Tài liêu ôn tập phần Sinh thái

Tài liêu ôn tập phần Sinh thái

1. MÔI TRƯỜNG LÀ GÌ

2. Các loại môI trường

3. Môi trường trên cạn bao gồm

4. Môi trường trên đất gồm

5. Môi trường trên nước gồm

6. Môi trường sinh vật gồm

7. Nhân tố sinh tháI là gì

8. Có mấy loại nhân tố sinh tháI

9. Trong nhóm nhân tố hữu sinh nhân tố nào đóng vai trò quan trọng nhất

10. Quan hệ giữa sinh vật và môi trường là mối quan hệ

 

doc 6 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1367Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liêu ôn tập phần Sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
môI trường là gì
Các loại môI trường
Môi trường trên cạn bao gồm 
Môi trường trên đất gồm 
Môi trường trên nước gồm 
Môi trường sinh vật gồm 
Nhân tố sinh tháI là gì 
Có mấy loại nhân tố sinh tháI 
Trong nhóm nhân tố hữu sinh nhân tố nào đóng vai trò quan trọng nhất 
Quan hệ giữa sinh vật và môi trường là mối quan hệ 
Thế nào là giới hạn sinh tháI 
Trong giới hạn sinh tháI người ta chia làm các khoảng 
Thế nào là ổ sinh tháI 
Dựa vào nhân tố ánh sáng người ta chia thực vật thành mấy nhóm
đặc điểm giảI phẫu của cây ưa sáng 
đặc điểm giảI phẫu của cây ưa bóng 
động vật tiếp nhận ánh sáng bằng 
Vai trò của ánh sáng đối với động vật
động vật hằng nhiệt ổn định nhiệt độ chủ yếu qua sự thích nghi 
Quy tắc về kích thước cơ thể ( quy tắc becman)
Quy tắc về kích thước các bộ phận cơ thể ( quy tắc anlen)
động vật hằng nhiệt sống ở nơI có nhiệt độ thấp có tỉ lệ S/V
Lấy ví dụ về quy tắc becman
Lấy ví dụ về quy tắc anlen
Khi nhân tố sinh tháI ra ngoàI khoảng giới hạn thì sinh vật 
Quần thể sinh vật là gì
Quá môi trườngình hình thành một quần thể sinh vật thường qua các giai đoạn
Trong quần thể sinh vật các sinh vật luôn gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ 
Quan hệ hỗ trợ trong quần thể được thể qua
Quan hệ hỗ trợ giữa các cùng loàI được thể hiện qua 
Các cây sống gần nhau quan hệ hỗ trợ thể hiện thông qua khả năng
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo cho quần thể 
Quan hệ cạnh tranh trong quần thể xảy ra khi nào 
Kết quả của sự cạnh tranh cùng loàI 
Thực vật cạnh tranh nhau dẫn đến hiện tượng
Nguyên nhân của hiện tượng tự tỉa thưa 
í nghĩa của sự cạnh tranh cùng loàI 
Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
tỉ lệ giới tính phụ thuộc những yếu tố nào 
Trong tự nhiên tỉ lệ giới tính thường là 
Người ta phân chia cấu trúc tuổi thành 
Tuổi sinh lí là 
Tuổi sinh tháI là 
Tuổi quần thể 
Cấu trúc tuổi của quần thể luôn thay đổi do 
Khi nguồn sống của quần thể suy giảm , khí hậu xấu các cá thể của quần thể chủ yếu ở nhóm tuổi 
Các nghiên cứu về nhóm tuổi có ý nghĩa gì 
Các kiểu phân bố cá thể của quần thể 
Sự phân bố cá thể của quần thể có thể làm ảnh hưởng đến 
đặc điểm của phân bố theo nhóm 
Phân bố theo nhóm thường gặp khi nào 
í nghĩa của sự phân bố theo nhóm 
Phân bố đồng đều thường gặp khi nào 
í nghĩa của sự phân bố đồng đều 
Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi nào 
í nghĩa của sự phân ngẫu nhiên 
Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là 
đâu là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật 
Tại sao mật độ được xem là đặc trưng cơ bản nhất của quần thể sinh vật 
Mật độ của quần thể sinh vật không ổn định do 
kích thước của quần thể sinh vật 
Mỗi quần thể sinh vật có một kích thước 
kích thước quần thể sinh vật dao động từ 
Số lượng cá thể của quần thể sinh vật quá ít làm cho quần thể không có khả năng 
kích thước quần thể sinh vật xuống dưới mức tối thiểu , quần thể sinh vật dễ bị diệt vong là do 
Khi kích thước quần thể sinh vật quá cao sẽ làm cho quần thể 
kích thước của quần thể sinh vật luôn thay đổi do những nhân tố nào 
Mức đọ sinh sản là gì
Mức độ sinh sản phụ thuộc yếu tố nào 
Khi nguồn thức aw3n của quần thể sinh vật bị giảm sút khả năng sinh sản của quần thể sinh vật 
bị 
Mức độ tử vong của quần thể sinh vật là 
Mức độ tử vong của quần thể sinh vật phụ thuộc vào 
Phát tán là 
Sự xuất cư là
Nhập cư là 
Mức độ xuất cư tăng khi 
Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi nào 
Những yếu tố nào ảnh hưởng đén sự tăng trưởng của quần thể 
Dân số thế giới đạt mức tăng trưởng cao là nhờ 
Sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh đã làm ảnh hưởng xấu đến
Dân số thế giới tăng nhanh vào thời gian nào 
Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật là 
Biến động số lượng của quần thể được chia thành mấy dạng 
Nguyên nhân gây ra biến động không theo chu kì 
Biến động theo chu kì có những dạng nào 
Biến động theo chu kì ngày đêm thường xảy ra ở đối tượng nào 
Lấy ví dụ về sự biến động theo chu kì tuần trăng và thuỷ chiều 
Lấy ví dụ về sự biến động theo chu kì mùa 
Lấy ví dụ về sự biến động theo chu kì nhiều năm
Quần thể sống trong môI trường xác định luôn có xu hướng 
Thế nào là trạng tháI cân bằng của quần thể sinh vật 
Quần thể điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể bằng cách nào 
Quần xã sinh vật là gì 
Các đặc trưng của quần xã 
Thế nào là loàI ưu thế 
Thế nào là loàI đặc trưng 
Phân bố cá thể trong không gian của quần xã phụ thuộc vào 
Các kiểu phân bố của quần thể trong quần xã 
Sự phân tầng của thực vật trong rừng kéo theo sự 
Quan hệ hỗ trợ bao gồm 
Trong mối quan hệ hỗ trợ luôn có ít nhất một loàI được 
Quan hệ đối kháng bao gồm 
Trong mối quan hệ đối kháng luôn có ít nhất một loàI 
đặc điểm của quan hệ cộng sinh
đặc điểm của quan hệ hợp tác 
đặc điểm của quan hệ hội sinh
Lấy ví dụ về quan hệ cộng sinh
Lấy ví dụ về quan hệ hội sinh
Lấy ví dụ về quan hệ hợp tác 
đặc điểm của quan hệ cạnh tranh
Lấy ví dụ về quan hệ cạnh tranh
đặc điểm của quan hệ kí sinh
Lấy ví dụ về quan hệ kí sinh
đặc điểm của quan hệ ức chế cảm nhiễm 
Lấy ví dụ về quan hệ ức chế cảm nhiễm
Thế nào là hiện tượng khống chế sinh học 
Lấy ví dụ về hiện tượng khống chế sinh học
Diễn thế sinh thái là gì 
Diễn thế sinh thái xảy ra theo các giai đoạn 
Song song với quá trình biến đổi của quần xã là sự biến đổi của 
Các loại diễn thế sinh thái 
đặc điểm của diễn thế nguyên sinh 
đặc điểm của giai đoạn giữa của diễn thế nguyên sinh
đặc điểm của diễn thế thứ sinh
Các sinh vật đầu tiên phát tán đến được gọi là 
Nguyên nhân xảy ra diễn thế sinh thái 
í nghĩa lí luận của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái 
í nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái 
Hệ sinh tháI là gì 
Thành phần cấu trúc của Hệ sinh tháI 
Trong Hệ sinh tháI luôn có sự biến đổi vật chất và năng lượng là do 
Hệ sinh tháI lớn nhất là 
Hệ sinh tháI biểu hiện chức năng của của một tổ chức sống vì 
Sinh vật sản xuất là 
Sinh vật tiêu thụ gồm 
Sinh vật phân giảI gồm 
Hệ sinh tháI tự nhiên gồm 
Hệ sinh tháI dưới nước bao gồm 
Hệ sinh tháI nước ngọt gồm 
Lấy ví dụ về một Hệ sinh tháI nhân tạo 
Chuỗi thức ăn là gì 
Các loại chuỗi thức ăn 
Thế nào là lưới thức ăn
Trong một lưới thức ăn tất cả các loàI có cùng mức dinh dưỡng sẽ hợp thành 
Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm 
Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm
Bậc dinh dưỡng cấp 3 gồm
để xem xét mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã người thường 
Chiều dàI của hình chữ nhật trong tháp sinh tháI biểu hiện 
Các loại tháp sinh tháI 
Tháp số lượng được xây dựng trên 
Tháp sinh khối được xây dựng trên
Tháp năng lượng được xây dựng trên
Tháp sinh tháI nào là hoàn thiện nhất 
Thế nào là chu trình sinh địa hoá các chất
Cacbon đI vào chu trình dưới dạng nào 
Cacbon từ môI trường ngoàI đI vào cơ thể thông qua quá trình 
Nguyên nhân gây ra hiêu ứng nhà kính 
Thực vật hấp thụ nito dưới dạng
Nito được trả lại về tự nhiên thông qua 
Năng lượng ánh sáng phụ thuộc vào 
Sinh vật sản xuất chỉ sử dụng những tia sáng 
Quang hợp đã sử dụng bao nhiêu khỏang bao nhiêu tổng lượng bức xạ chiếu trên tráI đất
Trong chu trình dinh dưỡng năng lượng được truyền từ 
Càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng bị giảm dần là do 
Hiệu suất sinh tháI là

Tài liệu đính kèm:

  • doccau hoi on tot nghiep phan sinh thai.doc