Nội dung đề số 789
01. Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. đảo đoạn B. lặp đoạn C. mất đoạn D. chuyển đoạn
02. Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba
A. AUG B. AUU C. AUA D. AUX
03. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A. A liên kết với X, G liên kết với T
B. A liên kết với U, G liên kết với X
C. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
D. A liên kết với T, G liên kết với X
Họ và tên:.. Lớp:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SINH HỌC 12 Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~ ¯Nội dung đề số 789 01. Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến A. đảo đoạn B. lặp đoạn C. mất đoạn D. chuyển đoạn 02. Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba A. AUG B. AUU C. AUA D. AUX 03. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với X, G liên kết với T B. A liên kết với U, G liên kết với X C. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G D. A liên kết với T, G liên kết với X 04. Thể đột biến là A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện kiểu hình chỉ ở kiểu hình lặn B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện kiểu hình chỉ ở kiểu hình trội C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian D. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình 05. Bản chất của mã di truyền là gì? A. thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin B. 3 nuclêôtit trong mARN quy định 1 axit amin trong prôtêin C. 3 nuclêôtit trong ADN quy định 1 axit amin trong prôtêin D. trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự các axit amin trong prôtêin (cứ 3 nuclêôtit kế tiếp nhau mã hóa 1 axit amin) 06. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo công thức nào? A. số lượng các loại kiểu gen là 2n B. số lượng các loại kiểu gen là4n C. số lượng các loại kiểu gen là 3n D. số lượng các loại kiểu gen là 5n 07. Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen; cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho ruồi đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ: A. 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt B. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt C. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt D. 4 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt 08. Vai trò của enzim ADN pôlimenaza trong quá trình nhân đôi là A. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp B. tháo xoắn ADN C. cung cấp năng lượng D. phá vỡ các liên kết hiđrô giữa 2 mạch đơn của ADN 09. Đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST thuộc đột biến A. lặp đoạn B. đảo đoạn C. mất đoạn D. chuyển đoạn 10. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào? A. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA B. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX C. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX D. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG 11. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được xác định theo công thức nào? A. tỉ lệ phân li kiểu hình là (4+1)n B. tỉ lệ phân li kiểu hình là (2+1)n C. tỉ lệ phân li kiểu hình là (3+1)n D. tỉ lệ phân li kiểu hình là (5+1)n 12. Mầu lông ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào? A. nhiệt độ B. chế độ chiếu sáng của môi trường C. độ ẩm D. chế độ dinh dưỡng 13. Tác động đa hiệu của gen là A. 1 gen quy định nhiều tính trạng B. 1 gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng C. 1 gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính D. 1 gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng 14. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được? A. đột biến ở mã mở đầu B. đột biến ở bộ ba ở giữa gen C. đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc D. đột biến ở mã kết thúc 15. Ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của 1 phép lai như sau: thân đỏ thẫm thân đỏ thẫm ® F1: 3/4 đỏ thẫm : 1/4 xanh lục Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào? A. P: Aa aa B. P: Aa Aa C. P: AA Aa D. P: AA AA 16. Mỗi nuclêxôm được 1 đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng? A. quấn quanh 2 vòng B. quấn quanh vòng C. quấn quanh vòng D. quấn quanh vòng 17. Một loài có bộ NST 2n = 24, số NST ở thể tứ bội là A. 48 B. 16 C. 24 D. 28 18. Quá trình dịch mã kết thúc khi A. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA B. ribôxôm di chuyển đến bộ ba AUG C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG D. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé 19. Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. một số cặp NST B. một hay một số cặp NST C. một cặp NST D. tất cả các cặp NST 20. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng? A. ởÛ ruồi giấm: XX- đực; XY- cái B. ở lợn: XX- cái; XY - đực C. ởÛ người: XX- nữ; XY- nam D. ở gà: XX- trống; XY- mái Họ và tên:.. Lớp:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SINH HỌC 12 Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~ ¯Nội dung đề số 798 01. Tác động đa hiệu của gen là A. 1 gen quy định nhiều tính trạng B. 1 gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng C. 1 gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính D. 1 gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng 02. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được xác định theo công thức nào? A. tỉ lệ phân li kiểu hình là (4+1)n B. tỉ lệ phân li kiểu hình là (5+1)n C. tỉ lệ phân li kiểu hình là (3+1)n D. tỉ lệ phân li kiểu hình là (2+1)n 03. Thể đột biến là A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện kiểu hình chỉ ở kiểu hình lặn B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện kiểu hình chỉ ở kiểu hình trội C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian D. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình 04. Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen; cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho ruồi đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ: A. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt B. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt C. 4 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt D. 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt 05. Một loài có bộ NST 2n = 24, số NST ở thể tứ bội là A. 48 B. 16 C. 28 D. 24 06. Ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của 1 phép lai như sau: thân đỏ thẫm thân đỏ thẫm ® F1: 3/4 đỏ thẫm : 1/4 xanh lục Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào? A. P: AA Aa B. P: Aa aa C. P: AA AA D. P: Aa Aa 07. Vai trò của enzim ADN pôlimenaza trong quá trình nhân đôi là A. tháo xoắn ADN B. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp C. cung cấp năng lượng D. phá vỡ các liên kết hiđrô giữa 2 mạch đơn của ADN 08. Mỗi nuclêxôm được 1 đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng? A. quấn quanh 2 vòng B. quấn quanh vòng C. quấn quanh vòng D. quấn quanh vòng 09. Đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST thuộc đột biến A. mất đoạn B. lặp đoạn C. đảo đoạn D. chuyển đoạn 10. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào? A. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA B. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX C. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG D. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX 11. Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến A. đảo đoạn B. lặp đoạn C. mất đoạn D. chuyển đoạn 12. Mầu lông ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào? A. độ ẩm B. chế độ dinh dưỡng C. chế độ chiếu sáng của môi trường D. nhiệt độ 13. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với X, G liên kết với T B. A liên kết với U, G liên kết với X C. A liên kết với T, G liên kết với X D. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G 14. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được? A. đột biến ở bộ ba ở giữa gen B. đột biến ở mã mở đầu C. đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc D. đột biến ở mã kết thúc 15. Bản chất của mã di truyền là gì? A. thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin B. 3 nuclêôtit trong mARN quy định 1 axit amin trong prôtêin C. 3 nuclêôtit trong ADN quy định 1 axit amin trong prôtêin D. trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự các axit amin trong prôtêin (cứ 3 nuclêôtit kế tiếp nhau mã hóa 1 axit amin) 16. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng? A. ởÛ người: XX- nữ; XY- nam B. ởÛ ruồi giấm: XX- đực; XY- cái C. ở lợn: XX- cái; XY - đực D. ở gà: XX- trống; XY- mái 17. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo công thức nào? A. số lượng các loại kiểu gen là 2n B. số lượng các loại kiểu gen là 5n C. số lượng các loại kiểu gen là 3n D. số lượng các loại kiểu gen là4n 18. Thể lệch bội là những ... B. 1 gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng C. 1 gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng D. 1 gen quy định nhiều tính trạng 10. Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen; cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho ruồi đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ: A. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt B. 4 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt C. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt D. 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt 11. Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. tất cả các cặp NST B. một số cặp NST C. một cặp NST D. một hay một số cặp NST 12. Đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST thuộc đột biến A. đảo đoạn B. lặp đoạn C. mất đoạn D. chuyển đoạn 13. Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến A. chuyển đoạn B. lặp đoạn C. đảo đoạn D. mất đoạn 14. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được xác định theo công thức nào? A. tỉ lệ phân li kiểu hình là (4+1)n B. tỉ lệ phân li kiểu hình là (3+1)n C. tỉ lệ phân li kiểu hình là (5+1)n D. tỉ lệ phân li kiểu hình là (2+1)n 15. Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba A. AUA B. AUU C. AUG D. AUX 16. Bản chất của mã di truyền là gì? A. 3 nuclêôtit trong mARN quy định 1 axit amin trong prôtêin B. thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin C. 3 nuclêôtit trong ADN quy định 1 axit amin trong prôtêin D. trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự các axit amin trong prôtêin (cứ 3 nuclêôtit kế tiếp nhau mã hóa 1 axit amin) 17. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G B. A liên kết với U, G liên kết với X C. A liên kết với X, G liên kết với T D. A liên kết với T, G liên kết với X 18. Ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của 1 phép lai như sau: thân đỏ thẫm thân đỏ thẫm ® F1: 3/4 đỏ thẫm : 1/4 xanh lục Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào? A. P: AA Aa B. P: Aa aa C. P: AA AA D. P: Aa Aa 19. Vai trò của enzim ADN pôlimenaza trong quá trình nhân đôi là A. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp B. tháo xoắn ADN C. cung cấp năng lượng D. phá vỡ các liên kết hiđrô giữa 2 mạch đơn của ADN 20. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào? A. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX B. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG C. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA D. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX Họ và tên:.. Lớp:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SINH HỌC 12 Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~ ¯Nội dung đề số 687 01. Bản chất của mã di truyền là gì? A. 3 nuclêôtit trong ADN quy định 1 axit amin trong prôtêin B. thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin C. 3 nuclêôtit trong mARN quy định 1 axit amin trong prôtêin D. trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự các axit amin trong prôtêin (cứ 3 nuclêôtit kế tiếp nhau mã hóa 1 axit amin) 02. Tác động đa hiệu của gen là A. 1 gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính B. 1 gen quy định nhiều tính trạng C. 1 gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng D. 1 gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng 03. Mầu lông ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào? A. chế độ chiếu sáng của môi trường B. nhiệt độ C. độ ẩm D. chế độ dinh dưỡng 04. Quá trình dịch mã kết thúc khi A. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA D. ribôxôm di chuyển đến bộ ba AUG 05. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo công thức nào? A. số lượng các loại kiểu gen là 3n B. số lượng các loại kiểu gen là 2n C. số lượng các loại kiểu gen là4n D. số lượng các loại kiểu gen là 5n 06. Thể đột biến là A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện kiểu hình chỉ ở kiểu hình trội B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện kiểu hình chỉ ở kiểu hình lặn D. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian 07. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được? A. đột biến ở mã kết thúc B. đột biến ở mã mở đầu C. đột biến ở bộ ba ở giữa gen D. đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc 08. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với T, G liên kết với X B. A liên kết với U, G liên kết với X C. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G D. A liên kết với X, G liên kết với T 09. Một loài có bộ NST 2n = 24, số NST ở thể tứ bội là A. 48 B. 28 C. 24 D. 16 10. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được xác định theo công thức nào? A. tỉ lệ phân li kiểu hình là (5+1)n B. tỉ lệ phân li kiểu hình là (3+1)n C. tỉ lệ phân li kiểu hình là (2+1)n D. tỉ lệ phân li kiểu hình là (4+1)n 11. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng? A. ởÛ người: XX- nữ; XY- nam B. ở lợn: XX- cái; XY - đực C. ởÛ ruồi giấm: XX- đực; XY- cái D. ở gà: XX- trống; XY- mái 12. Đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST thuộc đột biến A. đảo đoạn B. mất đoạn C. chuyển đoạn D. lặp đoạn 13. Ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của 1 phép lai như sau: thân đỏ thẫm thân đỏ thẫm ® F1: 3/4 đỏ thẫm : 1/4 xanh lục Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào? A. P: AA Aa B. P: AA AA C. P: Aa Aa D. P: Aa aa 14. Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen; cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho ruồi đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ: A. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt B. 4 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt C. 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt D. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt 15. Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. một cặp NST B. một số cặp NST C. một hay một số cặp NST D. tất cả các cặp NST 16. Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba A. AUG B. AUX C. AUA D. AUU 17. Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến A. chuyển đoạn B. mất đoạn C. lặp đoạn D. đảo đoạn 18. Mỗi nuclêxôm được 1 đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng? A. quấn quanh vòng B. quấn quanh vòng C. quấn quanh 2 vòng D. quấn quanh vòng 19. Vai trò của enzim ADN pôlimenaza trong quá trình nhân đôi là A. phá vỡ các liên kết hiđrô giữa 2 mạch đơn của ADN B. tháo xoắn ADN C. cung cấp năng lượng D. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp 20. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào? A. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX B. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG C. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA D. mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX 789 01. - - } - 06. - - } - 11. - - } - 16. - - - ~ 02. { - - - 07. - | - - 12. { - - - 17. - - } - 03. - - } - 08. { - - - 13. { - - - 18. { - - - 04. - - - ~ 09. { - - - 14. { - - - 19. - | - - 05. - - - ~ 10. { - - - 15. - | - - 20. { - - - 798 01. { - - - 06. - - - ~ 11. - - } - 16. - | - - 02. - - } - 07. - | - - 12. - - - ~ 17. - - } - 03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - | - - 04. - | - - 09. - | - - 14. - | - - 19. { - - - 05. - - - ~ 10. { - - - 15. - - - ~ 20. { - - - 879 01. { - - - 06. - - - ~ 11. - - } - 16. - | - - 02. { - - - 07. - | - - 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. { - - - 08. - | - - 13. - - } - 18. - | - - 04. - - - ~ 09. - | - - 14. - - } - 19. - - } - 05. - - } - 10. { - - - 15. - - - ~ 20. - - } - 897 01. - - - ~ 06. - | - - 11. - - } - 16. - | - - 02. - - } - 07. - | - - 12. { - - - 17. - - - ~ 03. - - } - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - } - 04. - | - - 09. - - } - 14. - | - - 19. - - } - 05. - - - ~ 10. - - } - 15. - - } - 20. - | - - 978 01. - | - - 06. - - - ~ 11. { - - - 16. { - - - 02. - - - ~ 07. - - } - 12. { - - - 17. - - - ~ 03. { - - - 08. { - - - 13. - - } - 18. - - - ~ 04. { - - - 09. { - - - 14. - | - - 19. - - } - 05. - - } - 10. - | - - 15. { - - - 20. - - - ~ 987 01. - | - - 06. - - - ~ 11. - - } - 16. { - - - 02. - | - - 07. - - } - 12. - - } - 17. { - - - 03. { - - - 08. - - } - 13. - - } - 18. - - - ~ 04. - - } - 09. - | - - 14. { - - - 19. - - - ~ 05. { - - - 10. - - } - 15. - - } - 20. - | - - 678 01. - - - ~ 06. - | - - 11. - - - ~ 16. - - - ~ 02. - | - - 07. { - - - 12. - | - - 17. { - - - 03. - | - - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - - ~ 04. - - } - 09. - - - ~ 14. - | - - 19. { - - - 05. { - - - 10. { - - - 15. - - } - 20. - - } - 687 01. - - - ~ 06. - | - - 11. - - } - 16. { - - - 02. - | - - 07. - | - - 12. - - - ~ 17. - | - - 03. - | - - 08. - - } - 13. - - } - 18. - - - ~ 04. - - } - 09. - - } - 14. { - - - 19. - - - ~ 05. { - - - 10. - | - - 15. - - } - 20. - - } -
Tài liệu đính kèm: