Đề luyện thi đại học môn Sinh (Đề 9)

Đề luyện thi đại học môn Sinh (Đề 9)

Câu 1: Cơ chế tác động của các loại tia tử ngoại trong việc gây đột biến nhân tạo là

A. kích thích các nguyên tử nhưng không gây ion hoá khi chúng đi qua.

B. cản trở sự phân li của nhiễm sắc thể.

C. kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi qua các mô sống.

D. làm đứt phân tử ADN hoặc nhiễm sắc thể.

Câu 2: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây không làm thay đổi số nhóm gen liên kết:

A. Đảo đoạn B. Chuyển đoạn không tương hổ . C. Lặp đoạn D. Mất đoạn

Câu 3: Cơ quan tương tự là những cơ quan

A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.

 

doc 19 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi đại học môn Sinh (Đề 9)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT T©y Thôy Anh
§Ò luyÖn thi ®¹i häc n¨m 2009(09)
Thời gian làm bài:90 phút;
Câu 1: Cơ chế tác động của các loại tia tử ngoại trong việc gây đột biến nhân tạo là
A. kích thích các nguyên tử nhưng không gây ion hoá khi chúng đi qua.
B. cản trở sự phân li của nhiễm sắc thể.
C. kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi qua các mô sống.
D. làm đứt phân tử ADN hoặc nhiễm sắc thể.
Câu 2: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây không làm thay đổi số nhóm gen liên kết:
A. Đảo đoạn B. Chuyển đoạn không tương hổ . C. Lặp đoạn	 D. Mất đoạn
Câu 3: Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
Câu 4: Cho sơ đồ: `
Đây là sơ đồ cơ chế phát sinh đột biến gen dạng
A. đảo một cặp nuclêôtit.	B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay một cặp nuclêôtit.	D. mất một cặp nuclêôtit.
Câu 5: Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, có quan hệ trội lặn; ít nhất một cơ thể đem lai dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai một cặp tính trạng của Men đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1) các tính trạng đó đã di truyền
A. liên kết không hoàn toàn.	B. độc lập.
C. liên kết hoàn toàn.	D. Tương tác gen
Câu 6: Nội dung nào sau đây là không đúng với đặc điểm của mã di truyền:
A. Tính vạn năng không tuyệt đối.	B. Tính phổ biến
C. Tính vạn năng tuyệt đối.	D. Tính thoái hoá.
Câu 7: Đột biến gen dạng thay thế 1 cặp nucleotit có thể làm thay đổi ít nhất số axit amin:
A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
Câu 8: Theo quan điểm hiện đại, axit nuclêic được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống vì
A. có vai trò quan trọng trong di truyền. B. có vai trò quan trọng trong sinh sản ở cấp độ phân tử.
C. có vai trò quan trọng trong sinh sản và di truyền. D. là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể.
Câu 9: Theo Kimura sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các
A. đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. biến dị có lợi không liên quan gì tới chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến không có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 10: Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau. B. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
C. tất cả các khả năng trên. D. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
Câu 11: Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là
A. gen qui định bệnh bạch tạng.	B. gen qui định bệnh mù màu.
C. gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.	D. gen qui định máu khó đông.
Câu 12: Sơ đồ nào sau đây là đúng theo nguyên tắc bổ sung:
A. Codon bổ sung triplet bổ sung anticodon.	B. Anticodon bổ sung triplet bổ sung codon.
C. Triplet bổ sung anticodon bổ sung codon.	D. Triplet bổ sung codon bổ sung anticodon.
Câu 13: Lan và Linh là 2 trẻ đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan là học sinh giỏi ở trường chuyên, còn Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính trạng này
A. có cơ sở di truyền đa gen.	B. phụ thuộc nhiều vào môi trường.
C. do bố mẹ truyền cho.	D. phụ thuộc vào kiểu gen.
Câu 14: Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:
A. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện.
C. hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào.
D. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen.
Câu 15: Điều không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá là
A. tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp.
B. trung hoà tính có hại của đột biến.
C. làm cho các đột biến trội có hại tồn tại ở trạng thái dị hợp.
D. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
Câu 16: Trong một quần thể, giá trị thích nghi của kiểu gen AA = 0,0; Aa = 1,0; aa = 0,0 phản ánh quần thể đang diễn ra:
A. sự ổn định và không có sự chọn lọc nào.	B. chọn lọc gián đoạn hay phân li.
C. chọn lọc định hướng.	D. chọn lọc ổn định.
Câu 17: En zym AND- Polymeraza trong tái bản AND có vai trò:
A. Nối các đoạn OKAZAKI .	B. Tháo xoắn.
C. Tổng hợp ARN mồi.	D. Nối các đơn phân và kéo dài mạch đơn mới.
Câu 18: Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một phần nhỏ năng lượng của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật.	B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.
C. hình tháp sinh thái.	D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 19: Sự kết hợp 2 loại giao tử (n-1) và giao tử (n-1) có thể tạo thể dị bội nào?
A. 2n-2 hoặc 2n-1-1	B. 2n-1	C. 2n-1-1	D. 2n-2.
Câu 20: Ñaëc ñieåm naøo laø cuûa quaàn theå giao phoái?
A. Coù tính ña hình veà kieåu gen vaø Kieåu hình. B. Chæ coù quan heä töï veä, kieám aên.
C. Khoâng coù quan heä boá meï, con caùi. D. Taàn soá töông ñoái cuûa caùc alen ôû moãi gen khoâng ñoåi.
Câu 21: Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy hệ gen của Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch là
A. 50%.	B. 75%.	C. 93,75%.	D. 87,5%.
Câu 22: Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở người xác xuất đời con bị bệnh sẽ là
A. 75%.	B. 25%.	C. 100%.	D. 50%.
Câu 23: Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ
A. hãm sinh.	B. hội sinh.	C. cạnh tranh.	D. hợp tác.
Câu 24: Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:
 1 2 3 4 5
Trong số các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái thể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái dưới nước là
A. 1, 2, 3, 5	B. 1, 3, 4, 5	C. 1, 2, 3, 4	D. cả 5
Câu 25: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là quá trình
A. các cơ chế cách ly thúc đẩy sự phân hoá của quần thể gốc.
B. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
C. đột biến và quá trình giao phối tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
D. đột biến làm phát sinh các đột biến có lợi.
Câu 26: Pt/c: Cây Cao,hạt tròn x Cây Thấp,hạt dài được F1 : 100% cao, tròn. F1 tự thụ phấn được F2 gồm 7616 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 1428 cây thấp, tròn. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, mọi diễn biến ở nhị và nhuỵ là như nhau. Tính trạng chiều cao cây và hình dạng hạt chịu sự chi phối của quy luật di truyền:
A. Hoán vị gen	B. Tương tác bổ sung	C. Phân ly độc lập	D. Cả A và C đúng
Câu 27: Trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn
A. người hiện đại trở đi.	B. người cổ trở đi.
C. vượn người hoá thạch trở đi.	D. người tối cổ trở đi.
Câu 28: Trường hợp các gen không alen(không tương ứng)khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương tác
A. bổ sung.	B. Át chế.	C. đồng trội.	D. cộng gộp.
Câu 29: Loài thuỷ sinh vật rộng muối nhất sống ở 
A. biển sâu. B. biển gần bờ. . xa bờ biển trên lớp nước mặt.	 D. cửa sông.
Câu 30: Điều không đúng khi nói hiện tượng tự phối ảnh hưởng tới nguồn nguyên liệu chọn lọc trong quá trình tiến hoá là
A. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
B. Tạo ra thế hệ sau đồng nhất về mặt di truyền.
C. Trong tự phối tần số tương đối của các alen không đổi.
D. Tỉ lệ đồng hợp tử tăng tạo điều kiện cho các alen thể hiện.
Câu 31: Thể dị hợp là cơ thể mang
A. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen. B. nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. 2 alen giống nhau của cùng một gen. D. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen. 
Câu 32: Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh các biến dị cá thể.
Câu 33: Tỷ lệ đồng hợp ở đời con trong phép lai: (4n) AAaa x AAAa (4n) l à:
A. 1/36	B. 3/36	C. 4/36.	D. 2/36
Câu 34: Yếu tố không duy trì sự đa hình di truyền của quần thể là
A. trạng thái lưỡng bội của sinh vật.	B. ưu thế dị hợp tử.
C. ưu thế đồng hợp tử.	D. các đột biến trung tính.
Câu 35: Trong moät quaàn theå caây hoa moõm choù coù 80 caây hoa traéng, 100 caây hoa hoàng vaø 20 caây hoa ñoû bieát raèng hoa ñoû coù kieåu gen CrCr, hoa hoàng coù kieåu gen CrCw, hoa traéng coù kieåu gen CwCw. Taàn soá alen Cr trong quaàn theå laø:
A. 0,35	B. 0,45	C. 0,25	D. 0,65
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không đúng với trẻ đồng sinh cùng trứng?
A. giống nhau về kiểu gen trong nhân.	B. luôn cùng giới.
C. cùng nhóm máu.	D. cùng giới hoặc khác giới.
Câu 37: Tỷ l ệ loại giao t ử ABD t ừ cơ thể có kiểu gen Dd với tần số hoán vị gen 20% là:
A. 20%	B. 5%	C. 40%	D. 10%
Câu 38: Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
B. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
Câu 39: Đối mã của ARN vận chuyển mang axit amin Metionin là:
A. AUG	B. AUG	C. UGX	D. UAX
Câu 40: Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài, hai tính trạng đó đã di truyền
A. tương tác gen. B. liên kết hoàn toàn. C. độc lập.	 D. liên kết không hoàn toàn.
Câu 41: Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ.	B. trâu bò.	C. bướm.	D. sâu ăn cỏ.
Câu 42: Trong các hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở mỗi bậc là : A = 200 kg/ha; B = 250 kg/ha; C = 2000 kg/ha; D = 30 kg/ha; E = 2 kg/ha. Các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao, theo thứ tự như sau : Hệ sinh thái 1: A "B "C " E ;
 Hệ sinh thái 2:A "B "D " E ; Hệ sinh thái 3:C "A " B " E ;Hệ sinh thái 4:E "D " B " C ;
 Hệ sinh thái 5:C "A " D "E . Trong các hệ sinh thái trên, Hệ sinh thái kém bền vững là
A. 4, 5.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 43: Pt/c: Cây Cao,hạt tròn x Cây Thấp,hạt dài được F1 : 100% cao, tròn. F1 tự thụ phấn được F2 gồm 85000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 6256 cây thấp, tròn. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, mọi diễn biến ở nhị và nhuỵ là như nhau. Tính trạng chiều cao cây và hình dạng hạt chịu sự chi phối của quy luật di truyền:
A. Tương tác gen	B. Hoán vị gen	C. Liên kết gen	D. Phân li độc lập
Câu 44: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tí ...  sinh thái 5:C "A " D "E Trong các hệ sinh thái trên: Hệ sinh thái kém bền vững là
A. 3.	B. 4, 5.	C. 2.	D. 1.
Câu 10: Trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn
A. người tối cổ trở đi.	B. vượn người hoá thạch trở đi.
C. người cổ trở đi.	D. người hiện đại trở đi.
Câu 11: Tỷ l ệ loại giao t ử ABD t ừ cơ thể có kiểu gen Dd với tần số hoán vị gen 20% là:
A. 40%	B. 10%	C. 5%	D. 20%
Câu 12: Trong moät quaàn theå caây hoa moõm choù coù 80 caây hoa traéng, 100 caây hoa hoàng vaø 20 caây hoa ñoû bieát raèng hoa ñoû coù kieåu gen CrCr, hoa hoàng coù kieåu gen CrCw, hoa traéng coù kieåu gen CwCw. Taàn soá alen Cr trong quaàn theå laø:
A. 0,45	B. 0,65	C. 0,35	D. 0,25
Câu 13: Cơ chế tác động của các loại tia tử ngoại trong việc gây đột biến nhân tạo là
A. kích thích các nguyên tử nhưng không gây ion hoá khi chúng đi qua.
B. làm đứt phân tử ADN hoặc nhiễm sắc thể.
C. kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi qua các mô sống.
D. cản trở sự phân li của nhiễm sắc thể.
Câu 14: Ñaëc ñieåm naøo laø cuûa quaàn theå giao phoái? 
A. Khoâng coù quan heä boá meï, con caùi. B. Taàn soá töông ñoái cuûa caùc alen ôû moãi gen khoâng ñoåi.
C. Chæ coù quan heä töï veä, kieám aên. D. Coù tính ña hình veà kieåu gen vaø Kieåu hình.
Câu 15: Sơ đồ nào sau đây là đúng theo nguyên tắc bổ sung:
A. Triplet bổ sung anticodon bổ sung codon.	B. Triplet bổ sung codon bổ sung anticodon.
C. Codon bổ sung triplet bổ sung anticodon.	D. Anticodon bổ sung triplet bổ sung codon.
Câu 16: Thể dị hợp là cơ thể mang
A. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen. B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen. D. 2 alen giống nhau của cùng một gen.
Câu 17: En zym AND- Polymeraza trong tái bản AND có vai trò:
A. Nối các đơn phân và kéo dài mạch đơn mới.	B. Tổng hợp ARN mồi.
C. Tháo xoắn.	D. Nối các đoạn OKAZAKI .
Câu 18: Cho sơ đồ: `
Đây là sơ đồ cơ chế phát sinh đột biến gen dạng
A. thêm một cặp nuclêôtit.	B. thay một cặp nuclêôtit.
C. mất một cặp nuclêôtit.	D. đảo một cặp nuclêôtit.
Câu 19: Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit.
B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 20: Yếu tố không duy trì sự đa hình di truyền của quần thể là
A. ưu thế đồng hợp tử.	B. ưu thế dị hợp tử.
C. trạng thái lưỡng bội của sinh vật.	D. các đột biến trung tính.
Câu 21: Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ
A. đẻ con và nuôi con bằng sữa. B. chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
C. tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái. D. chăm sóc trứng và con non.
Câu 22: Lan và Linh là 2 trẻ đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan là học sinh giỏi ở trường chuyên, còn Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính trạng này
A. phụ thuộc nhiều vào môi trường.	B. có cơ sở di truyền đa gen.
C. phụ thuộc vào kiểu gen.	D. do bố mẹ truyền cho.
Câu 23: Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ
A. hội sinh.	B. hợp tác.	C. cạnh tranh.	D. hãm sinh.
Câu 24: Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau. B. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
C. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau. D. tất cả các khả năng trên.
Câu 25: Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
C. phát sinh các biến dị cá thể.
D. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
Câu 26: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây không làm thay đổi số nhóm gen liên kết:
A. Mất đoạn	B. Chuyển đoạn không tương hổ .
C. Lặp đoạn	D. Đảo đoạn
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với trẻ đồng sinh cùng trứng?
A. giống nhau về kiểu gen trong nhân.	B. cùng giới hoặc khác giới.
C. cùng nhóm máu.	D. luôn cùng giới.
Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 27 cao: 9 thấp.	B. 3 cao: 1 thấp.	C. 11 cao: 1 thấp.	D. 33 cao: 3 thấp.
Câu 29: Đối mã của ARN vận chuyển mang axit amin Metionin là:
A. AUG	B. UGX	C. AUG	D. UAX
Câu 30: Đột biến gen dạng thay thế 1 cặp nucleotit có thể làm thay đổi ít nhất số axit amin:
A. 0	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 31: Trường hợp các gen không alen(không tương ứng)khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương tác
A. đồng trội.	B. cộng gộp.	C. Át chế.	D. bổ sung.
Câu 32: Cho F1 lai phân tích, FB thu được:
165 cây có kiểu gen A-B-D- , 163 cây có kiểu gen aabbdd, 86 cây có kiểu gen aabbD- , 88 cây có kiểu gen A-B-dd , 20 cây có kiểu gen A-bbD- , 18 cây có kiểu gen aaB-dd.
Trình tự các gen trong nhóm gen liên kết là:
A. ADB	B. DBA	C. BAD.	D. ABD
Câu 33: Theo quan điểm hiện đại, axit nuclêic được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống vì
A. có vai trò quan trọng trong sinh sản và di truyền. B. có vai trò quan trọng trong sinh sản ở cấp độ phân tử.
C. là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể. D. có vai trò quan trọng trong di truyền.
Câu 34: Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:
A. Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện.
B. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào.
D. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen.
Câu 35: Sự kết hợp 2 loại giao tử (n-1) và giao tử (n-1) có thể tạo thể dị bội nào?
A. 2n-1-1	B. 2n-1	C. 2n-2.	D. 2n-2 hoặc 2n-1-1
Câu 36: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là quá trình
A. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
B. đột biến làm phát sinh các đột biến có lợi.
C. các cơ chế cách ly thúc đẩy sự phân hoá của quần thể gốc.
D. đột biến và quá trình giao phối tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
Câu 37: Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, có quan hệ trội lặn; ít nhất một cơ thể đem lai dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai một cặp tính trạng của Men đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1) các tính trạng đó đã di truyền
A. liên kết không hoàn toàn.	B. Tương tác gen
C. liên kết hoàn toàn.	D. độc lập.
Câu 38: Điều không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá là
A. trung hoà tính có hại của đột biến. B. tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp.
C. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
D. làm cho các đột biến trội có hại tồn tại ở trạng thái dị hợp.
Câu 39: Loài thuỷ sinh vật rộng muối nhất sống ở
A. cửa sông. B. biển sâu. C. xa bờ biển trên lớp nước mặt.	 D. biển gần bờ.
Câu 40: Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:
 1 2 3 4 5
Trong số các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái thể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái dưới nước là
A. 1, 3, 4, 5	B. 1, 2, 3, 4	C. cả 5	D. 1, 2, 3, 5
Câu 41: Nội dung nào sau đây là không đúng với đặc điểm của mã di truyền:
A. Tính phổ biến	B. Tính vạn năng tuyệt đối.
C. Tính vạn năng không tuyệt đối.	D. Tính thoái hoá.
Câu 42: Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
C. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
Câu 43: Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
A. vật chủ- kí sinh.	B. cỏ- động vật ăn cỏ.
C. tảo đơn bào, giáp xác, cá trích.	D. con mồi- vật dữ.
Câu 44: Điều không đúng khi nói hiện tượng tự phối ảnh hưởng tới nguồn nguyên liệu chọn lọc trong quá trình tiến hoá là
A. Trong tự phối tần số tương đối của các alen không đổi.
B. Tạo ra thế hệ sau đồng nhất về mặt di truyền.
C. Tỉ lệ đồng hợp tử tăng tạo điều kiện cho các alen thể hiện.
D. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
Câu 45: Pt/c: Cây Cao,hạt tròn x Cây Thấp,hạt dài được F1 : 100% cao, tròn. F1 tự thụ phấn được F2 gồm 7616 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 1428 cây thấp, tròn. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, mọi diễn biến ở nhị và nhuỵ là như nhau. Tính trạng chiều cao cây và hình dạng hạt chịu sự chi phối của quy luật di truyền:
A. Hoán vị gen	B. Tương tác bổ sung	C. Phân ly độc lập	D. Cả A và C đúng
Câu 46: Tế bào 2n=4 , ký hiệu là AaBb. Ký hiệu tế bào của loài này ở kỳ giữa của nguyên phân là:
A. AAbb	B. aaBB	C. AAaaBBbb.	D. AaBb
Câu 47: Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài, hai tính trạng đó đã di truyền
A. liên kết không hoàn toàn.	B. tương tác gen.
C. độc lập.	D. liên kết hoàn toàn.
Câu 48: Tỷ lệ đồng hợp ở đời con trong phép lai: (4n) AAaa x AAAa (4n) l à:
A. 2/36	B. 4/36.	C. 3/36	D. 1/36
Câu 49: Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 50: Theo Kimura sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các
A. đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. biến dị có lợi không liên quan gì tới chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến không có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ LẦN 4- SINH HỌC
Câu/Mã đề
09
210
358
485
1
A
D
D
D
2
A
D
A
C
3
A
B
C
C
4
C
A
C
B
5
C
C
D
B
6
C
D
A
B
7
B
D
C
B
8
C
D
B
D
9
B
Đ
C
C
10
C
B
C
A
11
C
Â
B
D
12
D
B
A
C
13
B
C
A
A
14
C
Â
A
D
15
C
C
B
B
16
D
B
B
A
17
D
D
B
A
18
C
C
C
B
19
A
C
A
A
20
A
D
C
A
21
C
C
D
C
22
B
C
C
A
23
A
C
B
D
24
D
A
A
D
25
D
C
A
B
26
D
A
B
D
27
D
A
B
B
28
A
B
D
A
29
D
B
C
D
30
B
A
D
A
31
Â
A
A
D
32
B
B
B
C
33
B
B
B
A
34
C
D
B
C
35
A
A
B
D
36
	 D
C
D
B
37
A
A
C
C
38
B
B
C
D
39
Đ
B
D
A
40
D
A
D
C
41
A
C
D
B
42
D
B
C
C
43
B
C
B
A
44
C
D
A
B
45
B
B
A
D
46
A
B
D
C
47
A
D
C
A
48
C
A
B
C
49
B
C
C
B
50
D
B
D
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc(1).doc