Kiểm tra 1 tiết chương II - III Hình học 10

Kiểm tra 1 tiết chương II - III Hình học 10

Tiết dạy: 34 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II-III

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức: Củng cố các kiến thức về:

- Hệ thức lượng trong tam giác

- Phương trình của đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

- Góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

Kĩ năng:

- Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vào giải tam giác

- Biết lập phương trình của đường thẳng. Biết xét VTTĐ của hai đường thẳng

- Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác

- Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra

Học sinh: Ôn tập kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác, phương trình đường thẳng

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 979Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương II - III Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:07/04/2011	Chương III : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 
Tiết dạy: 34	Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II-III
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố các kiến thức về:
- Hệ thức lượng trong tam giác
- Phương trình của đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
- Góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Kĩ năng:
- Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vào giải tam giác
- Biết lập phương trình của đường thẳng. Biết xét VTTĐ của hai đường thẳng
- Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
- Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra
Học sinh: Ôn tập kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác, phương trình đường thẳng
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức lượng trong tam giác
4
0,5
2
1,0
4,0
Phương trình đường thẳng
2
0,5
2
0,5
1
2,0
2
1,0
6,0
Tổng
3,0
2,0
1,0
2,0
2,0
10,0
V. NỘI DUNG KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, = 600. Diện tích của DABC bằng:
	A) 10	B) 40	C) 20	D) 10
Câu 2. Cho DABC có AB = 8, AC = 7, BC = 3. Độ dài trung tuyến CM bằng:
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 3. Cho DABC có AB = 5, AC = 8, = 600. Độ dài cạnh BC bằng:
	A) 7	B) 	C) 	D) 
Câu 4. Cho DABC với A(–1; 2), B(3; 0), C(5; 4). Khi đó số đo góc A bằng:
	A) 300	B) 600	C) 450	D) 900
Câu 5. Cho đ/thẳng d có ph.trình tham số: . Một VTPT của d có tọa độ là:
	A) (–2; 3)	B) (2; 3)	C) (–3; 2)	D) (3; 2)
Câu 6. Đường thẳng đi qua hai điểm M(2; 0), N(0; 3) có phương trình là:
	A) 3x + 2y – 6 = 0	B) 3x + 2y + 6 = 0	C) 3x – 2y – 6 = 0	D) 3x + 2y = 0
Câu 7. Cho hai đường thẳng d: 3x – 2y – 6 = 0 và D: 3x + 2y – 4 = 0. Khi đó:
	A) d ^ D	B) d // D	C) d º D	D) d cắt D
Câu 8. Số đo góc giữa hai đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 và D: 3x – y – 2 = 0 bằng:
	A) 300	B) 450	C) 600	D) 900
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9. Cho DABC có AB = 2, AC = 4, BC = 2.
a) Tính số đo góc A của DABC.	b) Tính diện tích của DABC.
Câu 10. Trong mp Oxy, cho các điểm A(–2; 1), B(6; –3), C(8; 4).
	a) Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh BC và đường cao AH.
	b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC.
	c) Tìm tọa độ điểm A’đối xứng với A qua BC.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
	A. Phần trắc nghiệm:
1 D
2 C
3 A
4 C
5 B
6 A
7 D
8 B
	B. Tự luận:
	Câu 9: a) cosA = 	(0,5 điểm)
	Þ A = 600.	(0,5 điểm)
	b) S = 	(0,5 điểm)
	 	 = 2	(0,5 điểm)
	Câu 10: 
	a) · Þ = (7; –2)	(0,5 điểm)
	Þ Phương trình BC: 7(x – 6) – 2(y + 3) = 0 Û 7x – 2y – 48 = 0	(0,5 điểm)
	· = (2; 7)	(0,5 điểm)
	Þ Phương trình AH: 2(x + 2) + 7(y – 1) = 0 Û 2x + 7y – 3 = 0	(0,5 điểm)
	b) Phương trình đường thẳng d // BC có dạng: 7x – 2y + c = 0	(0,5 điểm)
	d đi qua A(–2; 1) Þ 7(–2) – 2.1 + c = 0 Þ c = 16
	Þ Phương trình đường thẳng d: 7x – 2y + 16 = 0	(0,5 điểm)
	c) Họi H là giao điểm của BC và AH Þ Tọa độ H()	(0,5 điểm)
	A’ đối xứng với A qua BC Þ H là trung điểm AA’ Þ Tọa độ A’()	(0,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
* Danh sách các thành viên nhóm 5
- Nguyễn Thị Kim Thoa THPT Cẩm Phả (Trưởng nhóm) – SDT : 0912625039
- Vũ Mạnh Hùng THPT Lương Thế Vinh – SDT : 0982712446
- Đỗ Huy Luân THPT Lê Quý Đôn – SDT : 0936662286

Tài liệu đính kèm:

  • docnhom5_chuongII+III_HH10CB.doc