Tổng hợp 600 câu trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12

Tổng hợp 600 câu trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12

17/. Đột biến gen có những tính chất là .

A. phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại.

B. biến đổi cấu trúc prôtêin làm prôtêin biến đổi.

C. riêng rẽ, không xác đinh, di truyền, đa số có hại, ít có lợi.

 D. riêng rẽ, không xác định, chỉ di truyền nếu xảy ra trong giảm phân.

 

doc 29 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 600 câu trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/. Thể đột biến là:
A. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến.
B. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.
C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên KH. 
D. Tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến.
2/. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử gọi là....
 A. Đột biến xôma. 	 B. đột biến tiền phôi. 
C. Đột biến giao tử.	 D. tiền đột biến.
3/. Đột biến gen là:
A. Sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử.
B. Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.
C. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST.
D. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc của ADN.
4/. Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến.... 
 A. giao tử. B. xôma. C. trong hợp tử. D. tiền phôi. 
5/. Đột biến gen gồm các dạng là:
A. Mất, thay, đảo và chuyển cặp Nu.
B. Mất, thay, thêm và đảo vị trí 1 hay 1 số cặp Nu.
C. Mất, nhân, thêm và đảo cặp Nu.
D. Mất, thay, thêm và chuyển cặp Nu.
6/. Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột biến gọi là.... 
 A. tiền đột biến. B. đột biến xôma.
 C. đột biến giao tử. D. thể đột biến. 
7/. Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột biến gọi là.... 
 A. tiền đột biến. 	 B. đột biến xôma.
C. đột biến giao tử.	 D. thể đột biến. 
 8/. Đột biến là những biến đổi.... 
A. ở cấp độ phân tử. B. trong nhiễm sắc thể.
C. trong vật chất di truyền. D. ở kiểu hình cơ thể. 
 9/. Loại đột biến giao tử là đột biến
A. Xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử.
B. Xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.
C. Không di truyền.	D. Xảy ra ở các mô sinh dưỡng.
10/. Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là..
 A. tiền đột biến. 	 B. đột biến xôma. 
 C. đột biến tiền phôi. D. thể đột biến. 
11/. Nguyên nhân của đột biến gen là do:
A. Hiện tượng NST phân ly không đồng đều.
B. Tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hoá tế bào.
C. NST bị chấn động cơ học. D. Sự chuyển đoạn NST.
12/. Dạng đột biến nào sau đây gây hậu qủa lớn nhất về mặt di truyền ?
 A. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. 
 B. Mất cặp nuclêôtit sau bộ 3 mở đầu 
 C. Thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen. 
 D. Đảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc. 
13/. Đột biến gen trội xảy ra trong qúa trình giảm phân sẽ biểu hiện 
A. ngay trong giao tử của cơ thể. 
B. ở một phần cơ thể tạo thể khảm.
C. ngay trong hợp tử được tạo ra. 
D. ở kiểu hình cơ thể mang đột biến. 
14/. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì:
 1. Mang tính phổ biến.
 2. Thường ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
 3. Xảy ra do các tác nhân của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể. 4. Thời điểm xảy ra đột biến.
Câu trả lời đúng:
A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 4 C. 1, 2, 3 và 4. D. 2, 3 và 4.
15/. Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây ? 
A. Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → Prôtêin đột biến.
 B. ARN thông tin đột biến → Gen đột biến → Prôtêin đột biến. 
 C. Prôtêin đột biến → Gen đột biến → ARN thông tin đột biến.
 D. Gen đột biến → Prôtêin đột biến → ARN thông tin đột biến.
16/. Loại đột biến gen nào dưới đây không di truyền qua sinh sản hữu tính:
A. Đột biến giao tử	B. Đột biến xôma.
C. Đột biến tiền phôi.	D. Đột biến đa bội thể.
17/. Đột biến gen có những tính chất là ...
A. phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại. 
B. biến đổi cấu trúc prôtêin làm prôtêin biến đổi. 
C. riêng rẽ, không xác đinh, di truyền, đa số có hại, ít có lợi.
 D. riêng rẽ, không xác định, chỉ di truyền nếu xảy ra trong giảm phân.
18/. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa:
A. 1 axit amin.	B. 2 axit amin. C. 3 a.amin. D. 4 a. amin.
19/. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ảnh hưởng tới số axit amin trong chuỗi polipeptit là...
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
20/. Loại đột biến có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể:
1. Đột biến xôma.	2. Đột biến tiền phôi.
3. Đột biến giao tử. Câu trả lời đúng.
A. 1 và 2.	B. 1 và 3. C. 2 và 3.	D. 1, 2 và 3.
 21/. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ?
 A T G X T T G X
 T A X G A A X G
 A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. 
 B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. 
 C. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. 
 D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A.
22/. Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen: 
A. ADN tự nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào.	B. Nhiễm sắc thể được phân ly trong nguyên phân.
C. Gen tổ hợp trong quá trình thụ tinh
D. Rối loạn tự nhân đôi của ADN.
23/. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do...
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. 
B. đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường. 
C. đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y. 
D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
24/. Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô sẽ thay đổi là:
A. Giảm 6 hoặc 9.	B. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7.
C. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9	
D. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
25/. Một gen bị đột biến làm phân tử prôtêin giảm 1 axit amin và các a xít amin còn lại không thay đổi so với prôtêin bình thường. Gen đã xảy ra đột biến..... 
A. mất 3 cặp nuclêôtit ở trong gen. 
B. mất 3 cặp nuclêôtit trong một bộ ba. 
C. mất 3 cặp nuclêôtit của ba bộ ba liên tiếp. 
D. mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc. 
26/. Căn cứ để phân đột biến thành đột biến trội hay lặn là döïa treân: 
A. Đối tượng xuất hiện đột biến.
B. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến.
C. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp sau. D. Cơ quan xuất hiện đột biến 
27/. Một mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau : ....A T X X G T A A G G... Sau đột biến trình tự nuclêôtit mạch gốc là ....A T G X G T A A X G ...
Đột biến trên thuộc dạng....
 A. thay thế cặp nuclêôtit. B. thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. 
C. thay thế cặp nuclêôtit khác loại. 
D. đảo vị trí cặp nuclêôtit. 
28/. Mạch gốc của gen bị đột biến mất một bộ ba ở khoảng giữa. Sau đột biến, chuỗi pôlypeptit được điều khiển tổng hợp so với gen bình thường sẽ:
A. Không thay đổi số lượng axit amin.	
B. Tăng 1 axit amin.	C. Giảm 1 axit amin.	
D. Tăng 2 axit amin.
29/. Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1, đây có thể là dạng đột biến gì : 
A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit .
C. Thay thế một cặp nuclêôtit .
D. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit .
30/. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:
A.Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit. 
C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Đảo cặp nuclêôtit.
31/. Đột biến đảo vị trí hai cặp nu của gen có thể làm phân tử prôtêin được tổng hợp từ gen đó có thể thay đổi tối đa : 
A. 1 a. amin 	B. 2 a.amin C. 3 a.amin D. 4 a. amin 
32/. Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hydrô.Gen A bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành phần nuclêôtit từng loại của gen a là : 
A. A = T = 349 ; G = X = 401 B. A = T = 348 ; G = X = 402.
C. A = T = 401 ; G = X = 349 D. A = T = 402 ; G = X = 348 .
33/. Một gen tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G = 66,85%. Đây là đột biến:
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.	
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T .
C. Thay thế 2 cặp A-T ở 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X.
D. Thay thế 2 cặp G-X ở 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T.
34/. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng : 
A. 2344 	B. 2345	C. 2347	D. 2348
35/. Một gen có 1200 nu và có 30% A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 Avà có G= 3/2 A.
Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A=T= 220 và G=X= 330. 	B. A=T= 330 và G=X=220. 
C. A=T = 340 và G=X =210.	D. A=T = 210 và G=X= 34 
36/. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 ăngstrong và kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là: 
A. A= T=1074 ; G=X=717 B. A= T =1080 ; G = X=720 
C. A= T=1432 ; G =X=956 D. A= T =1440 ; G =X =960
38/. Gen có 1170 nuclêôtit và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị phá huỷ trong quá trình trên là:
A. 13104.	B. 11417.	C. 11466.	D. 11424.
39/. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến chứa 150 uraxin, 301 guanin, 449 ađênin, và 600 xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài 0,51 micrômét và có A/G = 2/3 . Dạng đột biến ở gen nói trên là: 
A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T 
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X 
C. Mất một cặp A - T 	D. Thêm một cặp G - X 
40/. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu giảm phân I làm xuất hiện dạng đột biến nào sau đây?
A. Đa bội.	C. Lặp đoạn NST.
B. Đảo đoạn NST.	D. Thay cặp nuclêôtit.
41/. Có 2 dạng đột biến nhiễm sắc thể là :
A. Đột biến dị bội và đột biến đa bội 
B. Đột biến một nhiễm và đột biến đa nhiễm 
C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng 
D. Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoặn 
42/. Đột biến NST gồm các dạng:
A. Đa bội và dị bội.
B. Thêm đoạn và đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
D. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc
43/. Cơ chế xảy ra đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là:
A. Do đứt gãy trong q/trình phân li của NST về 2 cực tế bào.
B. Do trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong kì đầu giảm phân I.
C. Do đoạn NST bị đứt quay 1800 rồi lại gắn vào NST.
D. Do sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân.
44/. Hậu quả di truyền của đột biến mất đoạn NST là:
A. Cơ thể chết ngay giai đoạn hợp tử.
B. Gây chết hoặc giảm sức sống. C. Một số tính trạng bị mất đi.
D. Ít ảnh hưởng đến đời sống sinh vật.
45/. Các dạng đột biến số lượng NST là :
A. Thể mất đoạn , thể chuyển đoạn B. Thể đảo đoạn , thể lặp đoạn 
C. Thể khuyết nhiễm , thể đa nhiễm D. Thể dị bội , thể đa bội
46/. Tác nhân gây ra đột biến NST:
A. Tác nhân vật lý như tia X, Tia cực tím.
B. Tác nhân hoá học như côxixin, nicotin.
C. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào.
D. Tất cả các tác nhân trên.
47/. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng.
B. Không ảnh hưởng đến k/hình do không mất chất liệu di truyền. C. Gây chết hoặc giảm sức sống.
D. Gia tăng kích thước TB, làm cơ thể lớn hơn bình thường.
48/. Nguyên nhân gây nên đột biến NST là do :
A. Tác nhân vật lí và tác nhân hoá học 
B. Rối loạn quá trình sinh lí , sinh hoá trong tế bào 
C. Tác động trực tiếp của môi trường D. Cả a và b 
49/. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc là:
A. Các tác nhân đột biến làm đứt gãy NST.
B. Rối loạn trong nhâ ... 
Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
Người và vượn người có quan hệ gần gũi.
506/. Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ gần gũi với người:
	A. Vượn.	B. Đười ươi.
	C. Gôrila.	D. Tinh tinh.
507/. Đặc điểm nào sau đây chưa có ở vượn người?
A. Đứng thẳng và đi bằng hai chân
B. Hình dạng và kích thước tương đồng với người
C. Biết biểu lộ cảm xúc vui buồn
D. Biết dùng cành cây để lấy thức ăn
508/. Những điểm giống nhau giữa người và thú là :
A.	Người và vượn người có quan hệ rất thân thuộc
B.	Quan hệ nguồn gốc giữa người với động vật có xương sống 
C.	Vượn người ngày nay không phải tổ tiên của loài người
D.	Người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau
509/. Biến đổi của xương sọ gắn liền với sự hình thành và phát triển của tiếng nói ở người là:
Răng nanh kém phát triển.
Trán rộng và thẳng.
Gờ xương mày phát trhiển.
Xương hàm dưới lồi cằm rỏ.
510/. Các dạng vượn người hoá thạch được xuất hiện theo trình tự là:
A. Parapitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec, Prôpliôpitec.
B. Parapitec, Prôpliôpitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec.
C. Ôxtralôpitec, Parapitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec.
D. Đriôpitec, Ôxtralôpitec, Prôpliôpitec, Parapitec.
511/. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ nguồn gốc chung là:
A. Vượn người hoá thạch
B. Gôrila
C. Đười ươi
D. Tinh tinh
512/. Biến đổi nào dưới đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển :
A.	Xương hàm thanh 
B.	Không có gờ mày
C.	Hàm dưới có lồi cằm rỏ
D.	Trán rộng và thẳng
513/. Đặc điểm chỉ có ở vượn người mà không có ở người là:
Não có nếp nhăn và khúc cuộn.
Biết tư duy cụ thể.
Ngón chân cái nằm đối diện với các ngón kgác.
Ngón tay cái úp được lên các ngón khác.
514/. Trong đời sống sinh hoạt, đã có sự xuất hiện quan niệm về đời sống tâm linh bắt gặp trong nhóm người:
A. người tối cổ Pitecantrôp.	B. người cổ Nêandectan.
C. người vượn Xinantrôp.	D. người hiện đại Crômanhon.
515/. Theo Ăngghen, nhân tố chủ đạo chi phối quá trình phát sinh loài người là:
A. Nhân tố sinh học và xã hội
B. Sự thay đổi điều kiện địa chất và khí hậu
C. Nhân tố sinh học
D. Hoạt động lao động
516/. Đặc điểm giống nhau giữa người và thú là :
A.	Có lông mao
B.	Có tuyến vú , đẻ con và nuôi con bằng sữa 
C.	Bô răng phân hoá thành răng cửa , răng nanh , răng hàm
D.	Cả 3 ý trên 
517/. Dạng vượn người phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi là:
Đười ươi.
Tinh tinh.
Gôrila.
Câu B và C đúng.
518/. Việc sử dụng lửa thành thạo bắt đầu từ giai đoạn:
	A. người tối cổ Pitecantrôp.	B. người cổ Nêandectan.
	C. người vượn Xinantrôp.	D. người hiện đại Crômanhon.
519/. Hệ quả quan trọng nhất của dáng đi thẳng ở người là:
A. Biến đổi về hình thái cấu tạo cơ thể (cột sống, lồng ngực, xương chậu)
B. Tăng số lượng nếp nhăn ở vỏ não
C. Hình thành tiếng nói
D. Giải phóng hai tay khỏi chức năng di chuyển
520/. Đặc điểm nào dưới đây là hiện tượng lại giống:
A.	Có đuôi dài 20 - 25cm
B.	Có lông rậm khắp mình và kín mặt 
C.	Có 3- 4 đôi vú 
D	 Cả 3 ý kiến trên
521/. Dạng vượn người có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất là:
Tinh tinh.
Đười ươi.
Gôrila.
Khỉ đột.
522/. Bộ não của vượn người có đặc điểm:
A. lớn, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn.	B. bé, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn.
C. lớn, có ít khúc cuộn và nếp nhăn.	D. bé, có ít khúc cuộn và nếp nhăn.
523/. Trong quá trình phát triển phôi người, ở giai đoạn 3 tháng có đặc điểm nào đáng chú ý:
A. Còn dấu vết khe mang
B. Bộ não có 5 phần
C. Bộ não xuất hiện nếp nhăn
D. Ngón chân cái đối diện với các ngón khác
524/. Dấu hiệu nào dưới đây ở người chứng tỏ quan hệ nguồn gốc giữa người với động vật có xương sống :
A.	Cấu tạo cơ thể 
B.	Quá trình phát triển phôi 
C.	Cơ quan thoái hoá và hiện tượng lại giống
D.	Tất cả đếu đúng 
525/. Hoá thạch người cổ được phát hiện đầu tiên ở:
Cộn hoà liên bang Đức.
Châu Á.
Châu Âu.
Châu Phi
526/. Dáng đứng thẳng ở người được củng cố bởi: 
A. việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động.
B. nhu cầu trao đổi kinh nghiệm.
C. việc chuyển đời sống trên cây xuống mặt đất.
D. việc dùng lửa để nấu chín thức ăn.
527/. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Loài người có nguồn gốc sâu xa từ vượn người ngày nay
B. Loài người và vượn người ngày nay có chung nguồn gốc
C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người
D. Vượn người ngày nay tiến hoá thành loài người
528/. Con người thích nghi với điều kiện môi trường chủ yếu :
A.	Lao động sản xuất , cải tạo hoàn cảnh 
B.	Biến đổi hình thái ,sinh lí trên cơ thể
C.	Sự phát triển của lao động và tiếng nói 
D.	Sự hình thành ý thức
529/. Người hiện đại Crômanhông sống cách đây:
A. 4 – 7 ngàn năm.
B. 3 – 5 ngàn năm.
C. 4 – 7 vạn năm.
D. 3 – 5 vạn năm.
530/. Dáng đi thẳng đã làm thay đổi quan trọng trên cơ thể người là:
A.giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển. 	 
B. biến đổi hộp sọ, xuất hiện lồi cằm.
C. bàn tay càng hoàn thiện dần.
D. bàn chân có dạng vòm.
531/. Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
A. Đriôpitec
B. Ôxtralôpitec
C. Parapitec
D. Prôliôpitec
532/. Nguyên nhân chính làm loài người không phát triển thành loài nào khác về mặt sinh học là :
A.	Sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2
B.	Con người ngày nay đã có cấu trúc hoàn hảo hơn
C.	Loài người bằng khả năng của mình có thể thích nghi với mọi điều kiên sinh thái đa dạng và không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
D.	Tất cả các ý kiến trên 
533/. Sự kiện chỉ có ở người hiện đại Crômanhông mà không có ở các giai đoạn người tối cổ và người cổ là:
A. Chế tạo công cụ lao động bằng đá.
B. Chế tạo công cụ lao động bằng xương.
C. Biết sử dụng lữa.
D. Xuất hiện mầm mống các quan hệ tôn giáo.
534/. Trong quá trình phát sinh loài người, ở giai đoạn người hiện đại nhân tố chi phối chính là:
A. sự thay đổi khí hậu ở kỷ thứ ba của đại tân sinh.	
B. quá trình lao động, tiếng nói và tư duy.
C. việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích.
D. biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
535/. Ngày nay còn tồn tại các loài vượn người nào sau đây?
A. Khỉ, vượn, đười ươi
B. Vượn, Gôrila, tinh tinh
C. Gôrila, đười ươi, tinh tinh, khỉ vàng
D. Vượn, đười ươi, tinh tinh, Gôrila
536/. Hiện tượng lại giống ở người là hiện tượng:
A.	Lặp lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
B.	Tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi 
C.	Tồn tại cơ quan thoái hoá 
D.	Tất cả các ý trên 
537/. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Hoá thạch người tối cổ Xinantrốp được phát hiện lần đầu tiên ở Đông Dương.
B. Giai đoạn người và vượn người tối cổ đều chua có lồi cằm chứng tỏ tiếng nói chua phát triển.
C. Gờ xương mày không phát triển ở dạng người tối cổ Xinantrốp.
D. Cả A,B,C đều đúng .
538/. Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
A. Parapitec.	B. Đriôpitec.
C. Ôxtralôpitec.	D. Prôpliôpitec.
539/. Hiện tượng lại giống ở người là hiện tượng:
A. Lặp lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
B. Tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát sinh không bình thường của phôi
C. Tồn tại những cơ quan thoái hoá là di tích của những cơ quan xưa kia phát triển ở những động vật có xương sống
D. Tất cả đều đúng
540/. Trong quá trình phát triển loài người nhân tố lao động đã không phát huy tác dụng vào giai đoạn :
A.	Vượn người hoá thạch
B.	Người vượn 
C.	Người cổ 
D.	Người hiện đại
541/. Lớp lông mịn bao phủ toàn bộ bề mặt phôi người được rụng đi vào lúc:
A. Phôi 2 tháng.
B. Phôi 3 tháng.
C. Phôi 4 tháng.
D. Hai tháng trước lúc sinh.
542/. Những dấu hiệu nào sau đây được gọi là hiện tượng lại tổ( lại giống):
A. lông rậm phủ khắp mình và kín mặt, dính ngón.
B. lông rậm phủ khắp mình và kín mặt, có vài đôi vú.
C. còn đuôi, thừa ngón, nếp thịt nhỏ ở khoá mắt.
D. máu lồi ở mép vành tai phía trện, dúm lông ở tai.
543/. Yếu tố đóng vai trò chính trong việc giúp con người thoát khỏi tình độ động vật:
A. Dòng lửa
B. Biết sử dụng công cụ lao động và lao động
C. Có hệ thống tín hiệu thứ hai
D. Chuyển từ đời sống trên cây xuống đất
544/. Trong quá trình phát sinh loài người nhân tố sinh học đã đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn:
A.	Người hiện đại
B.	Người vượn
C.	Vượn người hoá thạch 
D.	Người cổ
545/. Đặc điểm của động vật được thể hiện ở giai đoạn phôi của người trong táhn đầu tiên là:
A. Có dấu vết khe mang ở phần cổ.
B. Toàn bề mặt phôi có lớp lông mịn.
C. Bộ não gồm 5 phần riêng rẻ.
D. A và C đúng.
546/. Hoá thạch của Ôxtralôpitec được phát hiện ở:
A. Nam phi.	B. Java.
C. Bắc Kinh. 	D. Pháp.
547/. Bộ nhiễm sắc thể ở tinh tinh có:
A. 44 NST
B. 46 NST
C. 48 NST
D. 50 NST
548/. Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn người hiện đại :
A.	Sự thay đổi địa chất , khí hậu ở thế kỉ thứ ba
B.	Lao động , tiếng nói , tư duy 
C.	Vừa chế tạo , vừa sử dụng công cụ lao động có mục đích 
D.	Quá trình biến dị , giao phối , chọn lọc tự nhiên 
549/. Đặc điểm phôi người vào tháng thứ 3 rất giống vượn là:
A. Còn duy trì dấu vết khe mang ở phần cổ.
B. Ngón chân cái nằm đối diện với các ngón khác.
C. Có đuôi dài.
D. Có vài đôi vú trước ngực.
550/. Hộp sọ đã có những biến đổi gì để chứng tỏ tiếng nói đã phát triển:
A. xương hàm thanh.	B. không có gờ xương mày.
C. hàm dưới có lồi cằm rõ.	D. trán rộng và thẳng. 
551/. Khi chuyển xuống sống trên mặt đất, di chuyển bằng hai chân đã dẫn đến biến đổi nào sau đây về các chi của người?
A. Ngón chân cái không còn đối diện với các ngón còn lại
B. Ngón chân cái đối diện với các ngón còn lại
C. Ngón tay cái đối diện với các ngón còn lại
D. Bàn tay và bàn chân có 5 ngón
552/. Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần người nhất :
A.	Vượn 
B.	Đười ươi 
C.	Gorila 
D.	Tinh tinh
553/. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
A. Tay người không chỉ là cơ quan mà còn là sản phẩm của quá trình lao động.
B. Lao đông đã làm cho con người thoát khỏi trình độ động vật.
C. Quá trình phát sinh loài người bắt đầu từ cuồi kỷ thứ tư thuộc đại Tân Sinh.
D. Tiếng nói con nguời dã phát sinh từ nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong quá trình lao động.
554/. Những đặc điểm nào sau đây là của người tối cổ:
1. Trán còn thấp và vát.	2. gờ hốc mắt nho cao. 	3. không còn gờ trên hốc mắt.
4. hàm dưới có lồi cằm rõ.	5. xương hàm thô.	6. xương hàm bớt thô.
7. hàm dưới chưa có lồi cằm. 	8. trán rộng và thẳng.
A. 1,2,5,7	B. 3,4,8.
C. 1,3,8.	D. 1,2,4,5.
555/. Việc nghiên cứu sự phát sinh loài người dựa trên những tư liệu của:
A. Cổ sinh vật học
B. Giải phẫu so sánh
C. Phôi sinh học
D. Tất cả các tư liệu trên
556/. Nguyên nhân chính làm cho loài người không bị biến đổi thành loài nào khác về mặt sinh học :
A.	Sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ hai
B.	Con người ngày nay đã có cấu trúc cơ thể hoàn chỉnh hơn 
C.	Loài người bằng khả năng của mình có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng và không phụ thuộc vào điều kiện tự nhi`ên 
D.	Tất cả các ý kiến trên 
557/. Dạng vượn người hoá thạch Ôxtơralốptíc được phát hiện đầu tiên:
A. Ở Nam Phi vào năm 1924.
B. Ở Tây Phi vào năm 1930.
C. Ở Châu Á vào năm 1924.
D. Ở Đông Nam Á vào năm 1930.

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_600_cau_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_lop_12.doc