Ma trận và đề kiểm tra 45 phút (chương III) Hình học 12

Ma trận và đề kiểm tra 45 phút (chương III) Hình học 12

A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1: Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là:

 A) (5; 3; 2) B) (–5;–3;–2) C) (3;5;–2) D) (–3;–5;–2)

Câu 2: Cho các vectơ . Vectơ có toạ độ là:

 A) (7; 3; 23) B) (23; 7; 3) C) (3; 7; 23) D) (7; 23; 3)

 

doc 3 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 45 phút (chương III) Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: 
Toạ độ của điểm và vectơ
Nắm được công thức tìm tọa độ vec tơ, tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm
Tính được tích vô hướng hai vev tơ
Vận dụng công thức tọa động trọng tâm, tọa độ vec tơ tổng
Số câu: 4
Số điểm:3.5
Tỉ lệ: 35%
2
1.0
1
0,5
1
2,0
Số câu: 4
Số điểm:3.5
Tỉ lệ: 35%
Chủ đề 2: 
Phương trình mặt cầu
Xác định được tâm và tính bán kính của mặt cầu
Xác định được phương trình mặt cầu khi biết đường kính và tâm
Suy luận tính được bán kính mặt cầu.
Viết phương trình mặt cầu khi biết tâm và bán kính
Số câu: 3
Số điểm: 3.0
Tỉ lệ: 30%
1
0,5
1
0,5
1
2,0
Số câu: 3
Số điểm: 3.0
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 3: 
Phương trình mặt phẳng
Tính được vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng qua 3 điểm.
Nằm được điều kiện để hai mặt phẳng song song
Tính được khoảng cách giữa điểm đến mặt phẳng
Lập được phương trình mặt phẳng khi biết điểm thuộc mặt phẳng và vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Số câu: 4
Số điểm:3.5
Tỉ lệ: 35%
2
1.0
1
0,5
1
2,0
Số câu: 4
Số điểm:3.5
Tỉ lệ: 35%
Tổng số câu: 11
Tổng số điểm:10.0
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 5
Số điểm:2.5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 5
Số điểm:5.5
Tỉ lệ: 55%
Số câu: 1
Số điểm:2.0
Tỉ lệ: 20%
Tổng số câu: 11
Tổng số điểm:10.0
Tỉ lệ: 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)	
Câu 1: Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là:
	A) (5; 3; 2)	B) (–5;–3;–2)	C) (3;5;–2)	D) (–3;–5;–2)
Câu 2: Cho các vectơ . Vectơ có toạ độ là:
	A) (7; 3; 23)	B) (23; 7; 3)	C) (3; 7; 23)	D) (7; 23; 3)
Câu 3: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích bằng:
	A) –67	B) 65	C) 67	D) 33
Câu 4: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
	A) R = 2	B) R = 	C) R = 5	D) R = 
Câu 5: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
	A) 	B) 
	C) 	D) 
Câu 6: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là:
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 7: Cho hai mặt phẳng song song (P): và (Q): . Khi đó 	giá trị của m và n là:
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 8: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
	A) 	B) 	C) 4	D) 6
II. Phần tự luận: (6 điểm) Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), 	C(4; 0; 6), 	D(5; 0; 4).
	a) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. So sánh các vectơ và .
	b) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
	c) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
D
C
C
B
A
B
B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm
	a) 	(1 điểm)
	(1 điểm)
	b) 	(0,5 điểm)
	(0,5 điểm)
	mp(ABC): 	(1 điểm)
	c) 	d(D,(ABC)) = 	(1 điểm)
	(S): 	(1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docma tran toan 12 kiem tra hinh hoc C3.doc