Bộ đề thi chọn học sinh giỏi các môn lớp 12 (vòng 2)

Bộ đề thi chọn học sinh giỏi các môn lớp 12 (vòng 2)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI (VÒNG 2)

MÔN SINH (Năm học 2008 - 2009 )

Thời gian làm bài : 180 phút

Câu 1(1đ5)

a. ADN tái tổ hợp là gì ? Trình bày quá trình tạo ADN tái tổ hợp ?

b. Nêu những đặc trưng của quần thể về mặt di truyền ?

Câu 2 (1đ5)

 Một quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen AA , 400 cá thể có kiểu gen Aa và 680 cá thể có kiểu gen aa . Tính tần số tương đối của các alen A và a trong quần thể . Quần thể này có ở trạng thái cân bằng di truyền không ?

Câu 3 (1đ)

 a. Một số loại đột biến NST có thể nhanh chóng góp phần dẫn đến sự hình thành loài

 mới , đó là những loại đột biến nào ? Giải thích ?

 b.Phân biệt đột biến chuyển đoạn và đột biến đảo đoạn NST?

 

doc 16 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 2133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi chọn học sinh giỏi các môn lớp 12 (vòng 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC SINH GIỎI Mụn: HểA HỌC (vũng 2)
Thời gian : 180 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1: (2đ)
Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
 a) Ca +dd Na2CO3 	b) Na + dd AlCl3 
 c) dd Ba(HCO3)2 + dd NaHSO4 	d) dd NaAlO2 + dd NH4Cl
Cõu 2: (2đ) Hũa tan hoàn toàn 1,62 gam nhụm trong 280 ml dung dịch HNO3 1M được dung dịch A và khớ NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khỏc, cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỡ liờn tiếp vào 500ml dung dịch HCl, được dung dịch B và 2,8 lớt khớ H2 (đktc). Khi trộn dung dịch A vào dung dịch B thấy tạo thành 1,56 gam kết tủa.
Xỏc định tờn 2 kim loại kiềm.
Tớnh nồng độ mol/lớt của dung dịch HCl đó dựng.
Cõu 3: (2đ) Cho phản ứng: 2XOCl D 2XO + Cl2 , ở 5000C cú Kp= 1,63.10-2. Ở trạng thỏi cõn bằng ỏp suất riờng phần của PXOCl =0,643 atm, PXO = 0,238 atm.
Tớnh PCl2 ở trạng thỏi cõn bằng.
Nếu thờm vào bỡnh một lượng Cl2 để ở trạng thỏi cõn bằng mới ỏp suất riờng phần của XOCl bằng 0,683 atm thỡ ỏp suất riờng phần của XO và Cl2 là bao nhiờu?
Cõu 4 (4đ)
Cú 200 ml dd A gồm H2SO4 , FeSO4 và muối sunfat của kim loại M hoỏ trị 2 . Cho 20 ml dd B gồm BaCl2 0,4M và NaOH 0,5M vào dung dịch A thỡ dd A vừa hết H2SO4 . Cho thờm 130 ml dd B nữa thỡ thu được một lượng kết tủa . Lọc lấy kết tủa nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được 10,155g chất rắn , dd thu được sau khi loại bỏ kết tủa được trung hoà bởi 20 ml dd HCl 0,25M 
 a) Xỏc định tờn kim loại M ?
 b) Tớnh nồng độ mol/lớt cỏc chất trong dd A ? Cho biết nguyờn tử khối của M > nguyờn tử khối của Na và hydroxit của nú khụng lưỡng tớnh .
Cõu 5 (4đ)
Đốt một lượng hợp chất A (chứa C,H,O) cần dựng 0,36 mol O2 sinh ra 0,48 mol CO2 và 0,36 mol H2O . MA < 200 đvc 
a) Xỏc định cụng thức phõn tử của A ?
b) Xỏc định cụng thức cấu tạo của A biết 0,1 mol A tỏc dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo ra dd cú muối B và một rượu D khụng phải là hợp chất hữu cơ tạp chức ;0,1 mol A phản ứng với Na tạo 0,1 mol H2 .
Cõu 6 : (2điểm) Viết phương trỡnh phản ứng hoàn thành chuỗi chuyển húa sau:
Mn2+
(4)
Na
(5)
NaOH/H2O
(2)
NaOH/H2O
(2)
Mn2+
(4)
Na
(5)
CuO,t0
(3)
Br2
(1)
Na
(5)
NaOH/H2O
(2)
Br2
(1)
CuO,t0
(3)
(6)
 C3H6 A B C D E CH4
Cõu 7: (2đ) 
Cho hidrocacbon X tỏc dụng với dung dịch brom dư được dẫn xuất tetrabrom chứa 75,8% brom (theo khối lượng). Khi cộng brom (1:1) thu được cặp đồng phõn cis-trans.
Xỏc định cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo và gọi tờn của X.
Viết phương trỡnh của X với:
Dung dịch KMnO4 (trong mụi trường H2SO4)
Dung dịch AgNO3/NH3
H2O (xỳc tỏc Hg2+/H+)
HBr theo tỉ lệ 1:2
Cõu 8: (2đ)
A, B, D là cỏc đồng phõn cú cựng cụng thức phõn tử C6H9O4Cl, thỏa món cỏc điều kiện sau :
36,1g A + NaOH dư đ 9,2g etanol + 0,4 mol muối A1 + NaCl. 
B + NaOH dư đ muối B1 + hai rượu (cựng số nguyờn tử C) + NaCl
D + NaOH dư đ muối D1 + axeton + NaCl + H2O.
Hóy lập luận xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B, D và viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Biết rằng D làm đỏ quỡ tớm.
Thí sinh đợc sủ dụng bảng tuần hoàn các nguyên tó hoá học
	ĐÁP ÁN
Cõu 1: (2đ)
1/ Hoàn thành phương trỡnh phản ứng:
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ; Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2 NaOH
b) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ; 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl
 Nếu NaOH cũn: NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
c) Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaHCO3 + H2O + CO2
hoặc: Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
d) NaAlO2 + NH4Cl + H2O → NaCl + Al(OH)3 + NH3
Cõu 2 (2đ): Phương trỡnh phản ứng	Al + 4 HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O (1)
	2M + 2HCl → 2MCl + H2 (2)
	2M + 2H2O → 2MOH + H2 (3)	 
Ban đầu: n (Al) = 0,06 mol ; n (HNO3) = 0,28 mol ; 
Sau phản ứng HNO3 cũn dư: n(HNO3 dư) = 0,04	mol;
Khi cho hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào dung dịch HCl thỡ xảy ra phản ứng (2) và cú thể cú (3):
Theo ptpư: n (M) = n(H2) = 0,25 mol → khối lượng mol trung bỡnh của 2 kim loại: = 29,4 
a) Vỡ 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp nờn Na, K thừa món ( 23 < 29,4 < 39)
b) Khi trộn 2 dung dịch A và B cú kết tủa tạo ra chứng tỏ ban đầu cú phản ứng (3),ta cú phản ứng:
	HNO3 + MOH → MNO3 + MNO3 (4)
	Al(NO3)3 + 3 MOH → Al(OH)3 + 3 MNO3 (5)
số mol kết tủa: n Al(OH)3 = 0,02 mol < n Al(NO3)3 . Nờn cú 2 khả năng:
TH1: Al(NO3)3 cũn dư → n (MOH) = 0,04 + 0,02.3 = 0,1 mol → n (M)pư (2) = 0,25 – 0,1 = 0,15
→ n(HCl) = 0,15 mol → CM (HCl) = 0,3M
TH2: MOH cũn dư, Al(OH)3 tan trở lại một phần:
	Al(OH)3 + MOH → M AlO2 + 2H2O (6)
n Al(OH)3 tan = 0,06 – 0,02 = 0,04. Từ cỏc pt (4,5,6) ta cú: n (MOH) = 0,04 + 0,06.3 + 0,04 = 0,26 ( loại – vỡ lớn hơn số mol M ban đầu).
Cõu 3 (2đ) Phương trỡnh phản ứng: 2NOCl D 2NO + Cl2 Kp = 1,63.10-2 (5000C)
 ỏp suất cõn bằng: 0,643 0,238 ? 
Ta cú: Kp = = 1,63.10-2 → = 0,119 atm.
Sau khi thờm Cl2 , ỏp suất cõn bằng mới của NOCl : PNOCl = 0,683 atm , tăng 0,04 atm
→ PNO = 0,238 – 0,004 = 0,198 atm → = .1,63.10-2 = 0,194 atm
Cõu 4 (4đ)
a)Tỡm M
Gọi nguyờn tử khối của kim loại hoỏ trị II M là M Cụng thức muối : MSO4 
Trong 200ml A : nH2SO4 = x ; nFeSO4 = y ; n MSO4 = z
Trong dd A : H2SO4 2H+ + SO42- (a) nH+ = 2x
 .x 2x x
 FeSO4 Fe2++ SO42- (b) nFe2+= y
 .y y y
 MSO4 M2+ + SO42- (c) nM2+ = z
 .z z z
 nSO42- = x + y +z
Trong dd B NaOH Na+ + OH- (d)
 BaCl2 Ba2+ + 2Cl- (e)
Cho B vào A hết H2SO4 
 OH- + H+ H2O (1)
 Ba2+ + SO42- BaSO4 (2)
(1) nH+ = nOH- = nNaOH = 0,02.0,5 = 0,01mol
(a) nH2SO4 = x = 0,005 mol
Cho thờm B vào 
 Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2 (3)
 .x 2x x
 M2+ + 2OH- M(OH)2 (4)
 .z 2z z
 Ba2+ + SO42- BaSO4 (5)
 .x+y+z x+y+z x+y+z
 Trung hoà NaOH dư bằng HCl 
 OH- + H+ H2O (6)
 0,005 0,005
Chất kết tủa cú Fe(OH)2 M(OH)2 BaSO4 khi nung trong kk
 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (7)
 .y y/2
 M(OH)2 MO + H2O (8) ( cỏc pt = 1đ)
 .z z
Ta cú dd B đó dựng = 20 + 130 = 150 ml = 0,15lớt 
 nNaOH đem dựng = 0,15.0,5 = 0,075 mol
(6) nNaOHdư = nHCl = 0,02.0,25 = 0,005 mol
(1) (3) (4) nNaOH tỏc dụng = 2x+2y+2z = 0.075 – 0,005 = 0,07
 .x + y + z = 0,035 (*) 0,5đ
Mà x = 0,005 y + z = 0,03 (2*)
 nBaCl2 đem dựng = 0,15.0,4 = 0,06 mol
(5) nBaCl2 tỏc dụng = x + y + z = 0,035 < 0,06 BaCl2 dư SO42- kết tủa hết 
 nBaSO4 = x + y + z = 0,035 mol 0,5đ
Từ(3)(4)(5)(7)(8) Chất rắn sau khi nung cú BaSO4 0,035 mol , Fe2O3 y/2 mol , MO z mol 
 233.0,035 + 80y + (M + 16)z = 10,155
 80y + (M + 16)z = 2 (3*)
 M = 
Khi z " 0,03 M " 50,67
 z " 0 M < 0 
 0 < M < 50,67 M là Be , Mg , Ca 0,5đ
Khi M là Be : Be(OH)2 lưỡng tớnh 
 M là Ca : Ca(OH)2 tan ớt 
 M là Mg ( Magiờ) cụng thức muối MgSO4 ( Magiờ sunfat) 0,5đ
b)Tớnh CM cỏc chất trong A
Với M là Mg 
 (3*) 80y + 40z = 2 
 Mà y + z = 0,03
Giải hệ y = 0,02
 Z = 0,01 0,25đ
CM H2SO4 = = 0,025 M 0,25đ
 CM FeSO4 = = 0,1 M 0,25đ
CMMgSO4 = = 0,05M 0,25đ
Cõu 5 (4đ) 
Gọi CT của A CxHyOz (x , y , z >0 , nguyờn )
Pt chỏy : CxHyOz + (x +-) O2 x CO2 + H2O (1) 0,5đ
 a (x +-) a xa a
Từ Pt nO2 = (x +-) a = 0,36 4xa + ya + 2za = 1,44 (*)
 nCO2 = xa = 0,48 (2*)
 nH2O = a = 0,36 ya = 0,72 (3*)
(*) za = 0,6 
Ta cú tỉ lệ : x : y : z = 0,48 : 0,72 : 0,6 = 4 : 6 : 5
 Cụng thức nguyờn của A (C4H6O5)n 0,5đ
 Mà MA < 200 MA = 129n < 200 n = 1
Vậy CTPT của A là C4H6O5 0,5đ
Xỏc định CTCT 
A tỏc dụng với Na giải phúng H2 : A cú nguyờn tử H linh động (n nguyờn tử )
C4H6O5 + nNa C4H6-nO5Nan + H2 (2) 
 1 
0,1 0,1 
Từ (2) n = 2 : A cú 2 nhúm OH 0,5đ
A tỏc dụng với NaOH A là axit hoặc este ( Cú nhúm – COO - ) 
0,1 mol A tỏc dụng với 0,2 mol NaOH tạo muối và rượu A cú 2 nhúm –COO-
 A cú 1 nhúm –OH , 1 nhúm –COOH , 1 nhúm – COO- 0,5đ
Vậy CTCT của A O = C – C = O
 H – O CH2 – CH2 – O – H 0,5đ
Cỏc phương trỡnh minh hoạ :
 HOOC-COO-CH2-CH2-OH + 2NaOH NaOOC-COONa + HO- CH2 – CH2 –OH 
 0,5đ
HOOC-COO-CH2-CH2-OH + 2Na NaOOC-COO-CH2-CH2-ONa + H2 0,5đ 
Cõu 6 : (2 điểm)
 CH2 
 + Br2 Br – CH2 – CH2 – CH2 – Br 	(0,5đ)
H2C CH2 
t0
 Br – CH2 – CH2 – CH2 – Br +2NaOH → HO – CH2 – CH2 – CH2 – OH + 2NaBr	(0,25đ)
Mn2+
 HO – CH2 – CH2 – CH2 – OH + 2CuO → CHO – CH2 – CHO + 2Cu + 2H2O 	(0,25đ)
 CHO – CH2 – CHO + O2 → HOOC – CH2 – COOH 	(0,25đ)
CaO
t0
 HOOC – CH2 – COOH + 2Na NaOOC – CH2 – COONa + H2 	(0,25đ)
 NaOOC – CH2 – COONa + 2NaOH CH4 + 2Na2CO3 (0,5đ)
Cõu 7 (2đ)
Hidrocacbon X: CxHy
CxHy + 2Br2 → CxHyBr4 ; theo giả thiết: %Br = =75,8 → 12x + y = 102
Giỏ trị thỏa món: x=8 , y=6. CTPT của X: C8H6 (D= 6).
Vỡ X cú khả năng phản ứng với brom thoe tỉ lệ 1:1 và 1:2 chứng tỏ phõn tử X cú 2 liờn kết p kộm bền và 1 nhõn thơm. CTCT của X: phenyl axetilen.
Phương trỡnh phản ứng:
5 + 8KMnO4 + 12H2SO4 → + 4K2SO4 + 8MnSO4 + 12H2O
 + AgNO3 + NH3 → + NH4NO3
 + H2O 
 + 2HBr → 
Cõu 8: (2đ)
A, B, D cú cựng cụng thức phõn tử: C6H9O4Cl (D=2)
	A + NaOH → C2H5OH + muối A1 + NaCl
	0,2 mol	 0,2mol	0,4 mol
Từ tỉ lệ số mol cỏc chất cho thấy A là este 2 chức chứa 1 gốc rượu C2H5- và axit tạp chức.
CTCT của A: CH3-CH2-OOC-CH2-OOC-CH2-Cl
CH3-CH2-OOC-CH2-OOC-CH2-Cl + 3NaOH → C2H5OH + 2 HO-CH2COONa + NaCl
	B + NaOH → muối B1 + hai rượu + NaCl
Vỡ thuỷ phõn B tạo ra 2 rượu khỏc nhau nhưng cú ựng số nguyờn tử C, nờn mỗi rượu tối thiểu phải chứa 2C. CTCT duy nhất thỏa món: C2H5-OOC-COO-CH2-CH2-Cl
C2H5-OOC-COO-CH2-CH2-Cl +3NaOH → NaOOC-COONa + C2H5OH + C2H4(OH)2 + NaCl
	D + NaOH → muối D1 + axeton + NaCl + H2O
Vỡ D làm đỏ quỡ tớm nờn phải cú nhúm –COOH, thuỷ phõn tạo axeton nờn trong D phải cú thờm chức este và rượu tạo thành sau thuỷ phõn là gemdiol kộm bền.
CTCT của D: HOOC-CH2-COO-C(Cl)-(CH3)2
HOOC-CH2-COO-C(Cl)-(CH3)2 +3NaOH → NaOOC-CH2-COONa + CH3-CO-CH3 + NaCl + H2O
.
ĐỀ THI CHỌN HSG VềNG 2 NĂM 2008 – 2009
Mụn: Văn 12 (Thời gian làm bài 180 phỳt)
.
Cõu 1 (8,0đ): “Súng” - Lời thủ thỉ tõm tỡnh của người con gỏi đang yờu.
Cõu 2 (12đ):
	Nhận định về văn học Việt Nam giai đoạn khỏng chiến chống thực dõn Phỏp (1946 - 1954), sỏch văn học 12 viết:
	“Cảm hứng yờu nước nồng nàn của cỏc nhà thơ trong hoàn cảnh đất nước bị xõm lược được thể hiện sõu sắc, đằm thắm trong nhiều bài thơ như đỉnh cao mà suốt cuộc đời thơ sau này khụng dễ vượt qua được”.
	(Văn học 12, tập 1, NXB Giỏo dục, 2000, trang 46)
 1. Hóy làm sỏng tỏ nhận định trờn qua cỏc bài thơ: “Bờn kia sụng Đuống” của Hoàng Cầm và “Đất nước” của Nguyễn Đỡnh Thi.
 2. Hóy nờu ngắn gọn mối quan hệ giữa thơ và cuộc sống khỏng chiến trong hai bài thơ trờn.
ĐỀ THI CHỌN HSG VềNG 2 NĂM 2008 – 2009
Mụn: Văn 12 (Thời gian làm bài 180 phỳt)
.
Cõu 1 (8,0đ): “Súng” - Lời thủ thỉ tõm tỡnh của người con gỏi đang yờu.
Cõu 2 (12đ):
	Nhận định về văn học Việt Nam giai đoạn khỏng chiến chống thực dõn Phỏp (1946 - 1954), sỏch văn học 12 viết:
	“Cảm hứng yờu nước nồng nàn của cỏc nhà thơ trong hoàn cảnh đất nước bị xõm lược được thể hiện sõu sắc, đằm thắm trong nhiều bài thơ như đỉnh cao mà suốt cuộc đời thơ sau này khụng dễ vượt qua được”.
	(Văn học 12, tập 1, NXB Giỏo dục, 2000, trang 46)
 1. Hóy làm sỏng tỏ nhận định trờn qua cỏc bài thơ: “Bờn kia sụng Đuống” của Hoàng Cầm và “Đất nước” của Nguyễn Đỡnh Thi.
 2. Hóy nờu ngắn gọn mối quan hệ giữa thơ và cuộc sống khỏng chiến trong hai bài thơ trờn.
ĐỀ THI CHỌN HSG VềNG 2 NĂM 2008 – 2009
Mụn: Văn 12 (Thời gian làm bài 180 phỳt)
.
Cõu 1 (8,0đ): “Súng” - Lời thủ thỉ tõm tỡnh của người con gỏi đang yờu.
Cõu 2 (12đ):
	Nhận định về văn học Việt Nam  ... h ĐCS VN Ngời đã vạch ra đờng lối cách mạng của Đảng qua chính cơng, sách lợc vắn tắt, đã dơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc và đã đợc nhân dân cả nớc hởng ứng qua phong trào cách mạng 1930 - 1931
- Từ giữa năm 1931, thực dân Pháp tăng cờng đàn áp làm cho CM VN tạm thời lắng xuống. Đảng đã tiếp tục lãnh đạo nhân dân bớc vào thời kỳ phục hồi lực lợng CM trong những năm 1932 – 1935, với ý chí quyết tâm của những đảng viên cộng sản và sự ủng hộ của nhân dân, cách mạng VN đã nhanh chóng phục hồi trở lại. Tháng 3/1935 ĐH đại biểu toàn quốc lần 1 của ĐCS ĐD đẫ củng cố lại toàn bộ tổ chức Đảng từ TW đến địa phơng, đa phong trào hoạt động trở lại.
- Bớc sang những năm 1936 – 1939, tình hình thế giới và trong nớc có nhiều biến chuyển rõ rệt. ĐCS Đông Dơng đã nắm bắt đờng lối chỉ đạo của quốc tế cộng sản và căn cứ vào tình hình trong nớc đã triệu tập BCH TW của ĐCS Đông Dơng đã quyết định chuyển hớng chỉ đạo chiến lợc cách mạng .
 Trong thời gian này đã làm bùng lên các phong trào đấu tranh trên cả nớc, buộc chính quyền thực dân đã phải ban bố một số chính sách có lợi cho nhân dân trong nớc 
- Sang những năn 1939 – 1945, khi cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ, tình hình thế giới và trong nớc thay đổi rõ rệt. Tháng 11/ 1939 Đảng ta đã nhanh chóng triệu tập hội nghị BCH TW của Đảng CS ĐD, quyết định chuyển hớng chỉ đạo chiến lợc CM. Xác định rõ kẻ thù, phơng pháp đấu tranh và hình thức mặt trận đặc biệt Đảng nhấn mạnh GPDT đợc đặt lên nhiệm vụ hàng đầu
- Bớc sang năm 1941, khi cuộc chiến bớc sang năm thứ 3, tình hình càng trở nên cấp bách. Giữa lúc đó NAQ về nớc đã trực tiếp chỉ đạo CM VN. Ngời đã triệu tập HN TW lầ thứ 8 (5/1941), tại HN này tiếp tục khẳng định nhiệm vụ của CM VN lúc này là GPDT và đây đợc coi là nhiệm vụ cấp bách nhất của CM ĐD.
HN còn vạch rõ công tác chuẩn bị cho khởi nghĩa giành chính quyền trong thời gian sắp tới.
- Nh vậy HN lần thứ 8 của BCH TW ĐCS Đông Dơng đã hoàn chỉnh chủ trơng đợc đề ra từ HN TW tháng 11/ 1939 .
- HS đa ra nhận xét chung về vai trò lãnh đạo của Đảng, thể hiện sự nhạy bén, sáng tạo trong chỉ đạo cách mạng .
Câu 5.(3đ)
- HS nêu qua K/ N về thời cơ của một cuộc CM 
- Cách mạng tháng 8 ngoài sự chuẩn bị lâu dài, còn phải biết chớp thời cơ.
- Thời cơ trong CM tháng 8 gồm.
+ Về phía kẻ thù: Ngày 14/8/1945, phát xít Nhật bị đồng minh đánh bại, bọn Nhật và tay sai của Nhật ở Đông Dơng hoang mạng đến cực độ, mất hết tinh thần chiến đấu. Lúc này quân đồng minh cha kịp nhảy vào Đông Dơng , quân Pháp ở ĐD cha kịp nổi dậy.
+ Về phía quần chúng cách mạng: Nhân dân trong cả nớc đã sẵn sàng nổi dậy giành chính quyền.
+ Về phía Đảng cộng sản Đông Dơng: Đã chuẩn bị đầy đủ, sẵn sàng lãnh đạo quần chúng nổi dậy giành chính quyền. Ngay khi phát xít Nhật đầu hàng Đảng ta đã quyết định tổng khởi nghĩa trong toàn quốc.. Tổng bộ VM ĐH và đã tán thành chủ trơng tổng khởi nghĩa của Đảng .
Lúc này HCM đã gửi th kêu gọi đồng bào cả nớc đứng lên đánh Nhật .
=> Tất cả những chủ trơng của Đảng và lãnh tụ HCM thể hiện quá trình chớp thời cơ một cách nhanh nhạy trớc tình hình thế giới và trong nớc, đã đợc nhân dân ta tiến hành khởi nghĩa làm nên thắng lợi của CM tháng 8 chỉ trong vòng 15 ngày.
0,25
0,75
0,5
0,5
0,5
0,75
0,25
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0.5
0,75
0,5
0,75
0.5
 Đề thi học sinh giỏi vòng 2. năm học 2008- 2009.
 Môn : GDCD (Thời gian : 180 phút)
Câu 1: (4.0 điểm). Em hãy nêu mục tiêu, phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường. 
Câu 2: (4.0 điểm). Các đặc trưng của Pháp luật là gì? Lấy ví dụ cụ thể.
Câu 3: (5.0 điểm). Việc nhà nước thừa nhận quyền bình đẳng trong kinh doanh thể hiện như
 thế nào? Nhà nước có trách nhiệm gì để bảo đảm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
Câu 4: (4.0 điểm). Em hãy nêu ý nghĩa và nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
Câu 5: (2.0 điểm). Anh A yêu chị H, hai người quyết định kết hôn, nhưng bố chị H không đồng ý vì anh A và chị H không cùng đạo. Cho biết ý kiến của em về vấn đề này?
Câu 6: (1.0 điểm). Điền từ đúng còn thiếu vào chỗ trống
 Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là các dân tộc trong một quốc gia(1) đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá, không phân biệt chủng tộc màu da, đều được nhà nước và pháp luật(2) và tạo điều kiện phát triển.
 Đề thi học sinh giỏi vòng 2. năm học 2008- 2009.
 Môn : GDCD (Thời gian : 180 phút)
Câu 1: (4.0 điểm). Em hãy nêu mục tiêu, phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường. 
Câu 2: (4.0 điểm). Các đặc trưng của Pháp luật là gì? Lấy ví dụ cụ thể.
Câu 3: (5.0 điểm). Việc nhà nước thừa nhận quyền bình đẳng trong kinh doanh thể hiện như
 thế nào? Nhà nước có trách nhiệm gì để bảo đảm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
Câu 4: (4.0 điểm). Em hãy nêu ý nghĩa và nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
Câu 5: (2.0 điểm). Anh A yêu chị H, hai người quyết định kết hôn, nhưng bố chị H không đồng ý vì anh A và chị H không cùng đạo. Cho biết ý kiến của em về vấn đề này?
Câu 6: (1.0 điểm). Điền từ đúng còn thiếu vào chỗ trống
 Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là các dân tộc trong một quốc gia(1) đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá, không phân biệt chủng tộc màu da, đều được nhà nước và pháp luật(2) và tạo điều kiện phát triển.
đáp án
Câu 1: (4.0 điểm). 
a. Mục tiêu: (1.0 đ)
- Sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trờng, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bớc nâng cao chất lợng môi trờng, góp phần phát triển kinh tế- xã hội bền vững, nâng cao chất lợng cuộc sống của nhân dân.
b. Phơng hớng: (3.0 đ)
- Tăng cờng công tác quản lý của Nhà nớc (0.5 đ)
- Thờng xuyên giáo dục, tuyên truyền, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ tài nguyên. (0.5 đ)
- Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ, mở rộng hợp tác quốc tế. (0.5 đ)
- Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trờng, cải thiện môi trờng. (0.5 đ)
- Khai thác, sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. (0.5 đ)
- áp dụng công nghệ hiện đại để khai thác (0.5 đ)
Câu 2: (4.0 điểm). 
a. Khái niệm pháp luật (1.0 đ)
b. Đặc trng: (3.0 đ)
- Pháp luật có tính quy phạm phổ biến. (1.0 đ)
- Tính quyền lực bắt buộc chung (1.0 đ)
- Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức (1.0 đ)
Câu 3: (5.0 điểm). 
a. Khái niệm bình đẳng trong kinh doanh (0.5 đ)
b. Nội dung quyền bình đẳng (2.5 đ)
c. Trách nhiệm của Nhà nớc (1.5 đ)
Câu 4: (4.0 điểm). 
a. Nội dung: (3.0 đ)
- Bình đẳng về chính trị (1.0 đ)
- Bình đẳng về kinh tế (1.0 đ)
- Bình đẳng về văn hoá- giáo dục (1.0 đ)
b. ý nghĩa (1.0 đ)
Câu 5: (2.0 điểm). Học sinh tự lập luận
Câu 6: (1.0 điểm). 
 1. Không phân biệt (0.5 đ)
 2. Tôn trọng, bảo vệ (0.5 đ)
------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú: Đáp án có 01 trang
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VềNG 2 NĂM HỌC 2008 – 2009
Mụn: Vật lớ (Thời gian làm bài 180phỳt)
Bài 1 (3,5đ). Cho cơ hệ như hỡnh vẽ 1. Dõy treo cú chiều dài l = 1m, lũ xo cú khối lượng khụng đỏng kể, độ cứng k = 25N/m. Hai quả cầu cú khối lượng m1 = m2 = 100g. Khi hệ đứng cõn bằng lũ xo khụng biến dạng, hai quả cầu tiếp xỳc nhau, dõy treo thẳng đứng. Kộo m1 lệch khỏi vị trớ cõn bằng một gúc rồi thả khụng vận tốc ban đầu.
Tỡm vận tốc của vật m1 ngay trước va chạm.
Tỡm độ nộn cực đại của lũ xo sau va chạm.
Tỡm chu kỡ chuyển động của hệ.
Coi va chạm là đàn hồi xuyờn tõm. Bỏ qua masỏt. Lấy g = 10m/s2, .
Bài 2 (1,5đ). Khoảng cỏch giữa hai ngọn súng biển liờn tiếp là 5m. Một thuyền mỏy đi ngược chiều súng thỡ tần số va chạm của súng vào thuyền là 4Hz. Nếu thuyền mỏy đi xuụi chiều súng thỡ tần số va chạm là 2Hz. Tớnh vận tốc truyền của súng biển và vận tốc của thuyền mỏy. 
Bài 3 (4,0đ). Cho mạch điện như hỡnh vẽ 2. X, Y là hai hộp linh kiện, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba linh kiện mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn dõy thuần cảm, tụ điện. Bỏ qua sự ảnh hưởng của vụn kế và ampe kế. Ban đầu mắc hai điểm A, M vào hai cực của nguồn điện khụng đổi thỡ vụn kế V1 chỉ 45V, ampe kế chỉ 1,5A. Sau đú bỏ nguồn điện khụng đổi đi rồi mắc hai đầu A, B vào hai cực của nguồn điện xoay chiều cú điện ỏp: thỡ ampe kế chỉ 1A, hai vụn kế cú số chỉ như nhau và uAM lệch pha so với uMB.
Hỏi hộp X và Y cú chứa cỏc linh kiện nào? Tớnh trị số của chỳng. Viết biểu thức của cường độ dũng điện trong mạch.
Thay tụ điện cú trong mạch bằng tụ điện C’ sao cho số chỉ của vụn kế V2 đạt giỏ trị cực đại U2max . Tớnh C’, U2max và cụng suất tiờu thụ của mạch khi đú.
Bài 4 (3,5đ). Cho cơ hệ như hỡnh vẽ 3. Rũng rọc cú khối lượng m0, bỏn kớnh r. Hệ số masỏt trượt M và mặt phẳng nghiờng là . Dõy nối được coi là nhẹ, khụng dón và khụng trượt trờn rũng rọc. Ban đầu M và m (được coi là cỏc chất điểm) ở cựng độ cao. Khi thả cho hệ chuyển động khụng vận tốc ban đầu, m chuyển động đi xuống, M chuyển động đi lờn.
Xỏc định gia tốc của cỏc vật, của rũng rọc và lực căng của dõy ở cỏc đầu buộc vật.
Tớnh độ biến thiờn thế năng của hệ và vận tốc của cỏc vật khi vật M đi được đoạn l trờn mặt phẳng nghiờng.
Tớnh cụng suất mất mỏt trung bỡnh khi M đi được quóng đường l đú.
Áp dụng bằng số:	 m = 1,4kg; M = 1,5kg; m0 = 200g; = 0,25; = 300; 
r = 5 cm; l = 100cm; g = 9,8m/s2.
Bài 5 (2,5đ). Một đốn nờụn mắc với mạng điện xoay chiều cú điện ỏp hiệu dụng 119V, tần số 50Hz. Biết đốn sỏng lờn khi điện ỏp giữa hai cực khụng nhỏ hơn 84V.
Trong mỗi giõy đốn sỏng lờn và tắt đi bao nhiờu lần?
Tớnh tỷ số giữa thời gian đốn sỏng và đốn tắt trong một chu kỳ dao động.
Bài 6 (3,5đ). Một lăng kớnh tam giỏc đều ABC bằng thuỷ tinh. Từ khụng khớ chiếu một tia sỏng đơn sắc SI tới đỏy BC, đi vào lăng kớnh tới mặt AC (Hỡnh vẽ 4). Tỡm chiết suất n của thuỷ tinh để tia sỏng tiếp tục lú ra khỏi mặt AC.
X
Y
A
•
A
•
•
V1
V2
B
M
(Hỡnh 2)
M
m
A
B
C
m0, r
l
(Hỡnh vẽ 3)
l
m1
(Hỡnh 1)
m2
k
S
I
A
B
C
(Hỡnh vẽ 4)
Bài 7 (1,5đ). Cho một vật nặng kớch thước nhỏ, hai sợi dõy mảnh, nhẹ, khụng dón cú chiều dài hơn kộm nhau một đoạn a, một giỏ treo và một đồng hồ bấm giõy. Hóy trỡnh bày cỏch tiến hành thớ nghiệm để xỏc định gia tốc rơi tự do.
Thi chọn học sinh tỉnh lần 2 năm học 2008 - 2009
lịch thi và quy định phòng thi
lịch thi và địa điểm thi:: Vào chiều ngày 15/12/2008
Thứ/ Ngày tháng
Các môn thi
Địa điểm thi
Thời gian bắt đầu thi
Thời gian làm bài
Chiều Thứ 2
ngày 15-12- 2008
Các phòng học khối 12
Từ 14 giờ
180 phút
Chấm , trả bài thi: - Các giáo viên ra đề thi đến nhận bài chấm thi vào sáng thứ 3 
 ngày 16/12/ 2008 tại phòng đ/c Thông .
 - Trả bài thi: chậm nhât vào201/12/2008 ( Nộp bài chấm cho đ/c 
 Hạnh hoặc đ/c Mơ)
Phòng thi: Phòng 1 đến phòng 6 tơng ứng với phòng học của lớp 12A1 đến 12A6
Danh sách cán bộ giáo viên làm nhiệm vụ coi thi 
chọn đội tuyển học sinh giỏi lần 2
năm học 2008 –2009
STT
Họ và tên
Ghi chú
Đặng Thị Hồng
Nguyễn Đức Văn
Lê Tất Hồng
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Thị Phượng (Văn)
Dương Anh Dững 
Phục vụ thi : Trần Thị Mơ
Hồi phách: Trơng Ngọc Hạnh, Trần Thị Mơ
Giám thị có mặt tại phòng hội đồng từ 13giờ 45 phút ngày 15/11/2008
 Ngày 9 tháng 12 năm 2008
 Ban Giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi chon HSG lan 2 cac mon.doc