Trắc nghiệm Vật lý 12 (phần 1)

Trắc nghiệm Vật lý 12 (phần 1)

Câu hỏi trắc nghiệm phần cơ học dao động

1. Dao động là chuyển động:

a. có quỹ đạo là đường thẳng.

b. được lặp lại như cũ sau một khoảng thời gian nhất định.

c. Lặp đi, lặp lại nhiều lần quanh một điểm cố định.

d, Qua lại quanh một vị trí bất kỳ và có giới hạn trong không gian.

2. Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn

a, Chuyển động đều trên đường tròn.

b,Chuyển động của máu trong cơ thể

c, Chuyển động của quả lắc đồng hồ.

d, Sự dung của cây đàn.

pdf 17 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1389Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Vật lý 12 (phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
Câu hỏi trắc nghiệm phần cơ học 
 dao động 
1. Dao động là chuyển động: 
 a. có quỹ đạo là đường thẳng. 
 b. được lặp lại như cũ sau một khoảng thời gian nhất định. 
c. Lặp đi, lặp lại nhiều lần quanh một điểm cố định. 
 d, Qua lại quanh một vị trí bất kỳ và có giới hạn trong không gian. 
2. Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn 
 a, Chuyển động đều trên đường tròn. 
 b,Chuyển động của máu trong cơ thể 
c, Chuyển động của quả lắc đồng hồ. 
 d, Sự dung của cây đàn. 
3. Dao động tự do điều hòa là dao động có: 
a, Tọa độ là hàm cô sin của thời gian. 
 b, Trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. 
 c, Vận tốc lớn nhất khi ở ly độ cực đại. 
 d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ. 
4. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian: 
 a, Nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. 
 b, Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí. 
 c, Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. 
 d, Ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. 
5, Tần số dao động là: a, Góc mà bán kính nối vật dao động với 1 điểm cố định quét được 
trong 1s. 
 b, Số dao động thực hiện trong 1 khoảng thời gian. 
 c, Số chu kỳ làm được trong 1 thời gian. 
 2
d, Số trạng thái dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian. 
6. Để duy trì dao động của 1 cơ hệ ta phải: 
a, Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát. 
 b, Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. 
 c, Tác dụng lên hệ 1 ngoại lực tuần hoàn. 
d, Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. e, Câu a và c đều đúng. 
7. Hình bên là đồ thị vận tốc của 1 vật dao động điều hòa. Biên độ và pha ban đầu của dao 
động: 
 a/ 3,14 cm; 0 rad 
 b/ 6,68 cm; 
2
 rad 
 c/ 3 cm;  rad 
d/ 4 cm; -  rad 
e, 2 cm; -  rad 
8. Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sau đây sai: 
 a, Dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. 
 b, Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. 
 c, Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. 
 d, Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. 
e, Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm. 
9. Đối với 1 dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây sai: 
a, Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. 
b, Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. 
c, Li độ cực đại khi lực hồi phục có cường độ lớn nhất. 
d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. 
e, Li độ bằng không khi gia tốc bằng không. 
 3
10. Khi 1 vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến biên điểm thì 
a, Li độ giảm dần b, Động năng tăng dần c, Vận tốc tăng dần 
d, Thế năng giảm dần e, Động năng và thế năng chuyển hóa cho nhau 
11. Biết các đại lượng A, ,  của 1 dao động điều hòa của 1 vật ta xác định được: 
a, Quỹ đạo dao động b, Cách kích thước dao động 
c, Chu kỳ và trạng thái dao động d, Vị trí và chiều khởi hành. 
e, Li độ và vận tốc của vật tại 1 thời điểm xác định. 
12. Phát biểu nào sai khi nói về sự cộng hưởng: 
a, Khi có cộng hưởng thì biên độ dao động tăng nhanh đến 1 giá trị cực đại. 
b, ứng dụng để chế tạo số kế dùng để đo tần số dao động riêng của 1 hệ cơ. 
c, Xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. 
d, Biên độ lúc cộng hưởng càng lớn khi ma sát cùng nhỏ. 
e, Các câu trên, có câu sai. 
13. Hình bên mô tả quỹ đạo của 1 vật dao động 
điều hòa. T là chu kỳ của dao động. Thời gian 
đi từ B’: 
a, Đến B rồi về B’ là 2T. b, Đến B là T/2 c, Đến O là T/6 
d, Đến M là T/8 e, Đến B rồi trở về O là 3T/5 
14. Xét 1 dao động điều hòa. Hãy chọn phát biểu đúng: 
a, Thế năng và động năng vuông pha. b, Li độ và gia tốc đồng pha. 
c, Vận tốc và li độ vuông pha. d, Gia tốc và vận tốc đồng pha. 
e, Câu a và d đều đúng. 
15. Vật dao động điều hòa với phương trình: x= 4sin 




 
4
2 t (cm,s) thì quỹ đạo , chu kỳ 
và pha ban đầu lần lượt là: 
a/ 8 cm; 1s; 4
 rad b/ 4sin; 1s; - 4
 rad c/ 8 cm; 2s; 4
 rad 
 4
d/ 8 cm; 2s; 4
 rad e/ 4 cm; 1s; - 4
 rad 
16. Đồ thị của 1 vật dao động điều hòa có dạng như 
hình vẽ. Biên độ, tần số góc vaqf pha ban đầu lần 
lượt là: 
a/ 8 cm;  rad/s; 
2
 rad b/ 4cm;  rad/s; 0 rad c/ 4cm; 2 rad/s; 0 rad 
d/ 8 cm; 2 rad/s;  rad e/ 4 cm;  rad/s; - rad 
17. Vật dao động điều hòa có phương trình x = Asin 




 
2
cot  . Thời gian ngắn nhất kể từ 
lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x= -
2
 là: 
a, 
6
 b/ 
8
 c/ 
3
 d/ 
4
3 e/ 
5
 
18. Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi 
biểu thức: 
a = - 25x ( cm/s2 ) 
Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là: 
a/ 1,256 s; 25 rad/s b/ 1 s ; 5 rad/s c/ 2 s ; 5 rad/s 
d/ 1,256 s ; 5 rad/s e/ 1,789 s ; 5rad/s 
19. Một vật dao động điều hòa có phương trình: 
x = 2sin 




 
3
2  t ( cm,s ) 
Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là: 
a/ 1cm; 2 3 cm b/ 1,5cm;  3 cm c/ 0,5cm; 3 cm 
d/ 1cm;  cm e/ Các trị số khác. 
20. Một vật dao động điều hòa với phương trình: 
x = 5sin 20t ( cm,s ). 
 5
Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là: 
a/ 10 m/s; 200 m/s2 b/ 10 m/s; 2 m/s2 c/ 100 m/s; 200 m/s2 
d/ 1 m/s; 20 m/s2 e/ 0,1 m/s; 20 m/s2 
21. Cho 2 dao động: x1= Asint 
 x2= Asin 




 
2

 t 
Hãy chọn câu đúng : 
a, x1 và x2 đồng pha b, x1 và x2 vuông pha c, x1 và x2 nghịch pha 
d, x1 trễ pha hơn x2 e, Câu b và d đúng. 
22. Cho 2 dao động x1= Asin 




 
2

 t 
 x2= Asin 




 
2

 t 
Dao động tổng hợp có biên độ a với: 
a, a= 0 b, a= 2A c, 0 < a<A d, A< a<2A e,Giá trị khác 
23. Cho 2 dao động: x1 = Asin   t 
 x2 = Asin 




 
3

 t 
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp : 
a, A
2
3 ; 
3
 b, A 
3
2 c, 2A ; 0 d, A 3 ; 
6
 e, A 2 ; 
4
 
24. Vật dao động điều hòa có phương trình: 
x = 4sint ( cm, s ) 
Vận tốc trung bình trong 1 chu kỳ là: 
a, 4 cm/s b, 4 cm/s c, 8 cm/s d, 8 cm/s e, 6 cm/s. 
25. Vật dao động điều hòa có phương trình: 
 x = 6sin2t ( cm, s ) 
 6
Vận tốc trung bình trên đoạn OM là: 
a, 4,5 cm/s b, 18 cm/s c, 20 cm/s d, 10 cm/s e, 16cm/s 
26. Để dao động tổng hợp của 2 dao động 
 x1 = A1sin ( 1t + 1 ) 
 và x2 = A2sin ( 2t + 2 ) 
là 1 dao động điều hòa thì những yếu tố nào sau đây phải được thỏa: 
a, x1 và x2 cùng phương b, A1 = A2 c, 1 = 2 
d, 1 = 2 = hằng số e, Các câu a, b, d 
27. Vật dao động điều hòa có phương trình: 
x = 4sin 




 
6

 t ( cm, s ) 
Li độ và chiều chuyển động lúc ban đầu của vật: 
a, 2 cm, theo chiều âm. b, 2 3 cm, theo chiều dương. 
c, 0 cm, theo chiều âm. d, 4 cm, theo chiều dương. 
e, 2 cm, theo chiều dương. 
28. Vật dao động điều hòa có phương trình: 
x = 5sin 




 
2

 t ( cm, s ) 
Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm: 
a/ 4,5 s b/ 2 s c/ 6 s d/ 2,4 s e/ 1,6 s 
29. Vật dao động điều hòa có phương trình: 
x = 4sin 




 
2
2  t ( cm, s ) 
Vật đến biên điểm dương B ( +4 ) lần thứ 5 vào thời điểm: 
a/4,5 s b/ 2,5 s c/ 0,5 s d/ 2 s e/ 1,5 s. 
30. Vật dao động điều hòa có phương trình: 
 7
x = 6sint ( cm, s ) 
Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến lúc qua điểm M ( xM = 3 cm ) lần thứ 5 là: 
a, 
6
61 s b, 
5
9 s c, 
6
13 s d, 
6
25 s e, 
6
37 s 
31. Một vật có dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm 
M có li độ x = + 
2
 đến biên điểm dương B ( +A ) là: 
a/ 0,25 s b/ 
12
1 s c/ 
6
1 s d/ 0,35 s e/ 0,75 s 
32. Cho 2 dao động: x1 = 3 sin 




 
6
t ( cm, s ) 
 x2 = 3sin 




 
3
t ( cm, s ) 
Dao động tổng hợp có biên độ và pha ban đầu là: 
a/ 3 3 cm; 
6
 rad b/ 2 3 cm; - 
6
 rad c/ 3 cm; 
3
 rad 
d/ 2 2 cm; 
6
 rad e/ 2 3 cm; 
6
 rad 
33. Cho 2 dao động: x1 = 4 sin 




 
6

 t ( cm, s ) 
 x2 = 4sin 




 
3

 t ( cm, s ) 
Dao động tổng hợp có phương trình: 
a, x = 4sin 




 
6

 t ( cm, s ) b, x = 8sin 




 
6

 t ( cm, s ) 
c, x = 4 2 sin 




 
3

 t ( cm, s ) d, x = 8sin 




 
12

 t ( cm, s ) 
e, x = 4 2 sin 




 
12

 t ( cm, s ) 
34. Cho 2 dao động: x1 = 3 sin2t ( cm, s ) 
 8
 x2 = 3cos ( 2t ) ( cm, s ) 
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp: 
a/ 2 3 cm ; 
3
 rad b/ ( 3 + 3 ) cm ; 0 rad c/ 3 3 cm ; 
6
 rad 
d/ 2 3 cm ; - 
3
 rad e/ 2 3 cm ; 
6
 rad 
35. Dao động tổng hợp của 2 dao động: x1 = 5 2 sin 




 
4
t và 
 x2 = 10sin 




 
2
t có phương trình: 
a, 15 2 sin 




 
4
t b, 10 2 sin 




 
4
t c, 5 2 sin 




 
2
t 
d, 5 2 sin 




 
4
t e, Phương trình khác. 
36. Một khối thủy ngân khối lượng riêng  = 13,6 g/cm3, 
dao động trong ống chữ U, tiết diện đều S = 5 cm2 ( lấy 
g = 10 m/s2 ) khi mực thủy ngân ở 2 ống lệch nhau 1 đoạn 
d = 2 cm thì lực hồi phục có cường độ: 
a/ 2 N b/ 2,54 N c/ 1,52 N 
d/ 1,36 N e/ 1 N 
37. Hai dao động x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Hãy tìm 
phát biểu đúng: 
a, x1 và x2 vuông pha b, x1 và x2 đồng pha 
c, x1 và x2 nghịch pha d, x1 trễ pha hơn x2 
e, Các câu a và d đều đúng. 
38. Cho 2 dao động x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Dao 
động tổng hợp của x1 và x2 có phương trình: 
a, x = 5 2 sint ( cm, s ) 
 9
b, x = 5 2 sin 




 
4

 t ( cm, s ) 
c, x = 5 2 sin 




 
4

 t ( cm, s ) d, x = 10 sin 




 
2

 t ( cm, s ) e, x = 0 
 con lắc lò xo 
39. Con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng m treo thẳng đứng. Khi khối m ở vị trí cân bằng thì: 
a, Hợp lực tác dụng lên m bằng không. b, Lực hồi phục F = mg 
c, Độ giãn của lò xo: V = 
k
mg d, Lực đàn hồi Fđh = 0 e, Câu a và c 
đúng 
40. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động với biên độ A. Lực đàn hồi của lò xo sẽ: 
a, Cực đại ở biên điểm dương b, Cực đại ở biên điểm âm 
c, Nhỏ nhất ở vị trí thấp nhất d, Lớn nhất ở vị trí thấp nhất 
e, Câu a và b đúng. 
41. Con lắc lò xo dao động ngang. ở vị trí cân bằng thì: 
a,Thế năng cực đại b,Động năng cực tiểu c,Độ giãn của lò xo là
k
mg 
d, Lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất e, Gia tốc cực đại 
42. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: 
a, Sự kích thích dao động b, Chiều dài tự nhiên của lò xo 
c, Độ cứng của lò xo và khối lượng của vật d, Khối lượng và độ cao của con 
lắc 
e, Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo. 
43.Nếu độ cứng tăng gấp 2, khối lượng tăng gấp 4 thì chu kỳ của con lắc lò xo sẽ: 
a, Tăng gấp 2 b, Giảm gấp 2 c, Không thay đổi 
d, Tăng gấp 8 e, Đáp số khác. 
44. Khi treo 1 trọng vật P = 1,5 N v ào lò xo có độ cứng 100 N/m thì lò xo có 1 thế năng 
đàn hồi là: 
 10 
a/ 0,01125 J b/ 0,225 c/ 0,0075 J d/ 0,2 J e, 0,3186 
J 
45. Một con lắc lò xo khối lượng m = 125g, độ cứng k = 50 N ( lấy  = 3,14 ) chu kỳ của 
con lắc là: 
a/ 31,4 s b/ 3,14 s c/ 0,314 s d/ 2 s e/ 0,333 
s 
46. Con lắc lò xo làm 15 dao động mất 7,5 s. Chu kỳ dao động là: 
a/ 0,5 s b/ 0,2 s c/ 1 s d/ 1,25 s e/ 0,75 s 
47. Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lượng 100g ( lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là: 
a, 16 N/m b, 100 N/m c, 160 N/m d, 200 N/m e, 250 
N/m 
48. Khi treo vật m vào đầu 1 lò xo, lò xo giãn ra thêm 10 cm ( lâý g = 10 m/s2 ). Chu kỳ dao 
động của vật là: 
 a/ 0,314 s b/ 0.15 s c/ 1 s d/ 7 s e, 5 s 
49. Một con lắc lò xo độ cứng k. Nếu mang khối m1 thì có chu kỳ là 3s. Nếu mang khối m2 
thì có chu kỳ là 4s. Nếu mang đồng thời 2 khối m1 và m2 thì có chu kỳ là: 
a, 25 s b, 3,5 s c, 1 s d, 7 s e, 5 s 
50. Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng 100g được treo thẳng đứng, kéo con 
lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4 cm rồi buông nhẹ. Gia tốc cực đại của vật nặng: 
a, 4 m/s2 b, 6 m/s2 c, 2 m/s2 d, 5 m/s2 e, 1 m/s2 
51. Con lắc lò xo khối lượng m = 500g dao động với phương trình x= 4sin10t ( cm, s ). Vào 
thời điểm t = 
12
T . Lực tác dụng vào vật có cường độ: 
a, 2 N b, 1 N c, 4 n d, 5 N e, 3 N 
52. Con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, dao động với quỹ đạo 20 cm. Năng lượng toàn phần 
là: 
a/ 1,1 J b/ 0,25 J c/ 0,31 J d/ 0,125 J e/ 0,175 
J 
 11 
53. Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm.ở li độ x= 2 cm, động 
năng của nó là: 
a/ o,65 J b/ 0,05 J c/ 0,001 J d/ 0,006 J e/ 0,002 
J 
54. Một con lắc lò xo dao động với quỹ đạo 10 cm. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con 
lắc có li độ: 
a/  2 cm b/  2,5 cm c/  3 cm d/  4 cm e/  1,5 
cm 
55. Con lắc lò xo có độ cứng k= 80 N/m. Khi cách vị trí cân bằng 2,5 cm, con lắc có thế 
năng: 
a/ 5 . 10-3 J b/ 25 . 10-3 J c/ 2 . 10-3 J d/ 4 . 10-3 J e/ 3 . 10-3 
J 
56. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có phương trình dao động: 
x = Asin ( t +  ) 
con lắc khởi hành ở vị trí: 
a, Cao nhất b, Thấp nhất c, Cân bằng theo chiều dương 
d, Cân bằng theo chiều âm e, Câu c và d đều đúng 
57. Khi đi qua vị trí cân bằng, hòn bi của 1 con lắc lò xo có vận tốc 10 cm/s. Lúc t = 0, hòn 
bi ở biên điểm B’ (xB’ = - A ) và có gia tốc 25 cm/s2. Biên độ và pha ban đầu của con lắc là: 
a/ 5 cm ; - /2 rad b/ 4 cm ; 0 rad c/ 6 cm ; + /2 rad 
d/ 2 cm ;  rad e, 4 cm ; - /2 rad 
58. Con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg, độ cứng k = 100 N/m biên độ dao động là 5 cm. ở 
li độ x = 3 cm, con lắc có vận tốc: 
a, 40 cm/s b, 16 cm/s c, 160 cm/s d, 2o cm/s e, 50 
cm/s. 
59. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Lúc t = 0, con lắc qua điểm m có li độ x= 
3 2 cm theo chiều dương với gia tốc 
3
2 cm/s2. Phương trình dao động của con lắc là: 
 12 
a, x = 6 sin 9t ( cm, s ) b, x = 6 sin ( 3t - 
4
 ) ( cm, s ) 
c, x = 6 sin (
43


t ) ( cm, s ) d, x = 6 sin ( 3t + 
3
 ) ( cm, s ) 
e, x = 6 sin (3t + 
6
 ) ( cm, s ) 
60. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân 
bằng đến điểm M có li độ x = A 
2
2 là 0,25 s. Chu kỳ của con lắc: 
a/ 1 s b/ 1,5 s c/ 0,5 s d/ 2 s e/ 2,5 s 
61. Con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg, độ cứng 50 N/m, biên độ 4 cm. Lúc t = 0, con 
lắc đi qua điểm M theo chiều dương và có thế năng là 10- 2 J. Phương trình dao động của 
con lắc là: 
a, x = 4sin ( t + 
3
 ) ( cm, s ) b, x = 4sin ( 10t + 
6
 ) ( cm, s ) 
c, x = 4sin ( 10t + 
6
5 ) ( cm, s ) d, x = 4sin 10t ( cm, s ) 
e, x = 4sin ( 100t + 
3
2 ) ( cm, s ) 
62. Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng m = 100g. Kéo vật nặng lệch khỏi vị trí 
cân bằng 1 đoạn 3 3 cm rồi truyền cho nó 1 vận tốc bằng 30 cm/s theo chiều dương quỹ 
đạo. Phương trình dao động của con lắc: 
a, x = 6sin10t ( cm, s ) b, x = 6sin ( 5t + 
3
 ) ( cm, s ) 
c, x = 6sin (t - 
3
2 ) ( cm, s ) d, x = 6sin ( 10t - 
3
 ) ( cm, s ) 
e, Đáp số khác. 
63. Khi mang vật m, 1 lò xo giãn xuống 1 đoạn 10 cm. Lúc t = 0, vật đứng yên, truyền cho 
nó 1 vận tốc 40 cm/s theo chiều âm quỹ đạo. Phương trình dao động của hệ vật và lò xo: ( 
lấy g = 10 m/s2 ) 
 13 
a, x = 4sin ( 10t +  ) ( cm, s ) b, x = 2sin ( 10t +  ) ( cm, s ) 
c, x = 4sin10t ( cm, s ) d, x = 4sin ( t - 
2
 ) ( cm, s ) 
e, Các câu a, b, c đều đúng. 
64. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 36 N/m. Động năng và thế năng của 
nó biến thiên điều hòa với tần số: ( lấy 2 = 10 ) 
a, 6 Hz b, 3 Hz c, 1 Hz d, 12 Hz e, 4 Hz 
65. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, Chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả 
nặng m = 0,4 kg. Lực hồi phục cực đại là: 
a/ 4 N b/ 5,12 N c/ 5 N d/ 0,512 n e/ 6 N 
66. Con lắc lò xo có độ cứng k = 90 N/m khối lượng 
m = 800g được đặt nằm ngang. Một viên đạn khối 
lượng m = 100g bay với vận tốc v0 = 18 m/s, dọc theo 
 trục lò xo, đến cắm chặt vào M. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là: 
a/ 2 cm ; 10 rad/s b/ 4 cm ; 4 rad/s c/ 4 cm ; 25 rad/s 
d/ 5 cm ; 2 rad/s e/ 6 cm ; 2 rad/s 
67. Con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg gồm 2 lò 
xo có độ cứng k1 = 96 N/m và k2 = 192 N/m ghép lại 
với nhau như hình vẽ. Chu kỳ dao động của con lắc: 
a, s b, 
2
 s c, 
5
 s d, 
4
 s e, 
8
 s 
68. Hai lò xo L1và L2 có độ cứng là 16 N/,m và 25 N/m. 
Một đầu của L1 gằn chặt vào O1; một đầu của L2 gắn chặt 
vào O2, 2 đầu còn lại của 2 lò xo đặt tiếp xúc voài vật nặng 
m = 1 kg như hình vẽ. ở vị trí cân bằng, các lò xo không biến dạng. Chu kỳ dao động của hệ 
là: ( lấy  = 3,14 ) 
a/ 1,4 s b/ 2 s c/ 1,5 s d/ 2,5 s e, 1,7 s 
 14 
69. Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng m, độ cứng k1 và k2, có chu kỳ tương ứng là 0,3s 
và 0,4s. Ghép nối tiếp 2 lò xo của 2 con lắc trên rồi gắn vật m. Khi đó chu kỳ của con lắc 
mới là: 
a/ 0,7 s b/ 0,35 s c/ 0,5 s d/ 1 s e/ 0,1 s 
70. Con lắc lò xo độ cứng k = 46 N/m mang vật nặng có dạng 
hình trụ đứng, tiết diện thẳng S = 4 cm2. Khi dao động, 1 phần 
chìm trong nước, khối lượng riêng của nước a = 1 g/cm3. ở li độ 2 cm 
lực hồi phục có độ lớn: g = 10 m/s2 ) 
a, 4 N b, 2 N c, 3 N d, 5 N e, 1 N 
71. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, gồm 2 lò xo có độ cứng k1 = 6 N/m ghéo song 
song với nhau. Chu kỳ củâ con lắc là: 
a/ 3,14 s b/ 0,16 s c/ 0,2 s d/ 0,55 s e, 0,314 s 
72. Vật m khi gắn vào lò xo có độ cứng k thì có chu kỳ 
dao động là 3 s. cắt lò xo làm 3 phần bằng nhau rồi gằn 
 lại với m như hình vẽ. Chu kỳ dao động mới của vật: 
a/ 2 s b/ 1 s c/ 1,5 s 
d/ 4 s e/ 2,5 s 
73. Một lò xo có đọ cứng k, được cắt làm 2 đoạn có chiều dài là l1 và l2 với l1 = 2l2. độ cứng 
của 2 lò xo là 
a/ 2k ; 1k b/ 1,5k ; 3k c/ 4k ; 2k d, 4k ; 3k e, 3k ; 2 
k 
74. Một con lắc lò xo có độ cứng k, chu kỳ 0,5s. Cắt lò 
xo thành 2 đoạn bằng nhau rồi ghép lại như hình vẽ. 
Chu kỳ dao động là: 
a/ 0,25 s b/ 1 s c/ 2 s 
d/ 0,75 s e, 0,35 s 
 15 
75. Giả sử biên độ dao động không đổi. Khi khối lượng của hòn bi của con lắc lò xo tăng 
thì: 
a, Động năng tăng b, Thế năng giảm c, Cơ năng toàn phần không đổi 
d, Lực hồi phục tăng e, Các câu a, b, c đều đúng 
76. Cho hệ dao động như hình vẽ, bỏ qua khối lượng và 
ròng rọc lò xo. Vật m1 = 1kg; m2= 2kg, lò xo có độ cứng 
k = 300 N/m. Chu kỳ dao động: 
a/ 0,628 s b/ 1,597 s c/ 6,28 s 
d/ 0,314 s e/ 0,565 s 
77. Treo con lắc lò xo có độ cứng k = 120 N/m vào thang máy. Ban đầu, thang máy và con 
lắc đứng yên, lực căng của lò xo là 6N cho thang máy rơi tự do thì con lắc dao động với 
biên độ: 
a, 4 cm b, 5 cm c, 2 cm d, 4 cm e, không dao động 
con lắc đơn 
78. Dao động của con lắc đồng hồ là: 
a, Dao động tự do b, Dao động cưỡng bức c, Sự tự dao động 
d, Dao động tắt dần e, Một nhận định khác 
79. Con lắc đơn chỉ dao động điều hòa khi biên độ góc dao động là góc nhỏ vì khi đó: 
a/ Lực cản của môi trường nhỏ, dao động được duy trì. 
b/ Lực hồi phục tỉ lệ với li độ. 
c/ Quỹ đạo của con lắc có thể xem như đọan thẳng. 
d/ Sự thay đổi độ cao trong quá trình dao động không đáng kể, trọng lực xem như không 
đổi. 
e, Các câu trên đều đúng. 
80. Khi con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng đến vị trí cao nhất theo chiều dương, nhận định nào 
sau đây sai: 
a, Li độ góc tăng. b, Vận tốc giảm. c, Gia tốc tăng. 
 16 
d, Lực căng dây tăng. e, Lực hồi phục tăng. 
81. Thế năng của con lắc đơn phụ thuộc vào: 
a, Chiều dài dây treo. b, Khối lượng vật nặng. 
c, Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. 
d, Li độ của con lắc. e, Tất cả các câu trên. 
82. Nếu biên độ dao động không đổi, khi đưa con lắc đơn lên cao thì thế năng cực đại sẽ: 
a, Tăng vì độ cao tăng. 
b, Không đổi vì thế năng cực đại chỉ phụ thuộc vào độ cao của biên điểm so vơí vị trí cân 
bằng. 
c, Giảm vì gia tốc trọng trường giảm. 
d, Không đổi vì độ giảm của gia tốc trọng trường bù trừ với sự tăng của độ cao. 
e, Câu b và d đều đúng. 
83. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào: 
a, Chiều dài dây treo. b, Biên độ dao động và khối lượng con 
lắc. 
c, Gia tốc trọng trường tại nơi dao động. d, Khối lượng con lắc và chiều đà dây treo 
e, Câu a và c. 
84. Khi chiều dài con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ: 
a, Giảm 2 lần. b, Tăng 2 lần. c, Tăng 4 lần 
D, Giảm 4 lần. e, Không thay đổi. 
85. Một con lắc đơn có chu kỳ 1s khi dao động ở nơi có g = 2 m/s2. Chiều dài con lắc là: 
a, 50 cm b, 25 cm c, 100cm d, 60 cm e, 20 cm. 
86. Con lắc đơn chiều dài 1m, thực hiện 10 dao động mất 20s ( lấy  = 3,14 ). Gia tốc trọng 
trường tại nơi thí nghiệm: 
a/ 10 m/s2 b/ 9,86 m/s2 c/ 9,80 m/s2 d/ 9,78 m/s2 e/ 9,10 
m/s2 
 17 
87. Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g = 2 m/s2. Chu kỳ và tần sốcủa nó 
là: 
a/ 2 s ; 0,5 Hz b/ 1,6 s ; 1 Hz c/ 1,5 s ; 0,625 Hz 
d/ 1,6 s ; 0,625 Hz e, 1 s ; 1 Hz 
88.Một con lắc đơn có chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài của nó lên thêm 21 cm thì chu kỳ dao 
động là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là: 
a/ 2 m b/ 1,5 m c/ 1 m d/ 2,5 m e/ 1,8 m 
89. Hai con lắc đơn chiều dài l1 và l2 có chu kỳ tương ứng là T1 = 0,6 s, T2 = 0,8 s. Con lắc 
đơn chiều dài l = l1 + l2 sẽ có chu kỳ tại nơi đó: 
a/ 2 s b/ 1,5 s c/ 0,75 s d/ 1,25 s e/ 1 s. 
90. Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 28 cm. Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất 
làm được 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng 
là: 
a/ 36 cm ; 64 cm b/ 48 cm ; 76 cm c/ 20 cm ; 48 cm 
d/ 50 cm ; 78 cm e/ 30 cm ; 58 cm 
91. Phương trình dao động của 1 con lắc đơn, khối lượng 500g: 
s = 10sin4t ( cm, s ) 
Lúc t = 
6
T , động năng của con lắc: 
a/ 0,1 J b/ 0,02 J c/ 0,01 J d/ 0,05 J e/ 0,15 J 
92. Con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,1 rad. Khi qua vị trí cân 
bằng, có vận tốc 50 cm/s. Chiều dài dây treo: 
a/ 2 m b/ 2,5 m c/ 1,5 m d/ 1m e/ 0,5m 
93. Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi 
có g = 10 m/s2 . ở li độ góc bằng 
3
2 biên độ, con lắc có động năng: 
a/ 352 . 10- 4 J b/ 625 . 10- 4 J c/ 255 . 10- 4 J 
d/ 125 . 10- 4 J e/ 10- 2 J 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcauhoivatly_split_1_5154.pdf