2.Các bài toán liên quan :
- Sự tương giao của hai đồ thị
- Ba dạng tiếp tuyến
- Biện luận theo m số nghiệm pt bằng đồ thị
- Tìm các điểm trên (c ) có toạ độ là các số nguyên
- Tìm m để hàm số có cđ và ct
- Tìm m để hàm số đạt cực trị thoả đk cho trước
- Tìm m để ( ) và ( ) txúc nhau
- Tìm GTLN và GTNN (trên 1 khoảng hoặc 1 đoạn )
- Tìm m để pt có n nghiệm
3/.Nguyên hàm và tích phân :
- Tìm nguyên hàm của các hàm số thường gặp
- Tính tích phân bằng p2 đổi biến số và pp tích phân từng phần
- Ứng dụng của tích phân : tính diện tích hình phẳng , thể tích vật thể tròn xoay
NỘI DUNG ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP KHỐI 12 Môn : Toán CƠ BẢN I/. PHẦN GIẢI TÍCH : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hsố dạng : y= a x3 + bx2 + cx + d ; y = ax4 +bx2 +c y = 2.Các bài toán liên quan : Sự tương giao của hai đồ thị Ba dạng tiếp tuyến Biện luận theo m số nghiệm pt bằng đồ thị Tìm các điểm trên (c ) có toạ độ là các số nguyên Tìm m để hàm số có cđ và ct Tìm m để hàm số đạt cực trị thoả đk cho trước Tìm m để () và ( ) txúc nhau Tìm GTLN và GTNN (trên 1 khoảng hoặc 1 đoạn ) Tìm m để pt có n nghiệm 3/.Nguyên hàm và tích phân : Tìm nguyên hàm của các hàm số thường gặp Tính tích phân bằng p2 đổi biến số và pp tích phân từng phần Ứng dụng của tích phân : tính diện tích hình phẳng , thể tích vật thể tròn xoay 4.Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình mũ và logarit : Giải phương trình mũ , bất phương trình mũ và logarit. Giải hệ phương trình mũ và logarit . 5. Số phức : - Môđun của số phức , các phép toán trên số phức. - Căn bậc hai của số phức - Phương trình bậc hai với hệ số phức . - Dạng lượng giác của số phức . II /. PHẦN HÌNH HỌC : 1/.Hình học không gian tổng hợp : Tính thể tích khối lăng trụ , khối chóp. Tính thể tích khối trụ , khối nón , khối cầu. Tính diện tích xung quanh của hình nón , hình trụ , diện tích mặt cầu . 2/. Phương pháp toạ độ trong không gian : a/.Các bài toán về điểm và vectơ : Tìm toạ độ 1 điểm thoả điều kiện cho trước , trọng tâm tam giác , giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng , giao điểm của hai đường thẳng , hình chiếu của 1 điểm trên đường thẳng , mặt phẳng , tìm điểm đối xứng với 1 điểm qua đường thẳng , mặt phẳng cho trước , tìm giao điểm của đường thẳng và mặt cầu . Chứng minh hai vectơ cùng phương hoặc không cùng phương , 2 vectơ vuông góc , 3 vectơ đồng phẳng hoặc không đồng phẳng, tính góc giữa hai vectơ , diện tích tam giác , thể tích tứ diện , chiều cao tứ diện , đường cao tam giác b/.Các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng : Lập pt mặt phẳng :qua 3 điểm , mặt phẳng theo đoạn chắn , qua 1 điểm song song với mặt phẳng , qua 1 điểm với đường thẳng , qua 1 điểm song song với hai đường thẳng , qua hai điểm và với mặt phẳng , qua 1 điểm và chứa một đường thẳng cho trước , chứa 1 đt a và song song với 1 đt b. Lập pt đường thẳng : Qua 2 điểm , qua 1 điểm và song song với đt , qua 1 điểm và song song với 2 mp cắt nhau , qua 1 điểm và vuông góc với 1 mp , pt hình chiếu vuông góc của đt trên mp , qua 1 điểm và vuông góc với 2 đt , qua 1 điểm và cắt 2 đường thẳng , qua 1 điểm vuông góc với đt thứ nhất và cắt đt thứ hai. Vị trí tương đối của 2 đt , đt và mp. c/. Khoảng cách : Từ 1 điểm đến 1 mp , 1 điểm đến 1 đt , giữa 2 đt. d/. Mặt cầu: Tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình cho trước. Lập pt mặt cầu : Có đường kính AB , có tâm I và tiếp xúc với mp , có tâm I và đi qua 1 điểm M , qua 4 điểm không đồng phẳng ( ngoại tiếp tứ diện). Lập pt mặt phẳng : Tiếp xúc với mặt cầu tại 1 điểm M thuộc mặt cầu , chứa 1 đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu , song song với mp cho trước và tiếp xúc với mặt cầu. e/. Góc : Góc giữa 2 vectơ góc trong của tam giác góc giữa 2 đường thẳng góc giữa 2 đường thẳng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng PHẦN I : GIẢI TÍCH VẤN ĐỀ 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN. Bài 1: cho hàm số y =2x3 – 3x2 1/Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) hàm số 2/Tìm k để phương trình : 2x3 – k= 3x2 +1 có 3 nghiệm phân biệt Đáp số :( - 2 < k < -1) 3/Viết phương trình các tiếp tuyến của ( c ) biết tiếp tuyến đi qua gốc toạ độ Đáp số : Bài 2: Cho hàm số y= x4 +kx2-k -1 ( 1) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( c ) hàm số khi k = -1 2/ Viết phương trìh tiếp tuyến vơi ( c) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y= - 1. Đáp số : y= -2x-2 3/. Xác định k để hàm số ( 1 ) đạt cực đại tại x = -2. Bài 3: Cho hàm số y= (x-1)2 ( 4 - x ) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (c ) của hàm số 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) tại điểm uốn của (c ) . Đáp số : y = 3x - 4 3/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) qua A( 4 , 0 ) . Đáp số : y = 0 và y = -9x + 36 Bài 4: Cho hàm số y= x4 – ax2 +b 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( c) của hàm số khi a =1 , b = - 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (c ) tại giao điểm của ( c ) với ox Đáp số : và Bài 5: a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số y= x4 -3x2 + b/ Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) tại các điểm uốn . Đáp số : y = 4x+3 và y = -4x +3 c/ Tìm các tiếp tuyến của (C ) đi qua diểm A ( 0, ) Đáp số : y = 0 ; y = Bài 6: Cho hàm số y = x3 +3x2 +mx +m -2 có đồ thị (Cm ) 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m= 3 2/ Gọi A là giao điểm của ( C) và trục tung. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C ) tại A. 3/ Tìm m để (Cm )cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt Bài 7: Cho hàm số y= có đồ thị ( Cm ) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị( C ) của hàm số với m= -1 2/ Xác định m để ( Cm) đạt cực tiểu tại x = -1. 3/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y= - . Đáp số : y = và y = Bài 8 :1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y= - x3 – 2x2 -3x +1 2/ Tìm các giá trị của m để pt : x3 +2x2 +3x +m =0 có 3 nghiệm phân biệt 3/ Tìm m để pt : x3 +2x2 +3x -2 +m2 = 0 có 1 nghiệm 4/ Viết pttt của ( C ) song song với đường thẳng y= -3x Bài9 : Cho hàm số y= mx3 – 3x 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 4 2/ Tìm giao điểm của (C )với đường thẳng : y = -x +2 Bài 10 : Cho hàm số y= x3 – 3x +1 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số 2/ Một đường thẳng d đi qua điểm uốn của (C )và có hệ số góc bằng 1. Tìm toạ độ giao điểm của d và (C ) ĐS: ( 0, 1) (2, 3 ) ( -2, -1 ) Bài 11 : Cho hàm số y= - 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số 2/ Vẽ và viết pttt với đồ thị (C ) tại tiếp điểm có hoành độ x= 1 ĐS: y= 3x+1 Bài 12 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = x3 -6x2 + 9x 2/. Với các giá trị nào của m , đường thẳng y = m cắt (C) tại 3 điểm phân biệt . Bài 13 : 1/. Tìm các hệ số m và n sao cho hàm số : y = -x3 + mx + n đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và đồ thị của nó đi qua điểm ( 1 ; 4) 2/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số với các giá trị của m , n tìm được . Bài 14: 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = -x3 +x2 + 6x -3 2/. CMR phương trình -x3 +x2 + 6x -3 = 0 có 3 nghiệm phân biệt , trong đó có một nghiệm dương nhỏ hơn ½ . Bài 15 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = -x4 +2x2 + 2 2/. Dùng đồ thị ( C) , biện luận theo m số nghiệm của pt : x4 -2x2 -2 +m =0 Bài 16: 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = x4 +x2 -3 2/. CMR đường thẳng y = -6x-7 tiếp xúc với đồ thị của hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng -1 . Bài 17 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = 2/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành . 3/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung . 3/. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d) : 7x – y +2 =0 Bài 18 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = 2/. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M( -1 ; 3) ĐS : y = Bài 19 : Cho hàm số y = 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a = 0 2/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm uốn của (C) . ĐS : y = Bài 20 : Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx +1 1/. Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua 2 điểm A( 1 ; 2) và B( -2 ; -1) ĐS : a = 1 ; b = -1 2/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a và b tìm được . Bài 21 : Cho hàm số y = x4 + ax2 + b 1/. Tìm a và b để hàm số có cực trị bằng khi x = 1 ĐS : a = -2 ; b = 2/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a = và b = 1 . 3/. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1 . Bài 22 : Cho hàm số y = 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/. Tìm các giao điểm của (C) và đồ thị của hàm số y = x2 + 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại mỗi giao điểm . ĐS : y = ; y = 2x Bài 23 : Cho hàm số y = 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt. ĐS : VẤN ĐỀ 2: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= trên [2 ;4 ] Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y= 2 sinx - 1/ Trên đoạn [ 0 , ] 2/ Trên đoạn [ 0 ; ] 3/ Trên đoạn [ -; 0 ] 4/ Trên R Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y = trên đoạn [ -2 ; ] ĐS :miny= ; maxy = Bài 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (1;+) ĐS :miny= 5 Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ ;5] ĐS :miny= Bài 6 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [; ] Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [; 3] : Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số : ĐS : maxy= ; miny = -2 Bài 9 : Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x +2sinx - 1 với : Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ -1 ; 0 ] : ĐS : maxy= ; miny = -1 – e-2 Bài 11 : Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ ; e2 ] : ĐS : maxy= e4 - 4 ; miny = 1 VẤN ĐỀ 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y= x2- 3x+ 2 , y= x -1, x = 0 , x = 2 ĐS: S= 2 Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x.ex , x=1 , y=0 ĐS: S= 1 Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= sin2x +x , y=x ,x=0 , x= ĐS: S= Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y2 =2x và y= 2x -2 ĐS : S= Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và đường thẳng y=0 ĐS: S= 63 -16 ln 8 Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y2 = 2x +1 và y= x-1 ĐS: 16/ 3 Bài 7 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Bài 8 : Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh của hình giới hạn bởi Parabol và trục Bài 9: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi y= , các trục toạ độ quay quanh trục 0x ĐS : V= ( 3- 4 ln2 ) VẤN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH –BẤT PT – HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ V LOGARÍT Bài 1 : Giải các phương trình sau : 1/ ĐS : x =1 2/ 5x + 5x + 1 + 5x+2 = 3x + 3x+3 – 3x+1 ĐS : x = 3/. 32x+2 – 28.3x + 2 = 0 ĐS : x =1 ; x = -2 4/. log2x + log4(2x) = 1 ĐS : 5/. ĐS : x = 2 ; x = 4 6/. 3x +2.31 – x -5 = 0 ĐS : x = 1 ; x = log32 7/. ĐS : 8/. ĐS : 9/. ĐS : 10/. ĐS: x = -2; 0; 1. 11/. ĐS: 12/ 125x + 50x = 23x+1 13/. 4x – 2. 6x = 3. 9x 14/. 25x + 10x = 22x+1 15/. 16/. 8x + 18x = 2. 27x Bi 2: Giải bất phương trình : 1/. 22x+6 + 2x+7 – 17 > 0 5/. 2/. 6/. logx[ log3 ( 3x -9) ] < 1 3/. 2. 2x + 3. 3x > 6x – 1 7/. 4/. 8/. Bi 3: Giải hệ phương trình : 1/. 2/. 3/. VẤN ĐỀ 5 : NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN. Bài 1 : cho f(x) = sin2x , tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết F() = 0 Đáp số : F(x) = Bài 2 : chứng minh F(x) = ln là nguyên hàm của f(x)= Hướng dẫn : Chứng minh : F /(x) = f(x) Bài 3: Tính các tích phân sau : 1/. ; Đáp số : 2/. ; Đáp số : 3/. ; Đáp số : 4/. ; Đáp số : 9/28 5/. Đáp số Bài 4: Tính các tích phân sau : 1/ ... M qua mp ( oxy ), ( oyz ), ( oxz ) Đáp số : D( x, y, -z ), E (-x , y, z ), F ( x, -y, z ) Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật OABC . O/ A/ B/C/ biết A( 2, 0, 0 ), C( 0 ,3, 0 ) , 0/ ( 0,0,4) .Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp chữ nhật Hướng dẫn: ( vẽ hình ) , tương tự B/( 2,3,4 ) , C/ ( 0,3,4 ) VẤN ĐỀ 11: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 1/. là vtpt của (P) - Chú ý : Nếu ; không cùng phương và có giá song song hay nằm trong mp(P) thì (P) có vtpt 2/. Phương trình tổng quát mp(P) : Ax+By+Cz+D = 0 vtpt 3/. Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M( x0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ pháp tuyến : A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0 4/. Nếu mp(P) // mp(Q) thì vtpt của (P) cũng là vtpt của (Q) 5/. Nếu mp(P) mp(Q) thì vtpt của (P) song song hay chứa trong mp (Q) và ngược lại. 6/. Phương trình mp(Oxy) : z = 0 Phương trình mp(Oxz) : y = 0 Phương trình mp(Oyz) : x = 0 7/. Phương trình mp(P) qua A(a,0,0) , B(0,b,0) , C(0,0,c) : Với A, B, C đều khác với gốc O. BÀI TẬP Bài 1: Cho A(3,-2,-2) , B(3,2,0) , C(0,2,1) , D( -1,1,2) 1/. Viết phương trình mp(BCD) . Suy ra ABCD là tứ diện. Tính thể tích tứ diện ABCD. Đáp số : (BCD) :x + 2y + 3z -7 = 0 2/. Viết ptmpqua A và // (BCD). Đáp số :x + 2y + 3z + 7= 0 3/. Viết pt mp qua A và vuông góc với BC Đáp số : -3x + z + 11= 0 Bài 2: Cho A(5,1,3) , B(1,6,2) ,C(5,0,4) , D(4,0,6) 1/. Viết pt mp qua A , B và // CD. Đáp số :10x+9y+5z-74=0 2/. Viết ptmp trung trực của CD , tìm toạ độ giao điểm E của với Ox. Đáp số :-2x+4z-11=0 ; E(-11/2 , 0 ,0) 3/. Viết ptmp qua A và // (Oxy) Đáp số :Z – 3= 0 Bài 3: Cho A(4,-1,1) , B(3,1,-1) 1/. Viết phương trình mp qua A và chứa trục Oy. Đáp số : x-4z=0 2/. Viết ptmp qua A và vuông góc với trục Oy. Đáp số : y+1=0 3/. Viết ptmp qua A , // Oy , Đáp số : 4x+z-17=0 4/. Viết pt mp (P) qua B , (P) , (P) (Oxz) Đáp số : 4x+z-11=0 Bài 4: Cho A(-1,6,0) , B(3,0,-8) , C(2,-3,0) 1/. Viết ptmp qua A , B ,C. Đáp số : 12x+4y+3z-12=0 2/. cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại M , N, P . Tính thể tích khối chóp OMNP . Viết ptmp (MNP). Đáp số : V= 2 ; (MNP) : 12x+4y+3z-12=0 Bài 5 : Lập phương trình mp qua G( 2 ; -1 ; 1) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B ,C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Bài 6 : Lập phương trình mp qua H( 1 ; -1 ; -3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B ,C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. VẤN ĐỀ 12: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG Tóm tắt lý thuyết : 1/. Cho 2 mp : cắt A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B2 : C2 Bài 1: xác định n và m để các cặp mp sau song song nhau : 1/. Cho : 2x + ny + 3z -5 =0 : mx -6y -6z +2 =0 Đáp số : m =4 , n =3 2/. Cho : 3x - y + nz -9 =0 : 2x +my +2z -3 =0 Đáp số : m = -2/3 ; n = 3 Bài 2: Cho 2 mp : 1/. Viết pt mp (P) qua giao tuyến của và (P) Đáp số : -3x-9y+13z-33=0 2/. Viết pt mp (Q) qua giao tuyến của và (Q) song song với đường thẳng AB với A(-1,2,0) và B(0,-2,-4). Đáp số : 8x+5y-3z+31=0 VẤN ĐỀ 13: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Tóm tắt lý thuyết Cách lập phương trình đường thẳng d: Tìm 1 điểm M (x0 ; y0 ; z0) thuộc d và vectơ chỉ phương của d. Khi đó phương trình của d có một trong 2 dạng sau : Pt tham số : (1) Pt chính tắc : (2) VỚI a , b , c đều khác 0 - Ghi nhớ : d vtcp của d là vtpt của ; vtpt của là vtcp của d. BÀI TẬP Bài 1: Viết phương trình tham số , pt chính tắc (nếu có ) của d biết : 1/. d qua M (2,3,-1) và d vuông góc với mp: -x-y+5z+7=0 2/. d qua N(-2,5,0) và d// d / : 3/. d qua A(1,2,-7) và B(1,2,4) Bài 2: Viết phương trình tham số , pt chính tắc (nếu có ) của đt d là giao tuyến của 2 mp : Bài 4: 1/. Viết pt mp() qua A(0,1,-1) và () 2/. Tìm toạ độ giao điểm M của () với trục Ox. 3/. Viết pt tham số của giao tuyến d / của () với (Oxy). VẤN ĐỀ 14: TÌM HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M TRÊN MP, TRÊN d. TÌM M/ ĐỐI XỨNG VỚI M QUA , QUA d. 1/ Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của M trên và toạ độ M’đối xứng M qua : Viết pt đt d qua M , d d qua M có véc tơ chỉ phương pttsố của d H = d tọa độ H M/ đối xứng M qua H là trung điểm M M/ toạ độ M/ 2/ Tìm toạ độ hchiếu H của M trên đt d và tìm M/ đối xứng M qua đt d : + Viết ptmp qua M , + H = tọa độ của H + M/ đxứng M qua d H là trung điểm MM/ tđộ M/ Bài 1: Tìm toạ độ hchiếu vuông góc H của M( 2, -3, 1 )trên mp() : -x+ 2y +z+ 1= 0 . Tìm toạ độ M/ đxứng M qua () Đáp số : H (1, -1 , 2 ) ; M/( 0, 1, 3) Bài 2: Tìm toạ độ M/ đxứng với M( 2, -1, 3) qua đt d : Đáp số : M/ (4,-3,5) VẤN ĐỀ 15: LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC d / CỦA d TRÊN MP (P) *Phương pháp : Cách 1 : Tìm 2 điểm A và B thuộc d Tìm A/ và B/ lần lượt là hình chiếu của A và B trên mp(P) Lập pt đường thẳng A/B/ chính là đường thẳng d/ Cách 2 : Lập pt mp (Q) chứa d và vuông góc với mp(P) Vì d/ = (P) Ç (Q) nên ta lập được pt của d/ Bài 1: Viết pt hình chiếu vuông góc d’ của đt d : trên mp : x+y+2z-5=0 Bài 2 : Viết pt hình chiếu vuông góc d/ của d : trên mp:x-y+z+10=0 VẤN ĐỀ 16: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG d VÀ d/ Phương pháp : + d có vtcp và đi qua điểm M + d/ có vtcp và đi qua điểm M/ + Tính a/. d và d/ trùng nhau Û , và b/. d // d/ Û c/. d cắt d/ Û d/. d và d/ chéo nhau Û * Chú ý : Bài 1: Xét vị trí tương đối của 2 đt : d1: d2 : Đáp số : d1 // d2 Bài 2: Xét vị trí tương đối của 2 đt : d1: d2 : Đáp số : d1 chéo d2 Bài 3: Xét vị trí tương đối của 2 đt : d1: d2 : Đáp số : d1 chéo d2 Bài 4: cho 2 đt d1 : d2 : a/. Tìm toạ độ giao điểm của d1 và d2 . Đáp số : A(1,-2,5) b/. Viết pt mp (P) chứa d1 và d2. Đáp số : (P) : 2x-16y-13z+31=0 Bài 5 : Xét vị trí tương đối của 2 đt : d1 : d2 : Đáp số : d1 // d2 Bài 6: Tìm toạ độ giao điểm của 2 đt d1 : và d2 : Đáp số : A(3,7,18) VẤN ĐỀ 17: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG d VÀ MẶT PHẲNG 1/. Cách 1: d có vtcp , có vtpt a/. Nếu .0 d cắt b/. Nếu .=0 d// hay d Tìm Md: 2/. Cách 2: Giải hệ pt của d và Hệ có 1 nghiệm d cắt Hệ vô nghiệm d // Hệ vô số nghiệm d Bài 1: Xét vị trí tương đối của đt d : Và mp: x+2y+3z+3=0 Đáp số : d// Bài 2: Cho đt d : và mp:x+3y-2z-5=0 a/. Tìm m để d cắt . Đáp số : m1 b/. Tìm m để d//. Đáp số : m=1 c/. Tìm m để d vuông góc với. Đáp số : m= -1 Bài 3: Xét vị trí tương đối của đt d : với mp: 2x+y+z-1=0 Đáp số : d cắt tại A(2,1/2,-7/2) Bài 4: Xét vị trí tương đối của đt d : với mp: 2x+y+z-1=0 Đáp số : d cắt tại A(1, 0,-1) Bài 5: Xét vị trí tương đối của đt d : với mp: 5x-y+4z+3=0 Đáp số : d VẤN ĐỀ 18: KHOẢNG CÁCH 1/. Khoảng cách từ 1 điểm M đến mp: 2/. Khoảng cách từ 1 điểm M đến đt : qua M0 và có vtcp 3/. Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau : qua M1 và có vtcp qua M2 và có vtcp *Chú ý: Khoảng cách giữa 2 mp song song = Khoảng cách từ 1 điểm trên mp thứ nhất đến mp thứ hai. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song = Khoảng cách từ 1 điểm trên đt thứ nhất đến đt thứ hai. Khoảng cách giữa 1 đường thẳng song song với 1 mp = Khoảng cách từ 1 điểm trên đt đến mp. Bài 1: Cho A(1,1,3) , B(-1,3,2) C(-1,2,3) . Viết pt mpqua 3 điểm A, B, C .Tính diện tích tam giác ABC , thể tích khối tứ diện OABC. Đáp số : : x+2y+2z-9=0 ; dt(ABC)= ; VOABC= Bài 2: Tính khoảng cách từ điểm M (1,2,-1) đến đt : Đáp số : Bài 3: Cho 2 đt chéo nhau : : : Tính khoảng cách giữa và . Đáp số : 7/3 Bài 4: Cho 2 đt : và : Chứng minh chéo . Tính khoảng cách giữa và . Đáp số : VẤN ĐỀ 19 : GÓC 1/. Góc giữa 2 vectơ : 1/. Tìm góc giữa 2 đt và : Tìm 2 vtcp và của và . 2/. Tìm góc giữa 2 mp và : Tìm 2 vtpt : và của và Chú ý : 3/. Tìm góc giữa đường thẳng d và mp : Tìm vtcp của d. Tìm vtpt của Bài 1: Tính góc giữa đt d : và trục Ox. Đáp số : =450 Bài 2: Tính góc giữa đt d : và mp: Đáp số : =300 Bài 3: Tính góc giữa 2 mp: : 3y-z-9=0 ; : 2y+z+1=0 Đáp số : =450 Bài 4: Tìm m để góc giữa 2 đt sau bằng 600 : : và : Đáp số : m = -1 VẤN ĐỀ 20: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU. 1/. Phương trình mặt cầu tâm I , bán kính R : ( x –a )2 + (y-b)2 +( z-c)2 = R2 (1) x2+y2+z2 +2ax + 2by + 2cz +d = 0 (2) Với : Tâm I ( -a ; -b ; -c ) 2/. Vị trí tương đối giữa mc(S) và mp : Cho (S) : ( x –a )2 + (y-b)2 +( z-c)2 = R2 có tâm I và bán kính R. mp: Ax+By+Cz+D=0 a/. mp không có điểm chung với (S) b/. mp tiếp xúc với (S) (là tiếp diện ) c/. mp cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có pt : 3/. Một số dạng toán về mặt cầu: a/. Viết pt mc (S) tâm I và tiếp xúc với mp, tìm toạ độ tiếp điểm H của và (S): R = d (I , ) pt (1) H= với qua I và b/.Mặt cầu có đường kính AB tâm I là trung điểm của AB,R= c/. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ( hay mặt cầu qua 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng ) : Thế toạ độ A,B,C,D vào pt(1) hay pt(2) hoặc a , b ,c d/.Mặt phẳng tiếp xúc (S) tại A(S) (tiếp diện ) + (S) có tâm I, qua A có vtpt pt () e/. Cách tìm toạ độ tâm I/ , bán kính R/ của đường tròn giao tuyến của mp và (S) : (S) có tâm I , bán kính R , có vtpt Đường thẳng qua I , pt tham số . I/ = Toạ độ I/ Bài 1: Cho A(1,-1,2) , B(1,3,2) , C(4,3,2) , D(4,-1,2) 1/. Chứng minh : A,B,C,D đồng phẳng . 2/. Gọi A/ là hình chiếu vuông góc của A trên mp(Oxy) , Viết pt mặt cầu (S) qua A/ ,B,C,D Đáp số : A/(1,-1,0) ; ptmc(S) : x2+y2+z2 -5x -2y -2z +1 = 0 3/. Viết pt tiếp diện của (S) tại A/. Đáp số : : 3x+4y+2z+1=0 Bài 2: Cho 4 điểm : A,B,C,D biết A(2,4,-1) , , C(2,4,3) , 1/. Chứng minh : . Tính thể tích khối tứ diện ABCD. Đáp số : V= 4/3 2/. Viết pt tham số của đường vuông góc chung của 2 đt AB và CD . Tính góc giữa và (ABD). Đáp số : ; 3/. Viết pt mc (S) qua A , B, C, D . Viết pt tiếp diện của (S) song song với (ABD) Đáp số : (S) : x2+y2+z2 -3x -6y -2z +7 = 0 ; 1: z + =0 ; 2: z - =0 Bài 3: Cho mp: x+y+z-1=0 và đt d : 1/. Tính thể tích khối tứ diện ABCD với A,B,C là giao điểm của với Ox ,Oy ,Oz và D = d Đáp số : V = 1/6 2/. Viết pt mc (S) qua A,B,C,D , tìm toạ độ tâm I/ và bán kính R/ của đường tròn giao tuyến của (S) với mp (ACD). Đáp số : (S) : x2+y2+z2 -x -y -z = 0 ; I/ Bài 4: cho A(3,-2,-2) và mp: x+2y+3z-7 = 0 1/. Viết pt mc (S) tâm A và tiếp xúc với , tìm toạ độ tiếp điểm H của (S) và . Đáp số : (S) : (x-3)2+(y+2)2+(z+2)2 = 14 ; H(4,0,1) 2/. Xét vị trí tương đối của (S) với mp(Oyz) . Đáp số : (S) cắt mp(Oyz) Bài 5: Cho mp: 2x-2y-z+9=0 và mc(S) : x2+y2+z2 -6x +4y -2z-86 = 0 1/. Tìm toạ độ tâm I , tính bán kính R của (S) . Đáp số : I(3,-2,1) ; R = 10 2/. Chứng minh cắt (S) , viết pt đường tròn giao tuyến (C) của và (S).Tìm toạ độ tâm I/ , bán kính R/ của ( C ) . Đáp số : R/ =8 ; I/ (-1,2,3) Bài 6: Cho mc(S) : (x-5)2+(y+1)2+(z+13)2 = 77 và 2 đt d1: d2: Viết pt mp tiếp xúc với (S) và song song với d1 và d2. Đáp số : *VẤN ĐỀ 21: CÁCH VIẾT PT ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG d CỦA 2 ĐƯỜNG CHÉO NHAU d1 , d2 d1 có vtcp ,d2 có vtcp Lấy điếm A Î d1 Þ tọa độ điểm A theo t1 Lấy điếm B Î d2 Þ tọa độ điểm B theo t2 AB là đường vuông góc chung Û Giải hệ trên ta tìm được t1 và t2 Þ tọa độ A và B Viết phương trình đường thẳng AB. Bài 1: Cho 2 đường thẳng : d1: và d2 : Viết pt đường vuông góc chung của d1 và d2. Bài 2: Cho 2 đường thẳng : d1: và d2 : 1/. Chứng minh : và d1 chéo d2. 2/. Viết pt đường vuông góc chung của d1 và d2. ----------------------------------------------- Ngày 01 tháng 01 năm 2011 Nhóm toán 12
Tài liệu đính kèm: