Câu 2. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 có ý nghĩa lịch sử như thế nào? A. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trưởng thành.
B. Là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
C. Là một xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp và tổ chức lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
Câu 3. Hội nghị Ianta (2.1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. bước vào giai đoạn kết thúc.
B. đã hoàn toàn kết thúc.
C. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
D. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
Câu 4. Đặc điểm của cách mạng Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930 là
A. phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản.
B. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản.
C. khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước.
D. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Lịch sử - Lớp 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề này có 04 trang) Mã đề: 601 Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu làm cho Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh là do A. nền kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng. B. nhiều vấn đề cần hai nước phải hợp tác giải quyết. C. nền kinh tế Mĩ bị Nhật Bản vượt qua. D. sức mạnh hai siêu cường suy giảm trên nhiều mặt. Câu 2. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 có ý nghĩa lịch sử như thế nào? A. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trưởng thành. B. Là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam. C. Là một xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản. D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp và tổ chức lãnh đạo cách mạng Việt Nam. Câu 3. Hội nghị Ianta (2.1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai A. bước vào giai đoạn kết thúc. B. đã hoàn toàn kết thúc. C. bùng nổ và ngày càng lan rộng. D. đang diễn ra vô cùng ác liệt. Câu 4. Đặc điểm của cách mạng Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930 là A. phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản. B. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản. C. khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước. D. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh. Câu 5. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ trương hoàn thành cuộc cách mạng A. tư sản dân quyền. B. dân chủ tư sản kiểu mới. C. xã hội chủ nghĩa. D. giải phóng dân tộc. Câu 6. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ A. tập trung vào việc khôi phục và phát triển kinh tế. B. là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. C. chỉ tập trung cho sản xuất hàng dân dụng nổi tiếng. D. là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới. Câu 7. Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 - 1929) khi A. cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc. B. thế giới tư bản đang lâm vào khủng hoảng thừa. C. kinh tế các nước tư bản đang trên đà phát triển. D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã. Câu 8. Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000, Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây? A. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc. B. Mĩ xác lập được trật tự thế giới “một cực” và bá chủ thế giới. C. Làm chậm quá trình giành thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự. Câu 9. Đường lối chung của Đảng Cộng sản Trung Quốc trong thời kì cải cách - mở cửa đã lấy nội dung nào làm trung tâm? A. Đối ngoại. B. Chính trị. C. Xã hội. D. Kinh tế. Câu 10. "Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước". Nội dung này được trích từ tài liệu nào? A. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" của Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. "Tuyên ngôn Độc lập" của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. C. "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh. D. "Toàn dân kháng chiến" của Ban thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 11. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10.1930) quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành A. Đảng Dân chủ Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng. Câu 12. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936 khẳng định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền ở Đông Dương là A. chống đế quốc và chống phong kiến. B. chống chiến tranh và bảo vệ hòa bình. C. chống phát xít và chống chiến tranh. D. chống chế độ phản động thuộc địa tay sai. Câu 13. Luận cương chính trị tháng 10.1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế trong việc xác định A. phương pháp, hình thức đấu tranh cách mạng. B. quan hệ giữa cách mạng Đông Dương với cách mạng thế giới. C. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng. D. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản. Câu 14. Ngày 8 - 9 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ để thực hiện nhiệm vụ gì? A. Chống "giặc dốt". B. Bổ túc văn hóa. C. Khai giảng trường đại học. D. Cải cách giáo dục. Câu 15. Hội nghị tháng 11 - 1939 và Hội nghị tháng 5 - 1941 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương có điểm khác biệt về A. việc xác định hình thức chính quyền cách mạng. B. chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết. C. việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân. D. chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc. Câu 16. Hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ đem lại từ những năm 80 của thế kỉ XX là gì? A. Đưa loài người chuyển sang một nền văn minh mới. B. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất. C. Thế giới diễn ra xu thế toàn cầu hóa. D. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ. Câu 17. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn giữa A. nông dân Việt Nam với địa chủ phong kiến phản động. B. tư sản dân tộc Việt Nam với tư sản mại bản và thực dân Pháp. C. công nhân Việt Nam với tư sản mại bản và thực dân Pháp. D. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai. Câu 18. Trong bối cảnh Hiệp ước Hoa - Pháp được ký kết (tháng 2 - 1946), Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện chủ trương gì? A. Hòa với quân Trung Hoa Dân quốc để đánh thực dân Pháp. B. Chiến đấu chống thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc. C. Hòa hoãn với thực dân Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc. D. Phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp. Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947? A. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. Chuyển cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược sang giai đoạn mới. C. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài. D. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng. Câu 20. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với lịch sử dân tộc Việt Nam là gì? A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Khẳng định con đường cứu nước mới theo khuynh hướng vô sản. C. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 21. Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực. B. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta. C. nguyên nhân chính Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh. D. thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 22. Năm 1945, các quốc gia nào ở Đông Nam Á giành và tuyên bố độc lập dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản? A. Philippin, Việt Nam và Lào. B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. C. Inđônêxia và Việt Nam. D. Việt Nam và Lào. Câu 23. Mục tiêu trong chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa tư bản và chế độ người bóc lột người. B. chế ngự được tham vọng thiết lập trật tự thế giới "đơn cực" của Mĩ. C. duy trì hòa bình an ninh thế giới, bảo vệ thành quả chủ nghĩa xã hội. D. đoàn kết phong trào công nhân quốc tế, thành lập Quốc tế Cộng sản. Câu 24. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập một đảng duy nhất lấy tên là A. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Đảng Dân chủ Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 25. Tháng 8 - 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào? A. Liên kết khu vực. B. Toàn cầu hóa. C. Đa cực, nhiều trung tâm. D. Hòa hoãn Đông - Tây. Câu 26. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo là A. Liên Xô. B. Nhật Bản. C. Mĩ. D. Ấn Độ. Câu 27. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế là một trong những biểu hiện của xu thế A. toàn cầu hóa. B. đa dạng hóa. C. hòa hoãn tạm thời. D. hợp tác và đấu tranh. Câu 28. Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945) là A. đế quốc Pháp. B. phát xít Nhật. C. đế quốc Pháp - Nhật. D. đế quốc Pháp và tay sai. Câu 29. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952-1973 là A. liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á. C. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc. D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu. Câu 30. Từ việc bản Yêu sách của nhân dân An Nam không được Hội nghị Vécxai (1919) chấp nhận, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: "muốn được giải phóng, các dân tộc" A. phải liên hệ mật thiết với phong trào công nhân quốc tế. B. chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình. C. phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa. D. chỉ có thể đi theo con đường cách mạng vô sản. ----- HẾT----- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Lịch sử - Lớp 12 Đáp án mã đề: 601 D; 02. C; 03. A; 04. C; 05. D; 06. B; 07. A; 08. C; 09. D; 10. A; 11. B; 12. A; 13. C; 14. A; 15. B; C; 17. D; 18. C; 19. A; 20. B; 21. B; 22. D; 23. C; 24. B; 25. A; 26. A; 27. A; 28. B; 29. A; 30. B; Đáp án mã đề: 604 C; 02. C; 03. D; 04. C; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. C; 10. A; 11. D; 12. C; 13. D; 14. A; 15. B; D; 17. A; 18. C; 19. B; 20. A; 21. A; 22. C; 23. C; 24. A; 25. D; 26. B; 27. C; 28. B; 29. D; 30. C; Đáp án mã đề: 607 C; 02. B; 03. B; 04. C; 05. B; 06. D; 07. D; 08. A; 09. C; 10. D; 11. B; 12. B; 13. B; 14. A; 15. A; B; 17. D; 18. C; 19. B; 20. A; 21. C; 22. A; 23. A; 24. D; 25. C; 26. D; 27. D; 28. D; 29. C; 30. B; Đáp án mã đề: 610 C; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. B; 07. A; 08. C; 09. D; 10. A; 11. D; 12. B; 13. D; 14. D; 15. D; D; 17. D; 18. D; 19. A; 20. C; 21. B; 22. B; 23. B; 24. A; 25. A; 26. C; 27. C; 28. A; 29. C; 30. C; Đáp án mã đề: 613 C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. A; 06. D; 07. C; 08. C; 09. B; 10. D; 11. D; 12. A; 13. C; 14. B; 15. C; D; 17. D; 18. B; 19. A; 20. B; 21. A; 22. B; 23. C; 24. A; 25. C; 26. B; 27. C; 28. C; 29. A; 30. C; Đáp án mã đề: 616 A; 02. C; 03. C; 04. B; 05. A; 06. B; 07. A; 08. D; 09. D; 10. D; 11. A; 12. B; 13. D; 14. A; 15. A; C; 17. D; 18. C; 19. C; 20. C; 21. D; 22. C; 23. D; 24. B; 25. D; 26. A; 27. D; 28. C; 29. D; 30. B; Đáp án mã đề: 619 D; 02. B; 03. C; 04. C; 05. A; 06. A; 07. B; 08. D; 09. C; 10. D; 11. D; 12. B; 13. B; 14. B; 15. C; D; 17. B; 18. C; 19. D; 20. A; 21. A; 22. D; 23. C; 24. B; 25. D; 26. A; 27. B; 28. A; 29. D; 30. B; Đáp án mã đề: 622 B; 02. D; 03. A; 04. A; 05. A; 06. D; 07. C; 08. C; 09. A; 10. C; 11. D; 12. A; 13. B; 14. A; 15. C; D; 17. C; 18. D; 19. D; 20. B; 21. B; 22. D; 23. C; 24. D; 25. A; 26. B; 27. D; 28. B; 29. D; 30. C; Đáp án mã đề: 602 B; 02. C; 03. D; 04. B; 05. D; 06. B; 07. A; 08. B; 09. C; 10. D; 11. D; 12. D; 13. C; 14. C; 15. B; A; 17. C; 18. D; 19. A; 20. C; 21. A; 22. A; 23. D; 24. A; 25. A; 26. A; 27. D; 28. B; 29. D; 30. D; Đáp án mã đề: 605 A; 02.D 03. D; 04. A; 05. A; 06. C; 07. B; 08. A; 09. B; 10. B; 11. A; 12. B; 13. C; 14. D; 15. C; B; 17. D; 18. B; 19. C; 20. D; 21. D; 22. D; 23. A; 24. D; 25. A; 26. A; 27. D; 28. D; 29. D; 30. A; Đáp án mã đề: 608 D; 02. D; 03. C; 04. B; 05. D; 06. B; 07. D; 08. C; 09. C; 10. A; 11. A; 12. A; 13. A; 14. B; 15. D; B; 17. C; 18. A; 19. A; 20. C; 21. A; 22. B; 23. A; 24. A; 25. B; 26. C; 27. D; 28. D; 29. D; 30. D; Đáp án mã đề: 611 A; 02. D; 03. D; 04. C; 05. A; 06. C; 07. C; 08. C; 09. C; 10. D; 11. B; 12. B; 13. C; 14. A; 15. D; B; 17. B; 18. B; 19. D; 20. B; 21. C; 22. B; 23. B; 24. B; 25. B; 26. B; 27. C; 28. C; 29. A; 30. B; Đáp án mã đề: 614 C; 02. C; 03. B; 04. D; 05. C; 06. A; 07. A; 08. A; 09. A; 10. D; 11. B; 12. A; 13. D; 14. D; 15. C; B; 17. C; 18. C; 19. A; 20. A; 21. B; 22. C; 23. A; 24. A; 25. D; 26. B; 27. D; 28. B; 29. B; 30. D; Đáp án mã đề: 617 D; 02. C; 03. D; 04. C; 05. A; 06. A; 07. A; 08. A; 09. C; 10. B; 11. B; 12. C; 13. D; 14. C; 15. D; A; 17. D; 18. B; 19. A; 20. A; 21. C; 22. C; 23. A; 24. A; 25. B; 26. D; 27. C; 28. B; 29. C; 30. D; Đáp án mã đề: 620 C; 02. B; 03. A; 04. C; 05. A; 06. A; 07. B; 08. C; 09. A; 10. C; 11. C; 12. C; 13. C; 14. C; 15. B; B; 17. C; 18. A; 19. B; 20. D; 21. B; 22. D; 23. A; 24. C; 25. D; 26. B; 27. B; 28. B; 29. C; 30. A; Đáp án mã đề: 623 C; 02. D; 03. C; 04. D; 05. C; 06. A; 07. B; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. A; 13. B; 14. C; 15. B; C; 17. C; 18. B; 19. A; 20. B; 21. C; 22. D; 23. D; 24. D; 25. C; 26. B; 27. B; 28. A; 29. B; 30. A; Đáp án mã đề: 603 D; 02. B; 03. A; 04. C; 05. D; 06. A; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. D; 12. C; 13. A; 14. B; 15. A; A; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A; 21. A; 22. D; 23. C; 24. B; 25. D; 26. A; 27. C; 28. B; 29. A; 30. D; Đáp án mã đề: 606 C; 02. D; 03. D; 04. B; 05. C; 06. A; 07. D; 08. B; 09. A; 10. D; 11. D; 12. B; 13. B; 14. A; 15. B; C; 17. C; 18. A; 19. A; 20. B; 21. C; 22. D; 23. C; 24. D; 25. A; 26. B; 27. D; 28. A; 29. A; 30. D; Đáp án mã đề: 609 C; 02. D; 03. B; 04. A; 05. D; 06. B; 07. C; 08. C; 09. A; 10. A; 11. B; 12. C; 13. C; 14. D; 15. A; D; 17. C; 18. A; 19. D; 20. C; 21. C; 22. D; 23. D; 24. B; 25. D; 26. A; 27. C; 28. D; 29. A; 30. B; Đáp án mã đề: 612 A; 02. B; 03. B; 04. B; 05. C; 06. D; 07. D; 08. B; 09. D; 10. A; 11. A; 12. C; 13. B; 14. C; 15. B; C; 17. B; 18. C; 19. B; 20. D; 21. C; 22. B; 23. B; 24. B; 25. C; 26. B; 27. A; 28. C; 29. A; 30. C; Đáp án mã đề: 615 D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. D; 06. B; 07. B; 08. B; 09. D; 10. B; 11. D; 12. D; 13. B; 14. D; 15. C; D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. B; 22. A; 23. B; 24. B; 25. B; 26. B; 27. B; 28. B; 29. C; 30. B; Đáp án mã đề: 618 A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. D; 06. A; 07. D; 08. A; 09. B; 10. C; 11. B; 12. B; 13. A; 14. A; 15. B; D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. C; 21. B; 22. B; 23. C; 24. C; 25. B; 26. C; 27. B; 28. A; 29. D; 30. B; Đáp án mã đề: 621 A; 02. D; 03. C; 04. D; 05. B; 06. C; 07. B; 08. A; 09. A; 10. A; 11. A; 12. D; 13. D; 14. C; 15. B; A; 17. C; 18. D; 19. C; 20. C; 21. B; 22. C; 23. A; 24. C; 25. B; 26. C; 27. A; 28. D; 29. C; 30. B; Đáp án mã đề: 624 A; 02. B; 03. B; 04. A; 05. C; 06. B; 07. D; 08. A; 09. B; 10. C; 11. A; 12. C; 13. D; 14. C; 15. D; B; 17. C; 18. A; 19. D; 20. A; 21. D; 22. C; 23. A; 24. C; 25. C; 26. A; 27. C; 28. C; 29. B; 30. A;
Tài liệu đính kèm: