Ôn tập Vật lý 12 - Chương IX: Vật lí hạt nhân

Ôn tập Vật lý 12 - Chương IX: Vật lí hạt nhân

PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH:

 + l PƯHN xảy ra do sự kết hợp từ hai 2 HN loại nhe thnh một HN loại nặng hơn., l PƯ tỏa năng lượng.

 + PƯ nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) , trn tri đất con người mới thực hiện được PƯ này dưới dạng vụ nổ của bom khinh khí.Trong vũ trụ PƯ ny l nguồn cung cấp năng lượng cho mặt trời, cc sao .

 + Nhiên liệu để thực hiện PƯ này là D có rất nhiều trong nước ( có 0,015%D2O trong nườc H2O)

doc 13 trang Người đăng dung15 Lượt xem 1361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Vật lý 12 - Chương IX: Vật lí hạt nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ƠN TẬP CHƯƠNG IX : VẬT LÍ HẠT NHÂN
1). Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử : 
 A : số khối ; Z : nguyên tử số (số TTcủa ng tử)
 X : kí hiệu nguyên tố hóa học của nguyên tử
 ** Từ kí hiệu cho ta biết :
+Hạt nhân X có : Z prồtôn (p),N = (A-Z) nơtrôn (n) ,
 cĩ A nuclôn và có điện tích là +Ze (e = 1,6.)
+ Khối lượng của một nguyên tử X là Au
+ Khối lượng của một mol nguyên tử X là A (g)
2) Lực Hạt nhân :
+ Lực HN là lực tương tàc giữa các nuclôn trongHN.
+ Lực HN là lực mạnh nhất nhưng có bán kính tác dụng rất nhỏ ( khoảng )
3). Đồng vị : là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng
số Z nhưng có số N(do đó có số A). 
 TD: các đồng vị của hiđro :
 H	 H (D) H(T)
 Hidro thường Đơtêri(H nặng) Triti(H siêu nặng)
4). Kí hiệu của các hạt sơ cấp thường gặp :
 + Hạt : He (Hêli) + Hạt : e ( electron)
 + Hạt nơtron (n) + Hạt : e ( Pôziton) 
 + Hạt prồton (p) + Hạt nơtrinô:
5). Sự phóng xạ
a) Ba loại tia phóng xạ : 
 + Tia : là chùm các hạt ( Hêli : He)
 Đâm xuyên yếu.
 + Tia : Có 2 loại :
 Tia : là chùm các hạt electron ( e)
 Đâm xuyên mạnh
 Tia : là chùm các hạt Pôziton (e) còn gọi là hạt electron dương. Đâm xuyên mạnh
 + Tia : Là sóng điện từ
 (chùm các hạt phôton : )
 Đâm xuyên rất mạnh
b) Công thức định luật Phóng xa ï- Độ phóng xạ
c). Số nguyên tử đã phân rã đến lúc t :
 hoặc 
6) CT liên hệ giữa khối lượng m và số nguyên tử N
 m(g): khối lượng ; A(g) khối lượng1 mol
 N : số nguyên tử ; NA: số Avôgađrô
11) Năng lượng PỨHN : Xét PƯHNcó dạng :
 a) Năng lượng của phản ứng hạt nhân là : 
 hoặc 
 hoặc 
hoặc 
hoặc 
+ : Tổng khối lượng các hạt trước PƯ
+: Tổng khối lượng các hạt sau PƯ
*Nếu m0 > m thì : PỨ TOẢ NĂNG LƯỢNG
*Nếu m0 < m thì : PỨ THU NĂNG LƯỢNG
*năng lượng liên kết của HN X
* là năng lượng liên kết riêng của HN X
* độ hụt khối của HN X.
b. Liên hệ giữa động năng k và động lượng p
 Với p: động lượng
 m: khối lượng, k: động năng
7). Bốn ĐLBT trong phản ứn hạt nhân :
 Xét phản ứng hạt nhân tổng quát :	
Định luật bảo toàn số khối ( sốA):
 A1+ A2 = A3 + A4
b) Định luật bảo toàn điện tích (số Z) :
 Z1+ Z2 = Z3 + Z4
c) Định luật bảo toàn động lượng ():
 + = Với : 
d) Định luật bảo toàn năng lượng :
 Xét phản ứng hạt nhân : 
 thì: mAc2 +kA + mBc2 +kB = mCc2 +kC + mDc2 +kD
 hoặc : 
với là động năng của hạt nhân X
8) Các phương trình phản ứng phóng xạ :
a) Pt Phóng xạ: 
 + Hạt nhân con Y lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ X 
b) Pt Phóng xạ: 
 + Hạt nhân con Y tiến 1ô so với hạt nhân mẹ X 
c) Pt Phóng xạ: 
 + Hạt nhân con Y lùi 1 ô so với hạt nhân mẹ X
d) Pt Phóng xạ: 
 + Không có sự biến đổi của hạt nhân, phóng xạ 
thường đi kèm sau phóng xạ và 
9).Hệ thứcEINSTEIN giữa Năg lượng và khối lượg: ; với: +E : Năng lượng nghỉ 
 +m : Khối lượng nghỉ
+ c = 3.108m/s : tốc độ ánh sáng trong chân không
** Năng lượng có đơn vị “ J” hoặc “Mev”
 1Mev = 106 ev do đó: 
 1ev = 1,6.J 1Mev = 1,6.J
*Khối lượng có đơn vị “u” hoặc “” hoặc “kg”
 1u = 931 hoặc 1u = 931,5 
 và 
 với 
10). Năng lượng Liên kết của HN là: 
 ; 
Hay 
12) Năng lượng Liên kết riêng là: 
 là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
 A là số khối của HN
13) PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH:
 + là PƯHN xảy ra do 1 HN loại nặng hấp thụ 1 nơtron rồi bị vỡ ra thành các HN khác.
 + là PƯ toả năng lượng và có thể xảy ra theo kiểu dây chuyền , được ứng dụng trong lò PƯHN của nhà máy điện hạt nhân, trong vụ nổ bom nguyên tử.
 + Điều kiện để PƯ xảy ra là : 
 hay hệ số nhân nơtron là : 
14) PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH:
 + là PƯHN xảy ra do sự kết hợp từ hai 2 HN loại nhe thành một HN loại nặng hơn., là PƯ tỏa năng lượng.
 + PƯ nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) , trên trái đất con người mới thực hiện được PƯ này dưới dạng vụ nổ của bom khinh khí.Trong vũ trụ PƯ này là nguồn cung cấp năng lượng cho mặt trời, các sao .
 + Nhiên liệu để thực hiện PƯ này là D có rất nhiều trong nước ( có 0,015%D2O trong nườc H2O) 
. Câu nào đúng? Câu nào sai? Câu sai hãy sửa cho đúng
1.Hạt nhân được cấu tạo từ các nơtron 
 2.Hạt nhân được cấu tạo từ các Prôtôn.
 3.Hạt nhân được cấu tạo từ các Nuclôn.
 4. có 8 prôton và 16 nơtron .
 5. Các đồng vị thì có cùng số nơtron 
6.Các đồng vị thì ở võ nguyên tử sẽ có cùng số electron. 
7.Lực hạt nhân rất mạnh nên có bán kính tác dụg rất lớn.
8.Lực hạt nhân là lực hút giữa hạt nhân và các electron ở lớp võ.
9.Lực hạt nhân là lực liên kết giữa các hạt nơtron.
10 TrongVLHN khối lượng ng tư ûthường được đo bằng đơn vị : và.
11.Hạt có khối lượng Au .
12.Khối lượng một mol chất A(g).
13.là hối lượng của1ngtử cacbon .
14.là khối lượng bằng khối lượng của một nguyên tư cacbon 
15. Công thức liên hệ giữa số nguyên tử và khối lượng là :.
16. Tia là chùm cac hạt prôton.
28.Nhóm Công thức đúng của định luật phóng xạ là 
 hoặc 
29.Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ được đo bằng số nguyên tử phân rã trong thời gian t và được xác định theo công thức : .
30.Hằng số phóng xạ ( còn gọi là hằng số phân rã) tỉ lệ thuận với chu kì bán rã T 
 theo công thức là :.
31. Tia a bị lệch về phía bảng âm củ tụ điện vì là chùm các hạt He mang điện dương..
32.Trong PƯHN thì số nuclôn, điện tích, năng lượng và khối lượng được bảo toàn.
33.Một PƯHN là toả năng lượng khi tổng khối lượng của các hạt sau PƯ lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước PƯ.
34. Một PƯHN là thu năng lượng khi tổng khối lượng của các hạt sinh ra lớn hơn tổng khối lượng của các hạt ban đầu.
35.Trong PƯ nhiệt hạch thì tổng khối lượng của các hạt sau PƯ lớn hơn tổng khốilượng của các hạt trước PƯ.
36.Trong PƯ phân hạch thì tổng khối lượng của các hạt sau PƯ lớn hơn tổng khốilượng của các hạt trước PƯ
37.Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt tham gia phản ứng có thể tăng hay giảm tùy theo phản ứng.
38.Trong một PƯHN , tổng khối lượng của các hạt tham gia phản ứng được bảo toàn.
39.Năng lượg liên kết của hạt nhân tính theo CT: 
40. MeV là đơn vị đo động lượng 
41. Phản ứng HN nhân tạo đầu tiên do Rơdơpho thực hiện vào năm 1919.
42. MeV/c2 là đơn vị đo Năng lượng 
43.Theo hệ thức Anhxtanh thì 1g của một chất có mang năng lượng là :25.106 kwh 
44.Trong 1 hệ kín thì năng lượng nghỉ được bảo toàn .
45.Phóng xạ là một quá trình tuần hoàn có chu kì bán rã T.
46.Phóng xạ không xảy ra đơn độc mà thường đi kèm với phóng xạ hoặc .
47.Thực chất của phóng xạ là trong hạt nhân có sự biến đổi từ 1hạt nơtrôn thành 1 hạt Prôtôn, 1hạt electron và 1 hạt nơtrinô . Ta có PTPƯ: 
48.Thực chất của phóng xạ là trong hạt nhân có 
 sự biến đổi từ 1hạt Prôtôn thành 1 hạt nơtrôn, 1hạt Pôzitron (electrôn dương) và 1 hạt nơtrinô .
 Ta có PTPƯ: 
48b. Tia cĩ bản chất khác với bản chất của tia Rơn-ghen vì tia gamma là tia phĩng xạ
16.Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phát ra các bức xạ điện từ 
17.Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phát ra các tia phóg xạvàbiến thành hạt nhân khác.
18. Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian mà sau đó sốá nguyên tử chất phóng xạ giảm đi một nữa so với lúc đầu.
19.Trong các tia phóng xạ chỉ có tia là sóng điện từ.
20. Trong các tia phóng xạ thì tia đâm xuyên mạnh nhất.
21. Trong các tia phóng xạ thì tia đâm xuyên yếu nhất.
22.Hạt là hạt elctron hay .
23.Hạt là hạt Pôzitron hay còn gọi là hạt electron âm hay .
24.Hạtlà hạt nhân của ng.tử hêli .
25.Tia là chùm cac hạt electrôn .
26.Tia là chùm cac hạt pôzitôn.
27.Hằng số phóng xạ ( còn gọi là hằng số phân rã) liên hệ với số nguyên tử theo công thức là : 
49. Điện tích của hạt nhân là +Z
50. Điện tích của hạt elctrôn là 
51. Điện tích của hạt nhân là là +92
52. Hệ thức AnhxTanh giữa năng lượng vàkhối lượg nghỉ là E = mc.
53. Năg lươnïg liên kết là năg lượg tỏa ra khi các nuclôn liên kết thành 1hạt nhân.
53a. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn 
54. Do có độ hụt khối nên khối lượng của hạt nhân được tạo thành luôn luôn nhỏ hơn tổng khối lượg của các nuclôn liên kết thành hạt nhân.
55.Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng bền vững.
56.Độ hụt khối là hiệu số : = m0 - m 
57.Năng lượng liên kết riêng là năng lượng tính cho một nuclôn ()
 **Dùng PƯHN: , 
 để trả lời các câu 58,59,60,61:
 58.Năng lượng toả ra hoặc thu vào của PƯ là: 
59. Năng lượng toả ra của PƯ tính theo độ hụt 
khối của các hạt nhân là:
60ê.Năng lượng toả ra của PƯ tính theo năng lượg liên kết của các hạt nhân là:
61.Năng lượng toả ra của PƯ tính theo năg lượg liên kết riêng của các hạt nhân là: 
62.Một phản ứng phân hạch toả năng lượng lớn hơn một phản ứng nhiệt hạch nên nếu xét cùng một khối lượng nhiên liệu thì phản ứng phân hạch cũng toả năng lượng hơn phản ứng nhiệt hạch.
63. Phản ứng hạt nhân tự nhiên là các phản ứng phóng xạ và các phản ứng kết hợp trong vũ trụ.
64.Công thức liên hệ giữa động năng k và
 động lượng p là p2 = 2mk
65. MeV/c là đơn vị đo năng lương
66. Fecmi là đơn vị đo độ dài dùng để đo kích thước của hạt nhân, 1 fecmi = 10-15 m.
67.MeV/nuclon là đơn vị đo năng lượng liên kết riêng
69. Các đồng vị phĩng xạ của cùng một nguyên tố thì cĩ cùng tính chất vật lí nhưng cĩ tính chất hĩa học khác nhau.
 BÀI TẬP
1.Hạt nhân phĩng xạ .Hạt nhân con sinh ra cĩ 
 A. 6p và 7n. B. 7p và 7n
 C. 5p và 6n. D. 7p và 6n
2.Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng cĩ :
 A. Cùng khối lượng B. Cùng số nơtrơn
 C. Cùng số nuclơn D. Cùng số prơtơn
 3.Cho PƯ hạt nhân : .Hạt nhân X là 
 A. B. C. D. 
 4.Chất phĩng xạ iốt cĩ chu kì bán rã 8 ngày. Nếu lúc đầu cĩ 200g chất này thì sau 24 ngày số gam iơt phĩng xạ đã bị biến thành chất khác là :
 A. B. C. D. 
 5. Hạt nhân phĩng xạ .Hạt nhân con sinh ra
 cĩ : A. 90p ,141n. B. 141p ,90n 
 C. 93p ,235n. D. 235p ,93n
 6.Phát biểu nào sau đây là đúng ?
 A.Hạt nhân nguyên tử cĩ Z nơtrơn và A prơtơn.
 B.Hạt nhân nguyên tử cĩ Z prơtơn và A nơtrơn.
 C.Hạt nhân nguyên tử cĩ Z prơtơn và(A – Z) nơtrơn.
 D.Hạt nhân nguyên tử cĩ  ... m . Biết , chu kỳ bán rã của hảt nhân là 138 ngày Số hạt nhân cịn lại sau 276 ngày là :
	A. 76.4.1020hạt	B.7.64.1020hạt	C.0.764.1020hạt	D. Một gía trị khác 
63. Phốtpho ( ) phĩng xạ cĩ chu kỳ bán rã là 14.2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh.(S).Sau 42.6 ngày kể từ thời điểm ban đầu , khối lượng của khối chất phĩng xạ cịn lại là 2.5 gam .Khối lượng ban đầu của nĩ là :
 A. 20 gam.	B. 30 gam	C. 40 gam D. 50 gam
63. Tính năng lượng tối thiểu của hạt để phản ứng sau xảy rA.Bỏ qua động năng của các hạt sinh rA.Cho mAl=26.974u ; mP = 29.970u ; = 4.0015u. . 
 A.0,3MeV B.3,0eV C.3,0MeV D.30Mev.
72. Trong các loại tia phĩng xạ . Tia nào cĩ bản chất khác hẳn các tia cịn lại :
 A. Tia B. Tia . C. Tia . D. Tia 
73.Người ta làm cách nào để ngăn chặn hiện tượng phĩng xạ xảy ra ?
 A. Nén chất phĩng xạ dưới áp suất cực mạnh.
 B. Làm lạnh chất phĩng xạ với nhiệt độ rất thấp.
 C. Thực hiện đồng thời hai việc trên.	 
 D. Khơng thể ngăn chặn đượC.
74. Các phát biểu sau đây về chu kỳ bán rã của chất phĩng xạ .Phát biểu nào đúng ?
	A. Chu kỳ bán rã của chất phĩng xạ thay đổi theo nhiệt độ .
	B.Chu kỳ bán rã của chất phĩng xạ phụ thộc vào nồng độ chất phĩng xạ.
	C.Chu kỳ bán rã của chất phĩng xạ khác nhau thì khác nhau.
	D.Chu kỳ bán rã của chất phĩng xạ phụ thuộc khối lượng chất phĩng xạ.
75. Các tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung cuả các tia ?
A. Ion hĩa khơng khí 	 B.Lệch trong điện trường	
C. Làm đen kính ảnh	 D.Gây ra phản ứng hĩa học.
76 Rađi phĩng xạ và biến thành hạt nhân con . Đĩ là phĩng xạ .
	A. . B.. C. .	D. .
77.Ban đầu cĩ 16 g Rađi nguyên chất . sau thời gian 6400 năm thì lượng Rađi cịn lại 1 g .Chu kỳ bán rã T và độ phĩng xạ H của Rađi tại thời điểm t là :
	A.T = 1600 năm.và H = 365.1010 Bq.	B.T = 1600 năm.và H = 36.5.1010 Bq.
	C.T = 1600 năm.và H = 3.65.1010 Bq.	D.T = 1600 năm.và H = 0.365.1010 Bq.
78.Người ta dùng prơtơn cĩ động năng 5.58 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên ,tạo ra phản ứng:
 . Biết động năng của hạt là 6,6 MeV . Tính động năng của hạt Ne . Cho 
mp = 1.0073u ;mNa = 22.9850u ; mNe = 19.9869u ; và 1uc2 = 931 MeV.
	A.26.1 MeV.	B. 261 MeV.	C. 2.61 MeV.	D. Một gía trị kháC.
79.Trong 0.256 gam radi cĩ bao nhiêu nguyên tử bị phân rã sau 300 năm?
 A.1698.1020 B.169.8.1020 	
 C. 16.98.1020 	D. 1.698.1020 
80. Sau bao lâu thì cĩ 224mg radi đã bị phân rã do phĩng xạ?
 A.1500năm. B. 600năm. C.1800năm D.2000năm.
81.Để làm một chất phĩng xạ thiên nhiên phát ra các tia phóng xạ thì cần phải kích thích bởi
 A.Ánh sáng mặt trời B.Tia tử ngoại 	
 C.Tia X D.Tất cả điều sai 
* Chất Radi phĩng xạ Cĩ ,khối lượng hạt nhân là 225.977 u Cĩ Chu kỳ bán rã là 600 năm 
 .Dùng dữ liệu nầy để trả lời các câu hỏi từ câu 92 
đến câu 95 . 
 Cho mP = 1.007276u và mn = 1.008665u
92: Năng lượng liên kết của hạt nhân Radi là :
	A. 171.3 MeV.	B. 1731 MeV.	C. 17.31MeV.	D. 1871 MeV.
93: Vào đầu năm 1948 một phịng thí nghiệm nhận được một mẫu chất phĩng xạ radi với độ phĩng xạ là . Khối lượng radi chứa trong mẫu đĩ là : A. 1.85.10-6g.	B. 18.5.10-6g	
 C. 185.10-6g	D. Một gía trị kháC.
94: Độ phĩng xạ của mẫu vào đầu năm 1998 .
	A.1,699.105Bq.	 B.169,8.105Bq	C.1,698.105Bq.	 D. 16.98.105Bq.
95:Vào năm nào độ phĩg xạ của mẫu bằg 1,65.105Bq ?
 A. 2003.	 B. 2023. C. 2013. D. 2005.
*96: Một hạt nhân nguyên tử hidrơ chuyển động với vận tốc 107m/s đến va chạm với hạt nhân Liti đứng yên và bị hạt nhân Liti bắt giữ . Sau va chạm xuất hiện hai hạt bay với cùng vận tốc .Quỷ đạo của hai hạt 
tạo với nhau một gĩc ..Động năng của hạt là : A. 0,069.10-13 J.	B.0,69.10-13 J.	
 C. 0,069.10-17 J.	D.0,69.10-17 J
96: Cho các phản ứng hạt nhân
 (1)
 (2)
 Cho mP = 1.007276u ; mn = 1.008670u ; 
 ; mNa = 22.98374u ; 
 mNe = 19.986950u ; mAr = 36.956889u 
 = 36.956563 u . Các phản ứng trên là 
 phản ứng thu hay tỏa năng lượng ?
	A. (1) và (2) đều tỏa .	B. (1) và (2) đều thu.	C. (1) Tỏa , (2) Thu.	D .(1) Thu,(2) Tỏa
97: Năng lượng tương ứng đĩ là :
	A. 2378MeV và 1601 MeV.	B. 237.8MeV và 160.1 MeV.
	C. 23.78MeV và 16.01 MeV	D. 2.378MeV và 1.601 MeV.
99: Nguyên tử gồm :	
 A.11prơtơn và 23nơtrơn. B.12prơtơn và 11nơtrơn.
 C. 2prơtơn và 23nơtrơn.	D.11prơtơn và 12nơtrơn.
100: Chọn câu sai 
 Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng khơng được bảo tồn là 
 A.Điện tích B.Số khối C.Khối lượng D.Năng lượng 
110:Hạt nhân cĩ độ hụt khối càng lớn thì 
 A. càng dễ phá vở B. càng kém bền vữg 
 C. năng lượng liên kết càng lớn 
 D. năng lượng liên kết càng nhỏ
111:Trong lị phản ứng hạt nhân , hệ số nơtron S cĩ trị số : A.S =1 B. S>1 nếu lị cần tăng cơng suất 
 C.S<1 nếu lị cần giảm cơng suất D.S1
112 :Chọn câu SAI
A.Phản ứng nhiệt hạch khơng thảy ra chất phĩng xạ làm ơ nhiểm mơi trường 
B.Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành điện năng 
C.Trong nhà máy điện nguyên tử phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra ở mức độ tới hạn 
D.Trong lị phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải cĩ khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn 
113: Độ phĩng xạ của một tựơng gỗ bằng 0.8 lần độ phĩng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt . Biết chu kỳ bán rã của bằng 5600 năm . Tuổi của tượng gỗ là :
	A. 1200 năm .	B. 2000 năm.	C. 2500 năm.	D. Một đáp số khác.
114: Chất phĩng xạ cĩ chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm . Cho NA = 6.02 .1023 hạt/mol.; độ phĩng xạ ban đầu của 200 g chất nầy bằng.
 A. 	B. 
 C. 	D. 
115: là chất phĩng xạ và tạo thành hạt X . Hạt X là :
	A. Magiê 	B. Nêơn 	C. Nhơm 	D. Phốtpho
116: là chất phĩng xạ và tạo thành Magiê. Ban đầu cĩ 4,8g ; khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 15giờ là 2,4g. Sau 60 giờ khối lượng Mg tạo thành là :
 A. 3.6 g. B. 4.2 g. C. 4.5 g.	 D. 4.8 g.
130: Polơni là chất phĩng xạ .Ban đầu cĩ 
2,1g chất Po nầy . Thể tích khí He tao thành sau 1 chu kỳ T (ở điều kiện tiêu chuẩn ) là :
 A. 0.112 lít.	B. 0.224 lít	C. 1.12 lít .	D. 2.24 lít .
131: Độ phĩng xạ của 3 mg là 3.41 Ci . Cho 
NA = 6.02 .1023 hạt/mol . Chu kỳ bán rã T của là 
 A. 32 năm. B. 15.6 năm	 C. 8.4 năm D. 5.2 năm
117: là chất phĩng xạ và tạo thành Magiê. Sau thời gian 105 giờ ; độ phĩng xạ của nĩ giảm 128 lần . Chu kỳ bán rã của là :
 A. 15 giờ. B. 3.75 giờ.	C. 30 giờ. D. 7.5 giờ.
118: Tia phĩng xạ khơng bị lệch trong điện trường là 
 A. Tia 	B. Tia 	
	C. Tia 	D. Cả 3 tia đều bị lệch.
128: Một mẫu là chất phĩng xạ cĩ chu kỳ bán rã là 140 ngày đêm , tại t =0 cĩ khối lượng 2.1g. Sau thời gian t , khối lượng mẫu chỉ cịn 0,525 g . Thời gian t Bằng :
 A. 70 ngày đêm. B. 140 ngày đêm.	
 C. 210 ngày đêm. D. 280 ngày đêm.
129: Polơni là chất phĩng xạ và biến thành hạt nhân X . Hạt X cĩ cấu tạo gồm :
	A. 82 hạt nơtrơn;124 hạt prơtơn.	B. 82 hạt prơtơn;124 hạt nơtrơn.
	C. 83 hạt nơtrơn;126 hạt prơtơn.	 D. 83 hạt prơtơn;126 hạt nơtrơn.
132: Dưới tác dụng của bức xạ . hạt nhân đồng vị bền của bêri cĩ thể tách thành các hạt và sinh hoặc khơng sinh các hạt khác kèm theo . Phương trình của phản ứng biến đổi đĩ là :
 A. B.. 
 C. . D.Cả 3 phương trình trên.
133: Cho phản ứng hạt nhân :
 Phản ứng này là :
 A. Phản ứng tỏa năng lượng.
 B.Phản ứng thu năng lượng.
 C. Phản ứng phân hạch.	D. Phản ứng nhiệt hạch.
134: Cho phản ứng hạt nhân : 
Phản ứng nầy là :
	A. Phản ứng phân hạch	B. Phản ứng thu năng lượng.
	C. Phản ứng nhiệt hạch.	D. Cả 3 kết luận trên đều sai.
135: Cho phản ứng hạt nhân : 
 Phản ứng nầy là :
	A. Phản ứng phân hạch	B. Phản ứng thu năng lượng.
	C. Phản ứng nhiệt hạch.	D. Cả 3 kết luận trên đều sai.
145:Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai ?	
	A. Khối lượng được bảo tồn.	B. Năng lượng tồn phần được bảo tồn.
	C. Động lượng của hệ được bảo tồn.	D. Số khối được bảo tồn.	
146:Quá trình biến đổi từ thành có	. mấy lần phĩng xạ và ?
	 A. 7 và 6.	B. 8 và 6.	 
 C. 6 và 7.	 D. 6 và 8 .
147: Trong hạt nhân cĩ 
 A. 6 nơtrơn. và 8 prơtơn	B. 8 nơtrơn. và 6prơtơn.
 C. 6 prơtơn và 8 electrơn.	D. 6 prơtơn và 8 nuclôn.
148 : Một hạt nhân mẹ cĩ khối lượng A, đứng yên phân rã phĩng xạ (bỏ qua bức xạ ). Tốc độ hạt nhân con là V. Tốc độ của hạt sẽ là 
	A. 	B. 	C.	D.
149 : Nơtrinơ là :
	A. Hạt sơ cấp mang điện tích dương.	B. Hạt nhân khơng mang điện.
	C. Hạt xuất hiện trong phân rã phĩng xạ . 	D. Hạt xuất hiện trong phân rã phĩng xạ .
150a : Một khối chất phĩng xạ Iốt sau 24 ngày thì độ phĩng xạ giảm bớt 87,5%.Chu kỳ bán rã của là : 
 A. 8 ngày B. 16 ngày. 
 C. 24 ngày. D. 32 ngày .
150b : Chọn câu trả lời ĐÚNG.
A.hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lĩn.
B.khối lượng của 1hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclơn tạo thành hạt nhân đó
C.trong hạt nhân số prơtơn luơn luơn bằng số nơtrơn.
D.khối lượg của prơtơn lớn hơn khối lượg của nơtrơn.
151 : Một prơtơn (khối lượng mp) vận tốc bắn vào hạt nhân Liti đứng yên ,phản ứng tạo ra hai hạt giống hệt nhau ( Khối luợng mX)bay ra với vận tốc cĩ độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp với phưong tới của protơn 1 gĩc 600 . Giá trị v’ là :
	A. 	B. 
	C. 	 D. 
161 : Phương trình phĩng xạ 
 . 
 Trong đĩ Z và A là :
 A. Z = 58; A = 143.	B. Z = 44; A = 140.
 C. Z = 58; A = 140.	D. Z = 58; A = 139.
162 : Urani phân rã theo chuỗi phĩng xạ 
 . 
 Trong đĩ Z và A là :
 A. Z = 90; A = 234.	B. Z = 92; A = 234.	
 C. Z = 90; A = 236.	D. Z = 90; A = 238.
163 : Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u, khối lượng của nơtrơn là mn= 1,0086u. khối lượng của prơtơn là mP = 1,0072u .Độ hụt khối của hạt nhân là :
	 A. 0.9110u	 B. 0.0811u.	 C. 0.0691u.	 D. 0.0561u.
 164 : Khối lượng của hạt nhân là 10.0113u, khối lượng của nơtrơn là mn= 1.0086u. khối lượng của prơtơn là mP = 1.0072u và 1u = 931MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân là :
 A. 64.332MeV.	B. 6.4332MeV.
	C. 0.64332MeV.	D. 6.4332KeV.
165: Hạt nhân cĩ
 A.15 nơtrôn và 16 prôtôn 
 B.16 prơtơn và 31 nơtrơn
	C.16 nơtrôn và 15 prôtôn	
 D.31 prơtơn và 15 nơtrơn
166: Cho các tia phĩng xạ α, g, b+, b- đi vào một điện trường điều theo phương vuơng gĩc với các đường sức.Tia khơng bị lệch hướng trong điện trường là 
	A.Tia α 	B.Tia g 	C.Tia b+ 	D.Tia b-
167: Nếu cho một chất phĩng xạ cĩ hằng số l thì chu kì bán rã là 
	A.T = 	B.T = lln2 	C.T = 	D.T = 
168: Cho phản ứng hạt nhân . 
Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là 
 A.7 &15 B.6 &14 C.7 &14 D.6 & 15
169: Một chất phĩng xạ cĩ chu kì bán rã T.Ban đầu cĩ 80mg chất phĩng xạ này.Sau khoảng thời gian 
 t = 2T, lượng chất này cịn lại là 
 A.40mg B.60mg	 C.20mg 	 D.10mg
170. Ban đầu một mẫu chất phĩng xạ nguyên chất cĩ khối lượg m0, chu kỳ bán rã của chất nầy là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phĩng xạ đĩ cịn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là
 A. 5,60 g. B. 8,96 g C. 35,84 g. D. 17,92 g.
Câu 1. Phĩng xạ là 
	A. Sự giải phĩng êlectrơn từ lớp êlectrơn ngịai cùng của nguyên tử .
	B. Phản ứng hạt nhân khơng thu và khơng tỏa năng lượng .
 C. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng .
 D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
Câu 3. Hạt nhân càng bền vững khi cĩ 
 A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.	
 B. Năng lượng liên kết càng lớn.
 C. Số nuclơn càng lớn.
 D. Số nuclơn càng nhỏ.
Câu 4. Hạt nhân Triti () cĩ
 A. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.
 B. 3 nuclơn,trong đĩ cĩ 1 nơtrơn.
 C. 3 nuclơn,trong đĩ cĩ 1prơtơn.
 D. 3 prơtơn và 1 nơtrơn.

Tài liệu đính kèm:

  • docON VLHN2 IX.doc