Đề thi Vật lý 12 lần 3

Đề thi Vật lý 12 lần 3

V1.Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

 A.Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

 B.Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động .

 C.Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

 D.Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

V2.Sóng dừng được hình thành bởi :

 A.Sự dao thoa của hai sóng kết hợp.

 B.Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp

 C.Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.

 D.Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.

 

doc 15 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1571Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Vật lý 12 lần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi lí lần 3	(Thời gian 90 phút)	Mã đề : 301
V1.Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã 
	A.Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
	B.Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động .
	C.Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
	D.Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
V2.Sóng dừng được hình thành bởi :
	A.Sự dao thoa của hai sóng kết hợp.
	B.Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
	C.Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
	D.Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
V3.Khái niệm nào nêu dưới đây là cần thiết cho việc giải thích hiện tượng quang điện và hiện tượng phát xạ 
	nhiệt electron?
	A.Điện trở riêng.	B.Công thoát.	C.Mật độ dòng điện.	D.Lượng tử bức xạ.
V4.Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin ().
	Hệ thức liên hệ giữa biên độ A,li độ x,vận tốc góc và vận tốc v có dạng như thế nào ?
	A. A2= x2 –.	B. A = x2 +.	C. A2 = x2 -.	D. A2 = x2 +.
V5.Một bóng đèn điện có ghi 110V-45W và một tụ điện được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều có 
	giá trị hiệu dụng 220V,tần số 50Hz.Bóng đèn sáng bình thường .Điện dung của tụ điện và hiệu điện thế hiệu
	 dụng giũa hai đầu tụ điện là :
	A.C	B. C
	C. C	D. C
V6.Cho phản ứng hạt nhân :
	Biết mLi =7,014u;mP = 1,0073u; =4,0015u.Xác định năng lượng toả ra.
	A.20MeV.	B.16MeV.	C.17,4MeV.	D.10,2MeV.
V7.Một sóng có tần số 500Hz và có tốc độ lan truyền 350m/s .Hỏi 2 điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau
	 một khoảng là bao nhiêu để giũa chúng có độ lệch pha bằng ?
	A.0,23m.	B.0,032m.	C.0,233m.	D.0,28m.
V8.Tai thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng ẵ vận tốc cực đại ,vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu ?
	A. A.	B. A.	C..	D.A.
V9.Điểm M dao động điều hoà theo phương x = 2,5 Cos10t (cm).Tính vận tốc trung bình của chuyển động 
	trong thời gian nửa chu kì từ lúc li độ cực tiểu đến lúc li độ cực đại.
	A.0,5m/s.	B.0,75m/s.	C.1m/s.	D.1,25m/s.
V10.Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0,2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó có thể thay đổi từ 50pF đến 450pF.Mạch trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng từ :
	A.168m đến 600m.	B.176m đến 625m.	C.188m đến 565m.	D.200m đến 824m.
V11. Vật sáng AB cao 2m được thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh ảo A’B’ cao 4cm.
	Tìm vị trí của vật và ảnh :
	A.d=10cm;d’=-20cm.	B.d=30cm;d’=60cm.	C.d=20cm;d’=-40cm.	D.d=15cm;d’=30cm.
V12.Một kính lúp có độ tụ D=20điôp.Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ=30cm,kính này có độ bội giác
	 bằng bao nhiêu?
	A.1,8 lần.	B.2,25lần.	C.4 lần.	D.6 lần.
V13.Các trường hợp sau đây ,trường hợp nào không do sự giao ánh sáng tạo nên?
	A.Màu sắc của các váng dầu mỡ.
	B.Màu sắc các vân trên màn của thí nghiệm khe Iâng.
	C.Màu sắc cầu vồng.
	D.Màu sắc trên các bong bóng xà phòng.
V.14. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Tính góc tới.
	A. 60o	B. 30o	C. 45o	D. 35o
V.15. Một búng đốn nhỏ S đặt trong nước (chiết suất n=4/3), cỏch mặt nước 40 cm. Mắt đặt ngoài khụng khớ, nhỡn gần như vuụng gúc với mặt thoỏng, thấy ảnh S’ của S ở độ sõu bao nhiờu ?
A. 24 cm.	B. 53,3cm.	C.10 cm.	D. 30cm.
V.16. Một thấu kớnh phẳng - lừm cú chiết suất n =1,5. Một vật thật cỏch thấu kớnh 40 cm cho ảnh ảo nhỏ hơn 
	vật 2 lần. Tớnh bỏn kớnh của mặt cầu lừm.
A. - 40 cm. B. - 60 cm.	C. - 120 cm.	D. - 20 cm.
V.17. Một thấu kớnh phẳng - lừm cú bỏn kớnh mặt lừm bằng 10cm, đặt trong khụng khớ. Thấu kớnh cú tiờu cự 20cm. Tỡm chiết suất của chất làm thấu kớnh.
A. n =1,5	B. n =1,73	C. n =1,41	D.	D. n =1,68
V.18. Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh tại A, cỏch thấu kớnh 30cm, cho ảnh ngược chiều, bằng lần vật. Tiờu cự của thấu kớnh là:
A. 15cm	B. 10cm	C. 20cm	D. -10cm
V.19. Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh phõn kỡ cho ảnh A1B1. Dịch chuyển AB lại gần thấu kớnh một đoạn 90cm thỡ được ảnh A2B2 cỏch A1B1 20cm và lớn gấp đụi ảnh A1B1. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh.
	A. f = -30cm	B. f = - 40cm	C. f = -60cm	D. f = - 20cm
V.20. Hai thấu kớnh tiờu cự lần lượt là f1 = 40cm, f2 = -20cm ghộp đồng trục chớnh. Muốn cho một chựm tia sỏng song song sau khi qua hệ hai thấu kớnh cho chựm tia lú song song thỡ khoảng cỏch giữa hai thấu kớnh là:
	A. 60cm	B. 40cm	C. 30cm	D. 20cm
V21.Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có li độ góc .Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
V22.Biểu thức nào sau đây là đúng khi xác định lực căng dây ở vị trí có li độ góc lệch .
	A.	B.
	C. D. 
V23.Một con lắc lò xo gồm một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 40cm và khi treo vật có khối lượng m = 100 g
	 thì lò xo dài l = 42cm .lúc hệ dao động chiều dài cực đại của lò xo là 46 cm .
	Viết phương trình dao động của vật . cho g = 9,8 m/s2 .
	A. (cm). 	B. (cm).
	C. (cm).	D. (cm).
V24.Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k =5000N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 3cmvà truyền 
	vận tốc 200 cm/s theo phương thẳng đứng thì vật dao động với chu kì T = .Khối lượng của vật là:
	A.3kg	B.2kg. 	C. 0,2 kg.	D. 2g.
V25.Con lắc lò xo dao động điều hoà với rad/s.Lúc t = 2,5s ,vật qua vị trí li độ x= -5 cm với 
	vận tốc v = -10 cm /s.Phương trình dao động của con lắc là:
	A. (cm).	B. (cm).
	C. (cm).	D. (cm).
V26.Một vật có khối lượng m = 0,5 kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 5000 N/m.Hệ dao động với biên độ 
	A = 6cm.Động năng lớn nhất và vận tốc lớn nhất của vật là:
	A. Eđ max=9J; vmax=0,6m/s.	B. Eđ max=9J; vmax= 6m/s. 
	C. Eđ max=0,9J; vmax=6m/s.	D.Một giá trị khác A,B,C.
V27.Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k.Hệ dao động với biên độ A = 4 cm.
	Vị trí của vật tại đó động năng của vật bằng 3 lần thế năng:
	A. .	B. m.	C. 	 D.Giá trị khác A,B,C. 
V28.Quả cầu m gắn vào lò xo có độ cứng K1 có chu kì dao động 0,3 s.Nếu gắn m vào lò xo có độ cứng 
	K2 có chu kì dao động là 0,4 s.Khi K1,K2 ghép nối tiếp .Thì chu kì dao động là:
	A.0,5 s	B.0,6s.	C.0,35s.	D. 0,4s.
V29. Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do . Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số 100Hz 
	ta có sóng dừng trên day có 4 múi sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bằng bao nhiêu ? 
	A. 250m/s 	 B. 40m/s. 	C. 42m/s . D. Kết quả khác A,B,C. 
V30.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz.
	Biết điện trở thuần R=25,Cuộn dây thuần cảm có L=H.Để hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch trễ pha 
	so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:
	A.100.	B.75.	C.125.	D.150.
V31.Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R=40.một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L =H 
	và một tụ điện có điện dung C= F mắc nối tiếp.Tổng trở của đoạn mạch là:
	A.60.	B.50.	C. 40.	D.30.
V32.Dòng điện XC i=4 Sin100(A) qua một điện trở R=50.Nhiệt lượng toả ra ở R trong thời gian 1 phút là:
	A.24000J.	B.36000J.	C.460J.	D.kết quả khác.
V33.Một khung dao động gồm có điện dung C=50pF và cuộn dây có L=5mH.Khung dao động này có thể thu 
	sóng điện từ có bước sóng là:
	A.924m.	B.942m.	C.294m.	D.Kết quả khác.
V34.Một mạch dao động gồm một tụ điện 15nF và một cuộn cảm 5 H điện trở không đáng kể.Hiệu điện thế
	 cực đại ở 2 đầu tụ điện là U0 =1,2V.Tính cường độ dòng điện cực đại.
	A.326mA.	B.66mA.	C.66A.	D.kết quả khác.
V35. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là 18,75 kv.Bỏ qua động năng 
ban đầu của điện tử.Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ông phát ra là
	A.0,4625.10-9m.	B.0,6625.10-10.	C.0,5625.10-10m.	D.06625.10-9.
V36.Cho mC= 12,00000 u ; m p = 1,00728 u ; mn = 1,00867 u ; 1u = 1,66058.10-27 kg ; 1eV=1,6.10-19;
 C = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt bằng 
 A. 44,7 MeV.	B.72,7 MeV.	C.89,4 MeV.	D. 8,94 MeV.
V37.trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta chiếu vào 2 khe S1,S2 có khoảng cách
 a=0,5mm ánh sáng đơn sắc có bước sóng .Khoảng cách từ vân sáng trung tâm và vân tối 
 thứ 6 trên màn E cách 2 khe D = 1,0 m đo dược là 4,4 mm.Tìm bước sóng .
	A. 0,44 m.	B.0,42 m.	C.0,47m.	D. 0,4m.
V38.Một máy phát điện XC 3 pha hình sao có hiệu điện thế pha bằng 220V.Tải mắc vào mỗi pha giống nhau 
	có điện trở thuần R =6,cảm kháng ZL=8.Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các tải là:
 A.22A.	B.22mA.	C.38,1A.	 D.kết quả khác.
V39.Một khung dao động có cuộn dây L=5H và điện dung C=5.10-6F.Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là 10V. 
	Năng lượng của khung dao động là:
	A.25.10-4J.	B.2,5.10-4J.	C.2,5.10-2J.	D.3.10-4J.
V40.Giá trị của hiệu điện thế hiệu dụng trong mạch điện dân dụng :
	A.Thay đổi từ -220V đến +220V.	B.Bằng 220V.
	C.thay đổi từ 0V đến 220V.	D.Bằng 220V .
V41.Trong các loại tia phóng xạ tia nào khác với các loại tia còn lại nhất ?
	A.Tia .	B.Tia .	C. Tia .	D.Tia .
V42.Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân :
	A.Toả một nhiệt lượng lớn .
	B.Cần một nhiệt lượng rất cao mới thực hiện được.
	C.Hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
	D.Trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn.
V43.Độ bội giác thu được với một kính hiển vi tốt ,có thể thay đổi được trong một phạm vi rộng ,là nhờ:
	A.Vật kính có tiêu cự thay đổi được .
	B.Thị kính có tiêu cự thay đổi được.
	C.Độ daì quang học có thể thay đổi được.
	D.Có nhiều vật kính và thị kính khác nhau.
V44.Cơ sở hoạt động của máy biến thế là gì?
	A.Hiện tượng từ trễ.	B.Cảm ứng từ.
	C.Cảm ứng điện từ.	D.Cộng hưởng điện từ.
V45.Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiểp .Biết rằng So với dòng điện ,
	hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch sẽ:
	A.Cùng pha.	B.Sớm pha.	C.Trễ pha.	D.Vuông pha.
V46.Người ta tăng góc tới của 1 tia sáng chiếu lên mặt một chất lỏng lên gấp 2 lần,góc khúc xạ của tia sáng đó:
	A.Cũng tăng gấp 2 lần.	
	B.Tăng gấp hơn 2 lần .
	C.Tăng ít hơn 2 lần.	
	D.Tăng nhiều hơn hay ít hơn 2 lần là tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng đó nhỏ hay lớn.
V47.Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp hoặc kính hiển vi ,thì người ta thu được độ bội giác lớn nhất là người:
	A.Cận thị	B.Có thị giác bình thường.
	C.Viễn thị.	D.Cao tuổi ,có mắt lão.
V48.Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T =4s.Biết vận tốc sóng trên dây 
	v =0,2m/s.Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu?
	A.1m.	B.0,2m.	C.0,4m.	D.2,5m.
V49.Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1W.Giả sử năng lượng phát ra được 
	bảo toàn.Hỏi cường độ âm tại một điểm cách nguồn 1,0m và 2,5m là:
	A.	B. 
	C. 	D. 
V50.Một học sinh nhìn rõ và đọc tốt từ khoảng cách d1=0,25m và cũng đọc tốt từ khoảng cách d2=1m.
	Độ tụ thuỷ tinh thể của em đó thay đổi bao nhiêu điôp?
	A.5điôp.	B.4 điôp.	C.3 điôp.	D.2 điôp.
	........................................Hết ..............................
Đề thi lí lần 3	(Thời gian 90 phút)	Mã đề : 302
V.1. Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh tại A, cỏch thấu kớnh 30cm, cho ảnh ngược chiều, bằng lần vật. Tiờu cự của thấu kớnh là:
A. 15cm	B. 10cm	C. 20 ... .số phản ứng xảy ra là:
	A.2.	B.5.	C.4.	D.3.
H50.Hỗn hợp X gồm Na và Al.cho m g X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lit khí.Cũng cho m g X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lit khí.Thành phần % theo khối lượng cuả Na trong X là ( biết các thể tích đo ở cùng điều kiên).
	A.39,87%.	B.77,31%.	C.49,87%.	D.29,87%.	
	..................Hết...................	
Đề Hoá lần 3( thời gian làm bài 90 phút)	Mã đề 032
H1.Hãy chọn nhóm các dd đều có pH <7.
	A.NH4NO3 ,NH4Cl ,Ba(NO3)2 ,NaAlO2 .	B. NH4NO3 ,NH4Cl ,Al2(SO4)3 ,NaAlO2 .
	C. NH4NO3 ,(NH4)2SO4 ,NaAlO2 ,HCOOH.	D. NH4NO3 ,CH3-NH3Cl ,FeCl3 , HCOOH.
H2.Hãy chọn nhóm các hợp chất và ion được coi là lưỡng tính ( theo Bronsted):
	A.HSO4-, HCO3-,Al(OH)3 , AgNO3 ;	B. HSO4-, H2O,Zn(OH)2 , AgNO3 ;
	C. HCO3-,Al, Zn(OH)2,NaCl.	D. HCO3-, H2PO4-, Al(OH)3,Al2O3.
H3.Có dd hỗn hợp AlCl3 ,CuCl2 ,ZnCl2 .Dùng thuốc thử nào để tách lấy được muối nhôm nhanh nhất?
	A.NaOH và HCl.	B.Na2CO3 và HCl.	C.Al và HCl.	D.NH3 và HCl.
H4.Đồng kim loại không thể hoà tan trong dd nào ?
	A.FeCl3 .	B.HCl +NaNO3 .	C.HNO3 đặc nguội.	D.H2SO4.
H5.Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp cùng số mol CuO và Fe2O3 bằng CO thu được 17,6 gam hỗn hợp kim loại .Giá trị m bằng:
	A.16g.	B.20g.	C.24g.	D.28g.
H6.Để làm kết tủa lại Al(OH)3 từ dd NaAlO2 có thể dùng các chất nào cho dưới đây : 
	CO2 ,HCl, NaOH,AlCl3,Na2CO3.Hãy chọn trả lời đúng :
	A. CO2 ,HCl,AlCl3.	B. CO2 ,Na2CO3.	C. CO2 ,HCl, NaOH.	D. CO2 ,HCl, Na2CO3.	
H 7.Trong phản ứng : 3NO2 +H2O 2HNO3 +NO trong phản ứng NO2 đóng vai trò gì?
	A.Chất oxihoá.	B.Chất khử.	
	C.Chất tự oxi hoá khử.	D.Không là chất oxi hoá ,không là chất khử.
H 8.Trộn 40ml dd H2SO4 0,25M với 60 ml NaOH 0,5M.Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là:
	A.14.	B.12.	C.13.	D.11
H 9.Cho 0,2 mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH.Sau phản ứng dung dịch có các muối là:
	A.Na2HPO4và Na3PO4.	B.NaH2PO4 và Na2HPO4.
	C. NaH2PO4 và Na3PO4.	D. Na2HPO4 , NaH2PO4 và Na3PO4.
H10.Một dung dịch có [OH-]= 2,5.10-10M.Môi trường của dung dịch là:
	A.Axit.	B.Kiềm.	C.Trung tính. D.Không xác định được.
H11.Một este có công thức phân tử là C4H6O2,khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit,Công thức thu gọn của este đó là:
	A.CH2=CH-COO-CH3.	B.HCOO-C(CH3)=CH2.
	C.HCOO-CH=CH-CH3.	D.CH3COO-CH=CH2.
H12.Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol(rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol(rượu) benzylic, p-crezol.Trong các chất này ,số chất tác dụng được
	 với dd NaOH là:
	A.4.	B.6.	C.5.	D.3.
H13.Trong phòng thí nghiệm ,người ta điều chế HNO3 từ:
	A.NaNO2 và H2SO4 đặc.	B. NaNO3 và H2SO4 đặc.	C.NH3 và O2.	D. NaNO3 và HCl đặc.
H14.Cho tất cả các đồng phân đơn chức ,mạch hở,có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : 
	Na, NaOH, NaHCO3 .số phản ứng xảy ra là:
	A.2.	B.5.	C.4.	D.3.
H 15. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 50,4g. 
	Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dd Ca(OH)2 dư, đựoc 90g kết tủa. CTPT của X là:
	A. C3H4 .	B. C2H2	C. C4H6	D. C5H8.
H16. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Pb(NO3)20,1M và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B.
 A. 0,1M;6,32 g	`B. 0,2M;7,69g.	C. 0,2M;8,35g.	D. 0,1M;7,69g
H17. 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr. Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa 2 dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2, PbBr2 đều ít tan. 
 A. 0,08M, 2,458g.	B. 0,016M, 2,185g.	C. 0,008M, 2,297g.	D. 0,08M, 2,607g.
H18. Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi. Cho Cu=64, Ba=137.
 A. 0,1 mol, 33,1g.	B. 0,1 mol, 31,3g.	C. 0,12 mol, 23,3g.	D. 0,08 mol, 28,2g.
H19. Một hỗn hợp MgO và Al2O3có khối lượng 5,5g. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư . Hòa tan chất rắn còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH dư vào dung dịch A , được kết tủa B . Nung B đến khối lượng không đổi , khối lượng B giảm đi 0,18g so với khối lượng trước khi nung .Tính số mol MgO và Al2O3 hỗn hợp trước khi nung .Cho Mg=24, Al=27.
 A. 0,01 mol MgO, 0,05 mol Al2O3. 	B. 0,01 mol MgO, 0,04 mol Al2O3.
 C. 0,02 mol MgO, 0,10 mol Al2O3.	D. 0,03 mol MgO, 0,04 mol Al2O3.
H20. 250 ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2(đktc). 500ml dung dịch A với CaCl2 dư cho ra 16g kết tủa. Tính nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch A. Cho Ca=40.
 A. = 0,08M, = 0,02M.	B. = 0,04M, = 0,06M
 C. = 0,16M, = 0,24M.	D. = 0,32M, = 0,08M
H21: Cho các chất SO2,CO2, CH4, C2H4, chất nào làm mất màu nước Br2(chất oxi hóa )
	A. SO2, CO2	B. Chỉ có C2H4	C. SO2 và C2H4	D. CO2, C2H4
H22.Cho 10ml rượu etylic 92,00 tác dụng hết với Na.Tính thể tích H2 bay ra (ở đktc) .Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml và của rượu là 0,8g/ml.
	A.1,12l.	B.1,68l.	C.1,792l.	D.2,285l.
H23.Cho 12,7g hỗn hợp CH3-COOH và axit R-COOH tác dụng hết với Na thu được 2,24 lit H2 (đktc) .Tính tổng khối lượng muối thu được.
	A.25,5g.	B.20,8g.	C.19,9g.	D.17,1g.
H24.Từ hỗn hợp Fe,Cu,Al,Ag cần lấy Ag nguyên chất .Hãy chọn bộ hoá chất đúng dưới đây.
	A.NaOH và HCl.	B.HCl và O2(t0).	C.NaOH và O2(t0).	D.NaOH và HNO3.
H25.Cho dd axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dd NaOH 10% thì được dd muối có nồng độ 10,25% . Vậy x có giá trị nào sau đây ?
	A.20%.	B.15%.	C.16%. D.A,B,C đều sai.	
H26.Hãy sắp xếp các chất sau đây theo tính oxi hoá tăng dần: Br2,I2,H2SO4 đặc ,FeCl3,MgCl2,CuCl2 .
	A. CuCl2 < MgCl2< FeCl3< Br2< I2< H2SO4 đặc.	B. MgCl2< FeCl3< CuCl2 < Br2< I2< H2SO4 đặc.
	C. MgCl2< CuCl2 < FeCl3< Br2< I2< H2SO4 đặc.	D. MgCl2< CuCl2 < I2< FeCl3< Br2< H2SO4 đặc.
H27.Những phản ứng nào xảy ra khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
	1.FeCl3 +Cu ;	2.FeCl3 +H2S ;	3. FeCl3 +Fe ;
	4. FeCl3 + Na2S ;	5. FeCl3 +dung dịch CH3-NH2.
	A.1,2,4.	B.1,2,3,4,5.	C.1,3,4,5.	D.1,4,5.
H 28 .Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X ,thu được 4,2 lit khí CO2 , 0,7 lít khí N2 (đktc) và 5,0625 gam nước .CTPT của X là :
	A.C4H9N 	 B.C3H9N 	C.C3H7N	D.C2H7N 
H 29. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức ,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác hết với 4,6 gam Na ,
	thu được 12,25 gam chất rắn .Hai ancol đó là :
	A.C2H5OH và C3H7OH 	B.C3H5OH và C4H7OH
	B.C3H7OH và C4H9OH	D.CH3OH và C2H5OH
H 30.Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
	A.O2N-C6H4-NH2 .	 B.CH3-C6H4-NH2.	 C.CH3-O-C6H4-NH2.	 D.Cl-C6H4-NH2 
H 31.Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2và 0,9g H2O.Cho 4,4g X tác dụng 
	vừa đủ với 50ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8g muối.X có CTCT nào sau đây?
	A.C2H5COOCH3.	 B.CH3COOC2H5.	C. C2H5COOH.	D. CH3COOCH3.
H 32.Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
	A.C2H5COO-CH=CH2.	B.CH2=CH-COO-C2H5.
	C.CH3COO-CH=CH2.	D.CH2=CH-COO-CH3.
H 33.Số hợp chất đơn chức ,đồng phân cấu tạo có cùng CTPT là C4H8O2 ,đều tác dụng được vớidd NaOH là:	
	A.5.	B.3.	C.6.	D.4.
H34.Cho các chất : NaHCO3,NaHSO4, AlCl3,Na3PO4,AgNO3,HNO3.Trong 4 chất cho dưới đây ,chất nào tác dụng được với nhiều chất nhất trong số các chất cho trên.
	A.HCl. B.BaCl2. C.NaOH.	 D.H2SO4.
H32.Trong nhóm IA (kim loại kiềm) đi từ trên xuống dưới :
	1)điện tích hạt nhân tăng dần.
	2)bán kính nguyên tử tăng dần.
	3)độ âm điện tăng dần
	4)số oxi hoá của kim loại kiềm trong các hợp chất giảm dần.
	5)tính phi kim giảm dần.
	6)tổng số electron trong nguyên tử tăng dần.
	Các mệnh đề đúng là:
	A.1,2,3,4.	B.1,2,3,5.	C.1,2,5,6.	D.1,2,3,5,6.
H36.Một hiđrocacbon thơm chứa vòng benzen(X) có công thức phân tử C9H10 .Chất X đó có thể có bao nhiêu đồng phân:
	A.4.	B.5.	C.6.	D.7.
H37.Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dd X.Số ml dd NaOH 0,4 M để trung hoà dd X bằng:
	A.100ml.	B.120ml.	C.160ml.	D.200ml.
H38.Nitro hoá benzen thu được 2 chất X,Y hơn kém nhau một nhóm -NO2.Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam 
 hỗn hợp X,Y thu được CO2,H2O và 2,24 l N2(đktc).Hãy chọn đúng cặp dẫn xuất nitro:
	A.C6H5NO2 và C6H4(NO2)2.	B. C6H3(NO2)2 và C6H4(NO2)2.	
	C. C6H3(NO2)2 và C6H2(NO2)4.	D. C6H2(NO2)4 và C6H4(NO2)3.
H39.Đốt cháy hoàn toàn a gam rượu no đơn chức bằng CuO thu được 0,9 mol CO2 . 1,2mol H2O và b gam Cu. 
 Tính các giá trị a,b.
	A.11,2 g và 86,4g.	B.22,2 g và 172,8g.	C.44,4g và 345,6g.	D.không có giá trị xác định.
H40.Este X có công thức phân tử C5H8O4 khi tác dụng với dd NaOH thu được 1 muối và 2 rượu .Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X.
	A.CH3OOC-CH2COOCH3.	B.HCOO-CH=CH-CH3. 
 C.CH3OOC-COOCH2CH3.	D.Cả A,B,C đều sai.
H41.Tinh bột và xenlulozo khác nhau ở tính chất nào?
	A.tính tan trong nước.	B.phản ứng thuỷ phân ra glucozo.
	C.phản ứng với dd I2.	D.phản ứng cháy.
H42.Cho 36g glucozo tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam bạc kim loại?
	A.43,2g.	B.21,6g.	C.10,8g.	D.5,4g.
H43.Có 4 dd không màu : glucozo,glixerol(glixerin),hồ tinh bột,và lòng trắng trứng.Hãy chọn chất nào trong số các chất cho dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất ?
	A.HNO3 đặc nóng,t0.	B.I2. 	C.Ag2O /ddNH3.	D.Cu(OH)2 /ddNaOH,t0.
H44.Để khử hoàn toàn 24 g hỗn hợp Fe2O3 và CuO cần dùng 8,96 lit CO (đktc) .tỷ lệ số mol Fe2O3 và CuO là:
	A.1:2.	B.1:1.	C.2:1.	D.3:1.
H45.Khử hoàn toàn 8 g FexOy bằng H2 (t0)thu được 2,7 g H2O ,công thức của sắt oxit là:
	A.FeO.	B.Fe3O4.	C.Fe2O3.	D.FeO2.
H46.Có các dd HCl,HNO3,NaOH,AgNO3 ,NaNO3.Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết cácddtrên?
 A.Dung dịch H2SO4.	B.Cu. C.Dung dich BaCl2. D.Không xác định được.
H47.Chia hỗn hợp 3 anken : C2H4, C3H6, C4H8 thành 2 phần bằng nhau : 
	-Đốt cháy phần 1 sinh ra 6,72 lít CO2(dktc)
	-Phần 2 cho tác dụng với hidro ( có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn sản phẩm cháy
	 vào bình đựng nước vôi trong dư thì kết tủa thu được là :
	A: 30g 	B: 29g	C: 32g	D: 31g
H 48.Cho 5,76g axit hữu cơ X đơn chức ,mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28g muối của axit hữu cơ. 
	Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
	A.CH2=CH-COOH. B.CH3COOH.	C.HCC-COOH.	D.CH3-CH2-COOH.
H49.Cho hỗn hợp Fe,Cu phản ứng với dd HNO3 loãng.sau khi phản ứng hoàn toàn ,thu được dd chỉ chứa một 
	chất tan và kim loại dư .chất tan đó là:
	A.Cu(NO3)2.	B.HNO3.	C.Fe(NO3)2.	D.Fe(NO3)3.
H50.Hỗn hợp X gồm Na và Al.cho m g X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lit khí.Cũng cho m g X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lit khí.Thành phần % theo khối lượng cuả Na trong X là ( biết các thể tích đo ở cùng điều kiên).
	A.39,87%.	B.77,31%.	C.49,87%.	D.29,87%.	
	..................Hết...................	
Hoá Học	 	Hoá Học	
Mã đề 031	 	 Mã đề 032
26
1
26
27
2
27
28
3
28
29
4
29
30
5
30
31
6
31
32
7
32
33
8
33
34
9
34
35
10
35
36
11
36
37
12
37
38
13
38
39
14
39
40
15
40
41
16
41
42
17
42
43
18
43
44
19
44
45
20
45
46
21
46
47
22
47
48
23
48
49
24
49
50
25
50

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen thi dai hoc(9).doc