43. Trong môi trường bazo: fructozo chuyển thành glucozo
44. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng thu được: glucozo
45. Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 -> dd xanh lam
46. Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH có 2 hiện tượng, ở điều kiện thường tạo ra dung dịch phức màu xanh lam (thể hiện tính chất của ancol đa chức) nhưng khi đun nóng sẽ có kết tủa màu đỏ gạch (thể hiện tính chất của andehit)
LÝ THUYẾT HÓA CƠ BẢN 2022 ÔN THI THPT QUỐC GIA TÊN TỰ BIÊN SOẠN Chỉ nên tham khảo EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc ESTE – LIPIT I/ESTE: 1. M= 14n + 32 2. CTPT: CnH2nO2 CTCT: CnH2n+1COOCmH2m+1 3. Ở điều kiện thường este là chất lỏng hoặc chất rắn, ít tan trong nước 4. Nhiệt độ sôi: este < ancol < axit < muối 5. Tại sao este có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với các axit có cùng khối lượng mol hoặc các phân tử có cùng số C? Vì trong este không có liên kết hidro 6. Mùi thơm đặc trưng của este - Isoamyl axetat (CH3COOCH2CH2(CH3)2): có mùi dầu chuối. - Amyl fomat (CH3COO[CH2]4CH3): có mùi mận. - Etyl Isovalerat ((CH3)2CHCH2COOC2H5): có mùi táo. - Etyl butirat và Etyl propionat (CH CH CH COOC H ): có mùi dứa.₃ ₂ ₂ ₂ ₅ - Geranyl axetat (CH COOC H ): có mùi hoa hồng.₃ ₁₀ ₁₇ - Metyl 2-aminobenzoa (C H NON): có mùi hoa cam.₈ ₉ - Benzyl axetat (CH COOCH C H ): có mùi thơm hoa nhài₃ ₂ ₆ ₅ 7. Ứng dụng của este? dùng làm dung môi để tách, chiết, sản xuất chất dẻo, làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm... 8. Este của axit fomic có khả năng tráng gương (HCOOR) 9. Cấu tạo của este tạo ra sản phẩm tráng bạc: HCOOR’, RCOOCH=R’ 10. Cấu tạo của este tạo 2 sản phẩm tráng bạc: HCOOCH=R’ 11. Phản ứng đặc trưng của este: thủy phân 12. Este không no có phản ứng làm mất màu dd Brom 13. Este của glixerol hoặc chất béo khi thủy phân cho sản phẩm hòa tan Cu(OH)2 14. Phương trình đốt cháy của este no, đơn chức, mạch hở (nCO2=nH2O) CnH2nO2 + O2 nCO2 + nH2O 15. Điều chế este từ axit và ancol: phản ứng este hóa (phản ứng thuận nghịch) 16. Thủy phân este trong môi trường axit (phản ứng thuận nghịch) RCOOR’ + H2O H2SO4,t0 RCOOH + R’OH 17. Thủy phân este trong môi trường kiềm (xà phòng hóa) RCOOR’ + NaOH t0 RCOONa + R’OH 18. Thủy phân este tạo ra andehit RCOOCH=CHR’ + NaOH RCOONa + R’CH2-CHO + H2O 19. Thủy phân este tạo ra xeton RCOOC(R’)=R’’ + NaOH → RCOONa + R’-CO-R’’ + H2O 2 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc 20. Este đơn chức thủy phân tạo 2 muối CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O 21. Phản ứng khử 22. Phản ứng cộng vào gốc không no 23. Điều chế RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O 24. Este tác dụng với NaOH có tỉ lệ mol 1:2 este của phenol 25. Số đồng phân este CnH2nO2 : 2n-2 (n<5) 26. CH3OH tan vô hạn trong nước 27. Đề cho este X và biết khối lượng este, CO2, H2O -> ADĐBTKL tìm mO2 nO2 neste tìm số C 28. Mọi este khi xà phòng hóa không chỉ tạo ra muối và ancol II/LIPIT 1. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo 2. Axit béo: mạch cacbon dài + hở + không phân nhánh + đơn chức 3. Tính chất vật lí: + Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không no. Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no. + không tan trong nước , nhẹ hơn nước 4. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit axit béo và glixerol (C17H35COO)3C3H5 + 3 H2O C17H35COOH + C3H5(OH)3 5. Phản ứng xà phòng hóa muối của axit béo (xà phòng) và glixerol (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3 C17H35COONa + C3H5(OH)3 6. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo) (C17H33COO)3C3H5 + 3 H2 (C17H35COO)3C3H5 (đk: Ni, 175-195oC) 7. Chất béo rắn (hidrocacbon not: - (C17H35COO)3C3H5 : tristearin (M=890) - (C15H31COO)3C3H5 : tripanmitin (M=806) neste= 1,5nCO2 - nO2 số C = 3 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc 8. Chất béo lỏng (hidrocacbon không no): - (C17H33COO)3C3H5 : triolein (M=884) -(C17H31COO)3C3H5 : trilinolein (M=878) 9. Ứng dụng: - Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, được dùng để điều chế xà phòng và glixerol - Một số loại dầu thực vật dùng trong sản xuất một số sản phẩm khác như mì sợi, đồ hộp. - Glixerol dùng trong sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm, thuốc nổ 10. Đun 2 axit béo với glixerol 6 chất béo hoặc 4 chất béo không trùng lặp 11. Đun 3 axit béo với glixerol 18 chất béo 12. Thuỷ phân chất béo thu được: glixerol và axit béo 13. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein CACBOHIDRAT 1. Công thức chung của cacbohidrat: Cn(H2O)m , được gọi là gluxit hoặc saccarit 2. Cacbohidrat đều có nhóm chức ancol –OH 3. Tinh bột và xenlulozo không phải là đồng phân của nhau 4. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau 5. Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức xanh lam ở nhiệt độ thường: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo; ngoài ra còn có: glixerol và etilen glicol 6. Chất tham gia phản ứng thủy phân: saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo, este, chất béo, peptit, protein 7. Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo thành glucozo: saccarozo, tinh bột, xenlulozo 8. Chất phản ứng với H2O (xúc tác H+): saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo, este, chất béo, peptit, protein, anken, ankin 9. Chất có phản ứng tráng gương: glucozo, fructozo, mantozo, andehit, HCOOH, este fomat 10. Trong tự nhiên: - Glu có mặt ở đường nho (30%), đường huyết, máu người chiếm 0,1%. – Fruc có nhiều trong mật ong. – Sacca có nhiều trong mía, củ cải đường. – Tinh bột có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. – Xenlu: có nhiều trong đay, sợi bông, gai, tre, nứa 11. Độ ngọt giảm dần: Fruc > sacca > glu 12. Phản ứng không chứng minh cấu tạo của glucozo: phản ứng lên men 13. Phân biệt glu và fruc: dùng dd Br2 (glu làm mất màu dd Br2) 14. Nhận biết glucozo bằng phản ứng tráng gương 15. Saccarozo ko tham gia phản ứng tráng gương, cộng hidro, dd Br2 16. Để nhận biết tinh bột: dùng iot (dd màu xanh tím) 17. Amilopectin là mạch phân nhánh; Amilozo là mạch không phân nhánh 18. Xenlulozo tan trong dd svay-de 4 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc 19. (C6H10O5)n nC6H12O6 2n C2H5OH + 2nCO2 20. Glu 2Ag 21. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(ñaëc) [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 22. Glu và fruc đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 23. Fruc không bị thủy phân trong dd H2SO4 loãng, nóng 24. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ tạp chất 25. Monosaccarit: glu và fruc 26. Đisaccarit: sacca và manto 27. Polisaccarit: tinh bột và xenlulozo 28. Glu có chứa nhóm chức andehit 29. Đường nho là tên thường gọi của glucozo 30. Glu / fruc + H2 sobitol 31. X bị phân hủy trong môi trường axit, polisaccarit, gồm gốc α-glucozô tinh bột 32. X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước,không phân nhánh, không xoắn, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật xenlulozo 33. X là chất dinh dưỡng, dùng làm thuốc tăng lực glucozo 34. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột: glu 35. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp 36. Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói 37. Chất điều chế tơ visco, tơ axetat: xenlulozo 38. Bệnh nhân phải truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch: glucozo 39. Phản ứng chứng tỏ glu có tính oxi hóa: H2 (Ni,t0) 40. Tinh bột và xenlulozo khác nhau về cấu trúc mạch C 41. Khi ăn cơm, nếu nhai kỹ thì thấy có vị ngọt, do tinh bột bị thủy phân thành glu 42. Nhận biết sự có mặt của glu trong nước tiểu: dùng dd AgNO3/NH3 43. Trong môi trường bazo: fructozo chuyển thành glucozo 44. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng thu được: glucozo 45. Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 -> dd xanh lam 46. Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH có 2 hiện tượng, ở điều kiện thường tạo ra dung dịch phức màu xanh lam (thể hiện tính chất của ancol đa chức) nhưng khi đun nóng sẽ có kết tủa màu đỏ gạch (thể hiện tính chất của andehit) AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN 1. Các amin có n<3 và trimetyl amin là chất khí, có mùi khai, tanh, tan nhiều trong nước, có phân tử khối nhỏ 5 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc 2. Amin: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin 3. Amin no đơn chức: CnH2n+3N 4. Amin, no, đơn chức, bậc 1: CnH2n+1NH2 5. Amin béo: CH3NH2, C2H5NH2 6. Amin thơm: C6H5NH2... 7. Tính đặc trưng của amin: tính bazo 8. Các amin lớn hơn có nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan giảm dần 9. Các amin đều độc 10. Anilin là chất lỏng, không màu, khó tan trong nước 11. Nhận biết anilin: dd Br2 12. So sánh tính bazo: NaOH/KOH > amin no hở bậc 2 > amin no hở bậc 1 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH > (C6H5)3N 13. Tính chất cơ bản của aa: lưỡng tính 14. Các aa tồn tại ở hai dạng: Phân tử và ion lưỡng cực. 15. Ứng dụng của aa: Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là các amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt), axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. Các axit 6-aminohexanoic (-aminocaproic) và7-aminoheptanoic (-aminoenantoic) là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon như nilon-6, nilon-7, 16. Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh 17. Anilin và các amin thơm khác: không làm đổi màu quì tím 18. Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thường? Đó là những amin nào?: có 4 amin. Đó là những amin: CH3NH2 ; (CH3)2NH ; (CH3)3N ; C2H5NH2 19. Phản ứng dùng để nhận biết anilin (tạo kết tủa trắng) 20. amino axit là những hợp chất lưỡng tính, có tính chất riêng của mỗi nhóm chức và có phản ứng trùng ngưng 21. amino axit là chất rắn dễ tan trong nước 22. Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức: cacboxyl và amino 23. Tính chất lưỡng tính: tác dụng dd axit và dd kiềm HOOC-CH2-NH2 + HCl HOOC-CH2-NH3Cl- + H2N- CH2-COOH + NaOH H2N- CH2-COONa + H2O 24. Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit : (H2N)x-R-(COOH)y Nếu x = y : dd không làm đổi màu quỳ tím . vd : glyxin , alanin không làm đổi màu quỳ tím. 6 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc Nếu x > y : dd làm quỳ tím hoá xanh. Vd : lysin làm quỳ tím hoá xanh. Nếu x< y : dd làm quỳ tím hoá hồng . vd : axit glutamic làm quỳ tím hoá hồng 25. Peptit là hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit 26. Protein là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục nghìn đến vài triệu 27. Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ lại khi đun nóng. vd: Hoà tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại 28. Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 tác dụng với peptit cho màu tím (màu của hợp chất phức đồng với peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên).=> nhận biết peptít có từ 2 lkpeptit trở lên 29. Đimetyl amin và lysin làm quỳ tím hóa xanh 30. Polipeptit có phản ứng màu biure 31. Gly-Ala không tham gia phản ứng màu biure 32. Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin: có kết tủa vàng 33. Glyxin không tác dụng với NaCl 34. Amin không tác dụng với bazo 35. Axit metanoic không phản ứng với dung dịch HCl 36. Phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala: Cu(OH)2 trong môi trường kiềm 37. Chất gây hại chủ yếu trong thu ... iềm 7. CO2(dư) + Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần 8. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 xuất hiện kết tủa trắng 9. Hình thành thạch nhũ trong hang động: Ca(HCO3)2→CaCO3+ CO2+ H2O 10. Sự xâm thực đá vôi của nước mưa: CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2 11. Vôi tôi: Ca(OH)2 (bột), nước vôi: Ca(OH)2, đá vôi: CaCO3, thạch cao sống: CaSO4.2H2O, thạch cao nung: CaSO4.H2O, thạch cao khan: CaSO4 12. Ca(OH)2 được dùng làm vật liệu xây dựng, khử chua cho đất 13. Thạch dùng để bó bột: thạch cao nung 14. Để xử lí chất thải có tính axit: dùng nước vôi trong 15. Trước khi thi đấu các môn thể thao, các vận động viên thường thoa 1 ít chất X bột mịn màu trắng làm tăng ma sát và hút ẩm: MgCO3 16. Nước cứng chứa nhiều ion: Ca2+, Mg2+ 17. Nước cứng tạm thời: Ca2+, Mg2+, HCO3- 18. Nước cứng vĩnh cửu: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42- 19. Nước cứng toàn phần: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42- 20. Làm mềm nước cứng bằng dd: Na2CO3, Na3PO4, K2CO3, K3PO4 21. Nước cứng làm xà phòng không tạo bọt 22. Chất giặt rửa tổng hợp không làm mất tác dụng trong nước cứng 10 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc III/ NHÔM: 1. Nhôm thuộc nhóm IIIA, có 3e lớp ngoài cùng 2. Bền trong nước và không khí do có màng oxit bảo vệ 3. Tính chất vật lý: có màu trắng bạc, mềm, nhẹ, dẫn điện dẫn nhiệt tốt 4. Các quặng: -Boxit: Al2O3.nH2O (thường lẫn SiO2, Fe2O3 và một số tạp chất khác). -Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF -Cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O -Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O -Fenspat: Na2O.Al2O3.6SiO2 -Tecmit: Al, Fe2O3 5. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑ PT ion: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO2- + 3H2 6. Phản ứng giữa Al và KL sau Al là pứ nhiệt nhôm 7. Sản xuất Al từ quặng boxit, xt criolit 8. Đpnc Al2O3: Catot Al3+ bị khử, Anot O2- bị oxh 9. Chất dùng làm trong nước: phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O) 10. Al2O3 là oxit lưỡng tính, Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính 11. NH3 + Al3+ kết tủa keo trắng, không tan trong NH3 dư 12. OH- + Al3+ kết tủa keo trắng rồi tan dần 13. Na2CO3 + Al3+ kết tủa keo trắng và sủi bọt khí SẮT – HỢP CHẤT CỦA SẮT - HỢP KIM SẮT 1. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB 2. Cấu hình electron: Fe: [Ar] 3d6 4s2; Fe2+: [Ar] 3d6; Fe3+: [Ar] 3d5 3. Fe có tính khử trung bình, tính nhiễm từ 4. Fe + O2 Fe3O4 5. Fe + HCl/H2SO4 loãng Fe2+ 6. Fe + HNO3/H2SO4 đặc, nóng (dư) Fe3+ (lên hóa trị cao nhất) 7. Các quặng sắt hay gặp: + Hematit đỏ: Fe2O3 khan + Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2O + Manhetit: Fe3O4 + Xiderit: FeCO3 + Pirit: FeS2 (không dùng qặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4). 8. Trong tự nhiên, sắt tồn tại ở dạng hợp chất, chiếm 5% khối lượng vỏ trái đất 11 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc 9. Cu, Fe phản ứng với FeCl3, không phản ứng với FeCl2 10. Các hợp chất, muối của Fe3+ khi tác dụng với HNO3 không sinh ra khí, còn Fe2+ thì sinh ra khí 11. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ 12. Fe2+ + NaOH tạo kết tủa trắng xanh Fe(OH)2 13. Fe3+ + NaOH tạo kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 14. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2-5%, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các nguyên tố khác như Si, Mn, S,... Gang cứng và giòn hơn sắt 15. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm dưới 2%. Thép có nhiều tính chất lí, hóa quý hơn sắt. Thép được dùng làm vật liệu xây dựng, chế tạo máy, dụng cụ lao động... 16. Nguyên tắc sản xuất gang: dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim 17. Nguyên tắc sản xuất thép: Oxi hóa kim loại, phi kim để loại các nguyên tố X, Si, Mn, ra khỏi gang 18. Hàm lượng Fe lớn nhất nằm trong quặng manhetit 19. H2S + FeCl3 kết tủa đen 20. Fe3O4 + HCl thu được 2 muối 21. Nhiệt phân Fe(OH)2 thu được: Fe2O3 22. Nung nóng Fe(OH)3 thu được: Fe2O3 23. Để bảo Fe khoải bị ăn mòn: tráng kẽm, phủ một lớp sơn, tráng thiếc lên bề mặt sắt 24. Để loại bỉ tạp chất CuSO4 khỏi dd FeSO4 để thu được dd FeSO4 tinh khiết: ngâm lá sắt vào dd 25. FeO có màu đen, Fe2O3 có màu đỏ nâu, muối Fe3+ có màu vàng CROM-ĐỒNG (giảm tải nhưng vẫn ôn) 12 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 2: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây A. CF2 = CF2. B. CH3 – CH2Cl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl. Câu 3: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được 13 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc CH3COONa A. C2H3COOCH3. B. HCOOCH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 4: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O. Câu 5: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại A. Cu(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. KNO3. Câu 6: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba A. Benzen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Etan. Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp A. Tơ tằm. B. Tơ xenlulozo axetat. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 8: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glutamic là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 9: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion. A. Na+, K+. B. Cu2+, Fe2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Al3+, Fe3+. 14 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Gly-Ala. B. metylamin. C. Alanin. D. Etyl fomat. Câu 11: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3). C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Câu 12: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2 A. Buta-1,3-dien. B. Benzen. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 13: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là: A. Na, Ca, Zn. B. Na, Cu, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Al. Câu 14: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 15: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với 15 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 16: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+. B. Cu2+. C. Sn2+. D. Ni2+. Câu 17: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 18: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 19: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 16 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. Câu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 23: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. B. FeCl3, NaCl. C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. D. FeCl2, NaCl. 17 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc Câu 41: Trong phòng thí nghiệm, các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Ancol etylic. B. Dầu hỏa. C. Axit axetic. D. Nước. Câu 42: Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. KCl. B. KOH. C. KNO3. D. HCl. Câu 43: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Mg. B. Na. C. Al. D. Li. Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Fe. B. Ba. C. K. D. Al. Câu 45: Chất nào sau đây được dùng để chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở? A. NaCl. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaNO3. Câu 46: Cho tinh thể FeSO4.7H2O vào dung dịch NaOH dư, sinh ra kết tủa X màu trắng hơi xanh. Chất X là: A. Fe(OH)2. B. Na2SO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 47: Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra bari hiđroxit và khí hiđro. Công thức hóa học của bari hiđroxit là: A. BaO. B. BaSO4. C. BaCO3. D. Ba(OH)2. Câu 48: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-Cl. 18 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc Câu 49: Tripanmitin có nhiều trong mỡ động vật (mỡ bò, lợn, gà,.). Công thức của tripanmitin là: A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Alanin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Glyxin. Câu 52: Trong các vụ cháy, một trong những nguyên nhân gây tử vong cho con người là do nhiễm độc khí X. Khi đi vào máu, khí X kết hợp với hemoglobin, chiếm mất vị trí của oxi gắn với hemoglobin, dẫn đến oxi không được hemoglobin vận chuyển đến các mô của tế bào. Khí X là: A. CO. B. O3. C. H2. D. N2. Câu 53: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là: A. CH3CH2CH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH2CH2CH2CH3. D. CH3CH2COOC2H5. Câu 54: Kim loại Fe không tan trong dung dịch: A. FeCl3. B. HNO3 loãng. C. HCl đặc. D. H2SO4 đặc, nguội. ĐÁP ÁN 19 EMAIL: Đã cố gắng đến ngày hôm nay Cố gắng thêm chút nữa cũng chẳng sao Trần Thị Hồng Ngọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D C B A C D A C B A B D C A 16 17 18 19 20 21 22 23 41 42 43 44 45 46 47 B B A B B A C D B D D A C A D 48 49 50 51 52 53 54 D C C B A A D Chúc 20
Tài liệu đính kèm: