250 câu trắc nghiệm Sinh học 12

250 câu trắc nghiệm Sinh học 12

1. Trong kỹ thuật cấy gen người ta dùng vi khuẩn E. coli làm tế bào nhận vì:

a. Vi khuẩn này sinh sản rất nhanh

b. Số lượng cá thể nhiều

c. Dễ làm

d. Cấu tạo cơ thể đơn giản

2. NST bình thường NST bị đột biến

A B C D E x F G H M N O C D E x F G H

M N O P Q x R A B P Q x R

Đột biến trên thuộc dạng gì?

a. Lặp đoạn NST

b. Chuyển đoạn NST tương hỗ

c. Chuyển đoạn NST không tương hỗ

d. Chuyển đoạn trên 1 NST

pdf 33 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "250 câu trắc nghiệm Sinh học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Trong kỹ thuật cấy gen người ta dùng vi khuẩn E. coli làm tế bào nhận vì: 
a. Vi khuẩn này sinh sản rất nhanh 
b. Số lượng cá thể nhiều 
c. Dễ làm 
d. Cấu tạo cơ thể đơn giản 
2. NST bình thường NST bị đột biến 
A B C D E x F G H M N O C D E x F G H 
 → 
M N O P Q x R A B P Q x R 
Đột biến trên thuộc dạng gì? 
a. Lặp đoạn NST 
b. Chuyển đoạn NST tương hỗ 
c. Chuyển đoạn NST không tương hỗ 
d. Chuyển đoạn trên 1 NST 
3. Đột biến mất 1cặp nuclêotit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu 
và kết thúc) sẽ làm 
a. mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 axit amin tương ứng 
b. thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứng 
c. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các axit amin 
tương ứng 
d. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối 
gen, do đó làm thay đối các axit amin tương ứng 
4. Động vật có vú xuất hiện vào kỉ: 
a. Than đá 
b. Pecmơ 
c. Tam điệp 
d. Giura 
5. Vai trò của chọn lọc nhân tạo là: 
a. Hình thành nòi mới, thứ mới 
b. Hình thành loài mới 
c. Động lực tiến hóa của vật nuôi và các thứ cây trồng 
d. Động lực tiến hóa của sinh giới 
6. Trong chọn giống gia súc, phương pháp nào đem lại hiệu quả cao? 
a. Chọn lọc hàng loạt một lần 
b. Chọn lọc cá thể kết hợp với kiểm tra kiểu gen 
c. Chọn lọc cá thể một lần 
d. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần 
7. Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan 
hệ thân thuộc? 
a. Tiêu chuẩn hình thái 
b. Tiêu chuẩn địa lí, sinh thái 
c. Tiêu chuẩn sinh lí, hóa sinh 
d. Tiêu chuẩn di truyền 
8. Trong chọn giống cây trồng, người ta tạo ra cây dương liễu 3n nhằm thu hoạch 
a. Lá 
b. Gỗ 
c. Quả 
d. Củ 
9. Trường hợp nào sau đây gây biến đổi nhilều nhất trong thành phần cấu trúc của 
phân tử protêin tương ứng do gen đột biến tổng hợp? (không ảnh hưởng bộ ba mở 
đầu và kết thúc) 
a. mất ba cặp nuclêôtit trong một bộ ba mã hóa 
b. thay thế một cặp nuclêôtit 
c. mất một cặp nuclêôtit 
d. đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit kế nhau 
10. Tia tử ngoại được ADN hấp thu nhiều nhất có bước sóng: 
a. 2075A0 
b. 2750A0 
c. 2570A0 
d. 2057A0 
11. Tác nhân gây đột biến nào không có khả năng xuyên sâu nên người ta chỉ dùng nó 
đề xử lí vi sinh vật, bào tử, hạt phấn để gây đột biến gen, đột biến NST? 
a. Tia phóng xạ 
b. Tia tử ngoại 
c. Sốc nhiệt 
d. 5-Brôm uraxin 
12. Mức phản ứng rộng là 
a. Những biến đối ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen, phát sinh trong quá trình 
phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường 
b. Giới hạn thường biến của l kiểu gen trước những điều kiện môi trường 
khác nhau 
c. Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống 
d. Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống 
13. Kết quả nào sau dây không phải là của hiện tượng giao phối gần? 
a. Tăng tỉ lệ thể đồng hợp 
b. Giảm tỉ lệ thể dị hợp 
c. Giống bị thoái hóa 
d. Tạo ưu thế lai 
14. Trong 4 dạng vượn người hóa thạch dưới đây, dạng nào gần giống với người hơn 
cả? 
a. Parapitec 
b. Đriôpitec 
c. Ôxtralôpitec 
d. Prôpliôpitec 
15. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng của 
sinh vật? 
a. Mất đoạn NST 
b. Lặp đoạn NST 
c. Đảo đoạn NST 
d. Chuyển đoạn NST 
16. Dấu hiệu cơ bản của sự sống nào sau đây theo quan niệm hiện đại? 
a. Hô hấp 
b. Sinh sản 
c. Cử động 
d. Hệ thống mở 
17. Qua sơ đồ phân li tính trạng, ta có thể kết luận toàn bộ sinh giới đa dạng ngày nay 
đều 
a. Không có chung nguồn gốc 
b. Có chung nguồn gốc 
c. Có tổ chức cao 
d. Được thích nghi cao độ 
18. Nguyên nhân tiến hóa theo Lamac là: 
a. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến di và di truyền của 
sinh vật 
b. Ngoại cảnh thay đổi qua không gian và thời gian hoặc thay đổi tập quán 
hoạt động ở động vật 
c. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của 
ngoại cảnh 
d. Do biến đổi qua trung gian của hệ thần kinh dẫn đến sự biến đổi của các 
cơ quan bộ phận tương ứng 
19. Thành tựu lai kinh tế nước ta tạo được bò lai F1 chịu được khí hậu nóng, sản xuất 
1000kg sữa trong 1 năm, tỉ lệ bơ 4 - 4,5%. Đây là kết quả của trường hợp lai nào 
sau đây? 
a. Pt/c: Bò vàng cái Thanh Hóa x Bò đực Hôsten Hà Lan 
b. Pt/c: Bò cái Hôsten Hà Lan x Bò vàng đực Thanh Hóa 
c. Pt/c: Bò cái Ấn Độ x Bò vàng đực Thanh Hóa 
d. Pt/c: Bò vàng cái Thanh Hóa x Bò đực Ấn Độ 
20. Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế vào kỉ: 
a. Than đá 
b. Pecmơ 
c. Tam điệp 
d. Giura 
21. Qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi kiểu gen hình thành đặc điểm thích 
nghi cho sinh vật là vai trò của nhân tố nào trong quá trình hình thành đặc điểm 
thích nghi? 
a. Quá trình đột biến 
b. Quá trình giao phối 
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên 
d. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên 
22. Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100%, sau khi tự thụ phấn bắt 
buộc qua các thế hệ thì I3 có tỉ lệ thể đồng hợp trội là: 
a. 75% 
b. 50% 
c. 37,5% 
d. 25% 
23. Ý nghĩa nàu sau đây không phải là của quá trình giao phối 
a. Đột biến được phát tán trong quần thể 
b. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp 
c. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp 
d. Làm trung hòa tính có hại của đột biến và góp phần tạo ra những tổ hợp 
gen thích nghi 
24. Biến dị di truyền bao gồm: 
a. Thường biến và đột biến 
b. Thường biến và biến dị tổ hợp 
c. Biến dị tổ hợp và đột biến 
d. Đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen 
25. Trong chọn giống cây trồng, người ta tạo ra cây dâu tằm 3n nhằm thu hoạch 
a. Lá 
b. Gỗ 
c. Quả 
d. Củ 
26. Chọn lọc hàng loạt dựa vào: 
a. Kiểu hình 
b. Kiểu hình và kiểu gen 
c. Hiệu quả chọn lọc 
d. Kiểu gen 
27. Gen bình thưởng Gen đột biến  ATA TXG AAA   ATA GXG AA A   
TAT AGX TTT   TAT XGX TT T  Đột biến trên thuộc dạng gì? 
a. mất l cặp nuclêôtit 
b. thêm 1 cặp nuclêôtit 
c. thay 1 cập nuclêôtit 
d. đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit 
28. Theo Đacuyn, nguyên nhân của tiến hóa là: 
a. Chọn loc tự nhiên tác động thông qua đặuc tính biến dị và di truyền của 
sinh vật 
b. Ngoại cảnh thay đổi qua không gian và thời gian hoặc thay đổi tập quán 
hoạt động ở động vật 
c. Tích lũy các biến dị có lơi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của 
ngoại cảnh 
d. Do biến đổi qua trung gian của hệ thần kinh dẫn đến sự biến đổi cua các 
cơ quan bộ phận tương ứng 
29. Trong chọn giống cây trồng, người ta tạo ra cây dưa hấu 3n nhằm thu hoạch 
a. Lá 
b. Gỗ 
c. Quả 
d. Củ 
30. Những đặc tính nào dưới đây không phải của các côaxecva? 
a. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch 
b. Có thể lớn dần, làm biến đổi cấu trúc nội tại 
c. Dưới tác dụng cơ giới, có thể phân chia thành những giọt nhỏ mới 
d. Là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào 
31. Nhân tố tiến hóa cơ bản nhất là: 
a. Quá trình đột biến 
b. Quá trình giao phối 
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên 
d. Các cơ chế cách li 
32. Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ, hoặc trên những phần khác nhau trên cơ 
thể vật chủ gọi là: 
a. Nòi địa lí 
b. Nòi sinh thái 
c. Nòi sinh học 
d. Quần thể giao phối 
33. Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100%, sau khi tự thụ phấn bắt 
buộc qua các thế hệ thì I3 có tỉ lệ thể đồng hợp là: 
a. 75% 
b. 50% 
c. 37,5% 
d. 25% 
34. Những nguyên tố phổ biến chiếm khoảng 96% trong cơ thể sống là: 
a. C, H, O 
b. C, H, O, N 
c. Ca, Fe, Mg 
d. S, P, Na, K 
35. Cách tiến hành lai kinh tế ở nước ta chủ yếu là: 
a. Cho con cái và con đực giống thuần cao sản nước ngoài nhập nội giao 
phối với nhau 
b. Cho con cái và con đực giống thuần cao sản trong nước nhập nội giao phối 
với nhau 
c. Cho con cái thuộc giống trong nước giao phối với con đực cao sản thuộc 
giống thuần nhập nội 
d. Cho con đực thuộc giống trong nước giao phối với con cái cao sản thuộc 
giống thuần nhập nội 
36. Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường dùng phổ biến là ...(1) ... 
nhờ vào đặc điểm ...(2)... của chúng 
a. (1): E. coli, (2): Sinh sản rất nhanh 
b. (1): Virut, (2): Sinh sản rất nhanh 
c. (1): E. coli, (2): Cấu tạo đơn giản 
d. (1): Virut, (2): Cấu tạo đơn giản 
37. Theo Đacuyn, sự hình thành các đặc điểm thích nghi là: 
a. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại 
b. Biến dị phát sinh vô hướng. Sự thích nghi hợp lí đạt được thông qua sự 
đào thải dạng kém thích nghi 
c. Ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên 
không bị đào thải 
d. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian tương ứng với 
sự thay đổi của ngoại cảnh 
38. Theo Lamac, tiến hóa là: 
a. Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếc của ngoại cảnh 
b. Sự thích nghi hợp lí của sinh vật sau khi đã đào thải các dạng kém thích 
nghi 
c. Kết quả của quá trình chon lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di 
truyền 
d. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng ngày càng hoàn thiện, từ đơn 
giản đến phức tạp dưới tác dụng và tập quán hoạt động của động vật 
39. Giữ lại những đột biến, biến dị tổ hợp có lợi giúp sinh vật thích nghi với điều kiện 
sống và đào thải những đột biến, biến dị tổ hợp không có lợi cho sinh vật. Đây là 
vai trò của nhân tố trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi? 
a. Quá trình đột biến 
b. Quá trình giao phối 
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên 
d. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên 
40. Kết quả của tiến hóa lớn là: 
a. Hình thành nòi mới 
b. Hình thành thứ mới 
c. Hình thành loài mới 
d. Hình thành các nhóm phân loại trên loài 
41. Bước quan trọng để dạng sống có thể sản sinh ra những dạng giống chúng và di 
truyền cho thế hệ sau là: 
a. Sự hình thành lớp màng 
b. Sự xuất hiện các enzim 
c. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép 
d. Sự hình thành các axit amin 
42. Người ta xử lí giống táo Gia Lộc bằng tác nhân gây đột biến nào để tao ra được 
giống “táo má hồng” 
a. Cônsixin 
b. EMS 
c. 5-BU 
d. NMU 
43. Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen 
là: 
a. ADN có số lượng cặp nuclêôtít ít: từ 8000 – 20000 cặp 
b. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể 
c. Chứa gen mang thông tin di truyền qui định một số tính trạng nào đó 
d. Chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn 
44. Người ta dùng tác nhân gây đột biến nào sau đây để tạo giống lúa Trân Châu lùn: 
Nhiều hạt, hạt ít rụng, chín sớm? 
a. Kết hợp tia gamma với cônsixin 
b. Kết hợp tia bêta với cônsixin 
c. Kết hợp tia tử ngoại với hóa chất NMU 
d. Kết hợp tia gamma với hóa chất NMU 
45. Bước quan trọng để dạng sống có thể xúc tác cho quá trình tổng hợp và phân giải 
các chất hữu cơ là: 
a. Sự hình thành lớp màng 
b. Sự xuất hiện các enzim 
c. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép 
d. Sự hình thành các axit amin 
46. Gen bình thường Gen đột biến  ATA TXG AAA   ATA XTX GAA A ... 
 TAT AGX TTT   TAT GAG XTT T  Đột biến trên thuộc dạng gì? 
a. mất 1 cặp nuclêôtit 
b. Thêm 1 cặp nuclêôtit 
c. thay 1 cặp nuclêôtit 
d. đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit 
47. Đột biến xôma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là 
a. đều kh ... 
208. Cơ chế hình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội 
a. Do đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính 
b. Do đột đến đa bội ở cơ thể 2n 
c. Do sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n 
d. Do rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội 
209. Mục tiêu của phương pháp lai kinh tế là gì? 
a. Tạo con lai F1 có ưu thế lai cao làm sản phẩm mà lại ít tốn thức ăn 
b. Cải tiến giống để lấy ưu thế lai 
c. Tạo ra giống mới có ưu thế lai cao 
d. Duy trì ưu thế lai trong sản xuất 
210. Vai trò của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Kimura là: 
a. Củng cố các đột biến trung tính 
b. Giữ lại đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại 
c. Giữ lại đột biến có lợi 
d. Đào thải các đột biến có hại 
211. Quần thể là một nhóm cá thể ......, cùng sinh sống trong một khoảng không 
gian nhất định, trong đó các cá thể giao phối tự do với nhau sinh con có khả năng 
sinh sản. Hãy điền vào chỗ trống (...... ) cụm từ nào sau đây cho câu trên đúng 
nghĩa? 
a. Cùng loài 
b. Khác 1oài 
c. cùng chi 
d. Khác chi 
212. Trong một quần thể giao phối, biết thành phần kỉểu gen ở thế hệ P là: 
0,50AA + 0,40Aa + 0,l0aa = l thì thành phần kiểu gen ở thế hệ F1 là: 
a. 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa 
b. 0,50AA + 0,40Aa + 0,l0aa 
c. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa 
d. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa 
213. Giai đoạn tiến hóa hóa học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ 
đơn giản rồi phức tạp là nhờ: 
a. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép 
b. Tác động của các enzim và nhiệt độ 
c. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, 
...) 
d. Các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm 
214. Khâu thứ 1 trong kỹ thuật cấy gen là 
a. Tách ADN trong NST của tế bào cho và cắt đoạn ADN ở những điểm xác 
định trong NST của tế bào cho 
b. Tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuấn và cắt ADN vòng của plasmit 
c. Tách ADN trong NST của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi 
khuẩn 
d. Tách ADN trong NST của tế bào cho cắt ADN vòng của plasmit. Nối 
đoạn ADN vào plasmit tạo ADN tái tổ hợp 
215. Nội cung của chọn lọc nhân tạo là: 
a. Hình thành nòi mới, thứmới 
b. Hình thành loài mới 
c. Gồm 2 mặt song song: Vừa giữ lại những biến dị có lợi cho cơn người, 
vừa đào thải những biến dị không có lợi cho con người 
d. Gồm 2 mặt song song: Vừa tích lũy những biến có lợi cho sinh vật, vừa 
đào thải những biến không có lợi cho sinh vật 
216. Đột biến gen là ...... cho qúa trình chọn lọc tư nhiên Điền vào chỗ trống 
(......) từ nào dưới đây cho câu trên đúng nghĩa 
a. . nguồn nguyên liệu 
b. nguồn nguyên liệu chủ yếu 
c. nguồn nguyên liệu thứ yếu 
d. nguồn nguyên liệu phong phú 
217. Những người mắc hội chứng Claiphentơ có số lượng nhiễm sắc thể là: 
a. 45, cặp giới tính XO 
b. 45, cặp giới tính YO 
c. 47, cặp giới tính XXX 
d. 47, cặp giới tính XXY 
218. Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn qui định nằm trên nhiễm sắc thể 
nào? 
a. NST thứ 21 
b. NST thứ 23 
c. NST giới tính Y 
d. NST giới tính X 
219. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng 
bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ ảnh hưởng đến 
a. l axit amin trong chuỗi polypeptit 
b. 2 axit amin trong chuỗi polypeptit 
c. 3 axit amin trong chuỗi pôlypeptit 
d. 4 axit amin trong chuỗi polypeptit 
220. Cải củ (Raphanus sativus) 2n = 18 NST cho giao phấn với cải bắp 
(Brassica oleracea) 2n = 18 NST, được cải lai F1 có bộ NST: 
a. n + n = 9 NST + 9 NST 
b. 4n = 126 NST 
c. 2n + 2n = 64 NST + 62 NST 
d. 3n = 93 NST 
221. Đặc điểm nào sau đây khác nhau giữa thường biến và đột biến? 
a. Thường biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. Đột biến 
có ý nghĩa quan trọng trong chọn giống và tiến hóa 
b. Thường biến là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống và tiến hóa. 
Đột biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa 
c. Thường biến có ý nghĩa quan trọng trong chọn gilống và tiến hóa. Đột 
biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa 
d. Thường biến ít có ý nghĩa quan trọng trong chọn giống và tiến hóa. Đột 
biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa 
222. Tạo ra vô số các biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho 
quá trình chọn lọc tự nhiên là vai trò của nhân tố nào trong quá trình hình thành 
đặc diềm thích nghi? 
a. Quá trình đột biến 
b. Quá trình giao phối 
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên 
d. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên 
223. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức 
thường gặp ở: 
a. Thực vật 
b. Động vật 
c. Động vật ít di động 
d. Động vật kísinh 
224. Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100%, sau khi tự thụ 
phấn bắt buộc qua các thế hệ thì I3 có tỉ lệ thể đồng hợp lặn là: 
a. 75% 
b. 50% 
c. 37,5% 
d. 25% 
225. Trong quần thể giao phối, thành phần kiểu gen ở P và F1 có thể khác nhau 
(do quần thể chưa cân bằng) sẽ làm cho: 
a. Tần số tương đối của các alen thay đổi qua các thế hệ 
b. Tần số tương đối của các alen không thay đổi qua các thế hệ 
c. Tỉ lệ kiểu hình P và F1 vẫn giống nhau 
d. Thành phần kiểu gen F2 khác F1 
226. Ở cây trồng, người ta sử dụng phương pháp gây đột biến nhân tạo nào để 
gây đột biến ở cành cây? 
a. Ngâm hạt khô trong dung dịch hóa chất có nồng độ thích hợp 
b. Ngâm hạt nảy mầm trong dung dịch hóa chất có nồng độ thích hợp 
c. Tiêm dung dịch có nồng độ thích hợp vào bầu nhụy 
d. Quấn bông có tẩm dung dịch hóa chất vào đỉnh sinh trưởng của thân 
227. Ở thực vật, trong tế bào sinh dưỡng có bộ NST 2n đa nhân đôi nhưng thoi 
vô sắc không hình thành, bộ NST không phân li. Nếu hiện tượng này xảy ra ở 
đỉnh sinh trưởng của 1 cành cây sẽ tạo thành 
a. Cơ thể tam bội 
b. Cơ thể tứ bội 
c. Cành cây (ngay chỗ đột biến) tam bội 
d. Cành cây (ngay chỗ đột biến) tứ bội 
228. Thể ba nhiễm kép được hình thành từ sự thụ tinh của: 
a. Giao tử 2n với giao tử n 
b. Giao tử n + 1 + 1 với giao tử 2n 
c. Giao tử n + 1 với giao tử 2n 
d. Giao tử n + 1 với giao tử n – 1 
229. Mức phản ứng hep là 
a. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen, phát sinh trong quá trình 
phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường 
b. Giớl hạn thường biến của 1 kiểu gen trước những điều kiện môi trường 
khác nhau 
c. Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởngg của điều kiện sống 
d. Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống 
230. Ở lúa đại mạch, đột biến làm tăng hoạt tính amylaza là dạng: 
a. Lặp đoạn 
b. Mất đoạn 
c. Chuyển đoạn 
d. Đảo đoạn 
231. Có giống tốt mà không nuôi trồng đúng yêu cầu kỹ thuật thì: 
a. Năng suất vẫn cao 
b. Không phát huy hết nãng suất của giống 
c. Năng suất sẽ thấp 
d. Năng suất từ min đến max 
232. Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn 
người hóa thạch là: 
a. Lao động, tiếng nói, tư duy 
b. Phát sinh nhiều chất phóng xạ 
c. Chế tạo và sử dụng công cụ lao động 
d. Quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên 
233. ADN của plasmit có đặc điểm: 
a. Dạng xoắn kép chứa từ 8000 đến 200000 cặp nuclêôtit 
b. Dạng xoắn kép chứa từ vài chục ngàn đến vài triệu cặp nuclêôtit 
c. Dạng vòng chứa từ 8000 đến 200000 cặp nuclêôtit 
d. Dạng vòng chứa từ vài chục ngàn đến vài triệu cặp nuclêôtit 
234. Trong tế bào nhận, plasmit mang ADN tái tổ hợp có khả năng tồn tại và 
...... độc lập với ADN của NST. Điền vào chỗ trống (......) cụm từ nào dưới đây 
cho câu trên đúng nghĩa? 
a. Tự hủy 
b. Tố hợp 
c. Tự nhân đôi 
d. Giải mã 
235. Hóa chất nào sau đây khi thấm vào tế bào sẽ làm thay thế cặp G-X thành 
T-A hoặc X-G? 
a. 5-Brôm uraxin 
b. Hydroxylamin (NH2OH) 
c. Êtyl metal sunfonat 
d. Cônsixin 
236. Thành tựu của kĩ thuật di truyền là: 
a. Tạo đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống 
b. Tạo đột biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống 
c. Tăng cường biến dị tổ hợp 
d. Sản xuất trên qui mô công nghiệp các sản phẩm sinh học nhờ vi khuẩn 
237. Yếu tố nào sau đây qui định giới hạn của năng suất của giống (từ min đến 
max) 
a. Giống 
b. Kỹ thuật sản xuất 
c. Môi trường 
d. Năng suất 
238. Đột biến thêm 1 căp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba 
mở đầu và kết thúc) sẽ làm 
a. mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó lám mất 1 axit aimn tương ứng 
b. thêm môt bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứng 
c. thay đối các bộ ba mã hóa trên gen do đó làm thay đổi các axit amin tương 
ứng 
d. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối 
gen, do đó làm thay đổi các ait amin tương ứng 
239. Tác nhân gây đột biến nào làm cho cơ chế nội cân bằng của cơ thể không 
khởi động kịp, gây chấn thương trong bộ máy di truyền? 
a. Tia phóng xạ 
b. Tia tử ngoại 
c. Sốc nhiệt 
d. 5-Brôm uraxin 
240. Lai cải củ (2n = 18 NST) với cải bắp (2n = 18 NST). Cải lai F1 được tứ 
bội nên có bộ NST: 
a. n + n = 9 NST + 9 NST 
b. 4n = 26 NST 
c. 2n + 2n = 18 NST + 18NST 
d. 3n = 93 NST 
241. Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đối của môi 
trường do yếu tố nào qui định? 
a. Điều kiện môi trường 
b. Kiểu gen của cơ thể 
c. Kiểu hình của cơ thể 
d. Tác động của con người 
242. Thuyết tiến hóa tổng hợp được hình thành vào: 
a. Đầu thế kỉ XX 
b. Trong thập niên 30 của thế kỉ XX 
c. Trong các thập niên 30 đến 50 của thế kỉ XX 
d. Trong thập niên 70 của thế kỉ XX 
243. Chim sẻ ngô Ấn Độ và chim sẻ ngô Trung Quốc được hình thành nhờ: 
a. Cách li địa lí 
b. Cách li sinh thái 
c. Cách li địa lí và sinh thái 
d. Cách li sinh sản và cách li di truyền 
244. Vật chất vô cơ khác vật chất hữu cơ thể hiện từ cấp độ: 
a. Phân tử 
b. Tế bào 
c. Cá thể 
d. Quần thể 
245. Vai trò của plasmit trong kỹ thuật di truyền là gì? 
a. Làm thể truyền gen 
b. Kết nối vào ADN tế bào nhận 
c. Truyền thông tin di truyền 
d. Lưu giữ thông tin di truyền 
246. Lai xa làm xuất hiện những tính trạng mới mà lai cùng loài không thực 
hiện được vì: 
a. Sử dụng nguồn gen ngoài nhân 
b. Kết hợp những tính trạng tốt của bố mẹ 
c. Do kết hợp được hệ gen của các sinh vật cách xa nhau trong hệ thống phân 
loại 
d. Hạn chế được sự tác động của các yếu tố có hại 
247. Giao phối cận huyết còn gọi là: 
a. Giao phấn 
b. tự thụ phấn 
c. Lai Giống 
d. Giao phối gần 
248. Trong chăn nuôi, biềt hệ số di truyền về sản lượng trứng của gà Lơgo: 9% 
- 22%, suy ra sản lượng trứng của gà Lơgo: 
a. Phụ thuộc vào thức ăn: 9% - 22% 
b. Phụ thuộc vào giống: 78% - 91% và thức ăn: 9% - 22% 
c. Phụ thuộc vào giống: 78% - 91% 
d. Phụ thuộc vào giống: 9% - 22% 
249. Thí dụ nào sau đây là mức phản ứng hẹp? 
a. Sản lượng sữa của bò ảnh hưởng nhiều theo điều kiên chăm sóc và thức ăn 
b. Tỉ lệ bơ trong sữa ít thay đổi theo điều kiên chăm sóc và thức ăn 
c. Số hạt lúa trên bông thay đổi nhiều theo điều kiện nuôi trồng và môi 
trường tự nhiên 
d. Số lượng trứng của gà lơgo thay đổi nhiều theo điều kiện chăm sóc và 
thức ăn 
250. Sự di truyền về tính trạng màu da ở người được nghiên cứu dựa trên 
phương pháp 
a. Nghiên cứu tế bào 
b. Nghiên cứu phả hệ 
c. Nghiên cứu trẻ đồng sinh 
d. Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường lên kiểu gen 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdethi_sinh_250.pdf