Chuyên đề Vật lý 12 - Lê Hồng Quảng

Chuyên đề Vật lý 12 - Lê Hồng Quảng

9.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn

B. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và A nơtron

C. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A-Z) nơtron

D. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A-Z) prôton

9.2 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron

C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron.

D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và electron

9.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.

B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau và số nơtron khác nhau.

C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau và số prôtôn khác nhau.

D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.

 

doc 10 trang Người đăng dung15 Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Vật lý 12 - Lê Hồng Quảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1 : CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 
9.1 Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn
B. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và A nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A-Z) nơtron
D. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A-Z) prôton
9.2 Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và electron
9.3 Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau và số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau và số prôtôn khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
9.4 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? 
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô H. B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon C.
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon C. 
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử cacbon C.
9.5 Hạt nhân U có cấu tạo gồm : 
A. 238p và 92n	B. 92p và 238n C. 238p và 146n	D. 92p và 146n
9.6 Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết cá electron và hạt nhân nguyên tử.
9.7 Hạt nhân đơteri D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D là : A. 0,67MeV B. 1,86MeV	 C. 2,02MeV	 D. 2,23MeV
9.8 Hạt nhân Co có cấu tạo gồm : A. 33p và 27n	B. 27p và 60n C. 27p và 33n	D. 33p và 27n
9.9 Hạt nhân Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của phôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co là : 
 A. 70,5MeV	 B. 70,4MeV	 C. 48,9MeV	 D. 54,5MeV
9.10. Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 8p và 9n là 
A. B. C. D. 
9.11. Theo định nghĩa ,đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng :
A. 1/16 khối lượng nguyên tử Ôxi. B. Khối lượng trung bình của nơtrôn và Prôtôn 
C. 1/12khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cacbon D.khối lượng của nguyên tử Hidrô
9.12. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo 
A. Prôtôn B. Nơtrôn C. Prôtôn và Nơtrôn D. Prôtôn, Nơtrôn và electrôn
9.13 Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân 
A. Có thể phân rã phóng xạ. B. Có cùng số Prôton Z. C. Có cùng số nơtrôn N D.Có cùng số nuclon A
9.14. Thành phần cấu tạo của hạt nhân urani là 
A. 92 nơtrôn và 235 nuclon và 92 electrôn B. 92 prôtôn và 143 nơtrôn 
C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn D. 92 nơtrôn và 235 nuclon 
9.15. Tính số nguyên tử hêli chứa trong 1g là 
A. 1,5.1022 nguyên tử B. 1,5.1023 nguyên tử C. 1,5.1024 nguyên tử D. 3.1022 nguyên tử
9.16. Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng 
A. Số khối A của hạt nhân B. Độ hụt khối hạt nhân C. Năng lượng liên kết hạt nhân D.Năng lượng liên kết riêng hạt nhân 
9.17. Chọn câu sai : 
A. Hidrô có hai đồng vị là đơtêri và triti B. Đơtêri kết hợp với ôxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử C. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khồi lượng của một nguyên tử Cacbon D.Hầu hết các nguyên tố đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị 
9.18 Xét một tập hợp xác định gồm các nuclon đứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân liên kết chúng lại với nhau thành một hạt nhân nguyên tử thì ta có kết quả như sau: 
A. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclon ban đầu. 
B. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nuclon ban đầu.
C. Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nuclon ban đầu. 
D.Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclon ban đầu 
9.19. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có 
A. cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron B. cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn 
C. cùng số khối D. cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron
9.20. Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 15p và 16n là : 
A. B. C. D. 
9.21. Thành phần cấu tạo của hạt nhân Polôni là :
A.84 nơtron và 210 nuclon và 84 electron B.84 prôton và 210 nơtron C.84 prôtôn và 126 nơtrôn D. 84 nơtron và 210 nuclon
9.22. Biết khối lượng các hạt nhân phốtpho là mP = 29,970u , prôtôn là mp = 1.0073u ,nơtrôn mn = 1,0087u ; 1u = 931 MeV/c2 .Năng lượng liên kết hạt nhân phốtpho là :
A. 2,5137 MeV B. 25,137 MeV C. 251,37 MeV D.2513,7 MeV
9.23 Khối lượng của hạt nhân Thori là mTh = 232,0381u, của nơtrôn mn = 1,0087u, của prôtôn mp = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Thôri là A. 1,8543 u B. 18,543 u C. 185,43 u D.1854,3 u 
9.24 Khối lượng nguyên tử của hạt nhân cacbon bằng 
A. 6u B. 7u C. 8u D.14u
9.25. Biết khối lượng hạt nhân mMo = 94,88u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết hạt nhân Mô-líp-đen là A. 82,645 MeV B. 826,45 MeV C. 8264,5 MeV D. 82645 MeV
9.26. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg	 B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u). C. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.	 D. câu A, B, C đều đúng
9.27. Cho phản ứng hạt nhân sau: Biết độ hụt khối của là ∆mD = 0,0024 u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là 
 A. 7,7188 MeV	 B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV	 D. 7,7188 eV
9.28 Khối lượng của hạt nhân là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV)	 D. 6,4332 (KeV)
9.29. Chọn câu đúng hạt nhân hêli có khối lượng mHe = 4,0015u, prôtôn mp = 1,0073u, nơtrôn mn = 1,0087u 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli là:
A. 7,1MeV B. 14,2MeV C. 28,4MeV D.4,54.10-12 J 
9.30 : . Đường kính hạt nhân nguyên tử vào khỏang :
A 10-6 đến 10-9 m B. 10-3 đến 10-8 m C.10-14 đến 10-15 m D.10-15 đến 10-20 m 
9.31: . Số nguyên tử oxi chứa trong 4,4g khí CO2 là :
A. N = 6,023.1022 hạt B. N = 6,023.1023 hạt C. N = 1,2046.1022 hạt D. N = 1,2046.1023 hạt
9.32 . Số nguyên tử có trong khối lượng mo = 20g chất Rn ban đầu là 
A. No = 5,42.1020 hạt B. No = 5,42.1022 hạt C. No = 5,42.1024 hạt D. Một giá trị khác
9.33 : . Năng lượng liên kết của hạt nhân nhôm là :( m(Al) = 26,974u, m(p) = 1,0073u, m(n) = 1,0087u, 1u = 931 MeV/c2 )
A. E = 22,595 MeV B. E = 225,95 MeV C. E = 2259,5 MeV D. E = 22595 MeV
9.34 : Lực hạt nhân là lọai lực :
 	A. Liên kết các nuclôn trong hạt nhân với nhau B. Là lọai lực mạnh nhất trong các lọai lực đã biết 
 C.Có bán kính tác dụng rất ngắn khỏang 10-15 m D. Cả 3 câu đều đúng
9.35 : . Ký hiệu nguyên tử mà hạt nhạn chứa 11p và 13n là :
A B C D
9.36 : . Đơn vị khối lượng nguyên tử 1u là :
A 1u = 1,66055.10-27 kg B 1u = 931 MeV/c2 
C 1u = 1/12 khối lượng của nguyên tử cácbon C12 D Cả 3 câu đều đúng 
937.Cho hạt nhân có khối lượng là 19,986950u, mP = 1,00726u ;mn = 1,008665u ; u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của có giá trị nào? 
 A. 7,666245 eV B. 7,066245 MeV C. 8,02487 MeV D. 8,666245 eV
9.38 Cho biết mp = 1,0073u ;mn = 1,0087u ;mD = 2,0136u ;1u =931Mev/c2. Tìm năng lượng liên kết của nguyên tử Đơtêri . A. 9,45MeV B. 2,23MeV C. 0,23MeV D.Một giá trị khác 
9.39. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của là 28MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành thì năng lượng tỏa ra là: A. 30,2MeV B. 23,6MeV C. 25,8MeV D.19,2MeV 
9.40. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì 
A. càng dễ phá vỡ B. càng bền vững C. năng lượng liện kết bé D.số lượng các nuclon càng lớn 
9.41. Khối lượng của hạt nhân là 13,9992u ,khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0087u ,của Prôtôn mp = 1,0073u .Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,01128u B. 0,1128u C. 1,128u D.11,28u
9.42. Tính số lượng phân tử Nitơ có trong 1 gam nitơ .Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999u .Biết 1u = 1,66.10-24 g A. 43.1021 B. 215.1020 C. 43.1020 D. 215.1021
9.43. Một lượng khí ôxi chứa 1,88.1023 nguyên tử .Khối lượng của lượng khí đó là 
A. 20g B. 10g C. 5g D.2,5g
9.44. Biết khối lượng các hạt nhân mAl = 26,974u ,prôtôn mp = 1,0073u,nơtrôn mn =1,0087u; 1u =931MeV/c2 .Năng lượng liên kết hạt nhân nhôm là 
 A. 2,26MeV B. 22,6 MeV C. 225,95MeV D.2259,54MeV
9.45. Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u ,khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086u ;của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u =931MeV/c2.Năng lượng liên kết của hạt nhân là 
A. 64,332MeV B. 6,4332MeV C. 0,64332MeV D.6,4332 eV
9.46. Biết khối lượng mD = 2,0136u ;mp =1,0087u ;và 1u =931MeV/c2 .Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri là : A. 3,2013MeV B. 2,2344MeV C. 1,1172MeV D.4,1046MeV
 Chủ đề 2 : SỰ PHÓNG XẠ
9.47Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia a, b, g.
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
9.48 Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? 
A. Tia a, b, g đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia a là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia b là dòng hạt mang điện. D. Tia g là sóng điện từ.
9.49 Kết luận nào dưới đây là không đúng? 
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy định hàm số mũ.
9.50 Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
A. H(t)= --	B. H(t)= C. H(t)=lN(t)	D. H(t)=H0
9.51 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ b- hạt nhân X biến đổi thành hạt nhân Y thì : 
A. Z’=(Z+1); A’=A	B. Z’=(Z-1); A’=A C. Z’=(Z+1); A’=(A-1)	D. Z’=(Z+1); A’=(A+1)
9.52 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ b+ hạt nhân X biến đổi thành hạt nhân Y thì : 
A. Z’=(Z+1); A’=A	B. Z’=(Z-1); A’=A C. Z’= Z; A’=A+1	D. Z’=(Z+1); A’=(A-1)
9.53 Trong phóng xạ b+ hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây :
A. p à n + e+ +v	B. p à n + e+ C. n à p + e+ +v	D. n à p + e+
9.54 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia a là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He. 
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia a bị lệch về phía bản âm.
C. Tia a ion hóa không khí rất mạnh. 
 D. Tia a có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
9.55 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt b+ và hạt b- có khối lượng bằng nhau. B. Hạt b+ và hạt b- được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt b+ và hạt  ... 4688 MeV B. EX = 1,5409 MeV và En = 0,5518 MeV
C. EX = 0,5490 eV và En = 0,46888 eV D.Một giá trị khác 
9.133. Khi Nitơ bị bắn phá bởi notrôn nó sẽ phát ra hạt prôtôn và hạt nhân X .Phương trình phản ứng hạt nhân là 
A. B. C. D. 
9.134. Tính năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch : + + . Cho biết khối lượng các hạt nhân D, T, H, He lần lượt là : 2,01400u, 3,01603u, 1,007825u, 4,00260u, 1u = 931,5 Mev/c2 
A. E = 16,36 MeV B. E = 18,25 MeV C. E = 20,40 MeV D. E = 14,26 MeV
9.135. Một trong các phản ứng phân hạch của Urani () là sinh ra hạt nhân môlipđen () và Lantan (), đồng thời có kèm theo một số hạt nơtrôn và electrôn. Hỏi có bao nhiêu hạt nơtrôn và electrôn được tạo ra ?
A. Tạo ra : 1 nơtrôn và 7 electrôn B. Tạo ra : 3 nơtrôn và 6 electrôn 
C. Tạo ra : 2 nơtrôn và 7 electrôn D. Tạo ra : 2 nơtrôn và 8 electrôn 
9.136. . Trong 1kg nước thường có 0,15g nước nặng (D2O). Tách số đơtêri có trong 1kg nước thường rồi thực hiện phản ứng nhiệt hạch sau : + + . Cho mD = 2,0136u, mT = 3,0160u, mH = 1,0073u, 1u = 931,5 MeV, NA = 6,022.1023 (mol-1). Tính năng lượng tỏa ra cho 1 phản ứng và khi khối lượng đơtêri trong 1kg nước phản ứng hết: 
 A.E = 3,6309 MeV, E = 0,2624.1010 J B. E = 36,309 MeV, E = 0,2624.1010 J
 C.E = 3,6309 MeV, E = 0,2624.1012 J D. E = 36,309 MeV, E = 0,2624.1012 J 
9.137. : Prôtôn bắn vào bia đứng yên Liti ().Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X này là 
A.Prôtôn B. Nơtrôn C. Đơtêri D.Hạt α 
9.138. Cho phản ứng hạt nhân sau: + + 1,21MeV + . Hạt α có động năng 4MeV. Hạt nhân đứng yên. Giả sử hai hạt nhân sinh ra có cùng vận tốc và coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối của nó. Động năng của: 
A. là 0,155 MeV B. là 0,155 MeV C. là 2,626 MeV D. là 2,626 MeV
9.139. Mỗi phản ứng phân hạch của tỏa ra trung bình 200 MeV. Năng lượng do 1g tỏa ra ,nếu phân hạch hết là :
A. E = 8,2 .1010 J B. E = 850 MJ C. E = 82 MJ D. E = 8,5.109 J
9.140 Điều kiện để các phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra là:
A. phải làm chậm nơtrôn B. hệ số nhân nơtrôn s ≤ 1 
C. Khối lượng của U235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn D. phải tăng tốc cho các nơtrôn 
9.141 Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα, có vận tốc là vB và vα. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng là:
A. = = B. = = C. = = D. = = 
9.142 Hạt α có động năng kα = 3,3MeV bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng +α →n +.Biết mα = 4,0015u ;mn = 1,00867u;mBe= 9,01219u;mC = 11,9967u ;1u =931 MeV/c2 . năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là 
A. 7,7MeV B. 8,7MeV C. 11,2MeV D.5,76MeV
9.143Phát biểu nào dưới đây về phản ứng nhiệt hạch là sai ? 
A. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ hơn thành một hạt nhân nặng hơn B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch ,nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp lại toả ra năng lượng nhiều hơn C. Phản ứng kết hợp tỏa năng lượng nhiều ,làm nónh môi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch D.Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được 
9.144 Phát biểu nào sai khi nói về phản ứng phân hạch ?
A. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm 
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử D.Là phản ứng toả năng lượng 
9.145 Một hạt nhân mẹ có số khối A ,đứng yên phân rã phóng xạ α (bỏ qua bức xạ γ).Vận tốc hạt nhân con B có độ lớn là v .Vật độ lớn vận tốc của hạt α sẽ là A. vα = ()v B. vα = ()v C. vα = ()v D. vα = ()v
9.146. Hạt nhân (đứng yên) phát ra hạt α và γ có tổng động năng là 13,9MeV.Biết vận tốc của hạt α là 2,55.107 m/s ,khối lượng hạt nhân mα = 4,0015u .Tần số của bức xạ γ là :
A. 9.1019 Hz B. 9.1020 Hz C. 9.1021 Hz D. 9.1022 Hz
9.147. Xét phản ứng 
A. Đây là phản ứng phân hạch B. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng 
C. Tổ khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt tham gia phản ứng 
D.Cả A,B,C đều đúng 
9.148: .Đồng vị phóng xạ Po210 có chu kỳ bán rả T. Ban đầu khối lượng chất phóng xạ là mo = 4g. Khối lượng chất phóng xạ vào thời điểm t = T/2 là : A. m = 2g B. m = 4g C. m = 8g D. m = 16g 
9.149: .So sánh sự giống nhau giữa hiện tượng phóng xạ và phản ứng dây chuyền:
A. Phản ứng tỏa năng lượng B. Phụ thuộc vào các điều kiện bên ngòai 
C. Là quá trình tự phát D. Có thể xảy ra ở các hạt nhân nặng hay nhẹ
9.150. So sánh sự giống nhau giửa hiện tượng phóng xạ và phản ứng hạt nhân
A Đếu là phản ứng hat nhân tỏa năng B Đều có sự biến đổi hạt nhân tạo thành hạt nhân mới 
C Đều là quá trình tự phát D Cả 3 câu đều đúng
 9.151: . Khối lượng của hạt nhân Môlypđen là m (Mo) = 94,88u, của protôn m)p) = 1,0073u, của nơtrôn m(n) = 1,0087u , 1u = 931 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân Mo bằng :
A E = 8,26449 MeV B E = 82,6449 MeV C E = 826,449 MeV D E = 8264,49 MeV 
9.152Chọn câu trả lời sai. Hạt nơtrinô là lọai hạt :
A hạt sơ cấp B Xuất hiện trong sự phân rả phóng xạ β 
C Xuất hiện trong sự phân rả phóng xạ α D Không mang điện tích
9.153: . Chất phóng xạ Pôlôni (Po) phát ra tia α và biến thành chì . Số khối và nguyên tử số của pôlôni là :
A Z = 210, A = 84 B Z = 84, A = 210 C Z = 86, A = 208 D Z = 208, A = 86
9.154: Phương trình phóng xạ α của Rađi là : . Cho biết khối lượng các hạt nhân : m (Ra) = 225,977u, m (Rn) = 221,970u, m (α) = 4,0015u, 1u = 931 MeV. Động năng của hạt α bằng :
A K (α) = 0,09 MeV B K (α) = 5,03 MeV C K (α) = 5,12 MeV D K (α) = 5,21 MeV
9.155: Chọn câu trả lời sai. Phản ứnh nhiệt hạch :
A Là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình B Để xảy ra phản ừng ở nhiệt độ rất cao 
C Để xảy ra phản ừng phải có các nơtrôn chậm 
D Năng lượng tỏa ra của phản ứng nhỏ, nhưng nếu tính theo khối lượng chất tham gia phản ứng thì rất lớn
9.156 Biết khối lượng hạt nhân là mNa =2,9837u ,1u =931MeV/c2 =1,66055.10-27kg. Năng lượng nghỉ của hạt nhân là 
A. 2,14.104 MeV B. 2,14.1010 MeV C. 3.10-8J D.3.10-10J
9.157.Chọn câu sai Phản ứng nhiệt hạch 
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục ,hàng trăm triệu độ ) B. Trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch 
C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được D.được áp dụng để chế tạo bom khinh khí (bom H)
9.158. Chọn câu trả lời sai Độ phóng xạ 
A. Đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của chất phóng xạ B. Đo bằng số phân rã trong một đơn vị thời gian 
C. Đơn vị đo Becơren (Bq) được tính bằng số phân rã trên giây D.Đơn vị đo Curi (Ci) bằng 1Ci = 3,7.1019 Bq 
9.159. Trong phản ứng hạt nhân sau: +→+ gọi mi là khối lượng của hạt nhân i .Nếu :
A. (m1 +m2) – (m3 +m4) >0 :phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng 
B. (m1 +m2) – (m3 +m4) >0 :phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. (m1 +m2) – (m3 +m4) < 0 :phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. (m1 +m2) – (m3 +m4) = 0 :phản ứng hạt nhân không tỏa,không thu năng lượng
9.160. Trong phản ứng hạt nhân khối lượng không được bảo toàn là vì :
A. Số hạt tạo thành sau phản ứng có thể khác với số hạt nhân tham gia phản ứng B. Phản ứng toả hoặc thu năng lượng 
C. Độ hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau D.Cả A,B,C đều đúng 
9.161. Đặc điểm của phản ứng hạt nhân trong lò phản ứng của nhà máy điện nguyên tử :
A. là phản ứng dây chuyền B. có hệ số nhân nơtrôn s =1 
C. năng lượng toả ra không đổi và có thể kiểm soát được D. A,B,C đều đúng
9.162. cho phản ứng hạt nhân A → B +C .Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên .có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng 
A. Cùng phương ,cùng chiều ,độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng 
B. Cùng phương ,ngược chiều ,độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng
C. Cùng phương ,cùng chiều ,độ lớn tỉ lệ với khối lượng 
D. Cùng phương ,ngược chiều ,độ lớn tỉ lệ với khối lượng
9.163 Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là 
A. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài B. đều là phản ứng toả năng lượng 
C. các hạt nhân sinh ra có thể biết trước D.cả ba điểm nêu trong A,B,C 
9.164. Cho phản ứng hạt nhân →+ α +4,91MeV .Biết rằng hạt nhân Thôri đứng yên .Xem tỉ số khối lượng bằng tỉ số số khối .Động năng của hạt nhân Radi là 
A. 0,085MeV B. 4,82MeV C. 8,5eV D.4,82eV
9.165. Xét phản ứng .Điều gì sau đây đúng khi nói về phản ứng hạt nhân này
A. Đây là phản ứng nhiệt hạch B. Đây là phản ứng toả năng lượng 
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là ở nhiệt độ rất cao D.Cả A,B,C đều đúng 
9.166. Đồng vị của hạt nhân là hạt nhân có A. Z = 4 ;A = 7 B. Z = 3 ;A = 6 C. Z = 3 ;A = 8 D. B và C đúng 
9.167 Chọn câu trả lời sai Pôlôni phóng xạ tia α và tạo thành hạt nhân X 
A. X là hạt nhân chì B. X là hạt nhân có Z =82 ;A = 124
C. X là hạt nhân có 82 prôtôn và 124 nơtrôn D. X là hạt nhân có 206 nuclon
9.168. Xét phóng xạ trong đó Zx và AX là 
A. ZX = Z -1 ;AX =A B. ZX = Z +1 ;AX =A C. ZX = Z ;AX =A +1 D. ZX = Z -2 ;AX =A – 4
9.169. Chọn câu trả lời sai trong phản ứng hạt nhân ,số được bảo toàn 
A. Tổng số prôton B. Tổng số nuclon C. Tổng số nơtron D.Tổng khối lượng các hạt nhân 
9.170. Trong một phản ứng hạt nhân ,tổng khối lượng các hạt tham gia phản ứng
A. Được bảo toàn B. Tăng C. Giảm D.Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng 
9.171. Bắn hạt nhân α có động năng 4,8409MeV vào hạt nhân đứng yên ta có phản ứng :α +→ +p ,Biết các hạt nhân sinh ra cùng véctơ vận tốc .Cho mα = 4,0015u;mp = 1.0072u;mN =13,9992u;m0 = 16,9974u ,1u =931MeV/c2. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng 
A. Thu năng lượng ,E =1,21MeV B. Toả năng lượng ,E = 1,21 MeV
C. Thu năng lượng ,E =1,21eV D. Toả năng lượng ,E = 1,21 eV
9.172. Cho phản ứng hạt nhân .Hạt X là hạt :
A. Triti B. Prôton C. Hêli D.Đơtêri
9.173. Cho hạt α có động năng E bắn phá hạt nhân nhôm đứng yên .Sau phản ứng hai hạt sinh ra là X và nơtrôn .Hạt X là 
A. Liti B. Phốt pho C. Chì D.Một hạt nhân khác
9.174. hạt nhân Urani sau khi phát ra các bức xạ α và β cuối cùng cho đồng vị bền của chì .Số hạt α và β phát ra là 
A. 8 hạt α và 10 hạt β+ B. 8 hạt α và 6 hạt β- C. 4 hạt α và 2 hạt β- D. 8 hạt α và 8 hạt β-
9.175. Người ta dùng nơtrôn bắn vào hạt nhân đồng vị đứng yên và thu được hai hạt giống nhau .Biết phương trình phản ứng : .Cho mn =1,0086u;mBe =7,0152u;mHe =4,0015u
A. Phản ứng này là tỏa năng lượng B. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là 19,36MeV
C. Cả A,B đúng D.Cả A,B sai
9.176. Đồng vị của hạt nhân là hạt nhân có 
A. Z = 12;A = 23 B. Z = 13;N = 11 C. Z = 14;N = 12 D. Z = 11;N = 12
9.177. Trong phóng xạ γ hạt nhân con 
A. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C.Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn D.Không thay đổi trong bảng phân loại tuần hoàn 
9.178 Định luật phóng xạ được cho bởi biểu thức 
A. N = N0e-λt B. N = N0eλt C. H = H0eλt D.N = N0 
9.179. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm .Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là A. 0,4 B. 0,242 C. 0,758 D.0,082
9.180Chọn câu đúng Hạt nhân Rađi có chu kí bán rã là 1570 năm ,đứng yên phân rã ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân .Động năng của hạt α trong phân rã trên là 4,8MeV .Năng lượng toàn phần toả ra trong một rã là 
A. 4,9 eV B. 4,9MeV C. 271,2eV D.271,2MeV

Tài liệu đính kèm:

  • docRESTAR-BÀI TẬP IN DAP AN - Chuyen de on thi 12.doc