I. Cách giải :
Giải hệ bất phương trình một ẩn :
f(x) > 0 (1)
g(x) > 0 (2)
là tìm các giá trị
của ẩn số x thoả mãn đồng thời (1) và (2) .Muốn thế , ta :
• Giải (1) để tìm tập nghiệm S1
• Giải (2) để tìm tập nghiệm S2
• Tập nghiệm của hệ là S1 n S2
II. Ghi nhớ :
Hệ có nghiệm khi S1 chứa S2 khác tập rỗng
Hệ vô nghiệm khi S1 chứa S2 là tập rỗng
Hệ có nghiệm duy nhất khi có dạng
f(x) ≥a
g(x) ≤, với a = b
43 VẤN ĐỀ 3 HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 44 Vấn đề 3 HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Cách giải : Giải hệ bất phương trình một ẩn : ⎩⎨ ⎧ > > (2) 0g(x) (1) 0)(xf là tìm các giá trị của ẩn số x thoả mãn đồng thời (1) và (2) .Muốn thế , ta : • Giải (1) để tìm tập nghiệm S1 • Giải (2) để tìm tập nghiệm S2 • Tập nghiệm của hệ là S1∩ S2 II. Ghi nhớ : ¾ Hệ có nghiệm khi S1∩ S2 khác tập rỗng ¾ Hệ vô nghiệm khi S1∩ S2 là tập rỗng ¾ Hệ có nghiệm duy nhất khi có dạng ⎩⎨ ⎧ ≤ ≥ bxg axf )( )( , với a = b B. Vài ví dụ Ví dụ 1 Giải các hệ bất phương trình sau : a) ⎩⎨ ⎧ +<− +>− xx xx 37519 124159 ⇔ ⎩⎨ ⎧ <+− >− 0128 0275 x x ⇔ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ > > 8 12 5 27 x x ⇔ x > 5 27 Vậy tập nghiệm của bấp phương trình là x > 5 27 45 b) ⎩⎨ ⎧ −<− −>+ 22 )32()1( 4312 xx xx ⇔ ⎩⎨ ⎧ <−+−+−− >+− 0)321)(321( 05 xxxx x ⇔ ⎩⎨ ⎧ <−− < 0)43)(2( 5 xx x Bảng xét dấu (2 - x)(3x – 4) (1) ⇒ tập nghiệm của (1) là ⎢⎢⎣ ⎡ > < 2 3 4 x x Vậy tập nghiệm của hệ là ⎢⎢⎣ ⎡ > < 2 3 4 x x Ví dụ 2 Cho hệ ⎩⎨ ⎧ +≥ ≤− 1 07 mmx x a) Định m để hệ có nghiệm : Hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ +≥ ≤ (1) 1 7 mmx x • m = 0 : (1) ⇔ 0.x ≥ 1 ⇒ vô nghiệm , nên m = 0 loại • m < 0 : hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +≤ ≤ m mx x 1 7 ⇒ hệ luôn có nghịêm , nên m < 0 nhận • m > 0 : hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +≤ ≤ m mx x 1 7 Yêu cầu bài toán ⇔ m m 1+ ≤ 7 (m > 0) ⇔ m ≥ 6 1 Kết luận : Hệ có nghiệm duy nhất khi m < 0 hay m ≥ 6 1 46 b) Định m để hệ có nghiệm duy nhất : Hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ +≥ ≤ 1 7 mmx x Điều kiện cần để hệ có nghiệm duy nhất là m > 0 (1) ⇔ x ≥ m m 1+ Yêu cầu đầu bài ⇔ m m 1+ = 7 ⇔ m = 6 1 (m > 0) Vậy với m = 6 1 thì hệ có nghiệm duy nhất . Ví dụ 3 Giải và biện luận hệ : ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −+>++ <+− 22 2 )1()1( 2112 mxmx x x x Hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >++++++−−++ <−+− 0)11)(11( 0212 22 mxmxmxmx x xxx ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ <+ <− 0 01 mx x x ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −< <− mx x x 01 ⇔ ⎩⎨ ⎧ −> << mx x 10 Biện luận : ♦ m = 0 : hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ > << 0 10 x x ⇔ 0 < x < 1 ♦ m = -1 : hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ > << 1 10 x x ⇔ ⎢⎣ ⎡ > << 1 10 x x ♦ m > 0 : hệ ⇔ 0 < x <1 ♦ m < -1 : hệ vô nghiệm ♦ -1 < m < 0 : -m < x < 1 47 C . BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI : 1. Giải các hệ bất phương trình sau : a) ⎩⎨ ⎧ +< +<− 22 )2( 5425 xx xx ⇔ ⎩⎨ ⎧ <+ < 0)22(2 7 x x ⇔ ⎩⎨ ⎧ −< < 2 7 x x ⇔ x < -2 Vậy tập nghiệm của hệ là x < -2 b) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −+ −<++− +−≥+− 2 52 2 1 1 1 )2)(2()4)(12( 2 xx x xx xxxx ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ <+− +−−++ ≥+−−+− 0 )2)(1( 5212 04482 22 xx xxx xxxx ⇔ ⎩⎨ ⎧ <+− ≥+ 0)2)(1( 0)7( xx xx Bảng xét dấu x(x + 7) (1) và (x – 1)(x + 2) (2) Vậy tập nghiệm của (1) là : ⎢⎣ ⎡ ≥ −≤ 0 7 x x , của (2) là –2 < x < 1 Vậy tập nghiệm của hệ là : ⎢⎣ ⎡ −≤ <<− 7 12 x x c) ⎪⎩ ⎪⎨⎧ −+−≥ ++> 8)23( )3( 23 224 xxx xxx ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨⎧ ≥−−−++− >+++−−− 0)2)(1()42)(2( 0)3)(3( 2 2222 xxxxx xxxxxx ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≥++− >+++ 0)5)(2( 0) 2 3 2 1)(3( 2 2 xxx xxx Ta thấy : 2 3 2 12 ++ xx = 16 23 4 1 2 +⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +x > 0 ∀x ∈ R x2 + x + 5 = 4 19 2 1 2 +⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +x > 0 ∀x ∈ R 48 Do đó hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ ≥ −> 2 3 x x ⇔ x ≥ 2 Vậy nghiệm của hệ là x ≥ 2 2. Định m để các hệ bất phương trình sau có nghiệm : a) ⎩⎨ ⎧ <++ +−>− 023 5423 mx xx ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −−< > 3 2 1 mx x Yêu cầu bài toán ⇔ 1 3 2 >−−m ⇔ m < -5 Vậy với m < 5 thì hệ có nghiệm b) ⎩⎨ ⎧ ++−>++ +<− 73)2(1)1( 212 mxmxmm xx ⇔ ⎩⎨ ⎧ +>+−+ < 63)2( 3 2 mxmmm x ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ + +> < 2 63 3 2m mx x Yêu cầu bài toán ⇔ 3 2 63 2 <+ + m m (1) ⇔ 3m2 + 6 < 3m + 6 ⇔ m(m - 1) < 0ø ⇔ 0 < m < 1 Vậy với 0 < m < 1 thì hệ có nghiệm 3. Định m để bất phương trình sau vô nghiệm : a) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −≥ >− mxx x 3 1 3 8 ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≥+ >− +− 3)1( 0 3 38 mx x x ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≥+ >− + 3)1( 0 3 5 mx x x Ta có tập nghiệm của x x − + 3 5 > 0 là –5 < x < 3 nên hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ ≥+ <<− 3)1( 35 mx x Điều kiện cần để hệ vô nghiệm là 1 + m ≥ 0 ⇔ m ≥ -1 49 ♦ m = -1 : hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ ≥ <<− 3.0 35 x x ⇒ hệ vô nghiệm nên m = -1 nhận ♦ m > -1 : hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +≥ <<− m x x 1 3 35 Yêu cầu bài toán ⇔ 3 1 3 >+m ⇔ m -1 nên –1 < m < 0 nhận. Vậy với –1 ≤ m < 0 thì hệ vô nghiệm b) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −<− +<− )3()3( 2 1 1 1 22 mxmxx xx ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ <+−− <+− +−+ 033 0 )2)(1( 12 223 xmxmxx xx xx ⇔ ⎩⎨ ⎧ <+−− <+− 0)33( 0)2)(1( 2 xmxmxx xx ⇔ ⎩⎨ ⎧ <−+ <+− (2) 0))(3( (1) 0)2)(1( mxxx xx Vậy tập nghiệm là –2 < x < 1 Hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ <−+ <<− 0))(3( 12 mxxx x ♦ m = 0 : (2) ⇔ x2(x + 3) < 0 ⇔ x < -3 ⇒ hệ có nghiệm nên m = 0 loại. ♦ m = -3 : (2) ⇔ x(x + 3)2 < 0 ⇔ x < 0 (x ≠ -3) ⇒ hệ có nghiệm nên m = -3 loại ♦ m < 0 : tập nghiệm của (2) là x < m hoặc –3 < x < 0 ⇒ hệ có nghiệm nên m < 0 loại. ♦ -3 < m < 0 : tập nghiệm của (2) là x < -3 hoặc m < x < 0 ⇒ hệ có nghiệm nên –3 < m < 0 loại. ♦ m > 0 : tập nghiệm của (2) là x < -3 hoặc 0 < x < m ⇒ hệ có nghiệm nên m > 0 loại. Vậy hệ có nghiệm ∀m ∈ R 4. Định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất : 50 a) ⎩⎨ ⎧ ≥+− ≥+− 03)1(4 32)12( xm mxm ⇔ ⎩⎨ ⎧ −≥− −≥− 3)1(4 23)12( xm mxm Điều kiện cần để hệ có nghiệm duy nhất là : (2m – 1).4(m - 1) < 0 ⇔ 2 1 < m < 1 (*) Hệ ⇔ ( )⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ − −≥ − −≤ 14 3 12 23 m x m mx Yêu cầu bài toán ⇔ )1(4 3 12 23 − −=− − mm m ⇔ -6m + 3 = 12m – 8m2 – 12 + 8m ⇔ 8m2 – 26m + 15 = 0 ⇔ m = 2 5 hay m = 4 3 Mà theo (*) thì chỉ nhận m = 4 3 Vậy với m = 4 3 thì hệ có nghiệm duy nhất b) ( )⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≥− +≥+ 21 13 2 xm x x x ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +≥ ≥−−+ mmx x xxx 2 03 22 ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +≥ ≥− mmx x x 2 03 Tập nghiệm của x x−3 ≥ 0 là 0 < x ≤ 3 Hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ +≥ ≤< mmx x 2 30 Điều kiện cần để hệ có nghiệm duy nhất là m > 0 Hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +≥ ≤< m mx x 2 30 51 Yêu cầu bài toán ⇔ 32 =+ m m ⇔ m = 1 (thoả m > 0) Vậy với m = 1 thì hệ có nghiện duy nhất . Bài tập làm thêm 1. Giải và biện luận bất phương trình : 1−x (x – m + 2) > 0 (1) ⇔ ⎩⎨ ⎧ >+− >− 02 01 mx x ⇔ ⎩⎨ ⎧ −> > 2 1 mx x Biện luận : ♦ m = 3 : hệ ⇔ x > 1 ♦ m > 3 : hệ ⇔ x > m – 2 ♦ m 1 2. Giải và biện luận hệ bất phương trình : ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >+ + +<− + 42 1 4 2 1 mx x x x x Hệ ⇔ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ −> <+− +−+−++ 2 4 0 )1)(2( 84212 22 mx xx xxxxx ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −> <+− 2 2 0)1)(2( mx xx Tập nghiệm của (x – 2)(x + 1) < 0 là –1 < x < 2 Hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +> <<− 2 2 21 mx x So sánh –1 và 2 + 2 m có : ♦ m = -6 ⇔ -1 = 2 + 2 m : tập nghiệm của hệ là –1 < x < 2 ♦ m > -6 ⇔ -1 < 2 + 2 m : tập nghiệm của hệ là 2 + 2 m < x < 2 ♦ m 2 + 2 m :tập nghiệm của hệ là –1 < x < 2 52 3. Cho hệ bất phương trình : ⎩⎨ ⎧ −−≤+ ≥+− )1)(1()1( 02)1( xmxm xm a) Định m để hệ có nghiệm duy nhất : Hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ ≤−++−+ −≥ 01 2 mxmxmmx mmx ⇔ ⎩⎨ ⎧ −≤ −≥ mx mmx 21 2 Điều kiện cần để hệ có nghiệm duy nhất là m > 0 Hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −≤ −≥ mx m mx 21 2 Yêu cầu bài toán ⇔ m m m 212 −=− ⇔ m – 2m2 – m + 2 = 0 ⇔ m = ± 1 mà m > 0 nên m = 1 Vậy với m = 1 thì hệ có nghiệm duy nhất. b) Định m để hệ thoả ∀x ∈ [0,1] Hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ ≤ −≥ (2) 2m-1x (1) 2mmx Xét (1) : ♦ m = 0 : (1) ⇔ 0.x ≥ -2 : x ∈ R nên thoả ♦ m > 0 : (1) ⇔ x ≥ m m 2− Yêu cầu bài toán ⇔ m m 2− ≤ 0 ⇔ m ≤ 2 ♦ m < 0 : (1) ⇔ x ≤ m m 2− Yêu cầu bài toán ⇔ m m 2− ≥ 1 ⇔ m - 2 ≤ m ⇔ 0.x ≥ -2 ⇒ x ∈ R thoả . Do đó với m ≤ 0 thì (1) thoả ∀x ∈ [0,1] Xét (2). Yêu càu bài toán ⇔ 1 – 2m ≥ 1 ⇔ m ≤ 0 Vậy với m ≤ 0 thì hệ thoả ∀x ∈ R 4. Định m để : m.sinx + 3m – 2 > 0 ∀x ⇔ R (1) ⇔ m.sinx > 2 – 3m 53 Ta có : -1 ≤ sinx ≤ 1 ♦ m > 0 ⇔ m.sinx ≥ -m Nhận xét : nếu GTNN của m.sinx > 2 – 3m thì : m.sinx > 2 – 3m ∀x ∈ R ⇔ -m > 2 – 3m ⇔ m > 1 (thoả m > 0) ♦ m < 0 ⇔ m.sinx ≥ m Tương tự ta có : m > 2 – 3m ⇔ m > 2 1 mà m < 0 ⇒ loại Vậy với m > 1 thì bất phương trình thoả ∀x ∈ R 5. Định m để hệ vô nghiệm : ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ −+>− − −>− − −>− (3) )1(2)2( (2) 2 1 2 12 (1) 342 mxmm x x x x xx (1) và (2) cho hệ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >− +−− > 0 2 112 1 x xx x ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >− > 0 2 1 x x x ⇔ ⎩⎨ ⎧ >∨< > 20 1 xx x ⇔ x 2 (3) ⇔ m2 – 2m – 2m + 2 > 2x ⇔ x < 2 242 +− mm Yêu cầu bài toán ⇔ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ≤+− ≥+− 2 2 24 0 2 24 2 2 mm mm ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨⎧ ≤−− ≥+− 024 024 2 2 mm mm (bạn đọc tự giải sẽ được kết quả dễ dàng ) 54 6. Cho hệ ⎩⎨ ⎧ +>− −++<− )(2)1(3 )1(2)1()1( mxx xxmxm a) Giải và biện luận hệ Hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ >−−− <+−−−− 02233 022 mxx xmmxxmx ⇔ ⎩⎨ ⎧ +> +<− mx mmx 23 2)21( ♦ 1 – 2m = 0 ⇔ m = 2 1 : hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ > < 4 2 5.0 x x ⇔ x > 4 ♦ m < 2 1 : hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +> − +< mx m mx 23 21 2 So sánh m m 21 2 − + và 3 + 2m có : 023 21 2 >−−− + m m m ⇔ 242632 mmmm +++−+ > 0 ⇔ 4m2 + 9m –1 > 0 ⇔ m2 + 64 145 64 81 8 9.2 −+m > 0 ⇔ 64 145 8 9 2 >⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +m ⇔ −+ 8 9 64 145 8 9 mm 7. Định m để bất phương trình vô nghiệm : 0)2(1 <+− mxx Bpt ⇔ ⎩⎨ ⎧ <+ >− 02 01 mx x ⇔ ⎩⎨ ⎧ −< > 2 1 mx x Điều kiện cần để hệ vô nghiệm là : m ≥ 0 ♦ m = 0 : hệ ⇔ ⎩⎨ ⎧ −< > 2.0 1 x x ⇒ hệ vô nghiệm nên m = 0 thoả ♦ m > 0 : hệ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −< > m x x 2 1 55 Yêu cầu bài toán ⇔ 12 <− m ⇔ m > -2 mà m > 0 ⇒ m > 0 Vậy với m ≥ 0 thì bất phương trình vô nghiệm. D. BÀI TẬP TỰ GIẢI Bài 1. Giải các hệ bất phương trình sau : a) 2x 3 4x 1 5x 2 3x 6 − > +⎧⎨ + > −⎩ b) x 3 4 2x 5x 3 4x 1 x Z + ≤ +⎧⎪ − < −⎨⎪ ∈⎩ c) 2x 3 1 x 1 (x 1)(x 2) 0 x 1 +⎧ ≥⎪⎪ −⎨ + −⎪ ≤⎪⎩ − d) 2 2 3 2 (3x 8) (x 4) 0 4 1 3 x 4 x x 3 x 5 5 x 1 ⎧⎪ + − + >⎪⎪ − ≥⎨ − −⎪⎪ − <⎪⎩ − Đáp số : a) x ≤ -4 hoặc 1 < x ≤ 2 b) x ≤ -4 hoặc 1 < x ≤ 2 c) x < -3 ; - 2 < x < -1 ; 12 7 < x < 3 ; 4 < x < 5 Bài 2 Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm : a) 3 2 4 5 3 2 0 − > − +⎧⎨ + + <⎩ x x x m c) 2x 2x 15 0 (m 1)x 3 ⎧ + − <⎨ + ≥⎩ b) 7 0 1 − −⎩ x mx m d) 2 4 1 7 2 1 0 x x mx x + ⎩ 56 Bài 3 Định m để hai bất phương trình tương đương : a) ( 1) 1 2 0 ( 2) 2 0 + + − ≤⎧⎨ − − ≤⎩ m x m m x b) 1 3 0 ( 2) 0 + − ≥⎧⎨ + − ≤⎩ mx m m x m Bài 4 Giải và biện luận hệ bất phương trình : (m 1)x m 2x 1 (1) 2mx m x (2) − − ≤ +⎧⎨ ≤ −⎩ Với giá trị nào của m hệ trên có nghiệm duy nhất Đáp số : m = 1 9 − ; x = 2 7 − Bài 5 Xác định giá trị của a để hai bất phương trình sau là tương đương (a - 1)x – a + 3 > 0 (1) (a + 1)x – a + 2 > 0 (2) Đáp số : a = 5
Tài liệu đính kèm: