630. bản mặt song song có e = 6cm, n = 1,5. Vật sáng A và bản mạch đều đặt trong
không khí. ảnh A' là:
a) ảnh ảo và cách vật 2cm b) ảnh ảo và xa bản mặt hơn vật 2cm
c) ảnh ảo và gần bản mạch hơn vật 2cm d) Câu a, b đúng e) Câu a,c đều đúng
631. Bản mặt song song dày 9cm. Chiết suất n = 1,5 nhúng trong nước (nước có n =
4/3). Một điểm sáng S đặt trong nước và cách bản mặt song song 14cm. ảnh S cho bởi bản
mặt song sogn là:
a) ảnh ảo, cách bản mặt song song 13cm b) ảnh ảo cách xa vật 3cm
c) ảnh ảo, cách bản mặt song song 11cm d) Câu b,c đúng e) ảnh ảo, cách bản
mạch song song 17cm.
103 d) câu b, c đúng e) Câu a, b ,c deu đúng 630. bản mặt song song có e = 6cm, n = 1,5. Vật sáng A và bản mạch đều đặt trong không khí. ảnh A' là: a) ảnh ảo và cách vật 2cm b) ảnh ảo và xa bản mặt hơn vật 2cm c) ảnh ảo và gần bản mạch hơn vật 2cm d) Câu a, b đúng e) Câu a, c đều đúng 631. Bản mặt song song dày 9cm. Chiết suất n = 1,5 nhúng trong nước (nước có n = 4/3). Một điểm sáng S đặt trong nước và cách bản mặt song song 14cm. ảnh S cho bởi bản mặt song sogn là: a) ảnh ảo, cách bản mặt song song 13cm b) ảnh ảo cách xa vật 3cm c) ảnh ảo, cách bản mặt song song 11cm d) Câu b,c đúng e) ảnh ảo, cách bản mạch song song 17cm. 632. Một chùm tia sáng hội tụ tại điểm S trên màn. Dùng một bản thủy tinh dày 12cm có hai mặt song song chiết suất n = 1,5 chắn chùm tia đến S. Cần phải dời màn theo chiều nào, một đoạn bao nhiêu để lại hứng được điểm sáng. a) Phải dời màn xa thêm 2cm b) Phải dời màn xa thêm 3cm c) Phải dời màn xa thêm 4cm d) Phải dời màn gần thêm 4cm e) Phải dời màn gần thêm 3cm 633. Đặt một tấm kính có bề dày e chiết suất trên n = 1,5 một tờ giấy. Quan sát tờ giấy theo phương vuông góc với mặt tấm kính thì thấy dòng chữ cách mặt kính phía trên 4cm. Tấm kính có bề dày là: a) 8cm b) 6cm c) 5cm d) 6,8cm e) Đáp số khác. 634. Một người nhìn theo phương vuông góc vào một gương phẳng qua mọt bản thủy tinh dày 6cm chiết suất n = 1,5. Người ấy thấy anh cách mắt một đoạn bằng bao nhiêu, nếu mắt cách gương 25cm a) 48cm b) 44cm c) 46cm d) 44cm e) 50cm 104 635. Một bản mạch song song được đặt song song với một gương phẳng. Giữa gươg và bản mạch song song có một điểm sáng S. Một người nhìn vào bản mạch song song sẽ thấy: a) Một ảnh ảo S' nằm sau gương b) Hai ảnh ảo : ảnh S' nằm sau gương và ảnh S" nằm trước gương c) Hai ảnh ảo S' và S" đều nằm sau gương d) Hai ản: ảnh thật S' nằm trước gương và ảnh ảo S" nằm sau gương e) Tất cả các trường hợp trên đều có thể sảy ra. 636. Đặt bản thủy tinh và một gương cùng vuông góc với trục xy, trục xy đi qua tâm đối xứng của gương. Giữa gương và bản thủy tinh đặt vật sáng AB vuông góc trục xy. Nhìn vào bản thủy tinh người ta thấy có hai ảnh: ảnh A'B' là ảnh ảo cùng chiều vật và cao bằng vật, ảnh A"B" là ảnh ảo cùng chiều vật với A"B" = 3 AB Gương đó là: a) Gương phẳng b) Gương cầu lõm c) Gương cầu lồi d) Cả b, c đều đúng e) Cả a, b, c đều đúng 637. Đề giống câu 636 nhưng ảnh ảo A"B" = 3AB. Gương đó là: a) Gương cầu lõm b) Gương cầu lồi c) Gương phẳng d) Cả a, b đều đúng e) Cả a, b, c đều đúng 638. Đặt một tấm thủy tinh dày 15cm chiết suất n = 1,5 vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự f = 45cm. Tấm thủy tinh đặt sát gương. Trên trục chính người ta đặt một điểm sáng S. Chùm tia sáng từ S sau khi phản xạ trên gương là chùm song song với trục chính. Điểm S cách gương một đoạn bằng: a) 50cm b) 40cm c) 95cm d) 85cm e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu 639. Lăng kính có các công thức nào sau đây: a) sini1 = nsinr1 b) nsini2 = sinr2 c) A = r1 + r2 105 d) Câu a, c e) Câu b, c và a 640. Trong trường hợp góc tới i1 nhỏ và góc chiết quang A nhỏ thì góc lệch D có công thức là: a) D = (n - 1)A b) D = i1+i2 - A c) D = n(r1 + r2) - A d) Câu a, b e) Cả ba câu a, b và c. 641. Khi có góc lệch D tạo bởi lăng kính góc lệch cực tiểu Dmin, ta có: a) Sin 2 minDA = n sin A b) Sin 2 minDA = n sin 2 A c) Sin 2 minDA = 2 n sin A d) Sin min2 DA = n sin 2 A e) Sin 2 minDA = n sin 2 A 642. Điều kiện để có tia ló đối với lăng kính có góc chiết quang A là: a) A ghi2 với igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường lăng kính. b) A ghi (igh như trên) c) A ghi (igh như trên) d) A 2 ghi (igh như trên) e) Tất cả các điều kiện trên đều sai. 643. Điều kiện để có tia ló đối với góc tới i là: a) 0ii với )2 sin(sin 0 ghiAni b) 0ii với )sin(sin 0 ghiAni c) 0ii với n i 1sin 0 d) 0ii với )sin(sin 0 ghiAni e) 0ii với n i 1sin 0 106 644. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, chiết suất n = 2 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc tới i1 = 450, góc lệch giữa tia tới và tia ló bằng: a) 450 b) 300 c) 600 d) 150 e) Đáp số khác. 645. Đề giống câu 644 nhưng nếu ta thay đổi góc tới i1 thì: a) Góc lệch D tăng lên khi i1 tăng b) Góc lệch D tăng lên khi i1 giảm c) Góc lệch D luôn tăng khi i1 thay đổi d) Góc lệch D tăng lên khi i1 giảm. e) Góc lệch D giảm khi i1 tăng. 646. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, chiết suất n = 1,73 3 . Góc lệch cực tiểu bằng: a) 300 b) 450 c) 750 d) 600 e) Đáp số khác. 647. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc tới mặt bên của lăng kính có chiết suất n = 2 , góc chiết quang A = 450. Cho tia ló ra ngoài không khí từ mặt bên còn lại. Góc lệch giữa tia tới và tia ló bằng: a) 1350 b) 450 c) 900 d) 1200 e) Đáp số khác. 648. Lăng kính có góc chiết quang A, chiết quang n = 3 . Tia sáng đơn sắc qua lăng kính cho tia ló góc lệch Dmin = A. góc A bằng: a) 30 b) 40 c) 20 d)60 e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu 649. Lăng kính có góc chiết quang A, chiết quang n = 3 . Tia sáng đơn sắc qua lăng kính cho tia ló góc lệch Dmin = A. Góc A bằng: a) 450 b) 600 c) 300 d) 900 e) Đáp số khác 650. Đặt một lăng kính thủy tinh chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A = 50 vào một chậu làm bằng thủy tinh mỏng có 2 mặt bên song song chứa đầy nước (chiết suất của nước n 107 = 1,3). Chiếu tia sáng đơn sắc tới gần vuông góc với mặt bên của chậu. Góc lệch D do hệ thống tạo ra bằng: a) 20 b) 30 c) 10 d) 300 e) Một đáp số khác. 651. Lăng kính có góc chiết quang A = 600. Chiết suất n = 1,5. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp như hình vẽ. Trên màn E đặt song song với mặt phẳng phân giác của góc A và cách A đoạn 2m. Hai chùm tia ló cho trên màn hai vết sáng mờ. Khoảng cách giữ hai vết sáng mờ. Khoảng cách giữa hai vết sáng đó bằng: a) 0,5m b) 0,2m c) 0,3m d) 0,1m e) 0,01m. 652. Một lăng kính thủy có tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC, đỉnh A: Rọi một tia sáng vuông góc vào mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ trên AC và AB thì ló khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Góc chiết quang A của lăng kính bằng: a) 360 b) 300 c) 450 d) 600 e) Một đáp số khác 653. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nd = 2 , và đối với ánh sáng tím là nt = 3 . Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính trên, nếu tia đỏ không có tia ló ra khỏi lăng kính (phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai) thì các tia sáng còn lại có đường đi như thế nào? a) Tia tím vẫn ló ra khỏi lăng kính b) Một phần ánh sáng trắng không có tia ló, phần còn lại ló ra khỏi lăng kính. c) Tất cả mọi tia đơn sắc đều không có tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai d) Câu a, b đúng e) Cả ba câu a, b, c đều đúng, THẤU KÍNH 654. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: a) Thấu kính hội tụ có tác dụng hội tụ chùm tia tới song song b) Thấu kính phân kỳ có tác dụng phân kỳ chùm tia tới song song 108 c) Đối với mỗi tia sáng, thấu kính có thể coi là tương đương với một lăng kính (tạo bởi hai mặt phẳng tiếp xúc ở các điểm tới) d) Câu a, b đúng e) Cả ba câu a, b, c đều đúng 655. ảnh của vật tạo bởi thấu kính rõ nét khi: a) Góc tới i của tia sáng là nhỏ (i<70) b) Bán kính mở của thấu kính rất nhỏ so với bán kính các mặt cầu c) Bán kính các mặt cầu rất nhỏ so với bán kính mở của thấu kính d) Câu a, b đúng e) Câu a, c đúng 656. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai: a) Tiêu điểm ảnh của thấu kính là vị trí đặt điểm vật cho ảnh ở vô cực b) Tiêu điểm vật của thấu kính là vị trí đặt điểm vật cho chùm tia ló song song. c) Tiêu điểm ảnh của thấu kính phân kỳ là tiêu điểm thật e) Đối với thấu kính mỏng, tiêu điểm vật và tiêu điểm ảnh đối xứng nhau qua quang tâm. 657.Độ tụ D được tính bằng công thức sau a) D = f 1 b) D = (n-1) 21 11 RR c) D = 1 n n 21 11 RR d) Câu a, b đúng e) Cả 3 câu a, b, c đều đúng Đề chung cho câu 658, 659 Xét các tia tới thấu kính sau: (I) : Tia tới qua quang tâm (II): Tia tới song song với trục chính (III) : Tia tới qua hoặc có đường nối dài qua tiêu điểm vật (IV) : Tia tới bất kỳ 659. Khi vẽ ảnh tạo bởi thấu kính, ta có thể dựng hai tia ló ứng với các tia tới nào sau đây: a) I, II, III, IV b) I, II, III c) I, III d) II, I e) Tất cả các câu trên 109 660. Trong các công thức về thấu kính sau, công thức nào sai: a) K = ' 11 dd b) K = df f c) K = f fd ' d) K = d d ' e) dd' = df + d'f 661. Một thấu kính phẳng lồi chiết suất n = 1,5, bán kính mặt cong R = 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng: a) 20cm b) 40cm c) 30cm d) 60cm e) 10cm 662. Một thấu kính hai mặt lồi có cùng bán kính R = 15cm và có chiết suất n = 1,5, đặt trong nước có chiết suất n' = 3 4 . Tiêu cự của thấu kính bằng: a) 60cm b) 45cm c) 30cm d) 15cm e) 6cm 663. Một thấu kính phẳng lõm. Vật sáng cách thấu kính 20cm cho ảnh cách thấu kính 10cm chiết suất làm thấu kính n = 1,5. Bán kính mặt lõm có giá trị bằng: a) 15cm b) 20cm c) 10cm d) 30cm e) 12cm 664. Một thấu kính có hai mặt cong giống nhau, có độ tụ D = 4 điốp, làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5. Khi nhúng thấu kính vào một chất lỏng thì độ tụ D' = 1 điốp. Chiết suất của chất lỏng bằng: a) 1,26 b) 3 4 c) 1,31 d) 1,49 e) Một đáp số khác 665. Một thấu kính mỏng có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt cong lõm bằng 50cm và bán kính mặt cong lồi bằng 100cm. Thấu kính trên là thấu kính gì và có độ tụ bằng bao nhiêu ? a) Thấu kính hội tụ có D = 1 điốp b) Thấu kính hội tụ có D = 0,5 điốp c) Thấu kính phân kỳ có độ tụ có D = -1 điốp 110 d) Thấu kính phân kỳ có độ tụ có D = -0,5 điốp e) Đáp số khác 666. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Đặt vật sáng AB = 2cm vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 45cm. ảnh A'B có vị trí, tính chất và độ lớn là: a) ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 90cm và cao 4cm b) ảnh thật, ngược chiều vật cách thấu kính 30cm và cao 1cm c) ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 45cm và cao 2cm d) ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 90cm và cao 6cm e) Đáp số khác 667. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -20cm. Vật ảo AB cao 1cm, đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 60cm. ảnh A'B' của AB cho bởi thấu kính có vị trí, tính chất và độ lớn là : a) ảnh thật, cùng chiều vật, cách thấu kính 30cm và cao 1,5cm b) ảnh ảo, ngược chiều vật, cách thấu kính 30cm và cao 0,5cm c) ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 30cm và cao 1,5cm d) ảnh ảo, cùng chiều vật, cách thấu kính 15cm và cao 0,25cm e) Một đáp số khác 668. Vật AB vuông góc trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -30cm, cho ảnh thật A'B' cách thấu kính 60cm. Vật AB có vị trí và tính chất là: a) Vật ảo, cách thấu kính 60cm b) Vật ảo, cách thấu kính 30cm c) Vật ảo, cách thấu kính 20cm d) Vật thật, cách thấu kính 60cm d) Đáp số khác 669. Vật AB v ... a đặt trong khoảng từ vật đến màn một thấu kính sao cho ảnh A' B' hiện rõ trên màn và lớn hơn vật 2 lần. Thấu kính này là thấy kính gì và có tiêu cự bằng bao nhiêu? a) Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 24cm b) Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 12cm c) Thấu kính phân kỳ, tiêu cự f =- 24cm d) Thấu kính phân kỳ, có tiêu cự f = -12cm e) Đáp số khác 687. Vật sáng AB và màn (M) song song nhau và cách nhau một khoảng D = 108cm. Người ta cần phải đặt một thấu kính gì, tiêu cự bằng bao nhiêu để chỉ được một ảnh rõ nét trên mà? a) Thấu kính hội tụ, có tiêu cự bằng 54cm b) Thấu kính hội tụ, có tiêu cự bằng 27cm c) Thấu kính hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 27cm d) Thấu kính hội tụ, có tiêu cự nhỏ hơn 54cm e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu 688. Vật sáng đặt song song và cách màn (M) 1,8m. Một thấu kính hội tụ nằm trong khoảng giữa vật và màn (M) có trục chính vuông góc với màn và có tiêu cự f = 0,25m. Để có ảnh rõ nét trên màn. Thấu kính đặt cách vật đoạn bằng: a) 1,2m b) 1,5m c) 0,3m d) Câu a, b đúng e) Câu b, c đúng 689. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ tại A, cách thấu kính 40cm cho ảnh ảo A'B' cách vật 20cm. Tiêu cự thấu kính bằng: 114 a) -40cm b) -120cm c) - 30cm d) - 25cm e) Đề sai 690. Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng 1/4 khoảng cách từ ảnh thật của nó đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh bằng: a) K = -4 b) K = 2 c) K = -2 d) K = 4 e) Đáp số khác 691. Vật sáng AB song song và cách nhau (M) cố định đoạn L = 85cm. Xê dịch thấu kính hội tụ trong khoảng từ vật đến màn, ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên (M). Hai vị trí này cách nhau đoạn =25cm. Tiêu cự thấu kính trên bằng: a) 20cm b) 19,4cm c) 18cm d) 12cm e) 21cm 692. S là điểm sáng, S' là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính. O là quang tâm của thấu kính hoặc là đỉnh gương cầu. Quang hệ đó là: a) Thấu kính hội tụ b) Thấu kính phân kỳ c) Gương cầu lõm d) Gương cầu lồi e) Câu a, c đúng 693. S là điểm sáng, S' là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính, O là quang tâm thấu kính hoặc đỉnh gương cầu. Quang hệ trên là gì? S' là ảnh thật hay ảnh ảo? a) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh ảo b) Gương cầu lồi, S' là ảnh ảo c) Gương cầu lồi, S' là ảnh thật d) Thấu kính hội tụ, S là ảnh thật e) Thấu kính phân kỳ, S ' là ảnh thật 694. S là điểm sáng, S' là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính, O là quang điểm thấu kính hay đỉnh gương cầu. Quang hệ trên là gì? S' là ảnh thật hay ảo? a) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh thật b) Gương cầu lồi, S' là ảnh thật c) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh ảo d) Gương cầu lõm, S' là ảnh ảo e) Thấu kính phân kỳ, S là ảnh ảo. 695. S là điểm ảo, S 'là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính, O là quang điểm thấu kính hay đỉnh gương cầu. Quang hệ trên là gì? S' là ảnh thật hay ảo? a) Gương cầu lõm, S' là ảnh thật b) Thấu kính phân kỳ, S' là ảnh ảo c) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh ảo d) Gương cầu lồi, S' là ảnh ảo e) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh thật 115 696. S là điểm sáng, S' là ảnh của S qua quang hệ, xy là trục chính, là quang tâm thấu kính hay đỉnh gương cầu. Quang hệ trên là gì? S là ảnh thật hay ảo? a) Thấu kính phân kỳ, S ' là ảnh ảo b) Thấu kính hội tụ, S' là ảnh thật c) Gương cầu lồi, S' là ảnh thật d) Gương cầu lõm, S' là ảnh ảo e) Tất cả đều sai 697. Tia sáng SI qua thấu kính bị khúc xạ như hình vẽ. Biết OA = 5cm; OB = 15cm. MN là thấu kính gì? và có tiêu cự bằng bao nhiêu? a) Thấu kính hội tụ có f = 7,5cm b) Thấu kính phân kỳ có f = -7,5cm c) Thấu kính hội tụ có f = 15cm d) Thấu kính phân kỳ có f = -15cm e) Đáp số khác 698. Tia sáng SI qua thấy kính MN bị khúc xạ như hình vẽ. MN là thấu kính gì? Biết SO = SO', tiêu cự thấu kính bằng bao nhiêu? a) Thấu kính hội tụ có f = SO b) Thấu kính hội tụ có f = 4 'SS c) Thấu kính hội tụ có f = 2SO d) Thấu kính hội tụ có f = 4 SO e) Không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu 699. Điểm sáng S ở trên trục chính của một thấu kính hội tụ có f = 12cm cho ảnh S'. Ban đầu S cách thấu kính 36cm, cần dịch chuyển S thế nào để ảnh của nó ra xa thấu kính thêm 2cm. a) Dịch chuyển S lại gần thấu kính 4cm b) Dịch chuyển S ra xa thấu kính 4cm c) Dịch chuyển S lại gần thấu kính 6cm d) Dịch chuyển S ra xa thấu kính 6cm e) Đáp số khác 700. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Giữ thấu kính cố định, di chuyển một vật AB đặt vuông góc với trục chính từ vị trí cách thấu kính 30cm đến vị trí cách thấu kính 15cm. ảnh A'B' di chuyển thế nào và độ cao thay đổi như thế nào? a) Ban đầu ảnh A'B' lại gần thấu kính, sau đó lại di chuyển ra xa đến vô cực ảnh A'B' có độ cao tăng dần. 116 b) A'B' di chuyển từ vị trí cách thấu kính 60cm lại gần thấu kính đến tiêu điểm F thì dừng. ảnh A'B' có độ cao giảm dần. c) A'B' di chuyển ra xa thấu kính từ vị trí cách thấu kính 30cm đến vô cực. ảnh A'B' có độ cao tăng dần. d) A'B' di chuyển ra xa thấu kính từ vị trí cách thấu kính 30cm đến vị trí cách thấu kính 60cm thì dừng. ảnh A'B' có độ cao tăng dần. e) Đáp số khác. 701. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm. Điểm sáng S trên trục chính cách thấu kính 80cm. Cho S chuyển động đều trên trục chính về thấu kính với vận tốc 10cm/s. Vận tốc trung bình của ảnh trong 3 giây bằng: a) 30cm/s b) 10cm/s c) 20cm/s d) 40cm/s e) Đáp số khác 702. Cho hai thấu kính L1 (f1 = 10cm) và L2 (f2 = -15) đặt đồng trục và cách nhau 20cm. Điểm sáng S ở ngoài hệ và cách L1 15cm. ảnh S qua hệ là: a) ảnh ảo và cách L2 20cm b) ảnh thật và cách L2 20cm c) ảnh thật và cách L2 30cm d) ảnh ảo và cách L2 40cm e) Đáp số khác 703. Cho hai thấu kính L1 (f1 = 25cm) và L2(F2 = 10cm) đặt đồng trục và cách nhau đoạn . Vật sáng AB đặt trước và vuông góc với trục chính của L2, cách L1 50cm. ảnh A2B2 cho bởi hệ thấu kính trên là ảnh thật và cách L2 15cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính bằng: a) 80cm b) 60cm c) 100cm d) 120cm e) 180cm 704. Vật sáng AB đặt trước hai thấu kính (f1= 12cm) và L2(f2=24cm) đặt đồng trục. AB đặt vuông góc trục chính và cách L1 36cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính bằng bao nhiêu để ảnh cuối cùng cho bởi hệ ở vô cực? a) 36cm b) 40cm c) 42cm d) 72cm e) 12cm 705. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và trước hai thấu kính L1 (f1= 40cm) và L2 (f2 = -30cm) đặt đồng trục. Khoảng cách giữa hai kính phải bằng bao nhiêu để ảnh cho bởi hệ có độ cao không phụ thuộc vị trí đặt vật AB. 117 a) 10cm b) 70cm c) 35cm d) 50cm e) Đáp số khác 706. Hệ 3 thấu kính đồng trục L1, L2, L3 và vật sáng A sắp xếp như hình vẽ: Biết O1A = 30cm; O2O2 = 15cm; O2O3 = 60cm; O2A= 40cm L1 và L3 có tiêu cự bằng bao nhiêu? Biết rằng khi bỏ L2 đi thì ảnh A' vẫn như cũ. a) f 1 = 20cm; f3 = 30cm b) f 1 = 10cm; f3 = 15cm c) f 1 = 10cm; f3 = 24cm d) f 1 = 20cm; f3 = 10cm e) Đáp số khác 707. Thấu kính L1 (f1 = 30cm) và thấu kính L2 đặt đồng trục, ghép sát nhau. Thấu kính tương đương có tiêu cự bằng 20cm. Tiêu cự thấu kính L2 bằng: a) 10cm b) 15cm c) 50cm d) 60cm e) Đáp số khác. 708. Thấu kính L1 (f1 = 20cm) và thấu kính L2 (f2 = 5cm) đặt đồng trục, ghép sát nhau. Đặt vật sáng S trên trục chính và cách L1 đoạn d. Thấu kính L1 có chu vi gấp hai lần chu vi của thấu kính L2. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai. a) Hệ thấu kính trên có tiêu cự tương đương f = 4cm. b) Để 2 ảnh cho bởi hệ luôn là ảnh ảo thì vật S phải có d<5cm. c) Để 2 ảnh cho bởi hệ luôn là ảnh ảo thì vật S phải có d<4cm. d) Để 2 ảnh cho bởi hệ luôn là ảnh ảo thì vật S phải có d<20cm. e) Trong các phát biểu trên có 1 phát biểu sai. 709. Thấu kính L1(f1 = -20cm) và thấu kính L2(f2 = -10cm) đặt đồng trục khoảng cách giữa hai thấu kính phải bằng bao nhiêu để độ phóng đại ảnh qua hệ luôn không đổi, bất chấp vị trí đặt vật trước L1 và vuông góc với trục chính. a) -30cm b) -10cm c) -15cm d) Đáp số khác e) Đề sai 710. Người ta cắt một bản thủy tinh mỏng 2 mặt song song. Chiết suất n = 1,5, bởi một mặt cầu có bán kính là 20cm, ta được hai thấu kính L1, L2. Tiêu cự hai thấu kính này bằng. a) f1 = -10cm; f2=10cm. b) f1 = 20cm; f2=-20cm. c) f1 = -40cm; f2=40cm. d) f1 = 40cm; f2=-20cm. 118 711. Đặt gương phẳng song song với thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Một điểm sáng S nằm trên trục chính giữa gương và thấu kính. Chùm tia sáng từ S đến gương, phản xạ rồi khúc xạ qua thấu kính. Để chùm tia khúc xạ hội tụ bất chấp vị trí cảu S. Khoảng cách gương và thấu kính phải: a) Nhỏ hơn 40cm b) Lớn hơn 40cm c) Bằng 40cm d) Lớn hơn 20cm e) Câu b, c đúng 712. Xét quan hệ như hình vẽ l có tiêu cự f = 20cm. S là điểm sáng với SO = 30cm. Đặt OH = a. Để ảnh của S qua quang hệ trùng với S thì a bằng: a) 30cm b) 40cm c) 60cm d) 50cm e) Đáp số khác 713. Cho quang hệ như hình vẽ L là thấu kính hội tụ có f = 30cm. Gương phẳng M hợp với trục chính góc =450. OH = 45cm. Vật AB song song trục chính dài 1cm và cách trục chính đoạn AH = 15cm. ảnh A"B" cho bởi hệ có vị trí, tính chất và độ lớn thế nào? a) A"B" = AB = 1cm, cách L 60cm và là ảnh thật b) A"B" = 2AB = 2cm, cách L 120cm và là ảnh thật. c)A"B" = AB = 1cm, cách L 30cm và là ảnh thật d) A"B" = 2AB = 1cm, cách L 30cm và là ảnh ảo e) Đáp số khác 714. Cho quang hệ như hình vẽ.L là thấu kính hội tụ có f1 = 30cm. G là gương cầu lõm có f2 = 20cm. Xác định khoảng cách OS để hai ảnh cho bởi 2 quang hệ trên luôn cùng độ lớn với vật AB. a) 50cm b) 100cm c) 80cm d) 200cm e) Không thể tính được vì đề cho thiếu dữ liệu 715. Cho quang hệ như hình vẽ * L là thấu kính hội tụ f = 20cm. * M là gương phẳng * G là gương cầu lõm S là điểm sáng với SO = 40cm. HO = HO' = 30cm Biết ảnh S' cho bởi hệ trùng với S. Gương lõm có bán kính bằng: 119 a) 40cm b) 30cm c) 20cm d) 45cm e) Đáp số khác 716. Đặt một bản thủy tinh chiết suất n = 1,5 dày 12 cm vuông góc với trục chính và sát một thấu kính hội tụ có f = 26cm. S là điểm sáng. Để chùm tia sáng từ S qua quang hệ trở thành chùm song song thì S cách thấu kính đoạn bao nhiêu? a) 22cm b) 25cm c) 28cm d) 23cm e) Đáp số khác 717. Cho quang hệ như hình vẽ. Thấu kính l là thấu kính hội tụ nằm sát mặt nước và có f = 20cm (tiêu cự trong nước) nước có n = 3 4 . S là điểm sáng cách mặt nước 45cm. ảnh S cho bởi hệ là: a) ảnh ảo, cách mặt nước 60cm b) ảnh thật, cách mặt nước 30cm c) ảnh thật, cách mặt nước 45cm c) ảnh ảo, cách mặt nước 45cm e) Đáp số khác quang cụ 718. Về máy ảnh, trong các phát biểu sau phát biểu nào sai: a) Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật), của vật cần chụp trên một phim ảnh. b) Vật kính là một hệ thấu kính có độ tụ dương. c) Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được. d) Chỉ có câu a, b đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng. 719. Khi dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật, người ta cần phải: a) Đưa máy ảnh lại gần vật cần chụp. b) Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh hiện rõ trên phim. c) Tùy theo ánh sáng mạnh hay yếu để chọn cách thích hợp thời gian chụp và độ mở của lỗ tròn trên màn chắn. d) Câu b, c đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Tài liệu đính kèm: