187 câu trắc nghiệm Sinh học

187 câu trắc nghiệm Sinh học

âu 1: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả giống nhau;

B. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau;

C. Lai thuận, lai nghịch cho con có kiểu hình giống cơ thể làm mẹ;

D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ;

Câu 2: Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là:

A. Phân hoá ngày càng đa dạng;

B. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp;

C. Thích nghi ngày càng hợp lí;

D. Từ tiến hoá hoá học chuyển sang tiến hoá sinh học;

pdf 15 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2474Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "187 câu trắc nghiệm Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liêui lưu hành nội bộ Trang 1/15 
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? 
A. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả giống nhau; 
B. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau; 
C. Lai thuận, lai nghịch cho con có kiểu hình giống cơ thể làm mẹ; 
D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ; 
Câu 2: Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là: 
A. Phân hoá ngày càng đa dạng; 
B. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp; 
C. Thích nghi ngày càng hợp lí; 
D. Từ tiến hoá hoá học chuyển sang tiến hoá sinh học; 
Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản giữa sự di truyền 2 cặp gen không alen di truyền độc lập và tương tác 
kiểu bổ trợ là: 
A. Có tạo ra kiểu hình mới hay không; B. Tỉ lệ phân li kiểu gen; 
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình; D. Cả A và C; 
Câu 4: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? 
A. Điều kiện môi trường; B. Kiểu gen của cơ thể; 
C. Thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cơ thể; D. Mức dao động của tính di truyền; 
Câu 5: Nguyên nhân gây ra thường biến là: 
A. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường; 
B. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể; 
C. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường; 
D. Tương tác qua lại giữa kiểu gen và môi trường; 
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây thuộc thể dị bội? 
A. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó; 
B. Tế bào giao tử chứa 2n NST; 
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST; 
D. Cả A và C; 
Câu 7: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây ra hậu quả lớn nhất? 
A. Đảo đoạn NST; B. Mất đoạn NST; 
C. Lặp đoạn NST; D. Chuyển đoạn tương hỗ. 
Câu 8: ADN ngoài nhân cơ ở những bào quan nào? 
A. Plasmit; B. Lạp thể; C. Ti thể; D. Cả A, B và C 
Câu 9: Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch: 
A. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền; 
B. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thể con; 
C. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền; 
D. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen nhân hay do gen tế bào chất; 
Câu 10: Lai thuận nghịch được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền sau: 
A. Di truyền gen liên kết và hoán vị; B. Di truyền gen trên NST giới tính X; 
C. Di truyền gen ngoài nhân; D. Cả A, B, C 
Câu 11: Loại tế bào nào sau đây chứa NST giới tính? 
A. Tế bào sinh tình trùng; B. Tế bào sinh trứng; 
C. Tế bào dinh dưỡng D. Cả A, B, C 
Câu 12: Lai thuận nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền nào? 
A. Di truyền tương tác gen; 
B. Di truyền chất tế bào; 
C. Di truyền liên kết gen trên NST thường và NST giới tính; 
D. Cả C và B 
Tài liêui lưu hành nội bộ Trang 2/15 
Câu 13: Hiệu quả tác động của một gen lên nhiều tính trạng là: 
A. Làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ; 
B. Gây hiện tượng biến dị tương quan; 
C. Tạo ra những tổ hợp mới cua những tính trạng đã có; 
D. Các tính trạng phân li tạo thành nhóm; 
Câu 14: Hiệu quả của nhiều gen tác động lên một tính trạng là: 
A. Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ; 
B. Làm cho tính trạng đã có không biểu hiện ở đời lai; 
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp; 
D. Cả A và C; 
Câu 15: Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn NST là: 
A. Sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân; 
B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II; 
C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I; 
D. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I; 
Câu 16: Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là: 
A. Gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn; 
B. Các tính trạng khi phân li luôn đi đôi với nhau thành nhóm; 
C. Các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 NST; 
D. Ở đời con không xuất hiện kiểu hình mới; 
Câu 17: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là: 
A. Ở phải có nhiều cá thể; 
B. Các gen không hoà lẫn vào nhau; 
C. Mỗi gen quy định mỗi tính trạng phải nằm trên mỗi NST khác nhau 
D. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn; 
Câu 18: Nội dung chủ yếu của định luật phân li độc lập là: 
A. Nếu P thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng thì có sự phân tính; 
B. Ở mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ kiểu hình 3:1; 
C. Sự phân li của các cặp gen độc lập khác nhau dẫn tới sự di truyền riêng rẽ mỗi tính trạng; 
D. Không có sự hoà trộn nhau về các nhân tố di truyền quy định các tính trạng; 
Câu 19: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai chỉ biểu hiện ở một trong 2 tính trạng của bố hoặc mẹ là: 
A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng; 
B. Bố mẹ mang tính trạng có kiểu hình đối lập nhau và lấn át nhau hoàn toàn; 
C. Phải có nhiều cá thể ; 
D. Gen trội trong cặp gen tương ứng phải lấn át hoàn toàn gen lặn; 
Câu 20: Tính trạng lặn là tính trạng: 
A. Không biểu hiện ở cơ thể lai; B. Không biểu hiện ở ; 
C. Không biểu hiện ở cơ thể dị hợp; D. Không có hại đối với cơ thể sinh vật; 
Câu 21: Hai alen trong cặp gen tương ứng khác nhau về trình tự phân bố các nuclêôtit được gọi là: 
A. Thể đồng hợp; B. Thể dị hợp; C. Cơ thể lai; D. Cơ thể ; 
Câu 22: Định luật di truyền phản ánh gì? 
A. Tại sao con giống bố mẹ; 
B. Xu hướng tất yếu biểu hiện tính trạng ở thế hệ con; 
C. Tỉ lệ kiểu gen theo một quy định chung. 
D. Tỉ lệ kiểu hình có tính trung bình cộng; 
Câu 23: Phương pháp độc đáo của Menđen trong nghiên cứu quy luật của hiện tượng di truyền là: 
A. Tạo ra các dòng thuần chủng; B. Thực hiện các phép lai giống; 
C. Phân tích kết quả các thế hệ lai; D. Phân tích để xác định độ thuần chủng; 
Câu 24: Trường hợp cơ thể lai mang bộ NST của 2 loài ở dạng lưỡng bội, Di truyền học gọi là: 
A. Thể đa bội cân; B. Thể song nhị bội; C. Thể lưỡng nhị bội; D. Thể lưỡng trị; 
Tài liêui lưu hành nội bộ Trang 3/15 
Câu 25: Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST mất hẳn một cặp NST tương đồng, Di truyền học gọi 
là: 
A. Thể khuyết nhiễm; B. Thể không nhiễm; C. Thể tam nhiễm.; D. Thể đa bộ lệch; 
Câu 26: Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm 1 chiếc thì Di truyền học gọi là: 
A. Thể dị bội lệch; B. Thể đa bội lệch; C. Thể tam nhiễm; D. Thể tam bội; 
Câu 27: Nguyên nhân của hiện tượng lặp đoạn NST là: 
A. NST tái sinh không bình thường có một số đoạn; 
B. Do trao đổi chéo không đều giữa các crômatit ở kì đầu I của giảm phân; 
C. Do đứt gãy trong quá trình phân li của các NST đi về các cực tế bào con; 
D. Do tác nhân gây đột biến làm đứt rời NST thành từng đoạn và nối lại ngẫu nhiên; 
Câu 28: Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả: 
A. Gây chết hoặc giảm sống; 
B. Tăng cường sức đề kháng của cơ thể; 
C. Không ảnh hưởng gì tới đời sống của sinh vật; 
D. Cơ thể chết khi còn hợp tử; 
Câu 29: Nguyên nhân gây ra đột biến tự nhiên là: 
A. Do phóng xạ tự nhiên; 
B. Do phóng xạ sinh ra từ sự phân huỷ các chất đồng vị phóng xạ trong tự nhiên; 
C. Do sốc nhiệt; 
D. Do trong tế bào có một số gen gây đột biến; 
Câu 30: Cơ thể dị bội thể Aaa tạo ra các loại giao tử có sức sống sau: 
A. A và a; B. Aa và a; C. Aa, aa; D. Aa, aa, A, a; 
Câu 31: Thực sự giảm nguồn gốc NST đi một nửa được xảy ra ở kì nào của giảm phân? 
A. Kì sau I; B. Kì trước II; C. Kì giữa II; D. Kì sau II; 
Câu 32: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của: 
1. ADN dạng xoắn kép; 2. ADN dạng xoắn đơn; 3. Cấu trúc ARN vận chuyển; 4. Trong cấu trúc của 
prôtêin. 
Câu trả lời đúng 
A. 1, 2; B. 1, 3; C. 1, 4; D. 2, 3; 
Câu 33: Chọn lọc cựa đoan ( chọn lọc vận động) là sự chọn lọc: 
A. Xảy ra trong điểu kiện sống có thay đổi; 
B. Giữ lại những cá thể nằm ở 2 cực của đường phân bố chuẩn; 
C. Giữ lại những cá thể có kiểu di truyền giống thế hệ trước; 
D. Cả A và B; 
Câu 34: Chọn lọc bình ổn là sự chọn lọc: 
A. Giữ lại những cá thể nằm trong giá trị trung bình, đào thải những cá thể vượt ra ngoài giá trị 
trung bình; 
B. Đào thải những cá thể nằm trong trị số trung bình; 
C. Xảy ra trong điều kiện sống không thay đổi; 
D. Cả A và C; 
Câu 35: Vai trò của nhân tố biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là: 
A. Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo xu hướng xác định. 
B. Làm cho thành phần kiểu gen trong quần thể thay đổi đột ngột. 
C. Hình thành nòi, thứ, loài mới nhanh chóng. 
D. Di nhập thêm nhiều gen mới. 
Câu 36: Bố mẹ có kiểu hình bình thường đẻ con ra bạch tạng là do: 
A. Tương tác giữa các gen trội theo kiểu bổ trợ; B. Do đột biến gen; 
C. Do phản ứng của cơ thể với môi trường; D. Do cả A và B; 
Câu 37: Khi phân tử ariđin chèn vào vị trí mạch ADN đang tổng hợp thì gây nên đột biến: 
Tài liêui lưu hành nội bộ Trang 4/15 
A. Mất 1 nuclêôtit; B. Thêm 1 nuclêôtit; 
C. Thay thế 1 nuclêôtit; D. Đảo vị trí nuclêôtit; 
Câu 38: Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n = 24 NST) nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyển 
qua vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chín tạo ra trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằng: 
A. 4200 NST; B. 1512 NST; C. 744 NST; D. 768 NST; 
Câu 39: Ở ruồi giấm 2n = 8 NST. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở ruồi giấm cái có 2 cặp NST 
mà mỗi cặp xảy ra 2 trao đổi chéo đơn, 1 trao đổi chéo kép. Số loại trứng là: 
A. 16 loại; B. 256 loại; C. 128 loại; D. 64 loại; 
Câu 40: Kiểu gen của một loài sinh vật (Công thức trang 122). Khi giảm phân tạo thành giao tử có rối 
loạn phân bào I ở cặp NST giới tính đã tạo ra bao nhiêu loại tinh trùng? 
A. 4 loại tinh trùng; B. 8 loại tinh trùng; C. 2 loại tinh trùng; D. A hoặc B; 
Câu 41: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen: . Khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại trứng? 
A. 1 loại trứng; B. 2 loại trứng; C. 4 loại trứng. D. 8 loại trứng; 
Câu 42: Tế bào lưỡng bội của một sinh vật mang một cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị 
hợp, sắp xếp như sau AB/ab. Khi giảm phân bình thường có thể hình thành những loại giao tử: 
1. AB và ab; 2. A, B; 3. AB, Ab, aB; 4. AA, BB, Aa, Bb; 5. AA, BB, aa, bb; 
Câu trả lời đúng là: 
A. 1, 2; B. 1, 3; C. 1, 4; D. 1, 5; 
Câu 43: Bộ phận nào của NST là nơi tích tụ rARN? 
A. Tâm động; B. Eo sơ cấp; C. Eo thứ cấp; D. Thể kèm; 
Câu 44: Câu nào dưới đây phản ánh đúng cấu trúc của một nulêôxôm? 
A. 8 phân tử histon liên kết với các vòng xoắn ADN; 
B. 8 phân tử histon tạo thành một octame, bên ngoài quấn 1 vòng ADN gồm 146 cặp nuclêôtit; 
C. Phân từ ADN quấn 1 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon; 
D. Một phân tử ADN quấn 2 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon; 
Câu 45: Với di truyền học sự kiện đáng quan tâm nhất trong quá trình phân bào là: 
A. Sự hình thành trung tử và thoi vô sắc; 
B. Sự tan rã của màng nhân và hoà lẫn nhân vào chất tế bào; 
C. Sự nhân đôi, sự phân li và tổ hợp của NST; 
D. Sự nhân đôi các cơ quan tử và sự phân chia nhân; 
Câu 46: Trong những nguyên phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở: 
A. Cuối kì trung gian; B. Kì đầu; C. Kì giữa; D. Kì sau 
Câu 47: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở bộ phận nào của tế bào? 
A. Nhân; B. Nhiễm sắc thể; C. Nhân con; D. Eo thứ nhất; 
Câu 48: Sự tổng hợp ARN xảy ra ở kỳ nào của quá trình phân bào? 
A. Kì đầu nguyên phân hoặc giảm phân; B. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân; 
C. Kì trung gian nguyên phân hoặc giảm phân; D. Kì sau của nguyên phân hoặc giảm phân; 
Câu 49:  ... ọ Đậu là quan hệ: 
A. Kí sinh 
B Cộng sinh 
C. Cạnh tranh 
D. Hội sinh 
Câu 134: Lan sống trên cành cây khác là quan hệ: 
A. Kí sinh B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Hội sinh 
Tài liêui lưu hành nội bộ Trang 11/15 
Câu 135: Tảo quang hợp, nấm hút nước hợp thành địa y là quan hệ: 
Câu 136: A. Kí sinh B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Hội sinh 
Câu 137: Hai loài ếch cùng sống chung một hồ, một loài tăng số lượng, loài kia giảm số lượng là quan 
hệ: 
A. Kí sinh B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Hội sinh 
Câu 138: Con ve bét đang hút máu con hươu là quan hệ: 
A. Kí sinh B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Hội sinh 
Câu 139: Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn là quan hệ: 
A. Cộng sinh B. Hội sinh 
C. Ức chế - cảm nhiễm D. Hợp tác 
Câu 140: Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại là quan hệ: 
A. Cộng sinh B. Hội sinh 
C. Ức chế - cảm nhiễm D. Hợp tác 
Câu 141: Cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả 2 bên là quan hệ: 
A. Cộng sinh B. Hội sinh 
C. Ức chế - cảm nhiễm D. Hợp tác 
Câu 142: Không giết chết sinh vật chủ là quan hệ: 
A. Cộng sinh B. Hội sinh 
C. Ức chế - cảm nhiễm D. Sống bám 
Câu 143: Có lợi cho một bên là quan hệ: 
A. Cộng sinh B. Hội sinh 
C. Ức chế - cảm nhiễm D. Hợp tác 
Câu 144: Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là 
quan hệ: 
A. Cộng sinh B. Hội sinh 
C. Ức chế - cảm nhiễm D. Hợp tác 
Câu 145: Sự hạn chế số lượng cá thể của con mồi là ví dụ 
A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cân bằng sinh học D. Cân bằng quần thể 
Câu 146: Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của loài gọi là: 
A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cân bằng sinh học D. Cân bằng quần thể 
Câu 147: Mức độ phân bố của các loài sinh vật gọi là: 
A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cân bằng sinh học D. Cân bằng quần thể 
Câu 148: Khả năng thích ứng nhịp nhàng của sinh vật với môi trường gọi là: 
A. Giới hạn sinh thái B. Khống chế sinh học C. Cân bằng sinh học D. Nhịp sinh học 
Khả năng tự điều chỉnh lại nguồn thức ăn, nơi ở giữa các loài sinh vật gọi là: 
A. Giới hạn sinh thái 
B. Khống chế sinh học 
C. Cân bằng sinh học 
D. Cân bằng quần thể 
Câu 149: Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học là: 
A. Nhiệt độ B. Ánh sáng 
C. Môi trường D. Di truyền và môi trường 
Câu 150: Nguyên nhân hình thành nhịp sinh học ngày đêm là do: 
A. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối của môi trường 
B. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm 
C. Do cấu tạo cơ thể chỉ thích nghi với hoạt động ngày hoặc đêm 
D. Do yếu tố di truyền của loài quy định 
Câu 151: Hiện tượng nào sau đây không đúng với khái niệm nhịp sinh học? 
A. Lá một số cây họ Đậu xếp lại khi Mặt Trời lặn 
Tài liêui lưu hành nội bộ Trang 12/15 
B. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông 
C. Dơi ngủ ngày hoạt động đêm 
D. Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm 
Câu 152: Đặc điểm của nhịp sinh học là: 
A. Mang tính thích nghi tạm thời B. Một số loại thường biến 
C. Có tính di truyền D. Cả A và C 
Câu 153: Cơ chế hoạt động của “đồng hồ sinh học” ở thực vật là do yếu tố nào điều khiển? 
A. Nhiệt độ B. Ánh sáng 
C. Độ ẩm D. Chất tiết từ mô hoặc một số cơ quan 
Câu 154: “Đồng hồ sinh học” có khả năng: 
A. Biểu thị thời gian B. Thích ứng với môi trường 
C. Biến đổi theo chu kỳ D. Dự báo thời tiết 
Câu 155: Đặc điểm nổi bật nhất của hoa thụ phấn nhờ côn trùng là: 
A. Kích thích hoa nhỏ B. Hoa có màu sắc sặc sỡ 
C. Hoa lưỡng tính D. Hoa ở ngọn cây 
Câu 156: Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây? 
A. Giảm tiếp xúc với môi trường B. Giảm tiêu phí năng lượng 
C. Giảm quang hợp D. Giảm cạnh tranh 
Câu 157: Một số cây bộ Đậu Fabales lá cụp lại như “ngủ” khi Mặt Trời lặn để hạn chế: 
A. Sự thoát hơi nước B. Tiếp xúc với môi trường 
C. Tiêu phí năng lượng D. Tích luỹ chất hữu cơ ở lá 
Câu 158: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên: 
A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường 
B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường 
C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường 
D. Giới hạn phát triển của sinh vật 
Câu 159: Quy luật nào chi phối hiện tượng bón phân đầy đủ mà vẫn không cho năng suất cao? 
A. Tác động không đều B. Quy luật giới hạn 
C. Tác động tổng hợp D. Cả A và C 
Câu 160: Trường hợp nào thường dẫn đến tiêu diệt lẫn nhau: 
A. Kí sinh - vật chủ B. Vật ăn thịt – con mồi 
C. Giành đẳng cấp D. Xâm chiếm lãnh thổ 
Câu 161: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là: 
A. Do có cùng nhu cầu sống B. Do chống lại điều kiện bất lợi 
C. Do đối phó với kẻ thù D. Do mật độ cao 
Câu 162: Yếu tố quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là: 
A. Dinh dưỡng B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Thổ nhưỡng 
Câu 163: Với cây lúa ánh sáng có vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào? 
A. Hạt nảy mầm B. Mạ non C. Trổ bông D. Cả B và C 
Câu 164: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các 
cây theo trình tự sau: 
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau 
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau 
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây 
D. Không thể cùng trồng cả 2 loại cây này 
Cây xanh quang hợp được là nhờ: 
A. Tất cả các tia bức xạ 
B. Tia hồng ngoại 
C. Tia tử ngoại 
Tài liêui lưu hành nội bộ Trang 13/15 
D. Tất cả tia bức xạ nhìn thấy được 
Câu 165: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là: 
A. Định hướng B. Vận động C. Nhân biết D. Cả A, C 
Câu 166: Câu nào là đúng? 
A. Cường độ chiếu sáng tăng, lá phía trong quang hợp mạnh hơn lá phía ngoài 
B. Cường độ chiếu sáng tăng, lá phía ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong 
C. Cường độ chiếu sáng yếu, lá trong quang hợp mạnh hơn lá ngoài 
D. Cường độ chiếu sáng yếu, lá ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong 
Câu 167: Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây? 
A. Thân B. Lá C. Cành D. Hoa 
Câu 168: 
Nhiệt độ môi trường tăng có ảnh hưởng như thế nào đến tôc độ sinh trưởng, tuổi phát dục ở động 
vật biến nhiệt? 
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn 
B. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài 
C. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục rút ngắn 
D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài 
Câu 169: 
Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ? 
A. Cá xương B. Ếch C. Cá sụn D. Thú 
Câu 170: 
Cá chép có nhiệt tương ứng là: 
Cá rô phi có nhiệt độ tương ứng là: 
Nhận định nào sau đây là đúng nhất? 
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì chúng có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. 
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn 
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn 
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn 
Câu 171: 
Ngủ đông ở động vật biến nhiệt để: 
A. Nhạy cảm với môi trường; B. Tồn tại 
C. Tìm nơi sinh sản mới D. Báo hiệu mùa lạnh 
Câu 172: 
Mùa đông ruồi, muỗ phát triển ít chủ yếu là do: 
A. Ánh sáng yếu B. Thức ăn thiếu C. Nhiệt độ thấp D. Dịch bệnh nhiều 
Câu 173: 
Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết 
A. Cho hoạt động sinh sản của sinh vật; 
B. Cho một chu kỳ phát triển của sinh vật 
C. Cho sự chống lại điều kiện bất lợi của sinh vật 
D. Cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật 
Câu 174: 
Vật nuôi ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ? 
A. Phôi thai B. Sơ sinh C. Gần trưởng thành D. Trưởng thành 
Câu 175: 
Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ? 
A. Nảy mầm B. Cây non C. Sắp nở hoa D. Nở hoa 
Câu 176: 
Môi trường sống của sinh vật là: 
Tài liêui lưu hành nội bộ Trang 14/15 
A. Tất cả những gì có trong tự nhiên; 
B. Tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật 
C. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật 
D. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật 
Câu 177: 
Hệ thần kinh ở động vật có xương sống bậc cao gồm có: 
A. Phần thần kinh ngoại biên (thụ cảm); B. Phần thần kinh trung ương; 
C. Phần thần kinh liên lạc; D. Cả A, B và C 
Câu 178: 
Hệ thần kinh lưới là hình thức tiến hoá thấp nhất của hệ thần kinh động vật vì: 
A. Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kích thích; 
B. Khắp bề mặt cùng trả lời kích thích; 
C. Không có khu vực phản ứng rõ rệt nên trả lời không chính xác; 
D. Cả A, B và C đều đúng 
Những sinh vật nào trong các nhóm sau đây có hệ thần kinh lưới: 
A. Thuỷ tức; 
B. Giun đốt; 
C. Cua; 
D. Cá; 
Câu 179: 
Tính cảm ứng của động vật đa bào có đặc điểm: 
A. Diễn ra nhanh; B. Phản ứng dễ nhận thấy; 
C. Hình thức phản ứng đa dạng; D. Cả A, B và C đều đúng; 
Câu 180: 
Trồng cây bên bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng: 
A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao; 
B. Rễ phát triển đều quanh gốc cây; 
C. Thân cây uốn cong về phía ao; 
D. Thân cây không uốn cong về phía bờ ao mà theo chiều ngược lại; 
Câu 181: 
Những ví dụ nào sau đây biểu hiện tính cảm ứng của thực vật: 
1: Hoa hướng dương luôn quay về hướng Mặt Trời. 
2: Ngọn cây bao giờ cũng mọc vươn cao, ngược chiều với trọng lực 
3: Sự cụp lá của cây trinh nữ 
4: Lá cây bị héo khi bị khô hạn 
5: Lá cây bị rung chuyển khi gió thổi 
Câu trả lời đúng là: 
A. 1, 2, 3, 4 
 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 3, 4, 5 
 D. 2, 3, 4, 5 
Câu 182: 
Biểu hiện của tính cảm ứng ở thực vật là những phản ứng: 
A. Khó nhận thấy; B. Diễn ra chậm; 
C. Diễn ra với cường độ mạnh; D. Cả A và B; 
Câu 183: 
Các khâu của hiện tượng cảm ứng là: 
A. Tiếp nhận và phân tích kích thích; 
B. Tổng hợp kích thích để quyết định hình thức và mức độ phản ứng; 
C. Thực hiện phản ứng; 
D. Cả A, B và C 
Tài liêui lưu hành nội bộ Trang 15/15 
Câu 184: 
Tính cảm ứng của thực vật là khả năng: 
A. Nhận biết các thay đổi của môi trường của thực vật; 
B. Phản ứng trước sự thay đổi của môi trường; 
C. Nhận biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của môi trường; 
D. Chống lại các thay đổi của môi trường; 
Câu 185: 
Chiều hướng tiến hoá của sinh sản hữu tính được thể hiện: 
1: Chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản chuyên biệt; 
2: Từ cơ thể lưỡng tính đến cơ thể đơn tính 
3: Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong 
4: Từ thụ tinh cần nước đến thụ tinh không cần nước 
5: Từ thụ tinh đến thụ tinh chéo 
6: Con sinh ra chưa được chăm sóc nuôi dưỡng đến được chăm sóc nuôi dưỡng; 
Câu trả lời đúng là: 
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 4, 5, 6 
Câu 186: 
Thu tinh trong ở động vật tiến hoá hơn thụ tinh ngoài vì: 
A. Sự thụ tinh diễn ra không phụ thuộc môi trường; 
B. Tỉ lệ trứng được thụ tinh cao; 
C. Tỉ lệ sống sót của thế hệ sau cao; 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 187: 
Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì: 
A. Ở thụ tinh chéo cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn từ thụ 
tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn; 
B. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp; 
C. Tự thụ tinh không có sự tham gia của giới tính, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới tính 
đực và cái; 
D. Tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước; 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf187 cau trac nghiem Sinh Hoc.pdf