Mức độ
Chủđề
Lũy thừa – Hs lũy thừa
Hs mũ – hs Lôgarit
Pt mũ và pt lôgarit
Bpt mũ và bpt lôgarit
Tổng
Tuaàn 17 tieát 45 Ngaøy soaïn : Ngaøy daïy Baøi soaïn : KIEÅM TRA 1.Ma trận đề kiểm tra : Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Lũy thừa – Hs lũy thừa 1 0.4 2 0.8 1 1.5 4 2.7 Hs mũ – hs Lôgarit 1 0.4 1 0.4 1 0.4 3 1.2 Pt mũ và pt lôgarit 1 0.4 2 3 1 0.4 4 3.8 Bpt mũ và bpt lôgarit 2 0.8 1 1.5 3 2.3 Tổng 3 1.2 5 2.0 3 4.5 2 0.8 1 1.5 14 10.0 2.Ñeà baøi : A- TRẮC NGHIỆM : Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau Câu 1 : Số nghiệm của phương trình là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2 : Bất đẳng thức nào sau đây Sai ? A. B. C. D. Câu 3 : Cho hàm số .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. B. C. D. Câu 4 : Tập xác định của hàm số là : A. B. [-1 ; ) C. [-1 ; 3 ] D. ( ; 3] Câu 5 :Đơn giản biểu thức ta được : A. T = B. T = C. T = D. T = Câu 6 : Tập các số x thỏa mãn là : A. B. C. D. Câu 7 : Biểu thức A = được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là : A. B. C. D. Câu 8 : Xác định a để phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số , m là tham số và .Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho xác định với mọi ? A. m > 2 B. C. D. Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. B- TỰ LUẬN : Câu 1: (1,5đ) Rút gọn biểu thức A = Câu 2: (3đ) Giải các phương trình : a) b) Câu 3: (1,5đ) Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x. -------------------------------------HẾT------------------------------------ ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM : A-Trắc nghiệm : ( 4 đ ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D B A B B A C C D B-Tự luận : ( 6 đ ) NỘI DUNG ĐIỂM NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1.(1,5 điểm) A = = 7 Câu 2: (3 điểm) 2a) 1đ 2b) 2 đ 0,5 0,5 0,5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.5 Câu 3: (1,5điểm ) Đk: Để bpt (*) nghiệm đúng với mọi x thì So với đk (1) kết luận: 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: