Bài tập Sóng, giao thoa sóng

Bài tập Sóng, giao thoa sóng

Bài 1: Một người quan sát một chiếc phao nổi lên trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây, coi sóng biến là sóng ngang. Tính chu kỳ dao động của sóng biển?

A. 3(s) B.43(s) C. 53(s) D. 63(s)

Bài giải: Chú ý với dạng bài này ta nên dùng công thức trắc nghiệm:, trong đó t là thời gian dao động. Phao nhô lên 6 lần trong 15 giây nghĩa là phao thực hiện được 5 dao động trong 15 giây.

Vậy ta có suy ra

Bài 2: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10(s) và đo được khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5(m). Tính vận tốc sóng biển?

A. 1(m) B. 2m C. 3m D.4m

 

doc 26 trang Người đăng dung15 Lượt xem 1417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Sóng, giao thoa sóng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trong cỏc kỳ thi tuyển sinh đại học, phần súng cơ súng dừng là một phần tương đối khú. Để giỳp cỏc em cú thể hệ thống và ụn tập tốt- tụi đó cố gắng biờn soạn tài liệu này. Quyển Sỏch trỡnh bày tương đối đầy đủ cỏc dạng bài tập từ đễ đến khú, hy vọng là tài liệu hữu ớch giỳp cỏc em luyện thi TN và ĐH 2011. Mọi đúng gúp xin gửi về thanh17802002@yahoo.com hoặc 090.4.72.72.71. 
Bài 1: Một người quan sát một chiếc phao nổi lên trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây, coi sóng biến là sóng ngang. Tính chu kỳ dao động của sóng biển?
A. 3(s) B.43(s) C. 53(s) D. 63(s)
Bài giải: Chú ý với dạng bài này ta nên dùng công thức trắc nghiệm:, trong đó t là thời gian dao động. Phao nhô lên 6 lần trong 15 giây nghĩa là phao thực hiện được 5 dao động trong 15 giây.
Vậy ta có suy ra 
Bài 2 : Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10(s) và đo được khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5(m). Tính vận tốc sóng biển ?
A. 1(m) B. 2m C. 3m D.4m
Bài giải: Tương tự như trên ta có : suy ra Chú ý khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp chính là 
Câu 3: (ĐH 2007). Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20pt (cm). Trong khoảng thời gian 2(s) sóng truyền đI được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? 
	A. 10.	B. 20.	C. 30.	D. 40.
Bài giải: theo phương trình trên ta thấy nên suy ra 
Do cứ 1 chu kỳ thì tương ứng 1 bước sóng, nên trong khoảng thời gian t=2(s) sóng truyền được quãng đường S. ta có tỷ lệ 
 0,1(s) 
 Vậy 
 2(s) S
 Hay suy ra S=20
Câu 4: Moọt soựng coự taàn soỏ 500Hz, coự toỏc ủoọ lan truyeàn 350m/s. Hai ủieồm gaàn nhau nhaỏt treõn phửụng truyeàn soựng phaỷi caựch nhau gaàn nhaỏt moọt khoaỷng laứ bao nhieõu ủeồ giửừa chuựng coự ủoọ leọch pha baống rad ?
	A. 0,116m.	B. 0,476m.	C. 0,233m.	D. 4,285m.
Bài giải : Ta biết : trong sóng cơ thì độ lệch pha là Suy ra 
Trong đó: vậy khỏang cách cần tìm là 
Câu 5: Một sóng âm có tần số 450(Hz) lan truyền với vận tốc 360(m/s) trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau d=1(m) trên một phương truyền sóng là :
A. B. 
C. D. 
Bài giải:
 ( trong đó )
Câu6: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340(m/s) , khoảng cáchgiữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,8(m). Tần số âm là: 
A. f=85(Hz) B. f=170(Hz) C. f=200(Hz) D. f=225(Hz)
Bài giải: Ta biết 2 sóng dao động ngược pha khi độ lệch pha 
Gần nhau nhất thì lấy k=0 vậy hay 
Câu 7:  Khi biờn độ của súng tăng gấp đụi, năng lượng do súng truyền tăng bao nhiờu lần.
    A. Giảm 1/4    B. Giảm 1/2	    C. Tăng 2 lần	    D. Tăng 4 lần 
Bài giải: năng lượng Vậy khi biên độ tăng gấp đôi thì năng lượng 
 Tăng 4 lần
Câu 8: Hiệu pha của 2 súng giống nhau phải bằng bao nhiờu để khi giao thoa súng hoàn toàn triệt tiờu.
    A. 0	    	B. π/4	  	  C. π/2	   	 D.π
Bài giải: độ lệch pha của 2 sóng giống nhau là : thì khi giao thoa chúng mới triệt tiêu . Lấy k=0 ta có 
Câu 9: Tỡm vận tốc súng õm biểu thị bởi phương trỡnh: u = 28cos(20x - 2000t)
    A. 334m/s	    B. 331m/s	    C. 314m/s	D. 100m/s    
Bài giải: áp dụng phương trình sóng : đối chiếu lên phương trình trên ta thấy suy ra mà ( m/s) ( Do )
Câu 10: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi đầu lá thép dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt nước một sóng có biên độ a = 0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm). Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 100 cm/s	B. 50 cm/s	C. 100cm/s	D. 150cm/s
Bài giải: áp dụng công thức trắc nghiệm khoảng cách giữa n ngọn sóng liên tiếp là : 
 Trong đó n là số ngọn sóng : ta có 
1
9
 (cm) Vậy 
Nhìn vào hình vẽ ta thấy từ ngọn sóng thứ 1 đến ngọn sóng thứ 9 cách nhau 8
Câu11: (Bài tập tương tự) : Nguồn phát sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số f=100(Hz) gây ra sóng trên mặt nước . Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng liên tiếp) là 3(cm) . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước ?
A. 50(cm/s) B. 25(cm/s) C.100(cm/s) D.150(cm/s)
Bài giải: áp dụng công thức trắc nghiệm khoảng cách giữa n ngọn sóng liên tiếp là : 
 Trong đó n là số ngọn sóng : ta có 
 (cm) Vậy 
Câu12: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau là 5 (m). Hãy tính vận tốc truyền sóng.
A. 150m/s	B. 120m/s	C. 100m/s	D. 200m/s
Bài giải: Độ lệch pha giữa hai phần tử trên phương truyền sóng là: 
 Vậy bước sóng là: suy ra vận tốc truyền sóng :
Câu 13: Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hoà với tần số f = 20 (Hz). Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 (cm) luôn dao động ngược pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8 (m/s) đến 1 (m/s).
A. 100 m/s	B. 90m/s	C. 80m/s	D. 85m/s
Bài giải: Độ lệch pha giữa hai phần tử theo phương truyền sóng là: 
 (Do hai điểm dao động ngược pha) vậy ta có :
 Suy ra : Do giả thiết cho vận tốc thuộc khoảng nên ta thay biểu thức của V vào : 
 giải ra : Suy ra : 
 Suy ra 
hay: do k thuộc Z nên lấy k=2 và thay vào biểu thức 
Câu 14: . Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc với k = 0, ±1, ±2, Tính bước sóng l. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).
A. 8 cm	B. 12 cm	C. 14 cm	D.16 cm
Bài giải: Độ lệch pha giữa hai phần tử theo phương truyền sóng là: 
 (chú ý: ở bài này người ta đã cho sẵn độ lệch pha)
Tương tự như bài trên ta có : 
 Suy ra : thay số vào ta có : 
Do nên ta có : 
Giải ra ta có : vậy vậy 
Câu15: Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao động của nguồn có dạng: .Tính bước sóng l. Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s) Tính độ lệch pha của hai điểm cách nhau một khoảng 40 (cm) trên cùng phương truyền sóng và tại cùng thời điểm.
A. p/12	 B. p/2	C. p/3	D. p/6
Bài giải: Độ lệch pha giữa hai phần tử theo phương truyền sóng là: 
 Suy ra 
Câu 16: Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao động của nguồn có dạng: . Tính độ lệch pha của dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5 (s).
A. 	B. p/12	C. p/3	D. p/8
Bài giải: sau khoảng thời gian t=0,5 giây sóng truyền được quãng đường d:
Phương trình dao động tại M cách nguồn một khoảng d là : Trong đó ở thời điểm (t) pha dao động của M là : . Sau thời điểm t=0,5(s) thì pha dao động tại M lúc này là: Vởy độ lệch pha 
Câu 17: Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp Avà B dao động với tần số f=13(Hz) . Tại 1 điểm M cách nguồn AB những khoảng d1=19(cm) và d2=21(cm) , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước?
A. 10(cm/s) B. 20(cm/s) C. 26(cm/s) D. 30(cm/s) 
Bài giải: nhận xét do d1<d2 nên trên hình vẽ M nằm lệch về bên trái của AB . Tại M sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác vậy tất cả chỉ có 1 cực đại. Hay k=-1( K: là số cực đại) chú ý: bên trái đường trung trực của AB quy ước k âm và bên phải k dương
M
A
B
d
19
20
K=o
K=-1
Hiệu đường đi để tại đó sóng có biên độ cực đại là : 
 ( do thay k=-1)
Vậy vận tốc truyền sóng là : 
Câu 18: Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp Avà B dao động với tần số f=13(Hz) . Tại 1 điểm M cách nguồn AB những khoảng d1=16(cm) và d2=20(cm) , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước?
A. 26,7(cm/s) B. 20(cm/s) C. 40(cm/s) D. 53,4(cm/s) 
Bài giải: Tương tự M là một cực đại giao thoa và giữa M với đường trung trực của AB có thêm ba cực đại khác tổng cộng có 4 cực đại, vì d1<d2 nên trên hình vẽ M nằm lệch về bên trái của AB. Và tương ứng K=-4 ( Do k là số cực đại giao thoa)
Hiệu đường đi để tại đó sóng có biên độ cực đại là : 
 ( do thay k=-1)
Vậy vận tốc truyền sóng là : 
Bài 19: Một người xách một xô nước đi trên đường , mỗi bước đi được 50(cm). Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là T=1(S) . Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Tính vận tốc v?
A. 2,8Km/h B. A. 1,8Km/h C. A. 1,5Km/h D. Gía trị khác
Bài giải: theo giả thiết thì mà vận tốc 
Bài 20: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số f= 50(Hz) . Trên mặt nước xuất hiện những vòng tròn đồng tâm O, mỗi vòng cách nhau 3(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 120(cm/s) B. 360(cm/s) C. 150(cm/s) D. 180(cm/s)
Bài giải: Chú ý mỗi vòng tròn đồng tâm O trên mặt nước sẽ cách nhau 1 bước sóng vậy hay 
Bài 21: Đầu A của một dây dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T=10(s) . Biết vận tốc truyền sóng trên dây là V=0,2(m/s) , khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu?
A. 1,5m B. 2m C. 1m D. 2,5m
Bài giải: Độ lệch pha giữa hai phần tử theo phương truyền sóng là: 
 (Do hai điểm dao động ngược pha) vậy ta có : khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là :
 Chú ý: gần nhau nhất nên trong phương trình trên ta lấy K=0) 
Bài 22: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng M cách A một đoạn d=3(cm) . So với sóng tại A thì sóng tại M có tính chất nào sau đây ?
A. Đồng pha với nhau B. Sớm pha hơn một lượng 
C. Trễ pha hơn một lượng là D. Một tính chất khác 
 Bài giải: Ta đã biết phương trình sóng cách nguồn một đoạn là d là :
 nếu điểm M nằm sau nguồn A 
 (M chậm pha hơn A)
 Nếu điểm M nằm trước nguồn A
A
M
d
Theo giả thiết ta có độ lệch pha 
Vậy sóng tại M trễ pha hơn sóng tại A một lượng là 
DạNG BàI TậP XáC ĐịNH Số ĐIểM CựC ĐạI, CựC TIểU TRÊN ĐOạN THẳNG AB
TH1: Nếu 2 nguồn AB dao động cùng pha hoặc hiểu là: 
Theo lý thuyết giao thoa số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB tương ứng số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB . Vì vậy hiệu khoảng cách giữa chúng phải là Mặt khác có bao nhiêu đường hypepol thì tương ứng trên đoạn AB có bấy nhiêu gợn sóng. Hay ta có thể đưa điểm M xuống nằm trên đoạn AB và lúc này ta có 
Vậy ta có hệ :
M
A
B
M
B
A
 (1) lấy (1) +(2) vế theo vế ta có 
 (2) do M thuộc đoạn AB nên Thay vào ta có 
 Và rút ra Đây chính là công thức trắc nghiệm để tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trong giao thoa sóng
Tương tự số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB thoã mãn: 
 làm tương tự như trên ta có : . Đây chính là công thức trắc nghiệm tính số điểm dao động cực tiểu (đứng yên) trên đoạn AB. 
TH2: Nếu hai nguồn AB dao động ngược pha: hoặc hiểu là: thì công thức số điểm cực đại là: 
Và công thức số điểm cực tiểu là: ( Ngược với cùng pha) 
Chú ý nếu các tỷ số trên nguyên thì ta lấy dấu  = . VD : còn không nguyên thì không lấy dấu =.
TH3: Nếu hai nguồn AB dao động vuông pha: thì số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là bằng nhau và bằng: 
Bài 23:  ... ờn độ cực đại. Đoạn AM cú giỏ trị nhỏ nhất là :
A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm
Hướng dẫn 
A
B
M
K=0
d1
d2
K=33
Ta cú . Số võn dao động với biờn độ dao động cực đại trờn đoạn AB thừa món điều kiện : . Hay : . Suy ra : . Vậy để đoạn AM cú giỏ trị bộ nhất thỡ M phải nằm trờn đường cực đại bậc 3 như hỡnh vẽ và thừa món : (1) ( do lấy k=3) 
Mặt khỏc, do tam giỏc AMB là tam giỏc vuụng tại A nờn ta cú : 
 Thay (2) vào (1) ta được : 
 Đỏp ỏn B
Sóng dừng
người 1
người 2
Cõu 1: Hai người đứng cỏch nhau 4m và quay một sợi dõy nằm giữa họ. Hỏi bước súng lớn nhất của súng dừng mà hai người cú thể tạo nờn là bao nhiờu ?
A. 16m B. 8m C. 4m D.12m
Bài giải: Áp dụng cụng thức tớnh chiều dài dõy cho súng dừng được cố định 2 đầu ;
 suy ra         vậy để cú thỡ k=1     Vậy         
   C õu 2: Một súng dừng cú phương trỡnh : (x , y ( cm), t(s))
khoảng cỏch từ một nỳt súng , qua 4 bụng súng , đến một nỳt súng khỏc là :
A.10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm 
Bài giải: Bước súng : D ựa v ào phương trỡnh trờn ta thấy 
Khoảng cỏch từ một nỳt súng , qua 4 bụng súng , đến một nỳt súng khỏc là :
nỳt
nỳt
bụng
Cõu 3: Trờn một sợi dõy dài 1m (hai đầu dõy cố định) đang cú súng dừng với tần số 100Hz. Người ta thấy cú 4 điểm dao động rất mạnh. Vận tốc truyền súng trờn dõy là:
A. 50(m/s) B. 200(m/s) C. 25(m/s) D.100(m/s)
Bài giải: Trờn dõy cú 4 điểm dao động mạnh nờn trờn dõy cú 4 bụng súng và độ dài dõy bằng 2 lần bước súng.
Bước súng : Vận tốc truyền súng : 
Chọn đỏp ỏn A.
C õu 4: Trờn một sợi dõy dài 1,4m được căng ra , hai đầu cố định. Người ta làm cho sợi dõy dao động với tần số 10Hz thỡ thấy trờn dõy cú 8 điểm luụn đứng yờn (kể cả 2 đầu dõy). Vận tốc truyền súng trờn dõy là :
A. 1,5(m/s) B. 2,4 (m/s) C.4(m/s) D. 3,2(m/s)
Bài giải: Trờn dõy cú 8 điểm đứng yờn kể cả 2 đầu dõy nờn số bụng súng là : 8 - 1 = 7 bụng súng.
Độ dài dõy : bước súng : Vận tốc truyền súng : 
Chọn đỏp ỏn C.
C õu 5: Tại một dao động cho một dõy đàn hồi theo phương vuụng gúc với sợi dõy với tần số 3Hz. Sau 3 giõy chuyển động truyền được 12m dọc theo sợi dõy. Bước súng tạo ra trờn sợi dõy :
A. 2,33(m) B. 2(m) C.3,33 (m) D.3(m)
Bài giải: Vận tốc truyền súng trờn sợi dõy là : Vậy bước súng tạo ra là : Chọn đỏp ỏn C
C õu 6: Một dõy AB dài 120cm , đầu A mắc vào một nhỏnh õm thoa cú tần số f = 40 Hz, đầu B cố định.Cho õm thoa dao động , trờn dõy cú súng dừng với 4 bú súng. Vận tốc truyền súng trờn dõy là :
A.20(m/s) B. 15(m/s) C. 28(m/s) D. 24(m/s)
Bài giải: Trờn dõy cú súng dừng với 4 bú súng , hai đầu cố định nờn dõy dài 2 lần bước súng.
 Vận tốc truyền súng : 
Vậy chọn đỏp ỏn D.
C õu 7: Những đặc điểm nào sau đõy khụng thuộc về súng dừng :
1/ Súng cú cỏc nỳt và cỏc bụng cố định trong khụng gian.
2/ Ứng dụng của súng dừng là xỏc định vận tốc truyền súng trờn dõy.
3/ Điều kiện để cú súng dừng khi hai đầu dõy là nỳt là chiều dài dõy phải bằng n lần bước súng với n là số nỳt súng.
4/ Khoảng cỏch giữa hai bụng súng bằng nửa lần bước súng.
A.1v à 2 B. 2 v à 3 C. 3 v à 4 D. 2 v à 4
Bài giải: Theo định nghĩa súng dừng là : Súng cú cỏc nỳt và cỏc bụng cố định trong khụng gian. nờn (1) đỳng
Ứng dụng của súng dừng là xỏc định vận tốc truyền súng trờn dõy.  (2) đỳng
 Điều kiện để cú súng dừng khi hai đầu dõy là nỳt là chiều dài dõy phải bằng n lần bước súng với n là số nỳt súng.(3) sai vỡ điều kiện xảy ra súng dừng khi :
Khoảng cỏch giữa hai bụng súng bằng nửa lần bước súng. (4) sai vỡ phải là khoảng cỏch giữa hai bụng súng liờn tiếp nhau
C õu 8 : Một ống sỏo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một súng dừng trong ống sỏo với õm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sỏo cú hai nỳt súng. Cho vận tốc truyền õm trong khụng khớ là 340m/s, tần số õm do ống sỏo phỏt ra là:
A.2120,5(Hz) B 425(Hz) C. 850(Hz) D. 800(Hz)
Bài giải: Theo bài ra: ta coi ống sỏo cú hai đầu l à nỳt đ ể cú s úng dừng x ảy ra thỡ chiều d ài ống sỏo ph i thừa m ón : 
Chọn B
Cõu9 : Một nhạc cụ phỏt ra õm cú tần số õm cơ bản là f = 420 Hz. Một người cú thể nghe được õm cú tần số cao nhất là 18000 Hz. Tần số õm cao nhất mà người này nghe được do nhạc cụ này phỏt ra là :
A.17850(Hz) B. 17640(Hz) C. 42,857142(Hz) D. 18000(Hz)
Bài giải: (B)
Cõu 10: Một nguồn õm O xem như nguồn điểm, phỏt õm trong mụi trường đẳng hướng và khụng hấp thụ õm. Ngưỡng nghe của õm đú là . Tại một điểm A ta đo được mức cường độ õm là L = 70 dB. Cường độ õm I tại A cú giỏ trị là: 
A. B. C. D. 
Bài giải: Xột tại điểm A ta cú: L = 10= 70. =>  = 7 =>   =   => I =  
Vậy chọn C.
Cõu11:  :  Độ to hay nhỏ của một õm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào 
A. cường độ và biờn độ của õm B. cường độ của õm và vận tốc õm
C. cường độ và tần số của õm. D. tần số của õm và vận tốc õm
Vậy chọn C.
C õu 12: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ?
A. Dao động õm cú tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
B. Về bản chất thỡ súng õm , súng siờu õm , súng hạ õm đều là súng cơ
C. Súng siờu õm là những súng mà tai người khụng thể nghe thấy được
D. Súng õm là súng dọc
Bài giải: Súng õm là súng dọc cú tần số từ 16Hz đến 20KHz.
Những súng cú tần số dưới 16Hz gọi là súng hạ õm và trờn 20KHz gọi là súng siờu õm.
Tai người khụng thể nghe được hạ õm và siờu õm.
Chọn đỏp ỏn C.
C õu 13 : Phỏt biểu nào sau đõy là sai:
A. Súng cơ học là sự lan truyền của trạng thỏi dao động trong mụi trường vật chất.
B. Súng ngang cú phương dao động vuụng gúc với phương truyền súng.
C. Quỏ trỡnh truyền súng là quỏ trỡnh truyền năng lượng.
D. Súng cơ học dọc khụng truyền được trong chõn khụng nhưng súng cơ dọc ngang truyền được trong chõn khụng.
Bài giải: Súng cơ truyền được trong khụng gian là do sự đàn hồi của mụi trường vật chất. Trong khụng gian ko cú vật chất như trong khớ quyển Trỏi đất nờn súng cơ học khụng thể truyền được vậy D sai. Chọn D.
C õu 14: Một súng cơ học cú phương trỡnh súng:          
Biết khoảng cỏch gần nhất giữa 2 điểm cú độ lệch pha đối với nhau là 1m. Vận tốc truyền súng là :
A.2,5(m/s) B. 5(m/s) C.10(m/s) D.20(m/s)
Bài giải: Độ lệch pha của 2 điểm trờn phương truyền súng là : 
Độ lệch pha của hai điểm cỏch nhau 1m là , ta cú: Chọn D
A.2,5(m/s) B. 5(m/s) C.10(m/s) D.20(m/s)
Cõu 15: Hiệu pha của 2 súng giống nhau phải bằng bao nhiờu để khi giao thoa súng hoàn toàn triệt tiờu.
A. 0 B. C. D. 
Bài giải: Trong súng giao thoa để 2 súng triệt tiờu nhau thỡ               
 với k = 0, 1 ,2 ,................  n                 như vậy với k = 0 thỡ 
                 chọn cõu D là đỳng                          
Cõu 16: Một súng ngang tần số 100Hz truyền trờn một sợi dõy nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trờn dõy cỏch nhau 0,75m và súng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li  độ  cho cỏc điểm cú chiều dương hướng lờn trờn . Tại một thời điểm nào đú M cú li độ õm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đú N sẽ cú li độ và chiều chuyển động tương ứng là :
A. õm, đi xuống B. õm, đi lờn C. d ương, đi xuống D. d ương, đi lờn
Bài giải: Bước súng : Độ lệch pha giữa M và N : 
dao động tại M và N vuụng pha .
M
N
O
X
+
Do đú tại thời điểm đú N đang cú li độ õm và chuyển động đi lờn.
Chọn đỏp ỏn B. Nhỡn lờn hỡnh vẽ ta thấy 
Để M và N dao động vuụng pha thỡ khi M
M
N
O
Đi xuống thỡ Điểm N phải đi lờn và 
vỡ cả hai đều đang nằm dưới trục OX nờn 
lỳc này cả hai đều đang cú li độ 
Hoặc ta cú thể biểu diễn qua chuyển động trũn đều :
Khi M đi xuống N đi lờn trờn đường trũn thỡ tương ứng
độ lệch pha của M và N là gúc MON gớc này vuụng 
C õu 17: Một súng cơ học truyền từ điểm O tới M . O và M cỏch nhau một đoạn bằng 5 lần bước súng . Dao động tại O và M :
A. Cựng pha B. Vuụng pha C. Ng ược pha D. l ệch pha 
Bài giải: M và O cỏch nhau một số nguyờn lần bước súng nờn dao động cựng pha .
Chọn đỏp ỏn A.
Cõu 18: Thưc hiện giao thoa trờn mặt một chất lỏng với hai nguồn giống nhau, cỏch nhau 13cm cựng cú phương trỡnh dao động là U = 2sint. Vận tốc truyền súng trờn mặt chất lỏng là 80cm/s. Xem biờn độ súng khụng giảm khi truyền đi từ nguồn. Số điểm đứng yờn trờn đoạn là:
A. 4 B. 8 C. 5 D. 7
Bài giải: Biờn độ dao động tổng hợp của điểm M bất kỡ thuộc   là: 
trong đú lần lượt là độ dài và 
Giả sử điểm M đứng yờn, ta cú A=0, suy ra  (1)
Lại cú cm
Vậy (1) tương đương với (k thuộc Z)
Hay 
Mà M thuộc nờn cm
Từ đú rỳt ra và 0<<13 nờn -3,75<k<2,75 mà k thuộc Z
nờn k=-3,-2,-1,0,1,2. Với mỗi k thỡ cú 1 điểm M xỏc định, vậy cú 6 điểm đứng yờn.
Chọn C
C õu 19: Hai nguồn súng cơ AB cỏch nhau dao động chạm nhẹ trờn mặt chất lỏng, cựng tấn số 100Hz, cựng pha theo phương vuụng vuụng  gúc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền súng 20m/s.Số điểm khụng dao động trờn đoạn AB=1m là :            
A.11 điểm B. 20 điểm C.10 điểm D. 15 điểm
Bài giải: Bước súng : Gọi số điểm khụng dao động trờn đoạn AB là k , ta cú : Suy ra vậy k = -5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4 .
 Hay Cú 10 điểm . Chọn đỏp ỏn C.
C õu 20: Hai nguồn súng cơ dao động cựng tần số, cựng pha .Quan sỏt hiện tượng giao thoa thấy trờn đoạn AB cú 5 điểm dao động với biờn độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm khụng dao động trờn đoạn AB là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
Bài giải: Trong hiện tượng giao thoa súng trờn mặt chất lỏng , hai nguồn dao động cựng pha thỡ trờn đoạn AB , số điểm dao động với biờn độ cực đại sẽ hơn số điểm khụng dao động là 1.
Do đú số điểm khụng dao động là 4 điểm.Chọn đỏp ỏn B.
Cõu 20:  Tại điểm M cỏch nguồn súng và , súng cú biờn độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của cú một đường dao động mạnh, tần số của súng là f=15Hz. Tớnh vận tốc truyền súng trờn mặt nước.
A. 18 (cm/s) B. 24(cm/s) C. 36(cm/s) D. 30(cm/s)
Bài giải: 
Chọn B.
C õu 21: Điều nào đỳng khi núi về năng lượng súng?
A. Trong quỏ trỡnh truyền súng thỡ năng lượng súng khụng truyền đi vỡ nú là đại lượng bảo toàn
B. Quỏ trỡnh truyền súng là quỏ trỡnh truyền năng lượng.
C. Khi súng truyền từ một nguồn điểm trờn mặt phẳng, năng lượng súng giảm tỉ lệ bỡnh phương với quóng đường truyền súng.
D. Khi súng truyền từ một nguồn điểm trong khụng gian, năng lượng súng giảm tỉ lệ với quóng đường truyền súng. Bài giải: (B)
C õu 22: Điều nào sau đõy là sai khi núi về năng lượng của súng cơ học?
A. Khi súng truyền từ một nguồn điểm trong khụng gian, năng lượng súng giảm tỷ lệ với bỡnh phương quóng đường truyền súng.
B. Năng lượng súng luụn luụn khụng đổi trong quỏ trỡnh truyền súng.
C. Khi súng truyền từ một nguồn điểm trờn mặt phẳng, năng lượng súng giảm tỷ lệ với quóng đường truyền súng.
D. Quỏ trỡnh truyền súng là quỏ trỡnh truyền năng lượng. 
Bài giải: trong thực tế, năng lượng súng cơ học sẽ giảm trong quỏ trỡnh truyền súng do mất mỏt năng  lượng ra bờn ngoài mụi trường (ma sỏt) nờn năng lượng luụn luụn ko đổi trong quỏ trỡnh truyền súng là sai . chọn B
C õu 23: Khi biờn độ của súng tăng gấp đụi, năng lượng do súng truyền thay đổi bao nhiờu lần?
A. Gi ảm ẳ B. Gi ảm ẵ C. Khụng thay đ ổi D. Tăng 4 lần
Bài giải: Năng lượng súng: 
Cõu 23: Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000(m/s) . Hai điểm trong thép dao động lệch pha nhau 900 mà gần nhau nhất thì cách nhau một đoạn 1,5(m). Tần số dao động của âm là :
A. 833(Hz) B. 1666(Hz) C. 3,333(Hz) D. 416,5(Hz)Bài giải: Độ lệch pha Suy ra bước sóng mà 

Tài liệu đính kèm:

  • docSONG.doc