Câu 1: ở TTCB cấu hình e của nguyên tử Na là ( Z=11):
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p53s1, D. 1s22s22p53s2
Câu 2. Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm
1. 1s22s22p1 2. 1s22s22p6 3. 1s22s22p4¬¬ 4. 1s22s22p63s1 5. 1s22s22p63s23p6
A. 1 và 4 B. 1 và 2 C. 1 và 5 D. 2 và 5
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 4. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. NaOH. B. Cl2. C. HCl. D. Na.
KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ 1.Kiến thức - Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng . - Tính chất hoá học của một số hợp chất . - Khái niệm về nước cứng (tính cứng tạm thời, vĩnh cửu, toàn phần), Cách làm mềm nước cứng. - Phương pháp điều chế. 2.Kĩ năng -Bài toán tính theo phương trình, xác định kim loại kiềm, kiềm thổ và tính thành phần hỗn hợp. - Tính chất hóa học của các hợp chất. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ Câu 1: ở TTCB cấu hình e của nguyên tử Na là ( Z=11): A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p53s1, D. 1s22s22p53s2 Câu 2. Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm 1. 1s22s22p1 2. 1s22s22p6 3. 1s22s22p4 4. 1s22s22p63s1 5. 1s22s22p63s23p6 A. 1 và 4 B. 1 và 2 C. 1 và 5 D. 2 và 5 Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy Câu 4. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. NaOH. B. Cl2. C. HCl. D. Na. Câu 5: Natri, kali được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp: A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Điện phân dung dịch. D. Thuỷ luyện. Câu 6. Để bảo quản các kim loại kiềm cần A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hoả Câu 7: . Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X Na2CO3 + H2O. X là hợp chất A. NaOH B. K2CO3 C. KOH D. HCl Câu 8 : Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào ? Điện phân nóng chảy NaCl (2)Điện phân nóng chảy NaOH (3) Điện ,phân dung dịch NaCl có màng ngăn (4)Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao A. (2),(3),(4) B.(1),(2),(4) C. (1),(3) D.(1),(2) Câu 9:Ion K+ không bị khử trong quá trình nào sau đây? (1)Điện phân nóng chảy KCl (2)Điện phân nóng chảy KOH (3)Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn (4)Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn A.(1),(2),(4) B.(2),(4) C.(3),(4) D.(1),(2) Câu 10: Nhận định nào dưới đây không đúng về kim loại kiềm. A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa. C. Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa. D. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs. Câu 11: Nhận xét nào dưới đây về muối NaHCO3 không đúng? A. Muối NaHCO3 là muối axit. B. Muối NaHCO3 không bị phân hủy bởi nhiệt. C. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7. D. Ion HCO3- trong muối có tính chất lưỡng tính. Câu 12: . Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 13: . Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. I, II và III B. II, V và VI C. II, III và VI D. I, IV và V Câu 14: Cho sơ đồ . Biết Y là chất khí . X, Y có thể là : 1. NaOH, O2 2. NaCl, Cl2 3. NaNO3, O2 A. 1, 3 đúng B. Cả 1, 2, 3 đúng C. 1, 2 đúng D. Chỉ 1 đúng Câu 15: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa: A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 B. NaCl C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2 Câu 16: Chất X có các tchất sau : - X + dd HCl à Khí Y làm đục nước vôi trong - X không làm mất màu dd Br2 - X tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối - X không tác dụng với dd BaCl2 X là : A. Na2SO3 B. NaHCO3 C. NaHSO3 D. Na2CO3 Câu 17: Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng: A. Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam B. Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam C. Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam D. Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu Câu 18: Cho Na vaøo caùc dd sau: X1: Ca(HCO3)2 X2: CuSO4 X3: (NH4)2CO3 X4: MgCl2 X5: H2SO4 loaõng .Vôùi nhöõng dd naøo sau ñaây thì taïo ra keát tuûa: A. X1, X4, X5 B. X1, X2, X4 C. X2, X4 D. X3, X5 Câu 19: Cho các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất tdụng được với ddịch HCl sinh ra chất khí là A. 2. B. 4 C. 1. D. 3. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch NaOH, thu dung dịch X. dung dịch X vừa tác dụng được với CaCl2, vừa tác dụng được với KOH. Trong dung dịch X chứa chất tan A. Na2CO3 B. Na2CO3; NaOH C. NaHCO3; Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 21. X,Y,Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. Hãy chọn cặp X,Y,Z đúng A. X là K2CO3 ; Y là KOH ; Z là KHCO3 B. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3 C. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH D. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3 Câu 22: Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có : A. điện tích hạt nhân khác nhau. B.cấu hình electron khác nhau. C.bán kính nguyên tử khác nhau. D.kiểu mạng tinh thể khác nhau Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Y dẫn điện, dẫn nhiệt được. B. Y là một trong các kloại kiềm thổ. C. Các ngtố cùng nhóm với Y đều td với nước ở đ kiện thường. D. Ion Y2+ có cấu hình e giông cấu hình của ion Na+ Câu 24: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Be ; Sr ; Ba B. Mg ; Ca ; Sr C. Ca ; Sr ; Ba D. Be ; Mg ; Ca Câu 25: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa: A. ion B. ion Cl– C. ion D.cả A, B, C Câu 26: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của A.ion Ca2+, Mg2+ B. ion C. ion Cl–, D. cả A, B, C Câu 27: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 B. Na2CO3, Na3PO4 C. Na2CO3, HCl D. Na2SO4 , Na2CO3 Câu 28: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoàn tan những chất nào? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 Câu 29: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 Câu 30: Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là A. đá vôi B. vôi sống C. thạch cao D. đất đèn Câu 31: Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc. A. Sủi bọt khí. B. Không có hiện tượng gì. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí. Câu 32: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B.bọt khí và kết tủa trắng C. kết tủa trắng xuất hiện D. bọt khí bay ra Câu 33 : Có 4 dung dịch : Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl.Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được : A.1 dung dịch B. 2 dung dịch C.4 dung dịch D. 3 dung dịch Câu 34: Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO3)2 khi A đun nóng B. trộn với dd Ca(OH)2 C. trộn với dd HCl D. cho NaCl vào Câu 35: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A.4. B.2. C.3. D.6. Câu 36: Cho dãy các chất sau: KHCO3, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 37: Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí A và chất rắn B. Hòa tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí A vào dung dịch D, sản phẩm thu được sau phản ứng là A. BaCO3 B. BaCO3 và Ba(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. BaCO3 và Ba(OH)2 dư Câu 38: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A.3. B.5. C.1. D.4. Câu 39: Cho các dd : HCl, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3 pứ với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 DẠNG 1: KIM LOẠI KIỂM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC TẠO DUNG DỊCH KIỀM 1: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Cs. B. Na. C. Li. D. K. 2: Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là : A. Li và Na. B. Rb và Cs. C. K và Rb. D. Na và K. 3: Cho 34g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 13,44lít H2(đktc). Hai kim loại là:A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs 4. Cho 23 gam Na vào 500 gam nước thu được dung dịch X và H2, coi nước bay hơi không đáng kể . Tính nồng độ C% của dung dịch X. Hãy chọn đáp án đúng, chính xác nhấtA. 7,6482% B. 7,6628% C. 7,6815% D. 8% 5. Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M. 6: Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dd X có: A. pH=7 B. pH = 14 C. pH>7 D. pH<7 7: Khi hòa tan 7,7g hỗn hợp gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít khí H2(đktc). Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:A. 74,67%, 25,33%,. B. 26,33%, 73,67%. C. 27,33%, 72,67%. D. 28,33%, 71,67% 8: Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng là 32g. X tan hết trong nước cho ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng Na và Ba có trong hỗn hợp X. A. 4,6 g Na ; 27,4 g Ba B. 3,2 g Na ; 28,8 g Ba C. 2,3 g Na ; 29,7 g Ba D. 2,7 g Na ; 29,3 g Ba 9. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam 10. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít H2 đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3 dung dịch A làA. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 600 ml 11: Hòa tan hợp kim Ba - Na vào nước được dung dịch A vá có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dịch A (ml) A. 120ml B. 600ml C. 40ml D. 750ml 14: Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là A. 2,6% B. 1,40% C. 2,80% D. 2,87% 15:.Cho 3,9 gam K vào 101,8 gam nước thu được dung dịch có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ mol và % của dung dịch thu được là A. 1M và 5,3% B. 0,5M và 5,3% C. 1M và 3,7% D. 1M và 7,3% DẠNG 2: CO2 (SO2) TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM 1: Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,3. B. 17,9. C. 13,9. D. 18,2. 2: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 và 4,48. B. 2,24 và 11,2. C. 6,72 và 4,48. D. 5,6 và 1,2. 3: Cho m gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20. B. 21. C. 22. D. 19. 4: Hoà tan một mẫu hợp kim K-Ba có số mol bằng nhau v ... thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 15,9. B. 12,6. C. 19,9. D. 22,6. 7: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X thu được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm nước vôi trong dư vào dung dịch Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 11,2 và 40. B. 11,2 và 60. C. 16,8 và 60. D. 11,2 và 90. 8: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 thu được dung dịch X chứa 3 muối. Cho dung dịch X vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch Na2CO3 ban đầu là A. 0,75M. B. 0,65M. C. 0,85M. D. 0,9M. 9: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaHCO3 0,5M. Nồng độ mol dung dịch HCl là A. 0,5M. B. 1,5M. C. 0,5M và 1,5M. D. 0,5M và 2,0M. 10: Cho rất từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 2M. Thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 3,36 lít. B. 2,8 lít. C. 2,24 lít. D. 3,92 lít. 11: Cho 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M vào 250 ml dung dịch HCl 2M thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 3,36. B. 2,52. C. 5,60. D. 5,04. 12: Cho rất từ từ từng giọt 100 ml dung dịch HCl 2,5M vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3. Sau khi dung dịch HCl hết cho dung dịch nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 7,5 gam. B. 10 gam. C. 5,0 gam. D. 15 gam. NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM 1.Kiến thức - Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng . - Tính chất hoá học của nhôm và một số hợp chất . - Phương pháp điều chế. 2.Kĩ năng - Cách nhận biết Al3+, Al2O3, Al(OH)3 .Nêu và giait thích hiện tượng. - Bài toán xác định nồng độ mol của Al3+, AlO và tính thành phần hỗn hợp - Tính % khối lượng nhôm trong hỗn hợp kim loại đem phản ứng. - Tính khối lượng boxit để sản xuất lượng nhôm xác định theo hiệu suất phản ứng; NHÔM VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là A. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2. Câu 2: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 3: Cho kim loại Al vào các dung dịch sau: HCl, H2SO4loãng, HNO3 đặc nguội, NaOH, dd NH3, CuSO4, NaCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 4: Nhôm có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau : CuO, t0(1); dd KOH (2); dd CH3COOH(3) ; dd FeSO4 (4) ; dd MgCl2 (5) ; HNO3 đặc nguội (6). A. 1,2,3, 4 B. 2,3,4,5,6 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4,5. Câu 5: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaNO3. Câu 6: Cho caùc dd : HCl, HNO3 loaõng, NaOH, Ba(OH)2, K2SO4, NaNO3Soá chaát pöù ñöôïc vôùi Al2O3 laø : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây: 1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước. 5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm, bảo vệ vho Al không bị oxh A. 2,3,5 B. 1,3,5 C. 2,3,4,5 D. 1,2,4,5 Câu 8: Các quá trình sau: § Cho dd AlCl3 tác dụng với dd NH3 dư. § Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Al2(SO4)3 § Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2 § Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình thu được kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 9: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. dung dịch vẫn trong suốt. B. có kết tủa keo trắng., kết tủa không tan ra C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. D. có kết tủa nâu đỏ. Câu 10: Cho chuỗi chuyển hóa : X, Y, Z, E lần lượt là A. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2 B. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. C. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3 D. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. Câu 11: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. BaCO3. D. Al(OH)3. Câu 12: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. Fe2O3. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. Câu 13: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa keo trắng rồi tan một phần B. dung dịch trong suốt C. có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết D. có kết tủa keo trắng rồi không tan Câu 14: Cho các dung dịch sau: 1.KOH ; 2. BaCl2 ; 3. NH3 ; 4. HCl ; 5. NaCl. Các dung dịch tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3 là : A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 2,4,5 D. 1,3,5 Câu 15: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Sau khi pứ hoàn toàn thể tích khí hidro thu được là: A. 0,672 lít B. 4,48 lít C. 0,224 lít D. 0,448 lít. Câu 16: Nung hh gồm 10,8g bột nhôm với 16g bột Fe2O3 không có không khí, nếu hs pứ 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là: A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g Câu 17: Cho 100ml dd Al2(SO4)3 1M vào 750ml dd NaOH 1M.tính khối lượng kết tủa thu được là: A. 7,8g B. 3,9g C. 15.6g D. 11,7g Câu 18: Cho hỗn hợp A gồm a mol Al và 0,2 mol Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B. dẫn khí CO2 dư vào dung dịch B thu được kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 40,8g chất rắn E. a là: A. 0,6mol B. 0,3mol C. Kết quả khác D. 0,4mol Câu 19: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. C. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe. Câu 20: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO là sản phẩm khử. Giá trị của m làA. 13,5 gam. B. 8,1 gam. C. 1,53 gam. D. 1,35 gam. Câu 21: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,8. B. 0,9. C. 1,0. D. 1,2. Câu 22: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 C. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 Câu 23: Cho 31,2g hhợp gồm Al & Al2O3 tan hết trong V ml dd NaOH 2M (dùng dư 20ml ) thoát ra 13,44 lít H2 (đkc).Tìm V ? A. 410ml B. 420ml C. 220ml D. 440ml Câu 24: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là A. 54,4 gam. B. 57,4 gam. C. 53,4 gam. D. 56,4 gam. Câu 25: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg2+, 0,1mol Al3+,0,6 mol Cl- và a mol Cu2+. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa . Giá trị m là: A. 19,5 B. 15,25 C. 14,6 D. 20,6 Câu 26: Cho a gam hhợp gồm Al & Fe vào dd HCl 2M thu được 8,96lit H2 (đkc) . Cũng a gam hhợp trên cho vào dd KOH dư thoàt ra 6,72 lit H2 (đkc) .Tìm a & V dd HCl đem dùng ,biết dùng dư 10% so với lượng cần dùng? A. 13,9g& 220ml B. 13,9g & 200ml C. 11g & 400ml D. 11g & 440ml Câu 27: Trộn 24g bột Fe2O3 với 10,8 g bột Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí) .Hỗn hợp sau pư đem hòa tan vào dd NaOH dư ,thu được 5,376 lit khí (đkc) .Hiệu suất pư nhiệt nhôm là: A. 80% B. 70% C. 90% D. 60% Câu 28: 25g hỗn hợp X gồm bột Al & Fe2O3 được đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch D. Cho dung dịch NaOH dư vào dd D, thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn. % khối lượng Al trong hỗn hợp X là: A. 64% B. 50% C. 36% D. 40% Câu 29: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 57,0. B. 48,3. C. 36,7. D. 45,6. Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 7,8. B. 43,2. C. 10,8. D. 5,4. Câu 31: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 2 B. 2,4 C. 1,2 D. 1,8 Câu 32: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Na và Al vào nước dư thu được 4,48lit khí ( đktc) và còn 10g chất rắn không tan. Giá trị của m A. 12,7g B. 19,2g C. 25,0g D. 15,0g Câu 33: Nung x gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong môi trường không có không khí (h=100%) được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thì có 0,6 mol khí bay ra và còn lại 22,4 g phần không tan. Giá trị của x là A. 29,5 g B. 42,8 g C. 53,6 g D. 32,2 g Câu 34: Cho V ( lít) dung dịc Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dung dịch Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy V có giá trị là: A. 0,3 hoặc 0,5 B. 0,3 hoặc 0,7 C. 0,4 hoặc 0,8 D. 0,3 hoặc 0,6 Câu 35: Cho 20 ml dung dịch NaOH và dung dịch chứa 0,019 mol Al(NO3)3 thu được 0,936g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là: A. 0,9M hoặc 1,6M B. 3,6M hoặc 6,4M C. 1,8M hoặc 3,2M D. 2M hoặc 3,5M Câu 36: Hoà tan hỗn hợp chứa 0,8 mol Al và 0,6 mol Mg vào dung dịch HNO3 1M vừa đủ, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí N2 và N2O (ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được 267,2 gam muối khan. Thể tích HNO3 cần dùng là: A. 4,0 lít. B. 4,2 lít. C. 4,4 lít. D. . 3,6 lít. Câu 37: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta nhận thấy khi dùng 220 ml hay 60 ml dung dịch NaOH đó thì lượng kết tủa thu được như nhau.Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 là A. 0,075M B. 0,25 M C. 0,125M D. 0,15M Câu 38: Trộn 0,54g bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành pứ nhiệt nhôm đến phản ứng hoàn toàn thu hhX. Cho X tác dụng hết với dd HNO3 được V lit hh khí Y gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3. Trị số V là: A. 0,896 B. 0,448 C. 1,120. D. 0,672 Câu 39: Cho m gam kali vaøo 300ml dd chöùa Ba(OH)2 0,1M vaø NaOH 0,1M thu ñöôïc dd X. Cho töø töø dd X vaøo 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu ñöôïc keát tuûa Y. Ñeå löôïng keát tuûa Y lôùn nhaát thì giaù trò cuûa m laø : A. 1,59 B. 1,17 C. 1,95 D. 1,71 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là A. 69,2%. B. 65,4%. C. 75,4%. D. 80,2%.
Tài liệu đính kèm: