Bài tập về phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và loogarit
1) Giải bất phương trình: Ê 4 2) Cho bất phương trình: 3) Giải bất phương trình: ³ 0 4) Giải phương trình: 5) Giải hệ phương trình: 6) Cho phương trình: (2) 1) Giải phương trình (2) khi m = 2. 2) Tìm m để phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn 7) Giải bất phương trình: logx(log3(9x - 72)) Ê 1 8) Giải hệ phương trình: 9) Giải bất phương trình: 10) Tìm các giá trị x, y nguyên thoả mãn: 11) Giải phương trình: 12) Giải hệ phương trình: 13) Giải hệ phương trình: 14) Chứng minh rằng với mọi x thuộc R ta có: 15) Giải phương trình: 3.8x + 4.12x - 18x - 2.27x = 0 16) Giải bất phương trình: 17)Chứng minh rằng: với mọi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: 18) Giải phương trình: 19) Giải bất phương trình: 20) Giải phương trình: 21) Cho a ≥ b > 0. Chứng minh rằng: 22) Giải bất phương trình: 23) Giải phương trình: 24) Tìm a để phương trình sau có nghiệm: 25) Giải hệ phương trình: 26) Tìm k để hệ bất phương trình sau có nghiệm: 27) Giải phương trình: 28) Giải hệ phương trình: 29) Giải bất phương trình: 30) Giải phương trình: a) b) 31) Giải bất phương trình: 32)Cho phương trình: (1) (m là tham số) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. 33) 34) Giải các bất phương trình: 1) 35) Cho phương trình: a) Giải phương trình khi m = 6. b) Xác định m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt nằm trong khoảng . 36) Giải bất phương trình: Ê 4 37) Cho bất phương trình: 38) Giải bất phương trình: ³ 0 39) Giải phương trình: 40) Giải hệ phương trình: 41) Giải phương trình: 42) Tìm m để phương trình: 43) Giải phương trình: . 44) Giải bất phương trình: 45) Giải phương trình: 46) Giải bất phương trình: Ê 1 47) Cho phương trình: (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 0. b) Xác định m để phương trình (1) có nghiệm. 48) 49) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: 50) Giải hệ phương trình: 51) Chứng minh rằng nếu: thì x = y. 52) Giải bất phương trình: 53) Giải bất phương trình: 54) 55) Giải hệ phương trình: 56) Giải phương trình: 57) Giải phương trình: 58) Giải phương trình: 59) Giải bất phương trình: 60) Giải bất phương trình: 61) Giải phương trình: 3x + 5x = 6x + 2 62) Giải bất phương trình: 63) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình: a.9x + (a - 1)3x + 2 + a - 1 > 0 nghiệm đúng với "x 64) Giải và biện luận phương trình: a là tham số 65) Với giá trị nào của m thì phương trình: cớ nghiệm duy nhất 66) Giải phương trình: 8.3x + 3.2x = 24 + 6x 68) Cho f(x) = a) Giải bất phương trình f(x) ³ 0 với m = . b) Tìm m để: ³ 0 với "x ẻ [0; 1]. 69) Xác định a để hệ phương trình sau đây có nghiệm duy nhất: 70) Xác định m để mọi nghiệm của bất phương trình: cũng là nghiệm của bất phương trình: 71) x, y là hai số thay đổi luôn luôn thoả mãn điều kiện: x2 + y2 = 1 Xác định các giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức: A = 72) Trong các nghiệm (x, y) của bất phương trình: ³ 1. Hãy tìm nghiệm có tổng x + 2y lớn nhất. 73) Giải hệ phương trình: 74) Giải và biện luận phương trình: (a là tham số) 75) Giải phương trình: 76) Giải hệ phương trình: 77) Giải hệ phương trình: 78) Giải phương trình: 79) Tìm m để phương trình: 0 có nghiệm duy nhất. 80) Tìm m để bất phương trình: đúng với "x > 0 81) Giải phương trình: 82) Giải hệ phương trình: 83) Giải hệ phương trình: 84) Giải phương trình: 85) Giải hệ phương trình: 86) Giải phương trình: 87) Chứng minh rằng không tồn tại m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: m.4x + (2m + 3)2x - 3m + 5 = 0 88) Giải bất phương trình: 89) Giải và biện luận phương trình: 90) Cho a > 0. Chứng minh rằng: xn + (a - x)n ³ 2 91) Giải bất phương trình: 92) Tìm m để < 0 với "x ==============================================================
Tài liệu đính kèm: