Bài 1 : Cho hsố : y = x3 – 2x2 – ( m – 1 )x + m , có đthị là ( Cm ) .
1) Khảo sát khi m = 0 .
2) Tiếp tuyến của (C) tại O cắt (C) tại A . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và OA.
3) Tìm điểm cố định của ( Cm ) .
ĐỀ SỐ 1 Bài 1 : Cho hsố : y = x3 – 2x2 – ( m – 1 )x + m , có đthị là ( Cm ) . Khảo sát khi m = 0 . Tiếp tuyến của (C) tại O cắt (C) tại A . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và OA. Tìm điểm cố định của ( Cm ) . Bài 2: Cho tích phân : I = ; J =; Tính I+ J và I – J.Từ đó suy ra I và J . Bài 3 : Cho ( E ) : . Tìm tọa độ các đỉnh , tiêu điểm , trục lớn , trục bé , tiêu cự , tâm sai , pt đường chuẩn . Gọi M(xo;yo) thuộc (E).TTuyến của (E) tại M cắt các đt x=3;x = –3 tại P & Q .Tính yP và yQ theo xo , yo . Ctỏ : Đtròn ( C ) đường kính PQ đi qua các tiêu điểm của (E) . Bài 4 : Cho đường thẳng d : . và điểm A ( 1;0;0 ) Viết pt Mp ( P ) qua A và ( P ) ^ d . 2) Tính khoảng cách từ A đến d . ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : Cho hàm số y = ; với m là tham số . Khảo sát khi m = -2 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Oy , Ox và đồ thị ( C ) vừa vẽ . Đường thẳng d qua gốc tọa độ có hệ số góc là k . Biện luận theo k số giao điểm của ( C ) và d . Suy ra pt tiếp tuyến của ( C ) vẽ từ gốc tọa độ . Vẽ tiếp tuyến đó . Bài 2 : Tính các tích phân sau : 1 ) I = 2 ) J = . Bài 3 : Trong Kg Oxyz cho A ( 1;0;0 ) , B ( 0;-2;0 ) , C ( 0;0;3 ) . Xác định tọa độ điểm D : ABCD là hình bình hành . Viết pt Mp đi qua 3 điểm A , B , C . Thí sinh chọn 1 điểm M (khác A,B,C) thuộc Mp (ABC ) rồi viết pt đường thẳng d ^ (ABC) qua M . ĐỀ SỐ 3 Bài số 1 : Cho hs y = . Khảo sát ( C ) . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , T/ cận xiên , x = 2 , x = l .( l ).Tính l khi S = 2ln2 . Viết PTTT của ( C ) xuất phát từ A ( -1;0 ) . Chỉ rõ tiếp điểm . Bài 2 : Tìm họ nguyên hàm của Hsố : 1) y = x( x – 1 ) + ; 2) y = . Bài 3 : Trong Mp Oxy , cho d : 3x + 4y – 12 = 0 ; d cắt Ox tại A và Oy tại B . Viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABO , nội tiếp ABO . Viết pt đường thẳng d ‘qua A và d’^ d ; Viết pt đường thẳng d ‘‘qua O và d’’^ d. Bài 4 : Trong Oxyz , cho A ( 2;3;1 ) và B ( 0;1;2 ) Tính góc OBA và viết pt Mp ( OAB ) . Viết pt của đường thẳng d : d ^ ( OAB ) tại trung điểm I của OA . Gọi MỴ d : hoành độ là 6 . Tính thể tích của h/chóp M. OAB . ĐỀ SỐ 4 Bài 1 : Cho hsố y = x3 + mx – m – 2 . Khảo sát khi m = – 3 . Dùng đồ thị ( C ) biện luận theo k số giao điểm của 2 hàm số : y = x3 ; y = 3x + k – 1 . Gọi d là tiếp tuyến của ( Cm) tại điểm uốn . C/m : d đi qua 1 điểm cố định . Bài 2 : Tính các tích phân : 1) I = 2) J = Bài 3 : Cho đ/tròn ( C ) đkính AB , với A ( 2;0 ) B ( -2;0 ) . M di động trên ( C ) có hình chiếu trên AB là H . Tìm tập (E) các tâm I của đtròn đkính MH . Xác định các phần tử này . Đ thẳng OM cắt ( E ) tại P & Q . X định tọa độ P & Q theo tọa độ M ( m;n ) . Bài 4 : Trong Oxyz , cho A ( -1;0;2 ) ; B ( 3;1;0 ) ; C ( 0;1;1 ) . Viết pt Mp ( ABC ) ; ( ABC ) ^ d không ? với d : x = t ; y = 9 + 2t ; z = 5 + 3t ; Gọi H là chân của d trong Mp ( ABC ) , H có là trực tâm của tam gíac ABC không ? ĐỀ SỐ 5 Bài 1 : Cho hàm số y = có đồ thị là ( C m ) . Khảo sát khi m = 1 . Cm : hàm số luôn có cực trị mọi m ; 3) Tìm tập hợp các cực tiểu của hàm số khi m thay đổi . Bài 2 : so sánh : k.k! và ( k+1)! – k! . Tính tổng 1.1! + 2.2! + 3.3! + + n.n! Bài 3 : Trong Mp Oxy cho ( C ) tâm I ( -3;0 ) bkính R = 10 và điểm J ( 3;0 ) Tìm tập hợp điểm ( E) những tâm của đường tròn qua J và tiếp xúc với ( C ) . X/đ các ptử của tập hợp này . Xác định MI và MJ : MI = 2 MJ . 3) Viết PT tiếp tuyến của ( E ) tại M có hình chiếu lên Ox là J . Bài 4 : Trong Oxyz cho 2 đt d & d’ có pt la: x – y + z – 1 = 0 ; và 2x – y + 1 = 0 2x + y + 1 = 0 3x + y – z +3 = 0 Viết phương trình Mp a chứa d và d’ . Mp a cắt Ox , Oy , Oz , lần lượt tại A , B , C Tính thể tích hình chóp O . ABC . Tính diện tích của tam giác ABC . ĐỀ SỐ 6 Bài 1 : Cho hàm số : y = ax4 - ax2 + b ; ( với a , b : tham số ) Xác định a , b biết hàm số đạt cực trị bằng 2 khi x = 1 ; ( a = 2 ; b = 3 ) Khảo sát hàm số với giá trị a , b vừa tìm ở câu 1 . Đ/t d : y = 3 cắt ( C) tại A có hoành độ dương . Tính diện t1ch hình phẳng giới hạn bởi (C ) , tiếp tuyến tại A và trục tung . Bài 2 : CMR : .( n Ỵ N ; n>0) Bài 3 : Trong mp Oxy , cho đường cong ( H ) có phương trình : y 2 = x2 + 1 . 1)Vẽ ( H ) và nêu rõ các yếu tố của ( H) . MỴ ( H ) có hoành độ 1 và tung độ dương . Tiếp tuyến của ( H ) tại M cắt các đường thẳng y = x và y = -x lần lượt tại A & B . CMR : M là trung điểm của AB . Suy ra độ dài của AB . Bài 4 : Trong Oxyz , cho mp a : 2x + my + 3z – 5 = 0 ; mp b : nx – 6y – 6z + 2 = 0 ; Xác định m và n để mp a và mp b song song . Với m , n ở câu 1) Hsinh chọn 2 điểm p/biệt A và B thuộc a , điểm C thuộc b . viết ptđt d qua C thuộc mp b : d ^ AB . ĐỀ SỐ 7 Bài 1 : Cho hsố y = x3 – (2m + 1)x + 2m – 1 có đồ thị là ( Cm ) . Khảo sát khi m = 1đồ thị ( C ) . C/m : đường thẳng d : y = kx + 2k – 1 luôn qua 1 điểm cố định với bất kỳ k ; B/luận theo k số giao điểm của d và ( C ) . 4) Tìm điểm cố định mà họ đ/cong luôn qua khi m thay đổi . Bài 2 : 1) Viết khai triển của ( 1 + x )n 2) C/m : a) b) . Bài 3 : Trong mp Oxy , cho ( P ) : y2 = 4x và đ thẳng d : 4x – 3y – 4 = 0 . Tìm toạ độ giao điểm của ( P ) & d . CMR : A , B và tiêu điểm F của ( P ) thẳng hàng . CMR : các Ttuyến của (P) tại A & B vuông góc và giao điểm các TT nằm trên đường chuẩn của (P). Bài 4 : Trong Oxyz cho mp a : 2x + 4y – 2z –1 = 0 ; mp b : x + 4y + mz + 5 = 0 . Tìm m để 2 mp a ^ b . 2) Với giá trị m tìm ở câu 1) , Hãy viết pt của mp g qua O và chứa giao tuyến của 2 mp a , b. ĐỀ SỐ 8 Bài 1 : Cho hàm số y = x4 + kx2 – k + 2 ; k là tham số có đồ thị là ( Ck ) . Khảo sát khi k = 2 . Tìm điểm cố định mà họ đường cong luôn đi qua . Viết PTTT với ( Ck ) tại điểm đó . Tìm tập hợp các điểm cực tiểu của hàm số khi k thay đổi . Bài 2 : Tìm họ nguyên hàm của h/ số : y = Bài 3 : Trong mp Oxy , cho ( H) : 9x2 - 25y2 = 225 . Tìm tạo độ đỉnh , các tiêu điểm của ( H ) . Tính tâm sai của ( H) và phương trình tiệm cận của ( H) . Đường thẳng d có hệ sô góc k = -2 , tung độ gốc bằng m . Tìm m để d cắt ( H ) . Tìm m để d là tiếp tuyến của ( H) . Bài 4 : Trong không gian Oxyz cho A ( 2;1;-3 ) : B ( 1;2;1 ) và mp a : x – 2y + z – 2 = 0 . Tìm tạo độ giao điểm C của mp a với đường thẳng AB . Tìm cos của góc tạo bởi mp a và đường thẳng AB . Tìm tập hợp các điểm M trong mp a biết MA = MB ĐỀ SỐ 9 Bài 1 : Cho hàm số : y = Khảo sát hàm số trên có đồ thị ( C ) . Gọi A( m;0 ) Ỵ Ox , có hoành độ dương . Xác định m để từ A có 2 tiếp tuyến với ( C ) vuông góc nhau . Với giá trị của m ở câu 2) viết pt đthẳng d có hệ số góc k . Tìm tập hợp các tr/điểm nối g/đ của ( C ) và d , khi k thay đổi . Bài 2 : Tìm n N : A4n = 18 A 2n – 1 . Bài 3 : Trong Mp Oxy Cho đường thẳng d : x cosj + y sinj -1 = 0 ; (j [0;2) ) . Chứng tỏ khi j thay đổi , d luôn tiếp xúc với 1 đường tròn (C ) cố định . Gọi M là tiếp điểm của d và ( C ) , là đthẳng có Pt : y = 1 . A là giao điểm của d và , đthẳng qua A sng song với Oy cắt OM tại P . Tìm tập hợp các điểm P khi j thay đổi . Bài 4 : Trong không gian Oxyz cho A( 1;2;0 ) ; B( 2;1;-1 ) ; C( 0;0;4 ). Viết phương trình tham số AB . Viết phương trình tham số của đường cao CC’ của tam giác ABC . Tính thể tích tứ diện OABC . ĐỀ SỐ 10 BÀI 1 : Cho Hàm số : f (x) = 2x3 + 16 cosx – cos2x . Tìm f’(x) và f’’(x) . Tính f’(0) và f’ () . 2) Giải phương trình : f’’(x) = 0 . Bài 2 : Cho hàm số y = . Khảo sát hàm số trên ( C ) . Tính diện tích giới hạn bởi ( C ) và Ox . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại các giao điểm của ( C ) với trục Ox . Bài 3 : Cho ( E ) : x2 + 4y2 = 4 . Tìm tọa độ đỉnh , tiêu điểm , tâm sai , pt đường chuẩn của ( E ) . Đường thẳng d qua tiêu điểm F1 và d Ox cắt ( E ) tại M , N . Tính độ dài MN . Tìm k để đường thẳng y = x + k có điểm chung với ( E ) . Bài 4 : Trong kg Oxyz cho A( -2;0;1 ) ; B( 0;10;3 ) C( 2;0;-1 ) và D( 5;3;-1 ) . Viết phương trình Mp ( ABC ) . Viết phương trình đường thẳng qua D và vuông góc với mp ( ABC ) . Viết phương trình mặt cầu tâm D , tiếp xúc với mp (ABC ) . ĐỀ SỐ 11 Bài 1 : Cho hàm số y = x3 - 3x + 1 . Khảo sát hàm số trên có đồ thị ( C ) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , trục hoành , Oy , và đường thẳng x = -1 . Đường thẳng d qua điểm uốn ( C ) có hệ số góc là k . B.luận theo k số g/đ của ( C) và d. Xđịnh tọa độ giao điểm khi k = 1. Bài 2 : Tính các tích phân sau : a/ ; b/ . Bài 3 : Trong Mp Oxy cho (E ) có pt : 3x2 + 5y2 = 30 . Xác định tọa độ các đỉnh , tiêu điểm và tâm sai của ( E ) . Đthẳng d qua F2 ( 2;0 ) của ( E ): d song song với Oy,cắt (E ) tại A và B.Tính k/cách từ A và B đến tiêu điểm F1 Bài 4 : Trong kg Oxyz cho bốn điểm A ( 3;-2;-2 ) ; B ( 3;2;0 ) ; C( 0;2;1 ) và D ( -1;1;2 ) Viết phương trình Mp ( BCD) . Suy ra ABCD là tứ diện . Viết phương trình mặt cầu tâm A , tiếp xúc với mp ( BCD ) , Tìm tọa độ tiếp điểm . ĐỀ SỐ 12 Bài 1 : cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4 ; có đồ thị là ( Cm ) . ( m : là tham số ) Tìm điểm cố định của ( Cm ) . Viết phương trình tiếp tuyến với ( Cm ) tại điểm cố định . Xác định m để hàm số có cực trị . Tìm m để hàm số có cực trị khi x = 1 + . Khảo sát hàm số với giá trị m vừa tìm . Bài 2 : Một căn phòng có 4 cửa ra vào . Có bao nhiêu cách chọn nếu đi vào bằng 1 cửa rồi đi ra bằng 1 cửa khác . Bài 3 : Trong Mp Oxy , điểm M có tọa độ : x = ; y = tgt ; ( với t R ) . Chứng tỏ tập hợp các điểm M khi t thay đổi là Hypebol ( H ) . Xác định tiêu điểm, đ/chuẩn của ( H ) . Viết pt tt d của ( H ) tại Mo ứng với t = . 3) Đt d’ qua Mo và d’d cắt (H) tại N (khác Mo).Tìm tọa độ điểm N Bài 4 : Cho điểm A( 1;0;0 ) và đường thẳng d : Viết phương trình Mp qua A và vuông góc với d . 2) Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d . ĐỀ SỐ 13 Bài 1 : Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 có đồ thị là (Cm) . Khảo sát khi m = 3 , đồ thị ( C ) . 3) Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt . Gọi A=(C)Oy.Viết pt tt với (C) đi qua A.Tính dt hphẳng giới hạn (C) và ttuyến tại A. Bài 2 : Tính tích phân : I = Bài 3 : Trong Mp Oxy cho 2 điểm A( 2;3 ) và B ( -2;1 ) . Viết pt đường tròn đi qua A ;B và có tâm nằm trên trục Ox . Viết pt chính tắc ( P ) qua A và nhận Ox làm trục đối xứng ... hai đường thẳng trên chéo nhau . 2. Gọi d là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng trên . Viết pt đường vuông góc chung của chúng ; tìm toạ độ giao điểm ? Câu4:TínhI=.Từ đó CMR : ĐỀ 43 Câu 1 : Cho hs : y = . 1. Khảo sát khi m = 6 . Xác định m để hs có cực trị ; Viết pt đường thẳng qua các điểm cực trị . Xác định m để hs cắt Ox tại 2 điểm phân biệt . Câu 2 : Giải hệ pt : . Câu 3 : Có bao nhiêu chữ số lẻ gồm 6 chữ số , chia hết cho 9 ? Câu 4 : Cho 2 đương thẳng d1 : và d2 1. C/tỏ : hai đường thẳng trên chéo nhau . 2. Viết pt đường vuông góc chung của 2 đường thẳng trên ; tìm toạ độ giao điểm ? Câu 5 : Giải pt : cos3x – 2cos2x = 2 . ĐỀ 45 Câu 1 : 1. Khảo sát hs y = x3 – 3x2 đồ thị ( C) . 2. Viết PTTT với ( C) biết TT song song với d : y = 9x + 1 . Câu 2 : 1. Giải bất pt : 2. Tìm x mà tại đó y’ = 0 với y = 3x2.lnx – 36x.lnx – 7x3 + 108x . Câu 3 : Cho D ABC có pt cạnh AB : 5x – 3y + 2 = 0 . Các đường cao qua A là : 4x – 3y + 1 = 0 , qua B là : 7x + 2y – 22 = 0 . Lập pt cạnh AC ; BC và đường cao còn lại . Câu 4 : 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hs : y = x + trên đoạn . 2. Cho là số nguyên . Hãy tìm số nguyên đó . Câu 5 : 1. Tìm họ nguyên hàm của hs : y = sinx.sin.sin . 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y = 1- x2 và y = 0 . 3. Tìm hệ số của x5 trong khai triển : ( x + 1 )4 + ( x + 1 )5 + ( x + 1 )6 + ( x + 1 )7 . ĐỀ 46 Câu 1 : Cho hs y = ; m : tham số . 1. Khảo sát ( C ) khi m = 1 . 2. Tìm trên ( C) các điểm M sao cho toạ độ của M là số nguyên . Tìm các giá trị m sao cho hs có cực trị và các giá trị cực trị cùng dấu . Câu 2 : Cho pt : ( x2 – 2x + 3 )2 + 2(3 – m )( x2 – 2x + 3) + m2 – 6m = 0 ; m : tham số thực . 1. Giải pt khi m = 6 . 2. Tìm m để pt có nghiệm . Câu 3 : 1. Tìm x và y : x2 – 2x.sin(xy) + 1 = 0 . 2. Cho D ABC . CMR : cos2A + cos2B + cos2C = 1 « D ABC vuông . Câu 4a : Trong không gian Oxyz cho d : ; tỴ R ; và d’ : 1. C/m : d & d’ chéo nhau . Tính khoảng cách giữa d và d’ . 2. Viết pt mặt cầu ( S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của d & d’ . Câu 4b : Cho hs y = có tập xác định là D . 1. Tìm a ;b sao cho : y = ; "xỴR . và tính I = . 2. Cho n là số tự nhiên khác 0 . Đặt f(x) = . Tính đạo hàm cấp n của f(x) . ĐỀ 47 Câu 1 : Cho hs : y = có đồ thị là ( Cm ) . 1. CMR : Khi m thay đổi , ( Cm ) luôn tiếp xúc với 1 đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định . 2. a) Khảo sát khi m = 2 đồ thị là ( C ). b) Gọi d là đt qua A ( 0;-1 ) và có hsg là k . Xác định k : d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt . Câu 2 : Cho hệ pt : ; 1. Giải hệ khi m = 3 . 2. Tìm m để hệ có ( ! ) nghiệm ( x;y ) . Khi đó , tìm hệ thức liên hệ giữa x và y . Câu 3 : Giải các pt : 1. sin4x – cos4x = 2sinx.cosx + 1 . 2. . Câu 4a : 1. Cho a; bỴR thoả: a,b-1và a+b=1. Tìm giá trị lớn nhất của A = 2. Với các số 0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và trong đó phải có mặt chữ số 0 ? Câu 4b : Trong MP Oxy , cho D ABC , điểm M( -1;1 ) là trung điểm BC , cạnh AB có pt : x + y – 2 = 0 ; AC có pt : 2x + 6y + 3 = 0 . Hãy xác định tạo độ các đỉnh A ; B ; C và viết pt đường cao AH của DABC. ĐỀ 48 Câu 1 : 1. Cho hs y = 2 + đồ thị ( C) . 2. Viết pttt với đồ thị ( C) biết các tt này song song với d : y = - 3x + 1 . Câu 2 : 1. Giải pt : 1 + . 2. Giải bpt : ( x2 + x – 2 ) < 0 . Câu 3 : 1. Giải pt : sin3x = 0 . 2. Giải pt : 4x – 1 – 2x – 2 = 3 . Câu 4 : 1. Trong Mp Oxy , cho d : 2x – 3y + 3 = 0 . Hãy viết pt đt D 'M (-5;13) và D ^ d . 2. C/m : . Câu 5a :1. Tính I = . 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y = 2x2 và x = y2 . Câu 5b :1.Tìm MXD của hs : y = . 2. Một lớp học có 15 hs , trong đó 9 nam và 6 nữ . GVCN muốn chọn 1 nhóm 5 em để tham dự trò chơi gồm 3 nam và 2 nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm như trên . ĐỀ 49 Câu 1 : Cho hs : y = x3 – m( x + 1) . 1. Tìm m để hs cắt trục hoành tại điểm x = 2 . 2. Khảo sát hs khi m = 4 . 3. Với giá trị nào của m thì pt : x3 – m( x + 1) = 0 có 3 nghiệm khac nhau . Câu 2 : 1. Tìm nghiệm của pt : 2cos2x – 4cosx = 1 thoả điều kiện sinx 0 . 2. Giải pt : . Câu 3 : CMR: Trong D ABC thì : cosA + cosB + cosC = 4. + 1 Câu 4a : Cho 2 đường thẳng a : và b : . 1. C/m 2 đường thẳng chéo nhau . Tính khoảng cách giữa a và b . 2. Viết pt Mp ( P ) qua a và song song với b . Câu 4b : Cho tứ diện OABC , có góc tam diện đỉnh O vuông . OA = a ; OB = b ; OC = c . 1. Tính Thể tích và bán kính tứ diện theo a ; b ; c . 2. C/m : . Với H = . ĐỀ 50 Câu 1 : 1. Khảo sát hs : y = đồ thị ( C) . 2. Từ đồ thị ( C) suy ra hs : y = . 3. Tìm trên ( C) những điểm mà tổng khoảng cách từ đó đến 2 tiệm cận nhỏ nhất. Câu 2 : Tính các tích phân : A = . B = . Câu 3 : Trong không gian Oxyz , cho Mp ( P) pt : x + 2y + 3z – 4 = 0 & d : . 1. Tìm toạ độ giao điểm A của d và ( P ). 2. Viết pt đường thẳng d’ É ( P) , qua A và d’^ d . Câu 4 : Cho góc tam diện Oxyz,trên Ox,Oy,Oz lấy các điểm A,B,C:OA =a; OB =b; OC = c 1. Tính thể tích khối chóp O.ABC khoảng cách từ O đến ( ABC ) . 2. Gọi a , b , g lần lượt là sđ góc nhị diện cạnh AB; BC; AC.C/m : cos2a + cos2b + cos2g = 1 ĐỀ 51 Câu 1 : 1. Khảo sát hs : y = ; đồ thị là ( C) . 2. Từ đồ thị hs trên suy ra đồ thị hs : y = . Câu 2: Giải pt : a) ( 1 – tgx) .sin2x = 2.tgx ; b) 23x – 8.2- 3x - 6.( 2x – 2.2- x ) = 1 . Câu 3: 1.Gọi a;b;c là 3 cạnh của D ABC thoả:;.CMR:DABC đều 2. Mp Oxy cho đ/tròn ( C) : x2 + y2 – 6x – 2y + 8 = 0 . Viết pttt với ( C) biết k = -1 . Câu 4 : Tính : I = ; J = . Câu 5 : 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : . 2. CMR : . ĐỀ 52 Câu 1 : 1. Tính : I = ; J = . 2. Tính đạo hàm của hs : y = . Câu 2 : 1. Khảo sát hs : y = .Đồ thị (C).Và tìm trên ( C) các điểm có toạ độ nguyên 2. CMR : đường thẳng : y = - x + m luôn cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt . Câu 3 : 1. Giải bpt : 2. Giải pt : a) sinx + cosx = 0 ; b) sin2x ( sinx + cosx ) = Câu 4 : 1. Trong kg Oxyz viết pt c/tắc và t/số của d qua A(1;2;3) và d^(P): x+2y+3z +6=0 . 2. Mp Oxy cho đtròn ( C) : x2 + y2 + 12x – 6y + 44 =0 .Tìm tâm I ; Bán kính R và viết pttt với ( C) biết tiếp tuyến này qua gốc toạ độ . Câu 5 : Tính đạo hàm cấp n của hs : y = sin2x – 1/3 . ĐỀ 53 Câu 1 : 1. Khảo sát hs : y = x4 – x2 + 1 đò thị ( C) . 2. Tìm các điểm trên Oy sao cho từ đó có thể vẽ được 3 tiếp tuyến với ( C) . 3. Dùng ( C) biện luận theo m số nghiệm số pt : - x4 + x2 + m = 0 . Câu 2 : Giải pt : cos4x – 5sin4x = 1 . Câu 3a : Tính I = . Câu 3b : Giải pt : . Câu 4a : Trong Mp Oxy cho DABC có A (3;-7) , B( 9;-5 ) , C(-5;9 ) . 1. Viết pt phân giác của góc lớn nhất của DABC . 2. Qua M( -2;-7 ) viết pt đ/t d tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp DABC . tìm toạ độ tiếp điểm . Câu 4b : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đường cao SH , trung đoạn của mặt bên (SBC ) là SN = a và hợp với đường cao SH góc a . 1. Tính thể tích và diện tích xung quanh của h/c theo a và a . 2. Tính khoảng cách từ H đến (SBC ) . ĐỀ 54 Câu 1 : cho hs y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4 . ( Cm ) 1. Khảo sát khi m = 1 . 2. Xác đinh m sao cho ( Cm ) nhận I (1;2 ) làm điểm uốn . 3. Với những giá trị nào của m thì ( Cm ) tiếp xúc Ox ? Câu 2 : 1. Tính : I = . 2. Tìm họ nguyên hàm của hs : y = ( x2 + 1 ).sin2x Câu 3 : Trong k.g Oxyz , cho d : và d’ : . 1. Tính khoảng cách giữa d và d’ . 2. Viết ptMp chứa d và song song với d’ . 3. Viết pt đt vuông góc chung của d & d’ 4. Tìm toạ độ của điểm A đối xứng với B ( 3; -3;2 ) qua d’ . Câu 4 : 1. Một đồn cánh sát có 9 người . Trong ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở điểm A ; 2 người điểm B , còn 4 người trực tại đồn . Hỏi có bao nhiêu cách phân công ? 2. Trong khai triển : (1 + 2x )12 = ao + a1x + a2x2 + + a12x12 . Tìm max (ao ; a1 ; a2 ;.; a12 ). ĐỀ 55 Câu 1 : 1. Khảo sát hs : y = , đồ thị ( C) . 2. Viết pttt ( C) song song với đường thẳng d : y = -x . 3. Tìm toạ độ các điểm nguyên trên đồ thị . Câu 2 : Giải pt : ( b/đổi : ) . Câu 3: 1. Tính I =. Suyratổng: S = . 2 . C/m : 101 < < 102 . ( Tính : I = suy ra ) 3. Từ các số : 4 ; 5 ; 6 ; 7 có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số phân biệt ? Câu 4 : Mp Oxy , cho ( C ) : x2 + y2 – 2x – 9y – 2 = 0 và ( C’) : x2 + y2 – 8x – 9y + 16 = 0 . 1. C/m : ( C ) và ( C’) tiếp xúc nhau . 2. Viết pttt chung của ( C) và ( C’) . Câu 5 : 1 . Trong không gian Oxyz , cho m/c ( S) : x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 4z – 4 = 0 . Và 3 điểm : A( 3;1;0 ) ; B ( 2;2;4 ) ; C ( -1;2;1 ) nằm trên m/c đó . 1. Tìm tâm và bán kính m/c ? 2. Lập pt Mp ( ABC ) . Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2 . Cho ( H) có phtrình : 4x2 – 9y2 = 36 . 1. Tìm toạ độ tiêu điểm , đỉnh và tâm sai của ( H ) . 2. Tìm m để đường thẳng d : 2x – y + m = 0 tiếp xúc ( H ) . 3. Lập phương trình ( E ) nhận đỉnh ( H) làm tiêu điểm và tiêu điểm ( H) làm tâm sai . ĐỀ 56 Câu 1 : Cho hs : y = đồ thị là ( Cm ) . 1. Tìm m để hs đạt cực tiểu tại x = -1 . 2. Khảo sát với m = 3 . 3. CMR hs luôn có cực trị . Tìm m để các điểm cực trị đối xứng nhau qua đt d : x + 2y + 8 = 0 . Câu 2 : 1 . Giải pt : 2.cotg2x + + 5tgx + 5cotgx + 4 = 0 . 2. Cho a;b;c là cạnh và S là d/tích của DABC. C/m: nếu a+b+c=2thì D ABC đều. 3 . Với các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu chữ số khác nhau thoả : a) có ba chữ số ? b) có 3 chữ số không lớn hơn 789 ? Câu 3 : Trong không gian cho d : và 3 điểm A( 2;0;1 ) , B( 2;-1;0 ) , C (1;0;1 ) . 1. Viết pt mặt cầu ( S) tâm A và tiếp xúc với d . 2. Tính thể tích hình chóp O.ABC . 3. Tìm trên d điểm S sao cho : đạt giá trị nhỏ nhất . ĐỀ 57 Câu 1 : 1. Khảo sát hs y = x3 – 3x + 2 ( C) . 2. Tìm các điểm thuộc Ox mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến với ( C) Câu 2 : 1. Giải hệ : 2. Giải bpt : Câu 3 : 1. Giải pt : 4cos3x + 2sin3x – 3sinx = 0 . 2. Tính diên tích hình phẳng giới hạn bởi : y2 = 4x ; x – y + 1 = 0 ; y = 0 . Câu 4 : 1. Trong Mp Oxy , cho điểm A ( 1;2 ) , B ( -1;2 ) và đường thẳng d : x – 2y + 1 = 0 . Hãy tìm điểm C trên d sao cho : a) D ABC cân tại C . b) D ABC cân tại A . 2. Tính tổng S = Câu 5 : Trong hệ toạ độ Oxyz , cho 2 đ/t d : và d’ : . 1. Xét vị trí tương đối của d và d’ ? 2. Viết pt đ/thẳng h/chiếu của d trên Mp (Oxy ) và pt h/chiếu của d’ trên (Q) : x – 2y + z + 3 = 0 .
Tài liệu đính kèm: