Thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn : Toán khối: 10 - Ban cơ bản

Thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn : Toán khối: 10 - Ban cơ bản

1) Nếu hai số u và v có tổng bằng 7 và có tích bằng 10 thì chúng là nghiệm phương trình:

 A) x2 – 7x + 10 = 0 B) a) x2 + 7x - 10 = 0

 C) x2 + 7x + 10 = 0 A) x2 – 7x - 10 = 0

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 926Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn : Toán khối: 10 - Ban cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKALAK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPTBC LÊ QUÝ ĐÔN	ĐỘC LẬP- TỰ DO – HẠNH PHÚC
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN
KHỐI: 10- BAN CƠ BẢN
THỜI GIAN: 90 PHÚT( Không kể thời gian giao đề)
I – Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
1) Nếu hai số u và v có tổng bằng 7 và có tích bằng 10 thì chúng là nghiệm phương trình:
	A) x2 – 7x + 10 = 0 	B) a) x2 + 7x - 10 = 0 
	C) x2 + 7x + 10 = 0	A) x2 – 7x - 10 = 0
2) Điều kiện xác định của phương trình =0 là:
3) Cho hàm số y = x2 – 4x + 3. Đỉnh của parabol là điểm có tọa độ
	A) (-2 ; -1)	B) (2 ; 1)	C) (2 ; -1)	D) (-2 ; 1)
4) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = x4 + 2x2 +1999 ta được:
	a) Hàm số lẻ	b) Hàm số chẵn	
	c) Hàm số không chẵn, không lẻ	d) Hàm số chẵn trên 
5) Nghiệm của hệ phương trình là
	A) (2;2)	B) (1;2)	C) (-1;2)	D) (-1;-2)
6) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A) Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng
	B) Đồ thị hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng
	C) Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng
	D) Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng
7) Nghiệm của bất phương trình : là:
	A) Vô nghiệm	B) x = -1	C) x> -1	D) x -1	
8) Cho m,n,p là các số thực tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
	A) m m<p
	B) m<n ĩ m + p < n + p
	C) m<n ĩ m2t + 1 < n2t + 1 (t nguyên dương)
	D) m<n ĩ m2t < n2t (t nguyên dương)
9) Giá trị của biểu thức P = - cos 1350 là:
	A) -	B)	C) 	D) -
10) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3 ; 3) và B(-1 ; 2) khi đó tọa độ điểm đối xứng C của B qua A là: 
	A) (-7;4)	B) (7;-4)	C) (-7;-4)	D) (7;4)
11) Cho hình bình hành ABDC, có E là giao điểm của hai đường chéo. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
	A) 	B) 	
	C) 	D) 
12) Chọn mệnh đề đúng:
	A) Hai véc tơ khác vec tơ không có cùng phương thì ngược hướng
	B) Hai véc tơ khác vec tơ không không cùng hướng thì luôn ngược hướng
	C) Hai véc tơ khác vec tơ không có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
	D) Hai véc tơ khác vec tơ không bằng nhau thì cùng hướng
II) Phần tự luận:
Câu 1 (1 điểm): Tìm miền xác định của hàm số: 
	a) y = f(x) = 	b) y = f(x) = 
Câu 2 (1 điểm): Giải các hệ phương trình sau:
	a) 	b) 
Câu 3 (1 điểm): Giải phương trình sau: 
Câu 4 (2 điểm): Cho phương trình x2 – 2x +1 +m = 0
	a) Định m để phương trình có một nhiệm x = 0. Tính nghiệm còn lại.
	b) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 + x2 - 2x1x2 = 1
Câu 5 ( 2 điểm) : Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;-2); B(0;4); C(3;2)
	a) Tìm trên trục Ox điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC.
	b) Phân tích véctơ theo hai véctơ và 
-Hết -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKALAK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPTBC LÊ QUÝ ĐÔN ĐỘC LẬP- TỰ DO – HẠNH PHÚC
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 ĐÁP ÁN- MÔN : TOÁN
KHỐI: 10- BAN CƠ BẢN
THỜI GIAN: 90 PHÚT( Không kể thời gian giao đề)
I) Phần trắc nghiệm
Câu
Phương án đúng
Điểm
1
A
0.25
2
B
0.25
3
C
0.25
4
B
0.25
5
B
0.25
6
C
0.25
7
D
0.25
8
D
0.25
9
B
0.25
10
D
0.25
11
A
0.25
12
D
0.25
II) Phần tự luận
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
a
f(x) có nghĩa ĩ (x-1)(x2+4) 0
0.25
ĩ x1
0.25
b
f(x) có nghĩa ĩ 
0.25
ĩ 2-x>0 ĩx<2
0.25
2
1
a
D= -1; Dx = 1 - ; Dy = 1
0.25
Hệ phương trình có nghiệm: 
0.25
b
0.25
ĩ 
0.25
3
1
Đk: x2
0.25
0.25
0.25
ĩ x = 2 (nhận)
0.25
4
2
a
Phương trình có nghiệm bằng 0 nên ta có: 
m +1=0 ĩ m=-1
0.5
Với m=-1, có phương trình: x2 -2x = 0 ĩ x=0 hoặc x=2
0.5
b
Đk phương trình có hai nghiệm: m
0.25
x1 + x2 - 2x1x2 = 1 ĩ 2-2(m+1) =1
0.5
ĩ m= ( thỏa điều kiện)
0.25
5
2
a
DOx ĩ D(x;0)
0.25
 cùng phương 
0.5
ĩ x=-2 vậy D(-2;0)
0.25
b
Giả sử 
0.25
0.25
 Vậy 
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Toan10ch_hk1_TLQD.doc