Câu hỏi chung
Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là:*
A: Tất cả những gì có trong tự nhiên D: Tất cả những gì bao quanh sinh vật
B: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV. E: Tất cả những nhân tố sinh thái
C: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:*
A: Do có cùng nhu cầu sống D: Do mật độ cao
B: Do chống lại điều kiện bất lợi E: Do điều kiện sống thay đổi
C: Do đối phó với kẻ thù
Câu hỏi chung Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là:* A: Tất cả những gì có trong tự nhiên D: Tất cả những gì bao quanh sinh vật B: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV. E: Tất cả những nhân tố sinh thái C: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:* A: Do có cùng nhu cầu sống D: Do mật độ cao B: Do chống lại điều kiện bất lợi E: Do điều kiện sống thay đổi C: Do đối phó với kẻ thù Câu 9: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên:* A: Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường B: Giới hạn phản ứng của SV với môi trường C: Mức độ thuận lợi của SV với môi trường D: Giới hạn phát triển của SV với môi trường E: Khả năng chống chịu của SV với môi trường Câu 11: Hiện tượng nào sau không đúng với nhịp sinh học ?* A: Một số cây họ đậu xếp lá khi mặt trời lặn D: Cây trinh nữ xếp lá khi có va chạm B: Cây ôn đới rụng lá về mùa đông E: Hoa dạ hương nở về đêm C: Dơi ngủ ngày, hoạt động đêm Câu 14: Sự hạn chế số lượng cá thể của con mồi gọi là A: Giới hạn sinh thái D: Cân bằng quần thể B: Khống chế sinh học E: Nhịp sinh học C: Cân bằng sinh học Câu 15: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể A: Mật độ C: Sức sinh sản E: Độ đa dạng B: Tỷ lệ đực cái D: Cấu trúc tuổi Câu 31: Hiện tượng sâu thường có màu xanh, bướm Kalima có hình giống lá cây, sâu đo giống cái que giống nhau ở chỗ:* A: Báo hiệu sự nguy hiểm D: Làm tăng sự đa dạng cho sinh giới B: Tránh kẻ thù tấn công E: Tất cả đều đúng C: Tạo ra vẻ đẹp Câu 32: Số lượng cá thể trong quần thể có xu hướng ổn định là do:* A: Có hiện tượng ăn lẫn nhau D: Quần thể khác điều chỉnh nó B: Sự thống nhất tỷ lệ sinh sản – tử vong. E: Khi số lượng cá thể nhiều thì tự chết C: Tự điều chỉnh Câu 33: Quần xã sinh vật có những đặc trưng nào dưới đây ? A: Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau. B: Được hình thành trong quá trình lịch sử E: Tất cả A, B, C, D C: Các quần thể gắn bó với nhau như một thể thống nhất D: Có cùng khu phân bố (sinh cảnh) Câu 35: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể? A: Mật độ C: Tỷ lệ đực – cái D: Tỷ lệ nhóm tuổi B: Tỷ lệ tử vong E: Độ đa dạng Câu 36: Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có: A: Kích thước bé, ngẫu nhiên, nhất thời D: Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp B: Kích thước bé, hẹp, ít E: Không xác định C: Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp Câu 39: Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện: A: Số lượng cá thể nhiều C: Có nhiều tầng phân bố D: Có cả động vật và thực vật B: Có nhiều nhóm tuổi khác nhau E: Có thành phần loài phong phú Câu 40: Diễn thế sinh thái có thể được hiểu là: A: Sự biến đổi cấu trúc quần thể C: Mở rộng vùng phân bố D: Thu hẹp vùng phân bố B: Thay quần xã này bằng quần xã khác E: Tăng số lượng quần thể Câu 41: Diễn thế sinh thái diễn ra mạnh nhất là do: A: Sinh vật B: Nhân tố vô sinh C: Con người D: Thiên tai E: Sự cố bất thường Câu 42: Xu hướng chung của diễn thế nguyên sinh là: A: Từ quần xã già đến quần xã trẻ D: Tuỳ giai đoạn mà A hoặc B B: Từ quần xã trẻ đến quần xã già E: Không xác định C: Từ chưa có đến có quần xã Câu hỏi bổ sung Câu 2: Mùa đông, ruồi muỗi phát triển yếu là do:** A: ánh sáng yếu B: Thiếu thức ăn C: Nhiệt độ thấp D: Bệnh dịch nhiều E: Di cư Câu 5: ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây?** A: Thân B: Lá C: Cành D: Hoa E: Quả Câu 17: Con ve bét hút máu con hươu là quan hệ:** A: Kí sinh B: Cộng sinh C: Cạnh tranh D: Hội sinh E: Hợp tác Câu 18: Hai loài ếch cùng sống chung một hồ – một loài tăng số lượng, một loài giảm số lượng là quan hệ:** A: Kí sinh B: Cộng sinh C: Cạnh tranh D: Hội sinh E: Hợp tác Câu 19: Tảo quang hợp, nấm hút nước hình thành địa y là quan hệ:** A: Kí sinh B: Cộng sinh C: Cạnh tranh D: Hội sinh E: Hợp tác Câu 20: Phong lan sống trên các thân cây khác là quan hệ:** A: Kí sinh B: Cộng sinh C: Cạnh tranh D: Hội sinh E: Hợp tác Câu 21: Vi khuẩn Zhizobium sống trong rễ cây họ đậu là quan hệ:** A: Kí sinh B: Cộng sinh C: Cạnh tranh D: Hội sinh E: Hợp tác Câu 22: Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là quan hệ:** A: Kí sinh B: Cộng sinh C: Cạnh tranh D: Hội sinh E: Hợp tác Câu 23: Giun đũa sống trong ruột người là quan hệ:** A: Kí sinh B: Cộng sinh C: Cạnh tranh D: Hội sinh E: Hợp tác Câu 24: Con sáo đậu trên lưng trâu ăn chấy rận, quan hệ giữa hai loài trâu - sáo là: A: Kí sinh B: Cộng sinh C: Cạnh tranh D: Hội sinh E: Hợp tác Câu 25: Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là:** A: Cộng sinh B: Hội sinh C: ức chế- cảm nhiễm D: Hợp tác E: Sống bám Câu 26: Quan hệ giữa hai loài sinh vật chỉ có một bên có lợi là quan hệ:** A: Cộng sinh B: Hội sinh C: ức chế - cảm nhiễm D: Hợp tác E: Sống bám Câu 27: Không giết chết sinh vật chủ là quan hệ:** A: Cộng sinh B: Hội sinh C: ức chế- cảm nhiễm D: Hợp tác E: Sống bám Câu 28: Cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả hai bên là quan hệ:** A: Cộng sinh B: Hội sinh C: ức chế- cảm nhiễm D: Hợp tác E: Sống bám Câu 29: Có lợi cho cả hai bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại là quan hệ:** A: Cộng sinh B: Hội sinh C: ức chế- cảm nhiễm D: Hợp tác E: Sống bám Câu 30: Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn là quan hệ:** A: Cộng sinh B: Hội sinh C: ức chế- cảm nhiễm D: Hợp tác E: Sống bám
Tài liệu đính kèm: