Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn : Địa lý lớp 10 THPT

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn : Địa lý lớp 10 THPT

1. Do tác động của lực Côriôlit nên các vật ở Bán cầu Bắc bị lệch về :

a. Bên trái theo hướng chuyển động b. Hướng Đông

b. Hướng Tây d. Bên phải theo hướng chuyển động.

2. Khi nào được gọi là Mặt Trời lên thiên đỉnh ?

a. Thời điểm Mặt trời lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phương.

b. Lúc 12 giời trưa hàng ngày.

c. Khi tia sáng Mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt Trái đất.

d. Khi tia sáng Mặt trời chiếu thẳng góc với chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

3. Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số :

a. 00 b. 450 c. 1800 d. 900

4. Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở :

 a. Nội chí tuyến b. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam

 c. Cực Bắc và cực Nam d. Ngoại chí tuyến.

5. Từ vĩ tuyến 700 trở về hai cực, số ngày dài 24 giờ toàn ngày hoặc toàn đêm sẽ :

 a. Tăng b. Không tăng, không giảm

 c. Giảm d. Câu a và b đúng.

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn : Địa lý lớp 10 THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Trãi	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN : ĐỊALÝ
LỚP 10 THPB
Thời gian: 45 phút
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. Do tác động của lực Côriôlit nên các vật ở Bán cầu Bắc bị lệch về :
a. Bên trái theo hướng chuyển động	b. Hướng Đông
b. Hướng Tây	d. Bên phải theo hướng chuyển động.
2. Khi nào được gọi là Mặt Trời lên thiên đỉnh ?
a. Thời điểm Mặt trời lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phương.
b. Lúc 12 giời trưa hàng ngày.
c. Khi tia sáng Mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt Trái đất.
d. Khi tia sáng Mặt trời chiếu thẳng góc với chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
3. Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số :
a. 00	b. 450	c. 1800	d. 900
4. Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở :
	a. Nội chí tuyến	b. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
	c. Cực Bắc và cực Nam	d. Ngoại chí tuyến.
5. Từ vĩ tuyến 700 trở về hai cực, số ngày dài 24 giờ toàn ngày hoặc toàn đêm sẽ :
	a. Tăng	b. Không tăng, không giảm
	c. Giảm	d. Câu a và b đúng.
6. Câu ca dao “ Đêm tháng 5 chưa nằm đã sáng. Ngày tháng 10 chưa cười đã tối” chỉ đúng với :
	a. Các nước ở Bắc bán cầu	b. Các nước ở nội chí tuyến
c. Các nước ở ngoại chí tuyến	d. Các nước ở Nam bán cầu.
7. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc lớp Manti ?
	a. Chiếm 80% thể tích và 68,5% khối lượng của Trái đất
	b. Vật chất ở trạng thái rắn
	c. Thường lộ ra ở dưới đáy đại dương
	d. Lớp trên được cấu tạo bởi nhiều loại đá khác nhau.
8. Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là :
	a. Những vùng bất ổn định của Trái đất	b. Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra
	c. Vùng tiếp xúc của các mảng	d. Tất cả các ý trên.
9. Vận động kiến tạo là vận động :
	a. Do nội lực sinh ra	b. Tạo ra những biến động lớn ở vỏ Trái đất
	c. Tạo ra những uốn nếp, đứt gãy	d. Tất cả đều đúng.
10. Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động :
	a. Tạo núi	b. Nội lực	c. Đứt gãy	d. Uốn nếp.
11. Sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng chủ yếu của:
	a. Động đất, núi lửa	b. Gió	c. Thủy triều	d. Bức xạ Mặt trời.
12. Dạng địa hình nào dưới đây do sóng biển tạo nên ?
	a. Hoang mạc cát	 b. Bãi biển	 c. Tam giác châu	d. Cồn cát ở bờ biển.
13. Khu vực nhiệt độ cao nhất trên bề mặt Trái đất, ở :
	a. Xích đạo	b. Chí tuyến	c. Lục địa ở chí tuyến	d. Lục địa ở xích đạo.
14. Gió Mậu dịch là loại gió thổi từ:
	a. Hai đai áp cao cận chí tuyến về khu vực xích đạo
	b. Hai đai áp cao cận chí tuyến về khu vực ôn đới
	c. Hai đai áp cao ở cực về khu vực ôn đới
	d. Câu b và c đúng.
15. Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở:
	a. Sâu trong các lục địa	b. Miền có gió mùa
	c. Miền có gió mậu dịch	d. Miền có gió địa phương.
16. Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái đất là:
	a. Cực 	b. Chí tuyến	c. Xích đạo	d. Oân đới.
17. Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là:
	a. Địa thế	b. Hồ đầm	c. Cây cỏ	d. Chế độ mưa và nhiệt độ.
18. Nhân tố ảnh hưởng đến sự điều hòa của chế độ nước sông là:
	a. Địa thế, địa chất	b. Cây cỏ	c. Hồ đầm	d. Tất cả các ý trên.
19. Thủy triều lớn nhất khi:
	a. Mặt trăng nằm giữa Trái đất và Mặt trời.	 
b. Trái đất ở vị trí vuông góc với Mặt trăng và Mặt trời.
	c. Mặt trời ở vị trí thẳng hàng với Mặt trăng và Trái đất
	d. Mặt trăng ở vị trí vuông góc với Trái đất. 
20. Nơi có khí hậu ấm áp, mưa nhiều là:
	a. Bờ Đông của lục địa ôn đới	b. Bờ Tây của lục địa vùng cực
	c. Bờ Tây của lục địa ôn đới	d. Câu a và b đúng.
21. Đất được hình thành từ đá bazan thường có đặc điểm:
	a. Nghèo chất dinh dưỡng và chua	b. Giàu chất dinh dưỡng và ít chua
	c. Nghèo chất dinh dưỡng và ít chua	d. Giàu chất dinh dưỡng và chua.
22. Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện ở:
	a. Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất	b. Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn
	c. Phân hủy và tổng hợp vật chất hữu cơ	d. Làm đất tơi xốp, thoáng khí.
23. Sinh quyển là:
	a. Nơi sinh sống của thực vật và động vật. 
b. Là quyển của Trái đất, trong đó có thực vật và đông vật sinh sống.
	c. Là 1 quyển của Trái đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống.
	d. Nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật.
24. Đặc điểm nào sau đây không phải của rừng nhiệt đới ẩm?
	a. Nhiều tầng tán	b. Khá thuần nhất về thành phần loài.
	c. Nhiều dây leo chằng chịt	d. Thực vật phát triển mạnh.
25. Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ là:
	a. Aùnh sáng và ẩm	b. Độ cao
	c. Quan hệ nhiệt và ẩm	d. Lượng mưa.
26. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc đất và sinh vật đới đài nguyên?
	a. Thực vật chỉ có rêu, địa y và một số cây bụi thấp	b. Đất rất lạnh và ẩm
	c. Có nhiều đầm lầy	d. Có nhiều bò sát, ếch nhái.
27. Đất feralit đỏ vàng thường được hình thành trong điều kiện:
	a. Khí hậu cận nhiệt gió mùa	b. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
	c. Vùng rất khô hạn của nhiệt đới và cận nhiệt	d. Khí hậu cận xích đạo.
28. Lớp vỏ địa lý còn được gọi là:
	a. Lớp vỏ cảnh quan	b. Lớp vỏ Trái đất
	c. Lớp vỏ đá của Trái đất	d. Tất cả đều đúng.
29. Bờ Tây của các lục địa vùng chí tuyến không có đặc điểm:
	a. Không khí nóng và khô	b. Có đất feralit đỏ vàng
	c. Thực vật chủ yếu cây bụi thấp, xương rồng	d. Tầng đất mỏng, nghèo dinh dưỡng.
30. Mỗi thành phần trong lớp vỏ địa lý đều:
	a. Tồn tại và phát triển theo những quy luật riêng	b. Tồn tại và phát triển độc lập
	c. Tồn tại và phát triển trong sự tác động qua lại	d. câu a và c đúng.
31. Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo:
	a. Vĩ tuyến	b. Kinh tuyến	c. Độ cao	d. Bờ tây và bờ Đông lục địa.
32. Trên bề mặt Trái đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về xích đạo thứ tự có các đai khí áp như sau:
	a. Aùp cao cực, áp cao ôn đới, áp thấp chí tuyến, áp thấp xích đạo
	b. Aùp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo
	c. Aùp thấp cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo
	d. Aùp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo.
33. Nguyên nhân gây ra tính phi địa đới là:
	a. Độ cao địa hình	b. Độ lục địa	c. Đại dương	d. Tất cả đều đúng.
34. Tỉ suất sinh cao, chủ yếu không phải do:
	a. Yếu tố tâm lý xã hội	b. Hoàn cảnh kinh tế
	c. Khả năng sinh đẻ tự nhiên	d. Chính sách phát triển dân số mỗi nước.
35. Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm được xếp vào:
	a. Nhóm dân số hoạt động kinh tế	b. Nhóm dân số không hoạt động kinh tế
	c. Những người thất nghiệp	d. Câu a và c đúng.
36. Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư Thế giới là:
	a. Địa hình, Khí hậu, Nguồn nước, tài nguyên tự nhiên.
	b. Phương thức sản xuất, tính chất sản xuất
	c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ
	d. Tất cả các nhân tố trên.
37. Nguồn lực tự nhiên không bao gồm:
	a. Vị trí địa lý	b. Tài nguyên thiên nhiên	 c. Thị trường	 d. Câu a và b đúng.
38. Sinh vật có tác động đến sản xuất Nông nghiệp ở chỗ:
	a. Aûnh hưởng đến việc xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ
	b. Aûnh hưởng đến khả năng xen canh, tăng vụ
	c. Aûnh hưởng đến việc tạo giống cây trồng, vật nuôi
	d. Aûnh hưởng đến hiệu quả sản xuất Nông nghiệp.
39. Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là:
	a. Phụ thuộc vào tự nhiên	b. Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn
	c. Phụ thuộc vào kỹ thuật	d. Phụ thuộc vào chăm sóc.
40. Loại gia sục được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc, đặc biệt ở vùng cận nhiệt là:
	a. Bò	b. Dê	c. Trâu	d. Cừu.
Trường THPT Nguyễn Trãi	ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN : ĐỊALÝ
LỚP 10 THPB
Thời gian: 45 phút
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
x
x
x
b
x
x
x
c
x
x
x
x
x
x
d
x
x
x
x
x
x
x
x
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
x
x
b
x
x
x
x
x
c
x
x
x
x
x
x
x
x
d
x
x
x
x
x

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Dia10ch_hk1_TNTR.doc