Ngân hàng câu hỏi Công nghệ Lớp 12 (Có đáp án)

Ngân hàng câu hỏi Công nghệ Lớp 12 (Có đáp án)

Câu 2: Công dụng của điện trở là:

A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.

D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

 

doc 3 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Công nghệ Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG CÂU HỎI CÔNG NGHỆ 12
Câu 1: Kí hiệu “Th”là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điện trở nhiệt.	B. Điện trở cố định.
C. Điện trở biến đổi theo điện áp.	 D. Quang điện trở.
Câu 2: Công dụng của điện trở là:
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 3: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có
A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0).
Câu 4: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
Câu 5: Ý nghĩa của trị số điện trở là:
 A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
 B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
 C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
 D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
Câu 6: Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 7: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào vật liệu nào?
A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
D. Vật liệu làm chân của tụ điện.
Câu 8: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
B. Tụ điện có điện dung cố định.
C. Tụ điện bán chỉnh.
D. Tụ điện tinh chỉnh.
Câu 9: Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
Câu 10: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
Câu 11: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
Câu 12: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
C. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.
Câu 13: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ hóa	B. Tụ xoay	C. Tụ giấy	D. Tụ gốm
007: Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?
A. Tụ hóa	B. Tụ xoay	C. Tụ giấy	D. Tụ gốm
Câu 14: Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 15: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
Câu 16: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Câu 17: Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?
A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.
Câu 18: Công dụng của điện trở:
A. Hạn chế dòng điện.	B. Phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện	D. Tất cả đúng.
Câu 19: Cấu tạo của tụ điện:
A. Dùng dây kim loại, bột than.
B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.
C. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi
A. UA> UK và UG>UK	B. UA> UK và UK>UG	C. UA> UK và UA>UG	D. UA> UK và UGK<0
Câu 21: TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 22: Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 23: Tụ điện được phân thành mấy loại
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 24: Nếu căn cứ vào trị số thì điện trở được phân thành.
A. 2 loại	B. 3 loại	C. 4 loại	D. 5 loại
Câu 25: Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R.
A. Giảm	B. Tăng	C. Giữ nguyên	D. Cả ba đều sai
Câu 26: Một điện trở năm vòng màu, thứ tự các vòng màu như sau(vàng, tím, đen, xanh lục, vàng kim), giá trị của điện trở đó là?
A. 47x103 KΩ ±5%.	B. 470x105 Ω ±0,5%.	C. 47x102 KΩ ±5%.	D. 47x106Ω ±0,5%.
Câu 27: Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số
A. Giảm phân nửa.	B. Tăng gấp hai.	C. Giảm một trị số nào đó.	D. Tăng một trị số nào đó.
Câu 28: Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong.
A. Cuộn cảm	B. Tụ điện	C. Điện trở	D. Điốt
Câu 29: Trên một tụ điện có ghi 474K, giá trị điện dung của tụ là?
A. 47 x 104pF sai số 10%.	B. 47 x 104µF sai số 10%	C. 47 x 104pF sai số 5%	D. 47 x 104µF sai số 5%
Câu 30: Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân thành.
A. 2 loại.	B. 3 loại.	C. 4 loại.	D. 5 loại.
Câu 31: Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng.
A. Ôm kế	B. Oát kế	C. Vôn kế	D. Ampe kế
Câu 32: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 34x102 KΩ ±5%.	B. 34x106 Ω ±0,5%.	C. 23x102 KΩ ±5%.	D. 23x106Ω ±0,5%.
Câu 33: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 62x105Ω ±10%.	B. 62x105Ω ±5%.	C. 62x105Ω ±1%.	D. 62x105Ω ±0,5%.
Câu 34: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 70 x103 MΩ ±2%.	B. 70 x109Ω ±20%.	C. 70 x103 MΩ ±10%.	D. 70 x103 MΩ ±5%.
Câu 35: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lam, xám, nâu. Trị số đúng của điện trở là.
A. 46 x102 MΩ ±1%.	B. 46 x108 Ω ±10%.	C. 46 x108 Ω ±2%.	D. 46 x102 MΩ ±5%.
Câu 36: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.
A. 18 x104 Ω ±0,5%.	B. 18 x104 Ω ±1%.	C. 18 x103 Ω ±0,5%.	D. 18 x103 Ω ±1%.
Câu 37: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 32 x104 Ω ±10%.	B. 32 x104 Ω ±1%.	C. 32 x104 Ω ±5%.	D. 32 x104 Ω ±2%.

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_cong_nghe_lop_12_co_dap_an.doc