Kiểm tra Trắc nghiệm Hóa 12

Kiểm tra Trắc nghiệm Hóa 12

Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. CH3CHO trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit.

C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit.

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1779Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Trắc nghiệm Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 
ĐIỂM: 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Lớp........................................................................ 
Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch 
A. CH3CHO trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit. 
C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit. 
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là 
A. 14,49%. B. 51,08%. C. 40%. D. 18,49%. 
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là 
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic. 
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, rượu (ancol) etylic. 
Câu 4: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là 
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH. 
Câu 5: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là 
A. rượu bậc 2. B. rượu bậc 1. 
C. rượu bậc 3. D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. 
Câu 6 Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit 
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. 
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá. 
Câu 7: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là 
A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. 
C. quỳ tím, Cu(OH)2. D. quỳ tím, dung dịch NaOH. 
Câu 8: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là 
A. CH3 CHO . B. HCHO. 
C. CH3COOH. D. HCOOH. 
Câu 9: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là 
A. CH3 - CH(NH2) - CH3. B. CH3 - CH2-CHO. 
C. CH3 - CH2 - COOH. D. CH3 - CH2 - OH. 
Câu 10: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25. 
Câu 11: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là 
A. CH3 - CH2 - COO-CH3. B. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. 
C. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. D. CH3-COO- CH2 - CH3. 
Câu 12: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 13: Cho các chất sau: 
(X) HO-CH2-CH2-OH; 
(Y) CH3 - CH2 - CH2OH; 
(Z) CH3 - CH2 - O - CH3; 
(T) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. 
Số lượng chất hòa tan được Na ở nhiệt độ phòng là 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 14: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là 
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. 
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. 
Câu 15: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó là 
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C4H9OH và C5H11OH. 
C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH. 
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: X C→6H6 Y → anilin. X và Y tương ứng là →
A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. B. C2H2, C6H5-NO2. 
C. CH4, C6H5-NO2. D. C2H2, C6H5-CH3. 
Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. propen. B. isopren. C. toluen. D. stiren. 
Câu18: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của rượu X là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 19: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là 
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. 
Câu 20: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là 
A. CnH2n - 1OH (n≥3). B. CnH2n + 1OH (n≥1). 
C. CnH2n +2 - x(OH)x (n≥x, x>1). D. CnH2n - 7OH (n6). ≥
Câu 21: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là 
A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit. 
Câu 22: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là 
A. 564 gam. B. 465 gam. C. 456 gam. D. 546 gam. 
Câu 23: Chất không phản ứng với Na là 
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH. 
Câu 24: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là 
A. C6H5CH2OH. B. C6H5NH3Cl. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. 
Câu 25: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là 
A. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. 
C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. 
Câu 26: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là 
A. Na, HBr, CuO. B. CuO, KOH, HBr. C. Na, Fe, HBr. D. NaOH, Na, HBr. 
Câu 27: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là 
A. CH2 = C(CH3)2. B. CH3 - CH = CH - CH3. 
C. CH2 = CH - CH2 - CH3. D. CH2 = CH - CH3. 
Câu 28: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là 
A. 28,26% và 71,74%. B. 26,74% và 73,26%. 
C. 25,73% và 74,27%. D. 27,95% và 72,05%. 
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là 
A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. 
Câu 30: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là 
A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. 
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . 
Câu 31: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau là :
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3OH.
 Câu 32: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC, được chất Y. Chất Y là:
A. Buten-1	B. Buten-2	C. butadien-1,3	D. 2-metylpropan
Câu 33: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ?
A. n-Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1.	B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua
C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua	D. Butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua
Câu 34: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-1(IV); 
2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).
Những rượu khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là:
A. I, III, và VII	B. II, III, V, VI	C. I, III, IV, V và VII	D. Chỉ trừ VI.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức X và Y thu được CO2 và nước. Thể tích khí CO2 ít hơn thể tích hơi H2O đo cùng điều kiện. X, Y có thể là:
A. đều là rượu không no, đơn chức	B. đều là rượu no, mạch hở đơn chức
C. Có một rượu không no, tỷ lệ 2 rượu khác nhau	D. Ít nhất có một rượu no trong hỗn hợp.
Câu 36: Hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt độ sôi của X và Y tương ứng là 78,3oC và -23oC. X và Y là:
A. C2H6O và C4H12O2	B. CH3CH2CH2OH và CH3OCH3
C. C2H5OH và CH3OCH3	D. HCHO và C2H4O2 
Câu 37 Hợp chất X có công thức phân tử C6HyOz mạch hở, một loại nhóm chức. Biết trong X có 44,44% O theo khối lượng. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối hữu cơ Y và một chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với HCl thu được chất hữu cơ T đồng phân với Z. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH3-COO-CH=CH-OOC-CH3 	B. CH2=CH-COO-CH2-OOC-CH3
C. CH3-COO-CH(CH3)-OOC-CH3	D. HCOO-CH=CH-OOC-CH2-CH3
Câu 38: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 39: X là hợp chất thơm có CTPT C8H10O. Đồng phân nào của X thỏa mãn dãy biến hóa sau:
X X’ polime.
A. C6H5CH2CH2OH	B. C6H5CH(OH)CH3 	
C. CH3C6H4CH2OH	D. C6H5CH2CH2OH và C6H5CH(OH)CH3
Câu 40: Để phân biệt meytlamin với NH3, người ta tiến hành như sau:
Dùng quỳ tím để thử rồi cho tác dụng với dung dịch H2SO4
Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiện CO2.
Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO4 nếu có kết tủa rồi tan là NH3
Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl3 nếu có kết tủa đỏ nâu là NH3.
Câu 41 Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273oC, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO2 và 4,48 lit N2 (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:
A. 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2.	B. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2CH2NH2.
C. 0,1 mol CH3CH2NH2 và 0,2 mol NH2CH2CH2NH2.	D. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2NHCH3.
Câu 42: Một hỗn hợp gồm C2H5OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng nước sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đặc ở 180oC thì chỉ thu được 2 anken. X có công thức cấu tạo:
A. C3H7OH	B. (CH3)2CHCH2OH	C. CH3CH2CH2CH2OH	D. Cả B và C.
Câu 43: Cho các hợp chất hữu cơ: Phenol (1), CH3CH(OH)CH3 (2), H2O (3) và CH3OH (4). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. 1<2<3<4	B. 4<3<1<2	C. 2<4<1<3	D. 2<4<3<1
Câu 44 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
C2H5OH, H2SO4 đ,to
 H2SO4 đ,to
dd. NaOH,to
-H2O
 -Na2SO4
-NH3; -H2O
X Y Z C2H5OOCCH(CH3)NH3HSO4.
Chất X phù hợp là :
A. CH3CH(NH2)COONa	B. CH3COONH4	
C. CH3CH(NH2)COONH4	D.CH3CH(NH2)COOH
Câu 45 : Các chất có công thức phân tử : 1) CH2O2 ; 2) C2H4O2 ; 3) C3H6O2 đều thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng :
A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOH	
B. Chúng đều có thể phản ứng với C2H5OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương.
D. Chúng đều thể hiện tính axit, tính axit giảm từ 1>2>3.
Câu 46: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng :
Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl. 
Y phù hợp là :
A. CH3COO-CH2-CH2Cl	B. Cl-CH2-COO-CH2CH3
C. CH3COOCHCl-CH3	D. Cl-CH2-OOC-CH2CH3
Câu 47: Chất hữu cơ Z chứa các nguyên tố C, H, O có các tính chất sau :
Tác dụng với Na giải phóng H2 ; tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; đồng thời còn có phản ứng tráng gương. Mặt khác, khi đốt cháy 0,1 mol Z thu được không quá 7 lít sản phẩm khí ở 136,5oC và 1atm. Chất Z là :
A. HOCH2CH(OH)CHO	B. HCOOH
C. OHCCOOH	D. HOOCCOOH
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no, đa chức G thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng G có mạch cacbon không nhánh. Công thức cấu tạo của G là :
A. HOOC-(CH2)5-COOH	B. C3H5(COOH)3
C. HOOC-(CH2)4-COOH	D. HOOCCH2CH2COOH
Câu 49: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C8H14O4. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu được một muối và 2 rượu Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Y gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Z. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, Y cho hai olefin đồng phân còn Z chỉ cho một olêfin duy nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH3OOCCH2COOCH2CH2CH2CH3	B. CH3CH2OOC-COOCH2CH2CH2CH3
C. CH3CH2OOC-COOCH(CH3)CH2CH3	D. CH3CH2COO-COOCH(CH3)CH2CH3
Câu 50: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương ; Y, T phản ứng được với NaOH ; T phản ứng với H2 tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là :
A. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO
B. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH 
C. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH 
D. X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO
Câu 51: Một hỗn hợp gồm 3 chất đồng phân là CH3CH2COOH (X1) ; CH3-COO-CH3 (X2) và HO-CH2-CH2CHO (X3). Lần lượt thực hiện phản ứng để nhận biết từng đồng phân trong hỗn hợp. Dùng cách nào sau đây là phù hợp nhất ?
A. Tráng gương (nhận ra X3) ; Na2CO3 (nhận ra X1) ; tác dụng với NaOH (nhận ra X2)
B. Quỳ tím (nhận ra X1); tác dụng với Na, sau đó chưng cất (nhận ra X2 có mùi thơm ), tráng gương (nhận ra X3)
C. Quỳ tím (nhận ra X1) ; tác dụng với NaOH (nhận ra X2) ; tráng gương (nhận ra X3).
D. Tác dụng với NaOH (nhận ra X2 và X1) ; Na2CO3 ( nhận ra X1) ; tráng gương ( nhận ra X3) ;
Câu 52: Từ C2H2 và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng sơ đồ phản ứng nào sau đây:
A. C2H2 →C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3 → C6H2(NH2)3Br → X	
B. C2H2 →C6H6 → C6H5Br → C6H5OH → C6H2(NO2)3OH → X	
C. C2H2 →C6H6 → C6H5NO2 → NH2C6H2Br3 → X	
D. Cách khác
Câu 53: Cho phản ứng sau:
Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 17.
B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan.
C. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
D. Dùng phản ứng này để điều chế rượu 2 lần rượu. 
Câu 54 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O, N; trong đó hyđro chiếm 9,09% ; nitơ chiếm 18,18% ( theo khối lượng). Đốt cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lít CO2 đo ở 27,3oC và 1 atm.
Công thức phân tử của X là:
A. C3H7NO2	B. C2H7NO2	C. C2H5NO2 	D. không xác định được.
Bµi tËp 1 :Chia 11,7 gam mét hçn hîp gåm phenol vµ mét r­îu no, ®¬n chøc, hë A lµm hai phÇn b»ng nhau:
PhÇn 1: §Ó trung hoµ võa ®ñ cÇn dïng 25 ml dung dÞch NaOH 2M.
PhÇn 2: §èt ch¸y hoµn toµn råi dÉn s¶n phÈm ch¸y ®i qua ®ung dÞch Ba(OH)2 d­ thu ®­îc 68,95 gam kÕt tña . X¸c ®Þnh A
Bµi tËp2 :Chia hçn hîp gåm hai r­îu no, ®¬n chøc, hë, ®ång ®¼ng kÕ tiÕp nhau lµm hai phÇn b»ng nhau:
PhÇn 1: Cho t¸c dông víi Na d­ thu ®­îc 4,48 l H2 (®kc). 
PhÇn 2: §èt ch¸y hoµn toµn råi dÉn s¶n phÈm ch¸y ®i qua b×nh 1 ®ùng H2SO4 ®Æc vµ b×nh 2 ®ùng dung dÞch NaOH d­. Sau thÝ nghiÖm, ®é t¨ng khèi l­îng b×nh 2 lín h¬n ®é t¨ng khèi l­îng b×nh 1 lµ 26 gam. X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö vµ % khèi l­îng tõng chÊt trong hçn hîp r­îu.
Bµi tËp : 3
§èt ch¸y hoµn toµn a gam hai r­îu ®¬n chøc thu ®­îc 35,2 gam CO2 vµ 19,8 gam H2O.
TÝnh gi¸ trÞ a vµ thµnh phÇn % vÒ khèi l­îng cña chóng trong hçn hîp, biÕt r»ng tû khèi h¬i cña mçi r­îu so víi H2 ®Òu nhá 32.
Bµi tËp :4
Cho 2,11 gam hçn hîp hai amin no, ®¬n chøc m¹ch hë t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch HCl 0,2M thu ®­îc 3,935 gam muèi.
TÝnh thÓ tÝch dung dÞch HCl ®· dïng.
X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cã thÓ cã cña 2 amin, biÕt trong hçn hîp chóng ®­îc trén theo tû lÖ mol 1: 4.
Bµi tËp :5
Hçn hîp A chøa hai r­îu no ®¬n chøc. §Ó ®èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp A cÇn dïng võa hÕt 6,72 lÝt oxi (®kc). Trong s¶n phÈm cña ph¶n øng, khèi l­îng cña CO2 h¬n khèi l­îng H2O lµ 3,76 gam.
X¸c ®Þnh khèi l­îng hçn hîp A. 
X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö vµ % khèi l­îng tõng chÊt trong A biÕt r»ng KLPT hai r­îu h¬n kÐm nhau 28 ®vC.
Bµi tËp : 6
§un nãng hçn hîp gåm r­îu A víi hçn hîp lÊy d­ NaBr vµ H2SO4 ®Æc, thu ®­îc 24,6 gam chÊt B. KÕt qu¶ ph©n tÝch cho thÊy chÊt B chøa 29,27% C; 5,69%H vµ 65,04% Br. 
ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A, B vµ viÕt c¸c PTP¦; biÕt r»ng h¬i cña 12,3 gam chÊt B cã thÓ tÝch ®óng b»ng thÓ tÝch cña 3,2 gam oxi cïng ®iÒu kiÖn vµ khi bÞ oxi ho¸ r­îu A bÞ biÕn thµnh an®ehit.
TÝnh khèi l­îng r­îu A trong hçn hîp ®em ph¶n øng ; biÕt hiÖu suÊt ph¶n øng chØ ®¹t 60%. 
Bµi tËp :7
§èt ch¸y hoµn toµn 1,5 gam chÊt h÷u c¬ A ®¬n chøc thu ®­îc 3,3 gam CO2 vµ 1,8 gam H2O.
X¸c dÞnh c«ng thøc ph©n tö cña A. Cho biÕt A thuéc lo¹i hîp chÊt g× ?
A t¸c dông ®­îc víi Na cho khÝ B; NÕu cho A t¸c dông víi CuO cho an®ehit. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o ®óng cña A. 
Bµi tËp :8
25,2 gam hçn hîp C2H5OH vµ C6H5OH trong n­íc t¸c dông hÕt víi Na cho 4,48 lit H2(®kc).
NÕu trung hoµ còng l­îng hçn hîp trªn b»ng KOH 32% (d = 1,4 g/ml) th× cÇn võa ®óng 25 ml.
TÝnh khèi l­îng mçi chÊt trong hçn hîp.
Bµi tËp :9
§èt ch¸y hoµn toµn 6,0 gam mét r­îu no, ®¬n chøc, m¹ch hë A, thu ®­îc m gam H2O vµ m + 6 gam CO2. 
ViÕt PTP¦
X¸c ®Þnh CTPT cña A. 
B lµ ®ång ph©n cña A cã tÝnh chÊt kh¸c A: kh«ng t¸c dông víi Na, axit, CuO; B ®­îc ®iÒu chÕ tõ 2 ®ång ®¼ng kÕ tiÕp cña A. X¸c ®Þnh CTCT cña B; ViÕt PTP¦ t¹o ra B.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap chuong 1 lop 12.doc