Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Đại cương về dao động điều hòa số 1 (Có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Đại cương về dao động điều hòa số 1 (Có đáp án)

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1= 3cm và v1= -60 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 cm và v2 = 60 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng

A. 6 cm; 12 rad/s. B. 6 cm; 20 rad/s. C. 12 cm; 20 rad/s. D. 12 cm; 10 rad/s.

Câu 2: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v= 120cos20t (cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t= T/6 (T là chu kì dao động) thì vật có li độ là

A. 3 cm. B. -3 cm. C. - cm. D. cm.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.

A. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2. B. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2.

C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2. D. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2.

Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:

A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha góc so với li độ.

C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.

Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là

A. đường parabol. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường hypebol.

 

docx 20 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 31/05/2024 Lượt xem 76Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Đại cương về dao động điều hòa số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA SỐ 1
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1= 3cm và v1= -60cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3cm và v2 = 60cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6 cm; 12 rad/s.	B. 6 cm; 20 rad/s.	C. 12 cm; 20 rad/s.	D. 12 cm; 10 rad/s.
Câu 2: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v= 120cos20t (cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t= T/6 (T là chu kì dao động) thì vật có li độ là
A. 3 cm.	B. -3 cm.	C. -cm.	D. cm.	
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2.	B. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2.
C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2.	D. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2.
Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc.	B. Gia tốc sớm pha góc so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.	D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.
Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol.	B. đường tròn.	C. đường elip.	D. đường hypebol.
Câu 6: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14 s.	B. 6,28 s.	C. 4 s.	D. 2 s.
Câu 7: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.	B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.	D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 20 cm; 2 s.	B. 1 cm; 0,1 s.	C. 10 cm; 1 s.	D. 2 cm; 0,2 s.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s.	B. 1 s.	C. 0,1 s.	D. 5 s.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A. 5/ Hz.	B. 10/ Hz.	C. Hz.	D. 10 Hz.
Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đoạn thẳng.	B. đường thẳng.	C. đường hình sin.	D. đường parabol.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. tần số dao động.	B. động năng cực đại	C. vận tốc cực đại.	D. gia tốc cực đại.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5 m/s2.	B. 6,31 m/s2.	C. 63,1 m/s2.	D. 25 m/s2.
Câu 14: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi lực phục hồi 
A. đổi chiều.	B. có độ lớn cực tiểu.	C. bằng không.	D. có độ lớn cực đại.
Câu 15: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40 m; 0,25 s.	B. 2,5 m; 1,57 s.	C. 40 cm; 0,25 s.	D. 40 cm; 1,57 s.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s.	B. 30 s.	C. 1 s.	D. 2 s.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm.	B. 2 cm.	C. 24 cm.	D. 4 cm.
Câu 18: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là
A. 4 cm.	B. 16 cm.	C. 4 cm.	D. 2 cm.
Câu 19: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc.	B. trễ pha /2 so với vận tốc.
C. sớm pha /2 so với vận tốc.	D. cùng pha với vận tốc.
Câu 20: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. A/.	B. A/2.	C. A/.	D. A.
Câu 21: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2t +/3) (cm). Lấy = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. -120 cm/s2.	B. 1,20 m/s2.	C. -60 cm/s2.	D. -12 cm/s2.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2t +/3) (cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm bằng
A. 12,56 cm/s.	B. 25,12 cm/s.	C. 25,12 cm/s.	D. 12,56 cm/s.
Câu 23: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sint – 16sin3t. Nếu vật dao động điều hoà thì gia tốc có độ lớn cực đại là
A. 12.	B. 24.	C. 36.	D. 48.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x= A/2 tốc độ của vật là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động.	B. chu kì riêng của dao động.	C. tần số riêng của dao động.	D. chu kì dao động.
Câu 26: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T= 3,14s và biên độ A= 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A. 2 m/s.	B. 0,5 m/s.	C. 3 m/s.	D. 1 m/s.
Câu 27: Đối với dao động điều hòa, điều gì sau đây sai?
A. Thời gian vật đi từ vị trí biên này sang vị trí biên kia là 0,5T.
B. Năng lượng dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
C. Lực kéo về có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, tốc độ vật triệt tiêu khi
A. lực tác dụng vào vật bằng 0.	B. lò xo có chiều dài tự nhiên.
C. độ lớn li độ cực đại.	D. gia tốc vật bằng 0.
Câu 29: Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số 5 Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy . Lực kéo về tác dụng lên chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là
A. 10 N.	B. 17,32 N.	C. 1 N.	D. 1,732 N.
Câu 30: Vật dao động điều hòa khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 31: Vật dao động điều hòa khi
A. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
B. ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
C. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
D. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 32: Hai chất điểm (1) và (2) cùng xuất phát từ gốc tọa độ và bắt đầu dao động điều hoà cùng chiều dọc theo trục Ox với cùng biên độ nhưng với chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Khi chúng gặp nhau thì tỉ số tốc độ của vật một so với vật hai là
A. 1/2.	B. 2/1.	C. 2/3.	D. 3/2.
Câu 33: Phương trình x = Acos() cm biểu diễn dao động điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi
A. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 34: Một vật chuyển động theo phương trình x = -cos(4πt - ) (x có đơn vị cm; t có đơn vị giây). Hãy tìm câu trả lời đúng.
A. Vật này dao động điều hòa với biên độ 1 cm và tần số bằng 4π .
B. Tại t = 0: Vật có li độ x = 0,5 cm và đang đi ra xa vị trị cân bằng.
C. Tại t = 0: Vật có li độ x = 0,5 cm và đang đi về vị trí cân bằng.
D. Vật này không dao động điều hòa vì có biên độ âm.
Câu 35: Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì
A. vật đổi chiều chuyển động.	B. vật qua vị trí cân bằng.
C. vật qua vị trí biên.	D. vật có vận tốc bằng 0.
Câu 36: Gọi x là li độ, k là hệ số tỉ lệ (k > 0). Lực tác dụng làm vật dao động điều hòa có dạng
A. F = kx.	B. F = -kx2.	C. F = kx2.	D. F = -kx.
Câu 37: Vật dao động điều hòa với phương trình . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào
A. Đường tròn.	B. Đường thẳng.	C. Elip.	D. Parabol.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng tần số góc.	B. cùng pha ban đầu.	C. cùng biên độ.	D. cùng pha.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn trái dấu.
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
Câu 40: Nếu chọn gốc tọa độ trùng với căn bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc w của chất điểm dao động điều hòa là
A. A2 = x2 + v2/w2.	B. A2 = v2 + x2w2.	C. A2 = x2 + w2v2.	D. A2 = v2 + x2/w2..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
01 B
06 C
11 A
16 D
21 A
26 A
31 C
36 D
41 A
46 C
51 A
02 D
07 C
12 A
17 D
22 C
27 C
32 B
37 C
42 C
47 A
52 C
03 C
08 A
13 C
18 A
23 C
28 C
33 B
38 A
43 D
48 B
53
04 C
09 B
14 D
19 C
24 B
29 C
34 C
39 D
44 B
49 D
54
05 C
10 A
15 D
20 B
25 D
30 D
35 B
40 A
45 B
50 D
55

02
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA SỐ 2
Câu 1: Phương trình dao động của vật có dạng . Pha ban đầu của dao động là
A. 0.	B. /2.	C. .	D. -/2.
Câu 2: Phương trình dao động của vật có dạng x = Asint + Acost. Biên độ dao động của vật là
A. A/2.	B. A.	C. A.	D. A.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Acos2() thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc
A. = 2.	B. = .	C. = 4.	D. = 0,5.
Câu 4: Động năng của một vật dao động điều hoà: Eđ = E0sin2(t). Giá trị lớn nhất của thế năng là
A. .	B. E0/2.	C. E0.	D. 2E0.
Câu 5: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 6: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. 4f.	B. f/2.	C. f.	D. 2f.
Câu 8: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos2(t +/4). Chọn kết luận đúng:
A. Vật dao động với biên độ là A/2.	B. Vật dao động  ... ật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là amax = 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 31: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình . Trong khoảng 1,2 s đầu tiên vật qua vị trí bao nhiêu lần?
A. 5.	B. 7.	C. 4.	D. 6.
Câu 32: Trong dao động điều hòa thì độ lớn của gia tốc a
A. giảm khi độ lớn vận tốc tăng và ngược lại.	B. tăng khi độ lớn vận tốc thay đổi.
C. không đổi khi độ lớn vận tốc thay đổi.	D. tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc.
Câu 33: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25 s.	B. 0,5 s.	C. 1,5 s.	D. 1,0 s.
Câu 34: Cho con lắc lò xo dao động với phương trình . Thời gian nhỏ nhất để vật đi được quãng đường bằng A là
A. T/4.	B. T/6.	C. T/8.	D. T/3.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s, lấy . Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc a = -10 cm/s2 và vận tốc . Phương trình dao động của vật là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A tần số góc . Gọi M và N là những điểm có toạ độ lần lượt là và . Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Vật dao động theo phương trình (cm). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm 1,1 s đến 5,1 s là
A. 40 cm.	B. 20 cm.	C. 60 cm.	D. 80 cm.
Câu 38: Một vật dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ đến là
A. T/4.	 B. T/6.	 C. T/3.	D. T/8.
Câu 39: Kết luận nào dưới đây là đúng với dao động điều hoà
A. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn cùng pha với nhau.
D. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
Câu 40: Dao động của một con lắc đơn là một dao động tuần hoàn. Biết mỗi phút con lắc thực hiện được 360 dao động. Tần số của con lắc là
A. 6 Hz.	B. 1/6 Hz.	C. 60 Hz.	D. 120 Hz.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
01 A
06 A
11 C
16 B
21 A
26 D
31 D
36 C
41 C
46 D
02 D
07 B
12 C
17 B
22 D
27 A
32 A
37 D
42 C
47 A
03 D
08 B
13 D
18 D
23 A
28 C
33 A
38 B
43 B
48 C
04 B
09 C
14 C
19 B
24 A
29 A
34 B
39 B
44 C
49 D
05 C
10 A
15 D
20 D
25 B
30 B
35 B
40 A
45 B
50 A

06
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA SỐ 6
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 10.	B. 40.	C. 20.	D. 5.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 s. Gia tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
A. 0,48 cm/s2.	B. 16 cm/s2.	C. 0,48 m/s2.	D. 48 m/s2.
Câu 3. Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình: . Ở thời điểm ban đầu (t = 0 s) vật ở li độ
A. 2,5 cm.	B. -5 cm.	C. 5 cm.	D. -2,5 cm .
Câu 4. Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s (lấy ). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Gia tốc của vật tại thời điểm đó là
A. 3,2 m/s2.	B. –320 cm/s2.	C. -160 cm/s2.	D. 160 cm/s2.
Câu 5. Trong dao động điều hoà, vận tốc luôn luôn
A. ngược pha với li độ.	B. vuông pha với li độ.	C. lệch pha với li độ.	D. cùng pha với li độ.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1 s là
A. 0 cm.	B. 0,5 Hz.	C. 1,5p rad.	D. 1,5 s.
Câu 7. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đó được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
C. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà có tần số 2 Hz, biên độ 4 cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí có li độ .	B. chiều âm qua vị trí có li độ -2 cm.
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2 cm.	D. chiều âm qua vị trí cân bằng.
Câu 9. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 s. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
A. 160 cm/s.	B. 16 m/s.	C. 0,16 cm/s.	D. 16 cm/s.
Câu 10. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = (s) và đi được quãng đường 40 cm trong một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8 cm bằng
A. -32 cm/s2.	B. 32 cm/s2.	C. 32 m/s2.	D. -32 m/s2.
Câu 11. Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây?
A. Li độ.	B. Chu kì.	C. Vận tốc.	D. Khối lượng.
Câu 12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6t +) cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12 cm/s khi vật đi qua li độ
A. 2cm.	B. +2 cm.	C. 2 cm.	D. -2 cm.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ -3 cm đến 3 cm là
A. T/ 4.	B. T/ 6.	C. T/ 8.	D. T /3.
Câu 14. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc ; khi vật có li độ thì vận tốc . Động năng và thế năng biến thiên với chu kì bằng
A. 0,8 s.	B. 0,1 s.	C. 0,2 s.	D. 0,4 s.
Câu 15. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(7πt + π/6) cm. Khoảng thời gian tối thiểu để vật đi từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí có li độ -4 cm là
A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Động năng và thế năng biến đổi thiên tuần hoàn cùng chu kì.
D. Động năng biến thiên tuần hoàn cùng chu kì với vận tốc.
Câu 17. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4 cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2020 vào thời điểm nào?
A. 1515 s.	B. 1514,875 s.	C. 1513,875 s.	D. 1513,25 s.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = -0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/20 s.	B. 1 s.	C. 1/30 s.	D. 1/10 s.
Câu 19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20t (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,05 s là
A. 8 cm.	B. 16 cm.	C. 4 cm.	D. 12 cm.
Câu 20. Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(2t-5/6) (cm). Quãng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5 s bằng
A. 10 cm.	B. 100 cm.	C. 100 m.	D. 50 cm.
Câu 21. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250 g, dao động điều hoà với biên độ bằng 10 cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong t = /24 s đầu tiên là
A. 5 cm.	B. 20 cm.	C. 7,5 cm.	D. 15 cm.
Câu 22. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số f = 2 Hz, biên độ 5 cm. Lấy gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0 = -5 cm, sau đó 1,25 s thì vật có thế năng bằng
A. 4,93 mJ.	B. 20 mJ.	C. 7,2 mJ.	D. 0.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà với phương trình (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(wt + j). Biết trong khoảng 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x = (A/2) theo chiều dương trục Ox. Tần số góc của dao động là
A. 20 rad/s.	B. 10 rad/s.	C. 30 rad/s.	D. 40 rad/s.
Câu 25. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2 s.	B. 0,125 s.	C. 1 s.	D. 0,5 s.
Câu 26. Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz, biên độ 2 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/3 s là
A. 6 cm.	B. 9 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Sau thời gian 7T/12 kể từ thời điểm ban đầu, vật đi được quãng đường bằng 10 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 30/7 cm.	B. 3 cm.	C. 4 cm.	D. 6 cm.
Câu 29. Ở vị trí nào thì động năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox với chu kì T = 1,57 (s). Lúc vật đi qua li độ x = 3 cm nó có vận tốc v = 16 cm/s. Lấy . Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm.	B. 5 cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 31. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ cm thì vận tốc cm/s và gia tốc . Biên độ A và tần số góc là
A. cm; rad/s.	B. 2 cm; 2 rad/s.	C. 2 cm; rad/s.	D. 20 cm; rad/s.
Câu 32. Vật dao động có (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ cm đến cm nhận giá trị nào?
A. 0,1 s.	B. 0,05 s.	C. 0,02 s.	D. 0,01 s.
Câu 33. Một vật dao động điều hoà có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 0.	D. 15 cm/s.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa thẳng theo phương trình . Độ dài quãng đường mà vật đi được lúc t1 = 0 đến lúc t2 = 2/3 s là
A. 3 cm.	B. 9 cm.	C. 15 cm.	D. 6 cm.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Nếu tại một thời điểm nào đó vật có li độ x = 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 3 cm.	B. - 4 cm.	C. 0 cm.	D. 4 cm.
Câu 36. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình . Tại thời điểm , vật có li độ và tốc độ đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó là
A. 2,5 cm.	B. .	C. .	D. – 2,5 cm.
Câu 37. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,0 s.	B. 1,5 s.	C. 0,5 s.	D. 0,25 s.
Câu 38. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ dao động là A = 6 cm. Trong một chu kỳ thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn của gia tốc không vượt quá 0,3 m/s2 là 2T/3. Lấy = 10. Chu kỳ dao động của vật nhỏ bằng
A. 1 s.	B. 1,8 s.	C. 2 s.	D. 2,5 s.
Câu 39. Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hòa là v = 24pcos(4pt +). Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí có li độ 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ?
A. 0,4 s.	B. s.	C. s.	D. 0,5 s.
Câu 40. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật có li độ x1 và vận tốc v1. Tại thời điểm t2, vật có li độ x2 và vận tốc v2. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
C
D
B
B
C
A
B
D
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
B
B
D
D
B
C
A
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
B
D
A
B
A
A
C
C
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
38
40
ĐA
C
B
A
C
D
A
D
C
B
D

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_vat_li_lop_12_dai_cuong_ve_dao_dong.docx