ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2024 CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA LÝ THUYẾT 1. Dao động điều hòa là dao động ... 2. Phương trình li độ, Vận tốc, gia tốc: a. Phương trình li độ x = Trong đó : x là ...A là b. Phương trình vận tốc v = Trong đó : Vmax= . b. Phương trình gia tốc a = Trong đó : amax = . Kết luận: Khi một vật dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc .. ... ... Các điểm đặc biêt: Tại vị trí cân bằng thì . Tại vị trí cân biên thì .. - Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì .. - Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì ... 3. Phương trình độc lập thời gian - Giữa li độ x, vận tốc v: ........................................................................................................ - Giữa gia tốc, vận tốc v: ........................................................................................................ 4. Chu kì, tần số: - Chu kì là . ... - Công thức: T = Trong đó: - Tần số là .. ... - Công thức: f = Trong đó: Lưu ý : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x, vận tốc v, gia tốc a vào thời gian là một đường .. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x, là một đường . Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc thì hình chiếu của nó trên đường kính .. . 5. Vận dụng : Phương trình dao động dao động điều hòa của một chất điểm có dạng x = 5cos(10t+0,5 ) thì ta có : .. Phần trắc nghiệm 1 BÀI 2: CON LẮC LÒ XO LÝ THUYẾT 1. Cấu tạo - Con lắc lò xo gồm:.................................................................................................................... - Vời con lắc lò xo nằm ngang thì khi vị trí cân bằng là vị trí độ biến dạng l 0 mg. - Vời con lắc lò xo treo thẳng đứng thì khi vị trí cân bằng là vị trí độ biến dạng l . k 2. Khi một con lắc dao động điều hòa thì : Phương trình li độ, Vận tốc, gia tốc của con lắc là Phương trình li độ, Vận tốc, gia tốc của....................................... Trong đó : Tần số góc......= ; Chu kì T = ; Tần số f= - Nhận xét về sự phụ thuộc của chu kì ; tần sô vào đặc tính của con lắc lò xo(k,m) : . . Lưu ý khi sử dụng công thức tính: Tần số góc ....; Chu kì T ; Tần số f thì các đại lượng trên phải là: ...................................................................................................................................... 3. Lực kéo về là lực ; lực kéo về có độ lớn:....................và là lực.....................................vật dao động điều hòa; - Công thức lực kéo về: Fkv= ....................... dấu (-) ................................................................... * Lực đàn hồi: Fđh= ; Fđhmax = Fđhmin= 4. Động năng, Thế năng, Cơ năng của con lắc lò xo( Vật dao động điều hòa): a. Động năng: Wđ = ................................................................................................................ b. Thế năng: Wt = ..................................................................................................................... c. Cơ năng: Wđ = ....................................................................................................................... Kết luận: Trong dao động điều hòa thì Wđ ; Wt dao đông........................................................... Còn Cơ năng thì........................................................................................................................... Bài tập vận dụng: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình x= 10cos(4 t + 0,25 ); (x đo bằng cm, t đo bằng s). Hãy xác định............................................................................................................................................................................. : .............................. ................................................................................................ ................................ . BÀI 3: CON LẮC ĐƠN LÝ THUYẾT 1. Cấu tạo - Con lắc đơn gồm:.................................................................................................................... 2. Khi một con lắc đơn dao động điều hòa thì : Phương trình li độ, Vận tốc, gia tốc của con lắc là Phương trình li độ, Vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa + Phương trình li độ dài S = + Phương trình li độ góc + Quan hệ giữa li độ dài S và li độ góc : Trong đó : Tần số góc......= ; Chu kì T = ; Tần số f= 2 Lưu ý khi sử dụng công thức tính: Tần số góc ....; Chu kì T ; Tần số f thì các đại lượng trên phải là: ...................................................................................................................................... - Nhận xét về sự phụ thuộc của chu kì ; tần sô vào chiều dài dây treo : . 3. Lực kéo về là lực ; lực kéo về có độ lớn:...................và là lực.....................................vật dao động điều hòa; - Công thức lực kéo về: Fkv= ....................... dấu (-) ................................................................... * Lực đàn hồi: Fđh= ; Fđhmax = Fđhmin= 4. Động năng, Thế năng, Cơ năng của con lắc lò xo( Vật dao động điều hòa): a. Động năng: Wđ = ................................................................................................................................................ b. Thế năng: Wt = ................................................................................................................................................... c. Cơ năng: Wđ = .................................................................................................................................................... Kết luận: Trong dao động điều hòa thì Wđ ; Wt dao đông........................................................................................... Còn Cơ năng thì.......................................................................................................................................................... Bài tập vận dụng: Một con lắc lò xo gồm sợi dây có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 Hãy xác định chu kì, tần ssos, tần số góc của con lắc ; : ................................ ........................................................................ Câu hỏi trắc nghiệm Bài 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN- DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC LÝ THUYẾT 1. Dao động tắt dần : a. Dao động tắt dần là dao động có : b. Nguyên nhân làm cho một vật dao tắt dần là do . c.Ứng dụng của dao tắt dần là . . 2. Dao động duy trì là dao động : ... Nêu ví dụ về dao động duy trì . 3. Dao động cưỡng bức a. Dao động cưỡng bức là dao động . .. b. Đặc điểm của dao động cưỡng bức là ............................. ...................... 4. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng ............................. Khi xày ra hiện tượng cộng hưởng thì .......................................................... . ứng dụng hiện tượng cộng hưởng .......................................... ....................... Câu hỏi trắc nghiệm 3 Bài 5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG LÝ THUYẾT : 1. Một dao động điều hòa x= Acos( t ) thay thế bởi một véc tơ ........................ ....................... 2. Phương pháp giản đồ véc tơ : Tổng hợp hai hay nhiều dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng việc tổng hợp hai hay nhiều véc tơ trên cùng một hệ trục. 3. Khi tổng hợp hai hay nhiều dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì được . . 4. Có hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số : x1 = A1cos ( t 1) ; x2 = A2cos ( t 2 ) thì + Độ lệch pha của hai dao động là 21 . + Hai dao động được gọi là cùng pha khi .. + Hai dao động được gọi là ngược pha khi .. + Hai dao động được gọi là vuông pha khi .. 4. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số : x1=A1cos ( ; x2 = A2cos ( thì phương trình dao động tổng hợp là x = x1+x2 = Acos( t ) ; - Trong đó A là biên độ dao động tổng hợp AAA 12 - Về độ lớn A= .. - Khi hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha thì .. - Khi hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha thì . - Khi hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,vuông pha thì .. - Pha ban đầu của dao động tổng hợp là : Ví dụ : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là 46 42 x1 = cos( t / )( cm ) và x2= cos( t / )( cm ) . xác định - Độ lệch pha của hai dao động; biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp. Tìm vận tốc cực đại, gia tốc cực đai, chu kì, tần số của dao động tổng hợp. : ...................... ......................................................................... ........................ ............................................... Câu hỏi trắc nghiệm. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: 2 2 A.vmax = Aω B. vmax = Aω C. vmax = 2Aω D. vmax = A ω Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng: A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s. 4 Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng: A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 4. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + /2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng: A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm. Câu 6. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là A. m2A2/2 B. m2A. C. mA2/2 D. m2A/2 Câu 7. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + /6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số f =2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(2πt) (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 40 cm. Câu 12. Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 3,5 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 6,0 cm. Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. B. động năng của chất điểm giảm. C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng. Câu 14. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. động năng. C. gia tốc. D. biên độ. Câu 15.Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. khác tần số và cùng pha với li độ. B. cùng tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và ngược pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. −ω2x. B. −ωx2. C. ω2x. D. ωx2. Câu 17. Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng. B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó. D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn. Câu 18. Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của 5 vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là A. 10 cm. B. – 5 cm. C. 0 cm. D. 5 cm. Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 4 Câu 20. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ 22cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 22 cm/s. Phương trình dao động của vật là 3 3 A. x 4cos( t )(cm) B. x 4cos( t )(cm) C. x 2 2 cos( t )(cm) D. x 4cos( t )(cm) 4 4 4 4 Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. Câu 22. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt- π/2). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 23. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A. B. 3A/2. C. A 3 . D. A 2 Câu 24: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 25. Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T A. t. B. t. C. t. D. t. 6 4 8 2 Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3cos 5 t (x tính bằng cm và t tính bằng 3 giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x =+1cm A. 7lần. B. 6lần. C. 4lần. D. 5lần. Câu 27: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 28. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? T T A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2A. 8 2 6 T C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A. 4 Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là: v = 4 cos2 t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 2cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s. Câu 30: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là T T T A. . B. . C. . D. . 8 12 6 Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos( t ) (x tính bằng cm, t tính 4 bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8cm/s. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là: v = 4 cos2 t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 2cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s. Câu 33. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : va22 va22 va22 22a A. A2 . B. A2 C. A2 . D. A2 . 42 22 24 v24 Câu 34: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 35: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Lấy 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 36. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 3 1 4 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 2 Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có A li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 6A 9A 3A 4A A. . B. . C. . D. . T 2T 2T T Câu 38: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. 7 Câu 39: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. Câu 40: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 41: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng: A. 25,13cm/s B. 12,56cm/s C. 20,08cm/s D. 18,84cm/s. Câu 42: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 2 Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ 3 t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015s. B. 6030s. C. 3016s. D. 6031s. Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x 6cos(20t ) (cm) B. x 4cos(20t ) (cm) 6 3 C. x 4cos(20t ) (cm) D. x 6cos(20t ) (cm) 3 6 Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm, chu kì 2s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 1 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là 3 A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật 2 đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là 3 5 4 2 7 A. W. B. W. C. W. D. W. 9 9 9 9 8 Câu 48: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . A A 2 A 2A Câu 49: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 50:Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là A,24cm. B. 52cm C. 53cm D. 10 cm Câu 51: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C.Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 52: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc đ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 53: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 54: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà vv là 4 TB T 2T T T A. B. C. D. 6 3 3 2 Câu 55: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20 t + ) cm. B. x = 4cos20 t cm. C. x = 4cos(20 t – 0,5 ) cm. D. x = 4cos(20 t + 0,5 ) cm. Câu 56: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s. Câu 57: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10 t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad Câu 58: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ Câu 59: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4 t (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s. Câu 60: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm Câu 61: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 62: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 9 A. x 5cos( t ) (cm) B. x 5cos(2 t ) (cm) 2 2 C. x 5cos(2 t ) (cm) D. x 5cos( t ) (cm) 2 2 Câu 63: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2 10 . Tại li độ 32 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 3 B. 4 C. 2 D.1 Câu 64: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 65: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s Câu 66. Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 7,2 J. B. 3,6.104J. C. 7,2.10-4J. D. 3,6 J. Câu 67: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D.Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 68: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos t ( cm ) . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 69: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A.π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π. Câu 70: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là: A.2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm Câu 71: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ . Câu 72. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. luôn có giá trị không đổi. D. luôn có giá trị dương Câu 73. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Câu 74. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2cm thì động năng của vật là 0,48J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6cm thì động năng của vật là 0,32J. Biên độ dao động của vật bằng A. 10 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 8 cm Câu hỏi trắc nghiệm phần CON LẮC LÒ XO Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là : 10
Tài liệu đính kèm: