Thi thử đại học đợt II môn: Vật lý

Thi thử đại học đợt II môn: Vật lý

I. PHẦN CHUNG (Phần dành cho tất cả các thí sinh: thí sinh ban cơ bản và thí sinh ban nâng cao)

Câu 1: Chọn phát biểu sai.

A. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.

B. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang.

C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.

D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số

f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung

điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại

trên đường tròn là

A. 14. B. 16. C. 9. D. 18

pdf 11 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử đại học đợt II môn: Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
TRƯỜNG NĂNG KHIẾU HÀ TĨNH 
THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT II – NĂM HỌC 08 – 09 
Thời gian làm bài: 90 phút 
Môn: Vật lý 
(60 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 485
I. PHẦN CHUNG (Phần dành cho tất cả các thí sinh: thí sinh ban cơ bản và thí sinh ban nâng cao) 
Câu 1: Chọn phát biểu sai. 
A. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp 
thụ. 
B. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang. 
C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau. 
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 
f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung 
điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại 
trên đường tròn là 
A. 14. B. 16. C. 9. D. 18. 
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ 
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ 
thuộc vào tần số của nó. 
B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số 
của nó. 
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần 
số của nó. 
D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần 
số của nó. 
Câu 4: Sự phụ thuộc của dung kháng ZC vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồi thị ở 
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1. 
Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc 
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. môi trường vật dao động. 
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hoàn 
tác dụng lên vật. 
Câu 6: Đặt một điện áp 
120 2 os(100 )( )
6
u c t Vpipi= −
 vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện có dung 
kháng 70 và cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết dòng điện chạy trong mạch 
4 os(100 )( )
12
i c t Apipi= +
. Tổng trở của cuộn dây là 
A. 40. B. 100. C. 50. D. 70. 
Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải 
tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung C = 
310
12 3
F
pi
−
. cuộn 
dây thuần cảm có cảm kháng L = 
0,6 3 H
pi
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 
120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là 
A. 26,7W. B. 180W. C. 135W. D. 90W. 
Câu 8: Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai 
 2 
đầu cuộn dây là u = 80cos(2.106t - 2
pi
)V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 
A. i = 40sin(2.106t - 2
pi
)A. B. i = 0,4cos(2.106t - )A. 
C. i = 4sin(2.106t)A. D. i = 0,4cos(2.106t - 2
pi
)A. 
Câu 9: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm 
trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 50dB tại B là LB = 30dB. Bỏ qua sự 
hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là 
A. 47 dB. B. 35 dB. C. 40 dB. D. 45 dB. 
Câu 10: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng 
A. có cả hiện tượng giao thoa ánh sáng và khúc xạ ánh sáng. 
B. chỉ có hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, không có hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
C. chỉ có hiện tượng ánh sáng giao thoa, không có hiện tượng ánh sáng bị nhiễu xạ. 
D. có cả hiện tượng giao thoa ánh sáng và nhiễu xạ ánh sáng. 
Câu 11: Chọn câu sai. Khi sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định thì quan hệ về trạng thái 
dao động của hai điểm trên dây có thể là: 
A. Hai điểm dao động vuông pha. B. Hai điểm dao động ngược pha. 
C. Hai điểm cùng đứng yên. D. Hai điểm dao động cùng pha. 
Câu 12: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình
)
4
3cos( pipi += tAx
(cm). Khoảng 
cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha 3/pi là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là 
bao nhiêu ? 
A. 0,8 m/s. B. 3,2m/s. C. 1,6m/s. D. 4,8 m/s. 
Câu 13: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ 
điện có dung kháng ZC mắc nối thì 
A. tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R. 
B. tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL. 
C. tổng trỏ của đoạn mạch luôn bằng tổng Z = R + ZL + ZC. 
D. tổng trỏ của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC. 
Câu 14: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận tốc v1 
thoã mãn : 
A. v12 = v2max - ω2x21. B. v12 = v2max + 2
1
ω2x21. 
C. v12 = v2max - 2
1
ω2x21. D. v12 = v2max +ω2x21. 
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 
đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1λ = 0,4 µ m và 2λ = 0,6 µ m. Ở điểm 
M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm nếu nó có toạ độ: 
A. xM = a
D27λ
.B. xM = a
D16λ
.C. xM = a
D25λ
. D. xM = a
D14λ
. 
Câu 16: Một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, đặt vào hai đầu đoạn mạch một 
điện áp xoay chiều có tần số góc  thoã mãn RC = 1. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
A. 
1
.
2
 B. 
2
.
2
 C. 
3
.
2
 D. 1. 
 3 
Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị 
cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị 
A. bằng một nửa của giá trị cực đại. B. bằng 0. 
C. cực đại. D. bằng một phần tư giá trị cực đại. 
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào đầu một lò xo có chiều dài l, lò xo đó 
được cắt ra từ một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 > l và độ cứng ko. Vậy độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân 
bằng và chu kì dao động của con lắc lò xo đó là: 
A. ol∆ = oolk
mgl
; T=2pi oolk
ml
. B. ol∆ = oolk
mgl
; T=2pi lk
ml
o
o
. 
C. o
l∆
=
lk
mgl
o
o
; T=2pi oolk
ml
. D. B. ol∆ = oolk
mgl
; T= pi2
1
oolk
ml
. 
Câu 19: Điện áp giữa hai cực của một ống tia Rơnghen (ống Cu-lít-giơ) là 20 kV. Bỏ qua động năng của 
electron bắn ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của phôtôn được phát ra từ ống này là 
A. 3,02.1017 Hz. B. 4,83.1018 Hz. C. 3,02.1018 Hz. D. 4,83.1017 Hz. 
Câu 20: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa 
dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây có độ tự cảm 
1
pi H. Cường độ dòng điện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là 
A. I = 1,56A; P = 242W. B. I =1,10A; P =750W. 
C. I = 1,56A; P = 726W. D. I = 1,10A; P = 250W. 
Câu 21: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g, dao động điều hoà với tần số 
góc ω= 10 5 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là 
1,5N và 0,5 N. Biên độ dao động của con lắc là 
A. A= 1,5cm. B. A= 0,5 cm. C. A= 1,0cm. D. A= 2,0cm. 
Câu 22: Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Tốc độ truyền sóng 
là một giá trị nào đó trong khoảng 1,8m/s < v < 3m/s. Tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng, các 
phần tử luôn dao động ngược pha với dao động của các phần tử tại O. Giá trị của tốc độ đó là 
A. 1,9m/s. B. 2,4m/s. C. 2,0m/s. D. 2,9m/s. 
Câu 23: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộc dây thuần cảm có độ tự cảm L, hiệu 
điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
A. 
0
CI U
2L
=
. B. 
0
LCI U
2
=
. C. 
0
2CI U
L
=
. D. 
0
1I U
2LC
=
. 
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C một điện áp tức thời u = U0cost(V). 
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
A. 
0
.
U
Cω
 B. 0 .U Cω C. 
0
.
2
U
Cω
 D. 
0
.
2
U Cω
Câu 25: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số 
tự cảm 
1 H
pi
 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 
=
200 2 cos100pi t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn 
dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng 
 4 
A. 50 2 V. B. 50V. C. 200V. D. 100 2 V. 
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo 
phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: 
A. 0,28s. B. 0,19s. C. 0,09s. D. 0,14s. 
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 
đến màn là D. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khi đặt sau khe S1 một bản mỏng trong 
suốt có hai mặt giới hạn song song, khoảng vân i sẽ 
A. không xác định, vì không còn xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. không 
đổi. 
C. tăng. D. giảm. 
Câu 28: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < 
φ < 0,5pi) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch nào trong 4 đoạn mạch sau 
đây ? 
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện. 
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. 
C. Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. 
D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. 
Câu 29: Chọn đáp án sai. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì 
A. thế năng của vật biến thiên điều hoà với tần số góc 2ω 
B. động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω. 
C. năng lượng của vật luôn bằng hằng số. 
D. thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω. 
Câu 30: Tia Rơnghen có bước sóng λ 
A. dài hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. bằng bước sóng của tia gamma. 
C. dài hơn bước sóng của sóng vô tuyến. D. ngắn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 
Câu 31: Trong hiện tượng quang điện ngoài, êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu 
A. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đó. 
B. photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của êlectron. 
C. photon của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó. 
D. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó 
Câu 32: Thí nghiệm Y- âng giao thoa ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe 
đến màn là 1m, với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1λ = 0,5 µ m và 2λ = 0,75 µ m. 
Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1λ và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước 
sóng 2λ Trên đoạn MN ta đếm được: 
A. 4 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 6 Vân sáng. 
Câu 33: Giả sử f1 và f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của 
dãy Pa-sen thì 
A. f1 = f2 - f3. B. f3 = 
.
2
21 ff +
 C. f1 = f2 + f3 . D. f3 = f1 + f2. 
Câu 34: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn dây L = 4H, tụ 
điện có điện dung là 
A. C = 6,3pF. B. C = 25,0nF. 
C. C = 25,0F. D. C = 6,3F. 
Câu 35: Đồ thị của đại lượng X phụ thuộc vào đại lượng Y  ... 
 Câu 9. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi 
f1 = 40 Hz và f2 = 90 Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong 
mạch thì tần số phải bằng 
 A. 130 Hz. B. 27,7 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. 
 Câu 10. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3 a 
được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó 
 A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha 3
pi
.D. lệch pha 6
pi
. 
 Câu 11. Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 mH và một tụ điện có điện dung 
C = 9 µF, lấy pi2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại đến lúc 
cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là 
 A. 6.10-4 s. B. 2.10-4 s. C. 4.10-4 s. D. 3.10-3 s. 
 Câu 12. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường 
bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi 
 9 
 A.  = 2piA/3. B.  = 2piA. C.  = 3piA/4. D.  = 
3piA/2. 
 Câu 13. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 
N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Thời gian lò xo bị 
giãn trong một chu kì là 
 A. 
)(
10
s
pi
. B. 
)(
15
s
pi
. C. 
)(
5
s
pi
.D. 
)(
30
s
pi
. 
 Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình 
cmxtu 





+−=
6123
cos2 pipipi
. Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ lan truyền 
sóng là 
 A. 4 cm/s. B. 2 m/s. C. 400 cm/s. D. 2 cm/s. 
 Câu 15. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi 
 A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn. 
 C. tần số của lực cưỡng bức lớn. D. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ. 
 Câu 16. Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây 
biến thiên điều hoà 
 A. khác tần số và cùng pha. B. cùng tần số và ngược pha. 
 C. cùng tần số và vuông pha. D. cùng tần số và cùng pha. 
 Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn 
huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian đèn 
sáng và đèn tắt trong 30 phút là 
 A. 3 lần. B. 1/3 lần. C. 2 lần.D. 0,5 lần. 
 Câu 18. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? 
 A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. 
 B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
 C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. 
 D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. 
 Câu 19. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm 
 A. 10,25 %. B. 5,75%. C. 2,25%. D. 25%. 
 Câu 20. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi 
 A. trễ pha /2 so với li độ. B. cùng pha với so với li độ. 
 C. ngược pha với vận tốc. D. sớm pha /2 so với vận tốc. 
Câu 21. Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết 
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng 
đó sau khi ló khỏi lăng kính là 
 A. 0,0150. B. 0,240. C. 0,24 rad. D. 0,015 
rad. 
 Câu 22. Chọn phương án sai. 
 A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ. 
 B. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất. 
 C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. 
 D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau. 
 Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u =U0 cosωt vào hai đầu mạch R, L, C trong đó chỉ có R thay đổi được. 
Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại, lúc đó hệ số công suất đoạn mạch bằng 
 A. 0,71. B. 0,85. C. 1. D. 0,51. 
 Câu 24. Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là 
 A. tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. gây ion hoá các chất khí. 
 C. khả năng đâm xuyên lớn. D. làm phát quang nhiều chất. 
 Câu 25. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí nghiệm 
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân 
trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là 
 A. 6 mm. B. 24 mm. C. 8 mm. D. 12 mm. 
 10 
 Câu 26. Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ1 = 640 nm và 
một bức xạ màu lục, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu 
với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là 
 A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. 
 Câu 27. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng/phút thì tần số dòng 
điện f (Hz) do máy này phát ra tính bằng công thức 
 A. f =
60n
p
. B. f = np. C. f = 6 0
n p
. D. f =
p
n
. 
 Câu 28. Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải 
 A. giảm hiệu điện thế k lần. B. tăng hiệu điện thế k lần. 
 C. giảm hiệu điện thế k lần. D. tăng hiệu điện thế k lần. 
 Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2 mm; D = 2,4 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng 
bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5 mm. Nguồn sáng đơn sắc sử 
dụng có bước sóng  là 
 A. 0,45 m. B. 7,50 m. C. 0,75 m. D. 0,50 
m. 
 Câu 30. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man 
λ1= 0,1216µm và vạch ứng với sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng λ2 = 
0,1026µm. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là 
 A. 0,4385µm. B. 0,5837µm. C. 0,6212µm. D. 
0,6566µm. 
 Câu 31. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị 
hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều kiện để U = U1 + U2 
là 
 A. L1.L2 = R1.R2.B. L1 + L2 = R1 + R2.C. 
1
1
L
R
 = 
2
2
L
R
. D. 
1
2
L
R
 = 
2
1
L
R
. 
 Câu 32. Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con 
lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là 
 A. ≈ 6%. B. ≈ 3%. C. ≈ 94%. D. ≈ 9%. 
 Câu 33. Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang? 
 A. Bóng đèn xe máy. B. Ngôi sao băng. C. Hòn than hồng. D. Đèn 
LED. 
 Câu 34. Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích 
thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? 
 A. Màu lam. B. Màu đỏ. C. Màu vàng. D. Màu 
lục. 
 Câu 35. Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là O = 0,6 m. Chiếu một chùm tia 
tử ngoại có bước sóng 
= 0,2 m vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói 
trên. 
 A. 4,14 V. B. 1,12 V. C. 3,02 V. D. 2,14 V. 
 Câu 36. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A0 = 2,2 eV. Chiếu vào 
catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà người ta phải đặt 
vào Anôt và Catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4 V. Cho e = 1,6.10-19C; h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. 
Giới hạn quang điện của Catôt và bước sóng bức xạ kích thích là 
 A. λ0 = 0,650 µm; λ = 0,602 µm. B. λ0 = 0,565 µm; λ = 0,602 µm. 
 C. λ0 = 0,650 µm; λ = 0,478 µm. D. λ0 = 0,565 µm; λ = 0,478 µm. 
 Câu 37. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện 
không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 
 A. Tần số của ánh sáng kích thích. B. Cường độ chùm sáng kích thích. 
 C. Bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Bản chất kim loại làm catốt. 
 Câu 38. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có ZL>ZC. Nếu tăng tần số dòng điện thì 
 A. cảm kháng giảm. B. cường độ hiệu dụng không đổi. 
 11 
 C. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. D. dung kháng tăng. 
 Câu 39. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ 
thu được 9 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. 
 A. Trạng thái O. B. Trạng thái N. C. Trạng thái L. D. Trạng 
thái M. 
 Câu 40. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao. Biết điện áp dây là 381 V, cường độ 
dòng Id = 20 A và hệ số công suất mỗi cuận dây trong động cơ là 0,80. Công suất tiêu thụ của động cơ là 
 A. 3 520 W. B. 6 080 W. C. 10 560 W. D. 18 240 
W. 
Câu 41. Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang 
máy đứng yên, T' là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10, ta có 
 A. T' = T
11
10
 .B. T' = T
11
9
. C. T' = T
10
11
. D. T' = T
9
11
 Câu 42. Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau.Cường độ 
âm chuẩn I0 =10-12 W/m2. Tại điểm A cách S một đoạn R1 = 1m , mức cường độ âm là L1 = 70 dB. Tại 
điểm B cách S một đoạn R2 = 10 m , mức cường độ âm là 
 A. 70 dB. B. Thiếu dữ kiện để xác định. C. 7 dB. D. 50 dB. 
 Câu 43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5 cm dao 
động ngược pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số vân dao động cực đại 
trên mặt nước là 
 A. 13. B. 15. C. 12. D. 11. 
 Câu 44. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà một ống Rơnghen có thể phát ra là 1A0
. Hiệu điện thế giữa 
anôt và catôt của ống rơn ghen là 
 A. 1,24 kV. B. 12,42 kV. C. 10,00 kV. D. 124,10 
kV. 
 Câu 45. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên 
dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f 2/f 1 bằng 
 A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. 
 Câu 46. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại 
 A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. đều có tác dụng nhiệt. 
 C. là các bức xạ không nhìn thấy. D. đều có bản chất là sóng điện từ. 
 Câu 47. Mạch điện (hình vẽ) có R=100 3 ; 
410
2
C F
pi
−
=
. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có 
tần số f = 50 Hz thì uAB và uAM lệch pha nhau 3
pi
. Giá trị L là 
 A. 
1L H
pi
=
.B. 
3L H
pi
=
. C. 
3L H
pi
=
.D. 
2L H
pi
=
. 
 Câu 48. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy pi2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật 
là 
 A. 2,5Hz. B. 5,0Hz. C. 4,5Hz. D. 2,0Hz. 
 Câu 49. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải 
 A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. B. tác dụng vào nó một lực không đổi 
theo thời gian. C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn. D. cho hệ 
dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. 
 Câu 50. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng 
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có 
 A. biên độ âm khác nhau. B. cường độ âm khác nhau. 
 C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLy Ha Tinh+Ha noi.pdf