hoá liên tục.
D.
phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C©u 38 : 
BÖnh m¸u khã ®«ng ë ng­êi lµ do:
A.
§ét biÕn gen tréi trªn nhiÔm s¾c thÓ giíi tÝnh
B.
§ét biÕn gen lÆn trªn nhiÔm s¾c thÓ th­êng
C.
§ét biÕn gen lÆn trªn nhiÔm s¾c thÓ giíi tÝnh
D.
§ét biÕn gen tréi trªn nhiÔm s¾c thÓ th­êng
C©u 39 : 
Thường biến có đặc điểm là những biến đổi
A.
đồng loạt, không xác định, không di truyền.
B.
đồng loạt, xác định, một số trường hợp có thể di truyền.
C.
riêng lẻ, không xác định, di truyền.
D.
đồng loạt, xác định, không di truyền.
C©u 40 : 
BÖnh b¹ch t¹ng ë ng­êi do:
A.
§ét biÕn gen tréi trªn nhiÔm s¾c thÓ th­êng
B.
§ét biÕn gen tréi trªn nhiÔm s¾c thÓ giíi tÝnh
C.
§ét biÕn gen lÆn trªn nhiÔm s¾c thÓ th­êng
D.
§ét biÕn gen lÆn trªn nhiÔm s¾c thÓ giíi tÝnh
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : §Ò kiÓm tra 45 phót m«n sinh häc 12 kú I
M· ®Ò : 197
01
) | } ~
28
{ | } )
02
) | } ~
29
{ | ) ~
03
{ | } )
30
{ ) } ~
04
{ ) } ~
31
{ | } )
05
{ ) } ~
32
) | } ~
06
{ | ) ~
33
{ | } )
07
) | } ~
34
) | } ~
08
{ ) } ~
35
{ | ) ~
09
{ | ) ~
36
) | } ~
10
{ ) } ~
37
) | } ~
11
{ | } )
38
{ | ) ~
12
{ ) } ~
39
{ | } )
13
{ | } )
40
{ | ) ~
14
{ | ) ~
15
{ | } )
16
) | } ~
17
{ ) } ~
18
{ | ) ~
19
{ | } )
20
{ | } )
21
{ ) } ~
22
{ | ) ~
23
) | } ~
24
{ ) } ~
25
{ ) } ~
26
{ | ) ~
27
) | } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 197.doc
  • docBANG DAP AN.doc
  • docDe 198.doc
  • docDe 199.doc
  • docDe 200.doc