Kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn: Sinh học - Lớp 12

Kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn: Sinh học - Lớp 12

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).

Câu 1: Tiến hóa hóa học là:

A. Giai đoạn hình thành nên sinh giới ngày nay. C. Giai đoạn hình thành các sinh vật từ tế bào đầu tiên.

B. Giai đoạn hình thành nên tế bào sống đầu tiên. D. Giai đoạn hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ.

Câu 2: Ngày nay, các chất hữu cơ có hình thành từ vô cơ theo phương thức hóa học không?

A. Không, vì các lịch sử không bao giờ lặp lại. C. Có, vì tiến hóa hóa học vẫn tiếp diễn.

B. Có, vì các chất cần thiết đều đã có sẵn. D. Không, vì bị oxi hóa hay vi khuẩn phân huỷ ngay.

Câu 3: Hóa thạch là:

A. Cơ thể hay bộ phận sinh vật hóa đá. C. Phần cứng của sinh vật sót lại.

B. Di tích sinh vật ở thời đại trước để lại. D. Con cháu sinh vật cổ đại còn sống.

 

doc 4 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 4981Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn: Sinh học - Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:......
Lớp: 12A..
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC- LỚP 12
Mã đề: 001
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1: Tiến hóa hóa học là:
A. Giai đoạn hình thành nên sinh giới ngày nay.
C. Giai đoạn hình thành các sinh vật từ tế bào đầu tiên.
B. Giai đoạn hình thành nên tế bào sống đầu tiên.
D. Giai đoạn hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ.
Câu 2: Ngày nay, các chất hữu cơ có hình thành từ vô cơ theo phương thức hóa học không?
A. Không, vì các lịch sử không bao giờ lặp lại.
C. Có, vì tiến hóa hóa học vẫn tiếp diễn.
B. Có, vì các chất cần thiết đều đã có sẵn.
D. Không, vì bị oxi hóa hay vi khuẩn phân huỷ ngay.
Câu 3: Hóa thạch là:
A. Cơ thể hay bộ phận sinh vật hóa đá.
C. Phần cứng của sinh vật sót lại.
B. Di tích sinh vật ở thời đại trước để lại.
D. Con cháu sinh vật cổ đại còn sống.
Câu 4: Khi phân biệt các loài vi khuẩn, thì thường dung chủ yếu là:
A. Tiêu chuẩn hình thái.
B. Tiêu chuẩn địa lí.
C. Tiêu chuẩn sinh thái.
D. Tiêu chuẩn hóa sinh.
Câu 5: Cách li tập tính biểu hiện chủ yếu ở:
A. Khác nhau về tập quán giao phối.
C. Khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.
B. Khác nhau về thời gian giao phối.
D. Khác nhau về nơi sống hay môi trường.
Câu 6: Đacuyn đã thí nghiệm: bắt vài trăm bọ cánh cứng cùng loài, chia thành 3 nhóm đều nhau, mỗi nhóm bô 1 mầu khác nhau là vàng, lục và nâu; rồi buộc vào các cọc cắm trên nền đất trống ngoài đồng. Đếm số lượng bọ còn sót lại, thì thấy tỉ lệ bị chim sâu tiêu diệt là:
A. Mầu nâu = 80%, mầu xanh = 60%, mầu vàng = 20%.
B. Mầu nâu = 60%, mầu xanh = 40%, mầu vàng = 20%.
C. Mầu nâu = 20%, mầu xanh = 60%, mầu vàng = 80%.
D. Mầu nâu = 60%, mầu xanh = 20%, mầu vàng = 80%.
Câu 7: Sự tiến hóa của các loài thường diễn ra:
A. Theo đường thẳng.
B. Theo kiểu phân nhánh.
C. Theo kiểu hội tụ.
D. Theo kiểu phóng xạ.
Câu 8: Tốc độ tiến hóa hình thành loài ở nhóm sinh vật nào là nhanh nhất?
A. Cá phổi.
B. Động vật có vú.
C. Ếch nhái.
D. Con sam.
Câu 9: Nội dung không phải là quan niệm của Lamac:
 A. Ở sinh vật có 2 loại biến dị: Biến dị xác định và biến dị không xác định.
 B. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời.
 C. Trong lịch sử không có loài nào bị đào thải.
 D. Những biến đổi ở sinh vật do ngoại cảnh hay do tập quán hoạt động đều được tích lũy và di truyền.
Câu 10: Tiến hóa nhỏ là:
 A. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.	 B. Quá trình biến đổi kiểu hình của quần thể.
 C. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.	 D. Quá trình phát sinh đột biến.
Phần II: Tự luận (6 điểm).
Câu 1: Hãy trình bầy các luận điểm chính của học thuyết Lamac.
Câu 2: Thế nào là đặc điểm thích nghi? Đặc điểm của quần thể thích nghi?
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:......
Lớp: 12A..
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC- LỚP 12
Mã đề: 002
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1: Tiến hóa lớn là quá trình hình thành: 
A. Các cá thể thích nghi hơn. 
C. Các loài mới
B. Các nhóm phân loại trên loài
D. Các nòi sinh học
Câu 2: Định luật “sử dụng cơ quan” theo Lamac có thể phát biểu là:
A. Cơ quan càng hoạt động thì càng nhỏ và ngược lại.
B. Cơ quan hoạt động nhiều sẽ phát triển và ngược lại.
C. Cơ quan càng hoạt động sẽ tiêu biến càng nhanh.
D. Cơ quan càng có lợi thì càng lớn và ngược lại.
Câu 3: Giống cây su hào là kết quả chọn lọc nhân tạo từ bộ phận nào của cây cải dại?
A. Rễ.
B. Lá.
C. Thân.
D. Hoa.
Câu 4: Nền tảng của học thuyết tiến hóa hiện đại là:
A. Học thuyết Đacuyn.
C. Học thuyết Lamac.
B. Cổ sinh vật học.
D. Chọn lọc tự nhiên và di truyền học.
Câu 5: Ở nông thôn, ngoài thành phố Manxetơ mầu bướm bạch dương vẫn là trắng vì:
A. Nơi đó không có chim sâu.
C. Môi trường đó không ô nhiễm.
B. Vùng này không có đột biến.
D. Không có bụi than nhuộm đen chúng.
Câu 6: Cách li cơ học biểu hiện chủ yếu ở:
A. Khác nhau về tập quán giao phối.
C. Khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.
B. Khác nhau về thời gian giao phối.
D. Khác nhau về nơi sống hay môi trường.
Câu 7: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho:
A. Cách li trước hợp tử.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li mùa vụ.
D. Cách li sau hợp tử.
Câu 8: Lịch sử Trái đất gồm các đại địa chất theo thứ tự là:
A. Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
B. Tiền Cambri → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
C. Tân sinh → Trung sinh → Cổ sinh → tiền Cambri.
D. Cổ sinh → tiền Cambri → Trung sinh → Tân sinh.
Câu 9: Ngày nay, các chất hữu cơ có hình thành từ vô cơ theo phương thức hóa học không?
A. Không, vì các lịch sử không bao giờ lặp lại.
C. Có, vì tiến hóa hóa học vẫn tiếp diễn.
B. Có, vì các chất cần thiết đều đã có sẵn.
D. Không, vì bị oxi hóa hay vi khuẩn phân huỷ ngay.
Câu 10: Nhà khoa học đầu tiên chứng minh chất hữu cơ sơ khai có thể phát sinh từ chất vô cơ nhờ năng lượng lí, hóa học là:
A. Ôparin và Hanđan.
B. Fox và cộng sự.
C. Milơ và Urây.
D. Xec và cộng sự.
Phần II: Tự luận (6 điểm).
Câu 1: Trình bầy các cơ chế cách li và vai trò của chúng trong quá trình tiến hóa.
Câu 2: Cơ sở di truyền của quá trình hình thành quần thể thích nghi? Tại sao các đặc điểm thích nghi chỉ có tính hợp lí tương đối? 
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:......
Lớp: 12A..
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC- LỚP 12
Mã đề: 003
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1: Sự sống trên Trái đất có nguồn gốc từ:
A. Sự sống ở vũ trụ.
C. Thần thánh tạo ra.
B. Chất vô cơ có sẵn ở Trái đất.
D. Chất sống sơ khai có sẵn ở Trái đất.
Câu 2: Thí nghiệm đầu tiên chứng minh chất hữu cơ đại phân tử có thể phát sinh từ các đơn phân nhờ nhiệt độ cao là:
A. Ôparin và Hanđan.
B. Fox và cộng sự.
C. Milơ và Urây.
D. Xec và cộng sự.
Câu 3: Hóa thạch là:
A. Cơ thể hay bộ phận sinh vật hóa đá.
C. Phần cứng của sinh vật sót lại.
B. Di tích sinh vật ở thời đại trước để lại.
D. Con cháu sinh vật cổ đại còn sống.
Câu 4: Hiện tượng trôi dạt lục địa có thể hiểu:
A. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dương.
C. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng Trái đất chuyển động.
B. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vô hướng.
D. Các lục địa bị nứt và di chuyển do thiên thạch. 
Câu 5: Phương thức hình thành loài theo con đường địa lí thường gặp nhất ở đối tượng là:
A. Động vật ít di động.
B. Thực vật bậc cao.
C. Động vật phát tán xa.
D. Sinh vật nhân sơ.
Câu 6: Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là:
A. Chúng cách li sinh sản với nhau.
C. Chúng không cùng môi trường.
B. Chúng sinh ra con bất thụ.
D. Chúng có hình thái khác nhau.
Câu 7: Cách li trước hợp tử là:
A. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
C. Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
B. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
D. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 8: Cách li mùa vụ biểu hiện chủ yếu ở:
A. Khác nhau về tập quán giao phối.
C. Khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.
B. Khác nhau về thời gian giao phối.
D. Khác nhau về nơi sống hay môi trường.
Câu 9: Hai loài khác nhau vẫn có thể sinh ra con lai chung, nhưng con lai phát triển bất thường hoặc bất thụ thì gọi là:
A. Cách li sinh sản.
B. Cách li sau giao phối.
C. Cách li di truyền.
D. Cách li cơ học.
Câu 10: Đacuyn đã thí nghiệm: bắt vài trăm bọ cánh cứng cùng loài, chia thành 3 nhóm đều nhau, mỗi nhóm bô 1 mầu khác nhau là vàng, lục và nâu; rồi buộc vào các cọc cắm trên nền đất trống ngoài đồng. Đếm số lượng bọ còn sót lại, thì thấy tỉ lệ bị chim sâu tiêu diệt là:
A. Mầu nâu = 80%, mầu xanh = 60%, mầu vàng = 20%.
B. Mầu nâu = 60%, mầu xanh = 40%, mầu vàng = 20%.
C. Mầu nâu = 20%, mầu xanh = 60%, mầu vàng = 80%.
D. Mầu nâu = 60%, mầu xanh = 20%, mầu vàng = 80%.
Phần II: Tự luận (6 điểm).
Câu 1: Tiến hóa lớn là gì? Trình bầy đặc điểm về sự tiến hóa của sinh giới.
Câu 2: Trình bầy nội dung chính của học thuyết Đacuyn.
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:......
Lớp: 12A..
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC- LỚP 12
Mã đề: 004
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1: Tiến hóa tiền sinh học là:
A. Giai đoạn hình thành nên sinh giới ngày nay.
C. Giai đoạn hình thành các sinh vật từ tế bào đầu tiên.
B. Giai đoạn hình thành nên tế bào sống đầu tiên.
D. Giai đoạn hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ.
Câu 2: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, khí quyển Trái đất không thể có:
A. Nước (H2O).
B. Cacbonic (CO2).
C. Oxi tự do (O2_.
D. Amôniăc (NH3).
Câu 3: Nhà khoa học đầu tiên chứng minh chất hữu cơ sơ khai có thể phát sinh từ chất vô cơ nhờ năng lượng lí, hóa học là:
A. Ôparin và Hanđan.
B. Fox và cộng sự.
C. Milơ và Urây.
D. Xec và cộng sự.
Câu 4: Phương thức hình thành loài theo con đường lai xa và đa bội hóa thường phải trải qua ít nhất:
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 5: Khi phân biệt các loài vi khuẩn, thì thường dung chủ yếu là:
A. Tiêu chuẩn hình thái.
B. Tiêu chuẩn địa lí.
C. Tiêu chuẩn sinh thái.
D. Tiêu chuẩn hóa sinh.
Câu 6: Cách li sau hợp tử (cách li giao phối) không phải là:
A. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
C. Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
B. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
D. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 7: Cách li cơ học biểu hiện chủ yếu ở:
A. Khác nhau về tập quán giao phối.
C. Khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.
B. Khác nhau về thời gian giao phối.
D. Khác nhau về nơi sống hay môi trường.
Câu 8: Đacuyn đã thí nghiệm: bắt vài trăm bọ cánh cứng cùng loài, chia thành 3 nhóm đều nhau, mỗi nhóm bô 1 mầu khác nhau là vàng, lục và nâu; rồi buộc vào các cọc cắm trên nền đất trống ngoài đồng. Đếm số lượng bọ còn sót lại, thì thấy tỉ lệ bị chim sâu tiêu diệt là:
A. Mầu nâu = 80%, mầu xanh = 60%, mầu vàng = 20%.
B. Mầu nâu = 60%, mầu xanh = 40%, mầu vàng = 20%.
C. Mầu nâu = 20%, mầu xanh = 60%, mầu vàng = 80%.
D. Mầu nâu = 60%, mầu xanh = 20%, mầu vàng = 80%.
Câu 9: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là:
A. Phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen.
B. Đào thải biến dị có hại, tích lũy biến dị có lợi tăng số cá thể thích nghi.
C. Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể có kiểu hình khác nhau.
D. Phân hóa khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu hình khác nhau.
Câu 10: Vieäc phaân ñònh caùc moác thôøi gian trong lòch söû traùi ñaát caên cöù vaøo
A. Sự di chuyển của các lục địa.
C. Những biến đổi về địa chất, khí hậu và hóa thạch điển hình.
B. Tuổi của các lớp đất đá và hóa thạch.
D. Các hóa thạch điển hình.
Phần II: Tự luận (6 điểm).
Câu 1: Thế nào là loài sinh học? Để xác định 2 cá thể thuộc cùng một loài hay thuộc về hai loài thân thuộc cần dựa vào những tiêu chuẩn gì?
Câu 2: Hóa thạch là gì? Vai trò của hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới?
	BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	......

Tài liệu đính kèm:

  • docKiểm tra 1 tiết HK2.doc