ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP LỚP 12
CHƯƠNG I . KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Phần I . Tập khảo sát và khảo sát đồ thị hàm số
1.Biểu thị một điểm trên hệ trục tọa độ Oxy
VD : Biểu diễn các điểm sau trên hê trục Oxy
(1;0) (0:-2) (1;2) (-2/3;1/3) (0;2) (-1;3) (-3;0) (1/2;-3)
Ôn Luyện Thi tốt nghiệp lớp 12 Chương I . Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Phần I . Tập khảo sát và khảo sát đồ thị hàm số 1.Biểu thị một điểm trên hệ trục tọa độ Oxy VD : Biểu diễn các điểm sau trên hê trục Oxy (1;0) (0:-2) (1;2) (-2/3;1/3) (0;2) (-1;3) (-3;0) (1/2;-3) 2. Vẽ đường thẳng lên hê trục Oxy : quan sát các đt : x = -1 ; x = 2 ; y = -1 ; y = 2 2.Sơ đồ khảo sát đồ thị hàm số Sơ đồ 1 ( chương trình chuẩn ) Sơ đồ 2 ( chương trình nâng cao ) 1.TXĐ : D = ? 2.Sự biến thiên a, Chiều biến thiên - Tính y’ , giải pt y’ = 0 tìm nghiệm ( Nếu pt y’ = 0 vô nghiệm khi đó y’ > 0 hoặc y’ < 0 với mọi x thuộc D tùy thuộc vào từng bài toán ) - Lập bảng xét dấu y’ => Tính đồng biến , nghịch biến của hàm số b, Cực trị Chỉ ra các điểm cực trị của hàm số ( Nếu hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến => không có cực trị c, Giới hạn d, Bảng biến thiên 3.Đồ thị - Chọn điểm - Vẽ đồ thị ( Dựa vào BBT để định dạng đồ thị ) 1.TXĐ : D = ? 2.Sự biến thiên a.Giới hạn b.Bảng biến thiên - Tính y’ , giải pt y’ = 0 tìm nghiệm ( Nếu pt y’ = 0 vô nghiệm khi đó y’ > 0 hoặc y’ < 0 với mọi x thuộc D tùy thuộc vào từng bài toán ) Bảng biến thiên c.Chiều biến thiên d. Cực trị ( Dựa vào BBT để đọc ) 3.Đồ thị - Chọn điểm - Vẽ đồ thị 3.Các dạng hàm số khảo sát Hàm số bậc 3 : y = ax3+bx2+cx+d ( a ) Hàm số bậc 4 dạng : y = ax4+bx2+c ( a ) Hàm số hữu tỉ dạng : y = ( ad - bc ) c 4.Hàm số bậc 3 : y = ax3+bx2+cx+d ( a ) Ví dụ 1 : ( Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm Phân biệt và hệ số a > 0) Các bước khảo sát thông qua các ví dụ Hướng dẫn Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x3- 3x + 1 [ 1. TXĐ : D = R 2.Sự biến thiên a. Giới hạn b.Bảng biến thiên Ta có : y’ = 3x2- 3 y’ = 0 x -1 1 y’ + 0 - 0 + y 3 -1 c.Chiều biến thiên - Hàm số đồng biến trên các khoảng ....... - Hàm số nghịch biến trên khoảng .... d.Cực trị - Hàm số đạt cực đại tại : x = -1 ; yCĐ = 3 - Hàm số đạt cực tiểu tại : x = 1 ; yCT = -1 3.Đồ thị - Điểm uốn y’’ = 6x ; y’’ = 0 =>x = 0 => y = 1 U(0;1) - Chọn điểm x = -2 => y = -1 ( -2 ; -1) x = 2 => y = 3 ( 2 ; 3 ) Đồ thị nhận điểm uốn U (0;1) làm tâm đối xứng Chú ý : Hai giá trị giới hạn ta có thể điền sau khi lập BBT - Các em có thể sử dụng máy tính để tìm nghiệm ( a = 3 ; b = 0 ; c = -3 ) - Tìm giá trị của y ta thay giá trị nghiệm vào hàm số ban đầu [ - Khi xét dấu y’ ta xét dấu của khoảng ngoài cùng bên phải . Khoảng này cùng dấu với a từ đó => khoảng còn lại - Hình dạng đồ thị + Điểm uốn - Tính y’’ ; giải pt y’’ = 0 để tìm hoành độ điểm uốn . thay vào y => tung độ điểm uốn Chú ý :- Chỉ nên tìm điểm uốn đối với hàm số bậc 3 . Các hàm số khác không cần thiết phải tìm. -Không nên tìm tìm giao với Ox thay vào đó ta chọn lấy 2 điểm kế cận 2 giá trị nghiệm nằm ngoài khoảng 2 nghiệm - Trong đây kô nói đến giao với Oy vì điểm này chính là điểm uốn ta đã tìm Cực đại (-1 ; 3) Cực tiểu ( 1 ; -1) Điểm uốn ( 0 ; 1) Bước 1 : Vẽ trục tọa độ Oxy và biễu diễn các điểm Đồ thị CĐ , CT , Điểm uốn. Các điểm đã chọn lên trên hệ trục Oxy. Bước 2 : Quan sát BBT để suy ra hình dạng của đồ thị ( các điểm bôi đen ) Chú ý : Khi vẽ đồ thị phải đi qua các điểm đã chọn . Ví dụ 2 : ( Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt và hệ số a < 0 ) Các bước khảo sát thông qua các ví dụ Hướng dẫn Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = -x3 + 3x2 – 2 1. TXĐ : D = R 2. Sự biến thiên a. Giới hạn b. Bảng biến thiên Ta có y’ = -3x2 + 6x y’ = 0 x 0 2 y’ - 0 + 0 - y 2 -2 c. Chiều biến thiên ( Tự ghi kết quả ) d. Cực trị ( Tự ghi kết quả ) 3. Đồ thị - Điểm uốn y’’ = -6x + 6 ; y’’ = 0 => x = 1 => y = 0 U( 1; 0 ) - Chọn x = -1 => y = 2 x = 3 => y = -2 -Đối với hàm số bậc 3 : +; khi a < 0 + ;khi a > 0 + Pt : -3x2+6x = 0 ( Bấm máy tính như sau : a = -3 ; b = 6 ; c = 0 ) + Dạng đồ thị ( Giống hình dạng mũi tên trên Bảng biến thiên ) + Chọn : x = - 1 vì -1 nằm bên trái và kế cận 0 ; chọn x = -3 vì -3 nằm bên phải và kế cận 2 + Tất cả các điểm đã tìm phải được biểu thị như trên hình 1 Đồ thị nhận điểm U( 1;0 ) làm tâm đối xứng Hình 1 Đồ thị Ví dụ 3 : ( Phương trình y’ = 0 vô nghiệm với hệ số a > 0 ) Các bước khảo sát thông qua các ví dụ Hướng dẫn Khảo sát hàm số y = 2x3-6x2+7x-2 ( a = 2 ) 1. TXĐ : D =R 2. Sự biến thiên a. Giới hạn ; b. Bảng biến thiên Ta có y’ = 6x2 - 12x + 7 > 0 ( Vì ; a > 0 ) x y’ + y c. Chiều biến thiên : Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) d. Cực trị : Hàm số không có cực trị 3. Đồ thị x=1 - Điểm uốn y’’ = 12x – 12 y’’ = 0 => => y = 1 U(1;1) - Chọn điểm Giao với Oy : x = 0 => y = -2 ( nhánh trái ) Chọn : x = 2 => y = 4 ( nhánh phải ) M - Chú ý : cho tam thức : f(x) = ax2-bx+c + Nếu a > 0 => f(x) > 0 + Nếu a f(x) < 0 - Ta có thể bấm máy tính ( với a = 6 ; b= -12 ; c = 7 . khi đó các nghiệm trên màn hình hiện lên có : i hoặc R1 tức là pt vô nghiệm trên R . Cách chọn điểm : Lấy giá trị hoành độ của điểm uốn làm tâm . Ta chọn 2 điểm kế cận bên trái và bên phải của điểm uốn Bên trái x uốn Bên phải x = 0 xuốn= 1 x = 2 y = -2 y = 1 y = 4 Hướng dẫn vẽ : B1: Biểu thị các điểm đã tìm lên Oxy B2: Qua điểm uốn kẻ 1 đoạn thẳng ngắn Xuyên qua điểm uốn B3: kéo dài 2 đầu đoạn thẳng cho và uốn cho đi qua 2 điểm đã chọn(0;2);(2;4) Đoạn thẳng hướng lên qua điểm uốn theo mũi tên của y ở Bảng biến thiên Biểu thị điểm Đồ thị Nhận xét : Đồ thị nhận điểm uốn U ( 1;1 ) làm tâm đối xứng Ví dụ 4 : ( Phương trình y’ = 0 vô nghiệm với hệ số a < 0 ) Các bước khảo sát thông qua các ví dụ Hướng dẫn Khảo sát hàm số y = - x3+2x2-3x +1 ( a = -1 ) 1. TXĐ : D =R 2. Sự biến thiên a. Giới hạn ; b. Bảng biến thiên Ta có y’ = -3x2 +4x -3 < 0 ( Vì ; a < 0 ) x y’ - y c. Chiều biến thiên : Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) d. Cực trị : Hàm số không có cực trị 3. Đồ thị x= - Điểm uốn y’’ = -6x + 4 y’’ = 0 => => y = U - Chọn điểm Giao với Oy : x = 0 => y = 1 ( nhánh trái ) Chọn : x = 1 => y = -1 ( nhánh phải ) M - Chú ý : cho tam thức : f(x) = ax2-bx+c + Nếu a > 0 => f(x) > 0 + Nếu a f(x) < 0 - Ta có thể bấm máy tính ( với a = -3 ; b= -4 ; c =-3 . khi đó các nghiệm trên màn hình hiện lên có : i hoặc R1 tức là pt vô nghiệm trên R . Cách chọn điểm : Lấy giá trị hoành độ của điểm uốn làm tâm . Ta chọn 2 điểm kế cận bên trái và bên phải của điểm uốn Bên trái x uốn Bên phải x = 0 xuốn= x = 1 y = 1 y = y = -1 Hướng dẫn vẽ : B1: Biểu thị các điểm đã tìm lên Oxy B2: Qua điểm uốn kẻ 1 đoạn thẳng ngắn Xuyên qua điểm uốn B3: kéo dài 2 đầu đoạn thẳng cho và uốn cho đi qua 2 điểm đã chọn(0;1);(1;1) Biểu thị điểm Đồ thị Nhận xét : Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng Một số bài tập tự rèn luyện Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau : y = x3 -3x2+1 b, y = 2x3 + 6x2 – 5 y = -x3+3x – 2 b, y = x3 + x2+x -3 y = - x3- 3x +2 b, y = x3-3x2+3x-1 5. Hàm số bậc 4 dạng trùng phương Dạng : y = ax4 + bx2 + c ( a ) Cách khảo sát và vẽ giống hàm số bậc 3 Chú ý : Đối với hàm số y = ax4 + bx2 + c y’ = 4ax3 + 2bx Nếu a và b cùng dấu ( a.b > 0 ) Phương trình y’ = 4ax3+2bx = 0 có 1 nghiệm duy nhất là x = 0 . Khi đó hàm số có 1 điểm cực trị duy nhất là ( 0 ; c) ( là điểm CĐ nếu a 0 ) Nếu a và b trái dấu ( a.b < 0 ) Phương trình y’ = 4ax3 + 2bx = 0 có 3 nghiệm phân biệt là : x = 0 ; x = ; x = Khi đó hàm số có 3 điểm cực trị . Ví dụ 1: {phương trình y’ = 0 có 1 nghiệm x = 0 ( tức là a.b > 0 )} Các bước khảo sát thông qua các ví dụ Hướng dẫn Khảo sát hàm số y = x4 + 2x2 - 1 ( a = 1 ; b = 2 => a.b > 0 ) 1. TXĐ : D =R 2. Sự biến thiên a. Giới hạn ; b. Bảng biến thiên Ta có y’ = 4x3 + 4x y’ = 0 => x = 0 => y = -1 x 0 y’ - 0 + y -1 c. Chiều biến thiên : Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 0 ) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0 ; ) d. Cực trị : Hàm số có 1 điểm cực tiêủ là : ( 0 ; -1 ) 3. Đồ thi - Chọn điểm Chọn : x = -1 => y = 2 ( nhánh trái ) x = 1 => y = 2 ( nhánh phải ) - Nhận xét : Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng . M -Chú ý : phương trình : 4x3 + 4x = 0 4x(x2+1) = 0 x= 0 ( vì x2+1 >0 ) Ta có thể bấm máy tính ở dạng phương trình bậc 3 như sau : a = 4 ; b = 0 ; c = 4 ; d = 0 Những nghiệm trên máy tính có : i hoặc R1 ta không lấy - Đồ thị có dạng là 1 Parabol có đỉnh là điểm ( 0 ; 1 ) Cách chọn điểm Bên trái xđỉnh Bên phải x = -1 x = 0 x = 1 y = 2 y = -1 y = 2 Hướng dẫn vẽ : Hình dạng đồ thị + Đối với đồ thị hàm số bậc 4 dạng trùng phương Giao điểm của đồ thị với Oy là 1 điểm cực trị của hàm số Các bạn tự vẽ Đồ thị của hàm số này ( là 1 Parabol có hình dạng như trên ) Ví dụ 2: {phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm x = 0 ; x = ; x = } ( tức là a.b < 0 ) Các bước khảo sát thông qua các ví dụ Hướng dẫn Khảo sát hàm số y = - x4 + 2x2 +1 (a = -1 ; b = 2 => a.b < 0 ) 1. TXĐ : D =R 2. Sự biến thiên a. Giới hạn ; b. Bảng biến thiên Ta có y’ = - 4x3 + 4x y’ = 0 x -1 0 1 y’ + 0 - 0 + 0 - y 2 2 1 c. Chiều biến thiên : H số ĐB trên các khoảng ( ; -1 ) và (0;1) H số NB trên các khoảng (-1;0) và ( 1 ; ) d. Cực trị : Hàm số có 1 điểm cực tiêủ là : ( 0 ; -1 ) Hàm số có 2 điểm cực đại là ( -1;2) và (1;2) 3. Đồ thi - Chọn điểm Chọn : x = -2 => y = -7 ( nhánh trái ) x = 2 => y = -7 ( nhánh phải ) - Nhận xét : Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng . M -Chú ý : phương trình : 4x3 + 4x = 0 4x(x2+1) = 0 x= 0 ( vì x2+1 >0 ) Ta có thể bấm máy tính ở dạng phương trình bậc 3 như sau : a = 4 ; b = 0 ; c = 4 ; d = 0 Những nghiệm trên máy tính có : i hoặc R1 ta không lấy - Đồ thị có dạng là 1 Parabol có đỉnh là điểm ( 0 ; 1 ) Cách chọn điểm Ta nên chọn 2 điểm đối nhau thuộc 2 nhánh ngoài kế cận 2 điểm cực trị là x= -2 và x = 2 ( Khi thay 2 giá trị này vào sẽ cho cùng 1 tung độ y vì hàm số đã cho là hàm chẵn ) Hướng dẫn vẽ : Hình dạng đồ thị + Đối với đồ thị hàm số bậc 4 dạng trùng phương Giao điểm của đồ thị với Oy là 1 điểm cực trị của hàm số . Bài Tập : Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau : a. y = -x4-x2-1 ; b. y = x4-2x2-3 ; c. y = x2(4 - x2) 6.Hàm số hữu tỉ dạng : Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số TXĐ : D = R \ {} Sự biến thiên Giới hạn ( Đối với dạng hàm số này ta phải tính 4 giới hạn ) => Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là : ( Giới hạn này có thể dần đến hoặc Tùy thuộc vào bài toán . Ta kô cần tính chỉ cần nhớ là được . Vấn đề là hoặc sẽ là của giá trị nào thì sau khi vẽ Bảng biến thiên ta điền vào sau . ) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : y = Bảng biến thiên Ta có ( Khi tính đạo hàm ta chỉ cần liệt kê các hệ số a ; b ; c ; d từ hàm số rồi tính ad – bc từ đó điền kết quả của y’ vào bài toán là được ) + Nếu ad – bc > 0 => y’ > 0 Bảng biến thiên như sau x y’ + + y Nhìn vào Bảng Biến thiên ta có thể điền được : + Nếu ad – bc y’ < 0 ( Lập BBT tương tự như trên ) Chú ý : Đối với hà ... iệm cân ngang là : y = 2 b.Bảng biến thiên Ta có y’ = x -1 y’ + + y 2 2 c.Chiều biến thiên Hsố ĐB trên các khoảng ( ; -1) và (-1; ) d.Cực trị : Hàm số không có cực trị 3.Đồ thị - Giao với Ox : y = 0 => x = Oy : x = 0 => y = -1 Chọn : x = -2 => y = 5 ; x = -3 => y = 2 điểm thuộc nhánh trái ( ứng với x < - 1 ) là (- 2; 5) ( -3 ; 7/2) M Liệt kê : a = 2 ; b = -1 c = 1 ; d = 1 => ad – bc = 3 ; J ( Hai giá trị này chưa ghi . Tiệm cận đứng vẫn ghi bình thường ) Sau khi vẽ xong Bảng biến thiên thì điền 2 giá trị hoặc vào J Cách chọn điểm : -Tìm giao với Ox ( cho y = 0 => x = ? ) -Tìm giao với Oy ( cho x = 0 => y = ? ) Xét xem hoành độ x của 2 điểm này lớn hơn -1 hay nhỏ hơn -1 ) => 2 điểm này thuộc nhánh nào . Chọn thêm 2 điểm thuộc nhánh còn lại Chú ý cách chọn điểm ở bài bên Cách vẽ đồ thị: B1 :Vẽ 2 đường tiệm cận : Đứng ; Ngang B2 : Biểu thị các điểm đã chọn lên hệ trục Oxy Chú ý : Đồ thị không bao giờ cắt các đường tiệm cận 2 điểm nhánh phải ( x >-1) ( 0;-1) ; (1/2;0) Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận : điểm (-1 ; 2) làm tâm đối xứng Ví dụ 1: ( Dạng y’ < 0 có nghĩa ad – bc < 0 ) Các bước khảo sát thông qua các ví dụ Hướng dẫn Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : 1.TXĐ : D = R \ {0} 2. Sự biến thiên a. Giới hạn và tiệm cận => Đường tiệm cận đứng là : x = 0 ( trục Oy ) Đường tiệm cân ngang là : y = -1 b.Bảng biến thiên Ta có y’ = x 0 y’ - - y -1 -1 c.Chiều biến thiên Hsố NB trên các khoảng ( ; 0) và (0; ) d.Cực trị : Hàm số không có cực trị 3.Đồ thị - Giao với Ox : y = 0 => x = 2 - Chọn : x = 1 = > y = 1 x = -1 => y = -3 ; x = -2 => y = -2 - Đồ thị nhận điểm (0;-1) làm tâm đối xứng M Liệt kê : a = -1 ; b = 2 c = 1 ; d = 0 => ad – bc = -1 ; J ( Hai giá trị này chưa ghi . Tiệm cận đứng vẫn ghi bình thường ) Sau khi vẽ xong Bảng biến thiên thì điền 2 giá trị hoặc vào J Cách chọn điểm : Trong bài này ta không tìm giao với Oy vì truc Oy chính là tiệm cân đứng của đồ thị . Tìm giao với Ox : cho y = 0 => x = 2 ( Hoành độ = 2 > 0 nên điểm này thuộc nhánh phải . Vì vậy ta cần chọn thêm 1 điểm thuộc nhánh phải và 2 điểm thuộc nhánh trái nữa . ( Nhánh phải là điểm có x > 0) Cách vẽ đồ thị: B1 :Vẽ 2 đường tiệm cận : Đứng ; Ngang B2 : Biểu thị các điểm đã chọn lên hệ trục Oxy Chú ý : Đồ thị không bao giờ cắt các đường tiệm cận Biểu thị điểm và vẽ các đường tiệm cận Chỉ cần vẽ tiệm cận ngang y = -1 Đồ thị Bài Tập : Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau a. b. c. d. e. 7. Một số bài toán liên quan đến đồ thị hàm số Bài toán 1 : Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại một điểm . Cho hàm số y =f(x) có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M0(x0 ;y0) có dạng : y – y0 = y’(x0)(x – x0) Ba yếu tố quan trọng của phương trình là : x0 y0 y’(x0) Hay f’(x0) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M0(x0 ;y0) thuộc đồ thị ( C ). Giải : Bước 1 : Tính f’(x0) hoặc y’(x0) Bước 2 : Thay các giá trị vào phương trình tiếp tuyến dạng Ví dụ : Cho hàm số y = x3-3x2-1 ( C ) a. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm A(1; -3) b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng -1 Giải : Nội dung Hướng dẫn Ta có y’ = 3x2- 6x a. y’(1) = -3 . Phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị có dạng : y + 3 = -3(x -1 ) => y = -3x b. x0 = -1 => y0 = -5 => y’(-1) = 9 . Phương trình tiếp tuyến có dạng : y + 5 = 9(x+1) => y = 9x + 4 c. Ta có y0 = -1 => phương trình x3-3x2-1 = -1 + Tại điểm x = 0; y = -1 => y’(0) = 0 PTTT có dạng : y + 1 = 0(x – 0) => y +1 = 0 + Tại điểm x = 3 ; y = -1 => y’(3) = 9 PTTT có dạng : y + 1 = 9(x – 3) => y = 9x – 28 Vởy có 2 pttt với đồ thị thỏa mãn bài toán . a.Đề bài đã cho 2 yếu tố vậy ta phải tìm yếu tố thứ 3 là y’(x0) . ( x0 = 1 ; y0 = -3 ) - Tìm y’(1) ta chỉ việc thay x = 1 vào Vế trái của y’ là được : => y’(1) = 3.12 – 6.1 = -3 b. Đề bài cho 1 yếu tố là : x0 = -1 . Ta cần tìm 2 yếu tố còn lại ( y0 và y’(x0) ) - Tìm y0 bằng cách thay x = -1 vào phương trình hàm số : y0 = (-1)3-3(-1)2- 1 = -5 - Tìm y’(-1) tính như trên c. Đề bài cho 1 yếu tố đó là y0 ta cần phải tìm 2 yếu tố còn lại là ( x0 và f(x0) ) - Tìm x0 ta thay y0=-1 vào phương trình hàm số sau đó giải phương trình này ta sẽ tìm được các giá trị x0 ( nếu pt vô nghiệm nghĩa là không có x0 => không có PTTT ) - Với mỗi x0 ta sẽ tìm được 1 giá trị y’(x0) => 1 phương trình tiếp tuyến - Có 2 giá trị x0 nên có 2 tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có tung độ bằng -1 Lưu ý : Các dạng hàm số khác ta cũng làm tương tự như vậy . Bài tập ví dụ : 1.Cho hàm số y = 2x4 – 4x2 -7 a.Viết pttt với đồ thị hàm số tại điểm B(0 ; -7) b. Viết pttt với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 c. Viết pttt với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng -9 2.Cho hàm số a.Viết pttt với đồ thị hàm số tại điểm B(-1 ; -3) b. Viết pttt với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 0 c. Viết pttt với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng y = 1 Bài toán 2 : Dựa vào đồ thị biện luận theo tham số , số nghiệm của phương trình . I.Củng cố : Nhắc lại về bất phương trình bậc nhất : Dạng : ax + b > 0 hoặc ax + b < 0 () Cách giải Bất phương trình ax + b > 0 ( với a > 0 ) Bất phương trình ax + b > 0 ( với a < 0 ) ax + b > 0 ( a là số dương nên khi nhân hoặc chia cả 2 vế với a thì Bpt vẫn giữ nguyên chiều ) ax + b > 0 - ở bước 2 để tìm x ta chia cả 2 vế cho a ( nhưng do a < 0 nên Bpt đổi chiều ) Ví dụ Hướng dẫn a. 2x – 3 > 0 2x > 3 x > (a =2 >0) b. m – 1 0 ) c. -1 < 2m + 1 < 3 -2 < 2m < 2 -1 < m < 1 d. -3m + 6 2 Bất phương trình kép : e. 3 < -2m + 1 < 5 2 < -2m < 4 -1 > m > -2 ( -2 < m < -1 ) - Chia cả 2 vế cho 2 - Xem m là ẩn số - Chuyển 1 đồng thời sang 2 vế ta được : 2 < 2m < 2 ( tiếp đến ta chia cả 2 vế cho 2 ) - Từ bước 2 : -3m < -6 Ta chia cả 2 vế cho -3 => BPT đổi chiều - Chuyển 1 đồng thời sang 2 vế ta được 2 < -2m < 4 ( Chia cả 2 vế cho -2 nên BPT đổi chiều ) II. Bài toán : Cho hàm số y = f(x) đồ thị C a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b.Dựa vào đồ thị hàm số biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình : f(x,m) = 0 Giải : Câu b Bước 1 : Đưa phương trình về dạng : f(x) = f(m) Bước 2 : Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị ( C ) và đường thẳng d : y = f(m) song song hoặc trùng với trục Ox Dựa vào đồ thị ta có kết quả biện luận như sau : ( kết quả biện luận ) Ví dụ : Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị cảu hàm số b.Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x + 1 = m c. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình : - x3+3x + m = 0 d. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x +2m – 2 = 0 e. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình : g. Tìm m để phương trình : x3 – 3x + 2m – 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt h. Tìm m để phương trình : x3 – 3x + 2m – 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm âm và 1 nghiệm dương . Giải a.Tự giải : b. Hướng dẫn : Tìm cách đưa pt về dạng f(x) = f(m) Chú ý : Đường thẳng y = f(m) song song với Ox . Nó dùng Oy làm thanh trượt Dựa vào đồ thị ta thấy : + Nếu f(m) > yCĐ => phương trình có 1 nghiệm ; + f(m) = yCT => Pt có 2 nghiệm + Nếu f(m) phương trình có 1 nghiệm ; + f(m) = yCĐ => Pt có 2 nghiệm + Nếu yCT Phương trình có 3 nghiệm phân biệt . Nội dung Hướng dẫn b.Số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d : y = m ( song song với Ox ) Dựa vào đồ thị ta có kết quả biện luận như sau : + m > 3 => pt có 1 nghiệm + m = 3 => pt có 2 nghiệm ( 1 kép , 1 đơn ) + -1 pt có 3 nghiệm phân biệt + m = -1 => pt có 2 nghiệm (1 kép , 1 đơn ) + m pt có 1 nghiệm c.Ta chuyển pt (2) về dạng : x3-3x + 1 = m +1 Số nghiệm .... và đường thẳng d : y = m + 1 Dựa ....... m+1>3m>2 : pt có 1 nghiệm m+1=3m=2 : pt có 2 nghiệm -1<m+1<3-2<m<2 : pt có 3 nghiệm Pb m+1=-1m=-2 : pt có 2 nghiệm m+1<-1m<-2 : pt có 1 nghiệm d.Ta chuyển pt (3) về dạng : x3-3x + 1 = -2m + 3 Số nghiệm .....và đường thẳng d : y = -2m+3 Dựa ..... -2m+3 > 3m < 0 : pt có 1 nghiệm -2m+3 = 3m = 0 : pt có 2 nghiệm -1<-2m+3< 30 < m < 2 : pt có 3 nghiệm -2m +3 = -1m = 2 : pt có 2 nghiệm -2m +3 2 : pt có 1 nghiệm e. Ta chuyển pt (4) về dạng : x3 – 3x +1 = 3m – 2 ( Giải tương tự ) g. Ta chuyển pt về dạng : x3 – 3x +1 = -2m +2 (5) Số nghiệm ..... và đường thẳng d : y =-2m+2 Dựa vào đồ thị để pt có 3 nghiệm phân biệt ta phải có : -1 < -2m+2< 3 -3< -2m<1 Câu này đề bài đã cho ở dạng f(x) = f(m) rồi nên ta không cần chuyển nữa - Chú ý : yCĐ = 3 ; yCT = -1 c. Cách chuyển : -x3+3x +m = 0 B1: Nhân cả 2 vế với -1 ta được x3 – 3x – m = 0 B2 : chuyển m từ vế trái sang vế phải ta đc x3 – 3x = m B3: Cộng cả 2 vế với 1 ta được x3 – 3x + 1 = m +1 ( Hoàn thành việc chuyển ) d. Cách chuyển : x3 – 3x + 2m – 2 = 0 B1: Chuyển 2m – 2 sang Vế phải ta được : x3 – 3x = -2m + 2 B2: Cộng cả 2 vế với 1 ta được : x3 – 3x + 1 = -2m +3 ( Hoàn thành việc chuyển ) e. Cách chuyển : B1: Nhân cả 2 vế với -3 ta được : x3 – 3x – 3m +3 = 0 B2: Chuyển -3m +3 sang vế Phải ta được : x3 – 3x = 3m – 3 B3: Cộng cả 2 vế với 1 ta được : x3 – 3x +1 = 3m – 2 g. Là 1 trường hợp của biện luận h. Ta thấy Nếu y ( 1 ; 3) thì đồ thị có 2 nhánh âm và 1 nhánh dương . Do đó để pt (5) có 3 nghiệm trong đó có 2 nghiệm âm và 1 nghiệm dương thì ta phải có : 1<-2m+2<3 -1<-2m<1 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn Bài toán : Cho hàm số y = f(x) xác định trên D ; [a;b] thuộc D Tìm Min và Max của hàm số trên [a;b] Các bước giải bài toán : Bước 1 : Tìm TXĐ Bước 2 : Tính y’ giải pt y’ = 0 tìm các nghiệm x0 thuộc [a;b ] (nếu pt : y’ = 0 có nghiệm) Bước 3 : Tính các giá trị f(a) ; f(b) ; các giá trị f(x0) nếu có Bước 4 : So sánh kết quả => Min ; Max Ví dụ : 1. Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y = x3-3x2+2 trên [1;3] Giải : + TXĐ : D = R + y’ = 3x2-6x ; y’ = 0 + Ta có : y(1) = 0 ; y(2) = -2 ; y(3) = 2 + Vậy 2.Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y= -x4-2x2+1 trên [1;2] +TXĐ : D = R + y’ = - 4x3- 4x ; y’ = 0 + Ta có : y(1) = -2 ; y(2) = -23 + Vậy : 3.Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên [0;2] + TXĐ : D = R \ {-1} => + y’ = với mọi x thuộc D => hàm số ĐB trên [0;2] + Ta có : y(0) = -1 ; y(2) = + Vậy : Bài Tập : Tìm Min ; Max của các hàm số sau trên [-2 ; 2] a. y = x3-x2+x-1 b. y = -x3+3x – 4 c. y = Ghi Chú : Trong quá trình biên soạn có nhiều lỗi mong các bạn thông cảm! Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao nhất trong 2 kì thi sắp tới !
Tài liệu đính kèm: