1. Hiện tượng tán sắc
nđ <>
a) Khúc xạ: n1 sin i1 = n2 sin i2
b) Công thức lăng kính:
sin i1 = nsin r1; sin i2 = nsin r2
A = r1 + r2 ; D = i1 + i2 − A
* Khi
i1 và A nhỏ (i1, A < 100="">
i1 = nr1 ; i2 = nr2
A = r1 + r2 ;
D = i1 + i2 − A = (n −1)A
* Bề rộng quang phổ quan sát được trên màn
∆L = L.(Dt − Dđ ) = L.(nt − nđ )A
với L là khoảng cách từ lăng kính đến màn
Tóm tắt công thức Vật lý 12 – Hoàng Công Viêng – Cao Học – ĐH Vinh 01698.073.575 Chương: SÓNG ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng tán sắc tđ nn < a) Khúc xạ: 2211 sinsin inin = b) Công thức lăng kính: 11 sinsin rni = ; 22 sinsin rni = 21 rrA += ; AiiD −+= 21 * Khi 1i và A nhỏ ( 1i , A < 010 ) 11 nri = ; 22 nri = 21 rrA += ; ( )AnAiiD 121 −=−+= * Bề rộng quang phổ quan sát được trên màn ( ) ( )AnnLDDLL đtđt −=−=∆ .. với L là khoảng cách từ lăng kính đến màn * Góc lệch cực tiểu (Dm): Khi có góc lệc cực tiểu: iii == 21 ; rrr == 21 A = r; Dm = 2i – A 2 sin 2 sin A n ADm = + c) Phản xạ toàn phần Khi tia sáng chiếu từ môi trường có chiết suất 1n sang môi trường có chiết suất 2n thì có phản xạ toàn phần khi: 21 nn < và ghii sinsin ≥ và 2 1sin n n igh = d) Công thức thấu kính Độ tụ thấu kính: ( ) +−== 21 11 1 1 RR n f D 1 2 n n n = ( 1n và 2n là chiết suất của môi trường và thấu kính) 1R và 2R là bán kính cong; mặt lồi ( 1R , 2R >0); mặt lõm ( 1R , 2R <0). Khoảng cách của tiêu điểm tia đỏ và tia tím: ( ) +− =− 21 11 1 RR nn ff đt đt 2. Sự thay đổi khi qua môi trường khác nhau: Tần số f không đổi v và λ thay đổi: 1 2 2 1 2 1 n n v v == λ λ và ncv /= 3. Giao thoa ánh sáng khe Y-âng D ax dd =− 12 - Vân sáng bậc k: a D kxs λ = - Vân tối k + 1: ( ) a D kxs λ 2/1+= với Zk ∈ - Khoảng vân: a D i λ = 4. Cách xác định số vân giao thoa Vùng giao thoa có bề rộng L (vân trung tâm nằm chính giữa) thì - Số vân sáng: 1 2/ 2 + = i L N S - Số vân tối: 1 2 12/ 2 + += i L NT 5. Giao thoa ánh sáng trắng (có ( )mµλ 76,038,0 ≤≤ ) - Bề rộng quang phổ bậc k: ( )tđk a D kL λλ −=∆ - Cách xác số bức định bức xạ tại vi trí x: D xa =λ ( )m D xa µ76,038,0 ≤≤ ⇒ khoảng của k ( Zk ∈ ) 6. Giao thoa của hai hay nhiều bức xạ: - Vị trí trùng: 22112211 ... λλ kkikik =⇒== ±±= ±±= ⇒==⇒ ;...2;;0 ;...2;;0 2 1 1 2 2 1 nnk mmk n m k k λ λ - Khoảng vân trùng (khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm): ...2112 === nimii hoặc: ( )2112 , iiBCNNi = Ba bức xạ: ( )32112 ,, iiiBCNNi = 7. Sự dịch chuyển của hệ vân: * Khi đưa thí nghiệm giao thoa vào chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giảm n lần: n i a D i n = ′ =′⇒=′ λλ λ * Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương vuông góc đường trung trực S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không đổi. Độ dời của hệ vân: l D d x ∆=∆ với: d, D là khoảng cách từ S đến hai khe S1S2 và từ hai khe đến màn. l∆ là độ dời của nguồn S * Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: ( ) a eDn x 1− =∆ S1 D S2 d1 d2 I O x M a Tóm tắt công thức Vật lý 12 – Hoàng Công Viêng – Cao Học – ĐH Vinh 01698.073.575 Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng λ ε hc hf == Với h = 6,625.10-34 Js là hằng số Plăng. 2. Tia Rơnghen (tia X) Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen dE hc =minλ Trong đó 22 0 đ 2 2 mvmv E e U= = + là động năng của electron khi đập vào đối catốt (đối âm cực) U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0) m = 9,1.10-31 kg là khối lượng electron 3. Hiện tượng quang điện *Công thức Anhxtanh 00 dWAA hc hf ++=== λ ε với 0λ hc A = là công thoát của kim loại dùng làm catốt 0A là năng lượng mất mát do va chạm 2 2 0 0 mv Wđ = là động năng ban đầu - Đối với electron trên bề mặt: max0dWA hc hf +=== λ ε max0đW là động năng ban đầu cực đại: hđ eU mv W == 2 2 max0 max0 ; hU là hđt hãm ( 0≥hU ) * Dòng quang điện bão hòa: λII bh ≈ λI là cường độ chùm sáng chiếu vào katot eNI ebh .= ( eN là số electron bật ra katot trong 1s) P hc NNI === λ ε λλλ .. cũng là công suất nguồn bức xạ ( λN là số photon chiếu vào katot trong 1s). Hiệu suất lượng tử: %100. λN N H e= ( λNN e ≈ ) * Động năng cực đại của electron khi đập vào anot AKđđA eUWW += max0max max0đW là động năng cực đại của electron khi bay ra khỏi Katot; UAK là hđt giữa Anot và Katot Chú ý: Khi hAK UU −= mà hđ eUW =max0 nên 0max =đÂW * Electron chuyển động trong từ trường đều B r Bán kính quỹ đạo: αsineB mv R = với ( )vB rr,=α 4. Tiên đề Bo – Quang phổ nguyên tử Hidro * Tiên đề Bo: mn EE hc hf −== λ * Nguyên tử Hidro: - Bán kính quỹ đạo dừng: 0 2rnrn = mr 100 10.53,0 −= là bán kính Bo - Mức năng lượng: ( )eV n En 2 6,13 −= với *Nn∈ Chú ý: eVEK 6,13−= ; 0=∞E * Quang phổ nguyên tử Hidro: - Dãy Laiman (ngoài về K): Bước sóng lớn nhất (tần số nhỏ nhất) KL → : KLL L EE hc f − == min max 1 λ Bước sóng nhỏ nhất (tần số lớn nhất) K→∞ : KL L E hc f −== max min 1 λ - Dãy Banme (ngoài về L): Bước sóng lớn nhất (tần số nhỏ nhất) LM → : LMB B EE hc f − == min max 1 λ Bước sóng nhỏ nhất (tần số lớn nhất) L→∞ : LB B E hc f −== max min 1 λ - Dãy Pasen (ngoài về M): Bước sóng lớn nhất (tần số nhỏ nhất) MN → : MNP P EE hc f − == min max 1 λ Bước sóng nhỏ nhất (tần số lớn nhất) M→∞ : MP P E hc f −== max min 1 λ Chú ý: Mối liên hệ giữa các vạch phổ (giống như cộng vecto): 13 12 23 1 1 1 λ λ λ = + và 231213 fff += Laiman K M N O L P Banme Pasen Hα Hβ Hγ Hδ n=1 n=2 n=3 n=4 n=5 n=6 Tóm tắt công thức Vật lý 12 – Hoàng Công Viêng – Cao Học – ĐH Vinh 01698.073.575 Chương: VẬT LÝ HẠT NHÂN 1. Cấu tạo hạt nhân: * Kí hiệu hạt nhân: XAZ với A = Z + N * Kích thước hạt nhân: 3/11510.2,1 AR −= * Khối lượng hạt nhân: kgmu C 27 12 10.66,112 1 1 −== - Khối lượng nguyên tử tập trung tại hạt nhân và xấp xỉ bằng uAm = - Khối lượng riêng của hạt nhân: [ ] 317 3 0 3 3 /10.3,2 3 4 3 4 / mkg AR uA R uA V m mkg X ==== pipi ρ * Số hạt nhân trong khối lượng M: Xm M N = với kgAAumX 2710.66,1. −== 2. Năng lượng liên kết riêng: Xét hạt nhân XAZ * Độ hụt khối ( ) Xnp AZ mmZAZmm −−+=∆ * Năng lượng liên kết: 2.cmWlk ∆= ( )[ ] 2.cmmZAZmW Xnplk AZ −−+= * Năng lượng liên kết riêng: A Wlk=ε nuMeV /8,8≤ε 3. Phóng xạ Ban đầu: 00 ; mN Còn lại sau thời gian t: tTt eNNN λ−− == 0 / 0 2. tTt emmm λ−− == 0 / 0 2. với TT 693,02ln ==λ (hằng số phóng xạ) Số hạt phân rã sau thời gian t: ( )teNNNN λ−−=−=∆ 100 * Xét hạt nhân X phân rã thành hạt nhân Y ( YX → ) Ban đầu có N0 hạt nhân X Sau thời gian t: Khối lượng hạt nhân X còn lại: uAeNM X t X .0 λ−= Khối lượng hạt nhân Y tạo thành: ( ) uAeNuANM YtYXY .1. 0 λ−−=∆= Tỉ số khối lượng hạt nhân X và Y: Y X t t Y X A A e e M M λ λ − − − = 1 * Số hạt nhân phân rã trong thời gian t∆ sau thời gian t: ( ) ( )ttttt eeNeNeNN ∆−−∆+−− −=−=∆ λλλλ 1000 * Độ phóng xạ: NeN t N H t λλ λ == ∆ ∆ −= −0 Độ phóng xạ ban đầu: teHHNH λλ −=⇒= 000 Đơn vị: Becoren (Bq): 1Bq = 1 phânrã/s Curi (Ci): BqCi 1010.7,31 = 4. Phản ứng hạt nhân: DCBA +→+ * Năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng: ( ) ( ) 22 cmmmmcmmE DCBAstr −−+=−=∆ + Nếu 0>∆E ( str mm > ) là phản ứng tỏa năng lượng + Nếu 0<∆E ( str mm < ) là phản ứng thu năng lượng Chú ý: E∆ có thể tính qua độ hụt khối hoặc năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng: ( ) 2cmmmmE BADC ∆−∆−∆+∆=∆ ( ) 2cWWWWE lkBlkAlkDlkC −−+=∆ ( ) 2cAAAAE BBAADDCC εεεε −−+=∆ * Các định luật bảo toàn: - Bảo toàn điện tích: DCBA ZZZZ +=+ - Bảo toàn số khối: DCBA AAAA +=+ - Bảo toàn năng lượng: DCBA KKKKE +=++∆ Trong đó K là động năng của các hạt 2 2mv K = - Bảo toàn động lượng: DCBA PPPP rrrr +=+ Chú ý: Mối liên hệ K và P: m P KhaymKP 2 2 2 2 == * Một số trường hợp đặc biệt: +) Phóng xạ (hạt nhân mẹ đứng yên): 21 XXX +→ 21 XX KKE +=∆ (1) 21 XX PP rr −= 2211 XXXX KmKm =⇒ 1 2 2 2 2 1 X X X X X X A A m m K K ==⇒ (2) +) DCBA +→+ B đứng yên và AC vv rr ⊥ . Ta có: DCA KKEK +=∆+ (1) 222 CAD PPP += CCAADD KmKmKm +=⇒ CCAADD KAKAKA +=⇒ (2) +) CBA 2→+ A đứng yên, hai hạt nhân con C tạo thành CA KEK 2=∆+ (1) 2 cos2 α AC PP = với ( )21 , CC PP rr =α 2 cos4 2 α AACC KAKA =⇒ Chú ý: * Một số kí hiệu của hạt: proton ( p11 ); notron ( n 1 0 ); ( )e01++β ; ( )e01−−β ; ( )He42α * Vận tốc của hạt: [ ] c A MeVK v . 5,931 2 = AP r CP r DP r 1CP r 2CP r AP r
Tài liệu đính kèm: