Câu 1: Este rất ít tan trong nước do nguyên nhân chính sau đây:
A. Không có tính axit, cũng không có lien kết phân cực O – H
B. Không có H linh động, không tạo được lien kết H với H2O
C. Nhóm chức este – COO – có tính kị nước
D. Có nhiều gốc hidrocacbon, gia tăng tính kị nước.
Câu 2: Chọn phát biểu sai: Este là:
A. sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit và rượu B. hợp chất hữu cơ chứa nhóm – COO –
C.Sản phẩm thế nhóm O – H trong axit bằng O – R’ (R’ khác H). D.Sản phẩm khử nước giữa axit và rượu
Câu 3: Este hữu cơ A có thành phần khối lượng mC : mO = 9:8. CTCT A là:
A. CH3 – COO – CH3 B. (CH3 – COO)2 C2H4 C. HCOO-C2H5 D. A, B, C đều đúng
Câu 4: Số đồng phân este mạch hở có CTPT C4H6O2 là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Môn Hoá 12 Cơ bản Chương 1: ESTE- LIPIT Câu 1: Este rất ít tan trong nước do nguyên nhân chính sau đây: Không có tính axit, cũng không có lien kết phân cực O – H Không có H linh động, không tạo được lien kết H với H2O Nhóm chức este – COO – có tính kị nước Có nhiều gốc hidrocacbon, gia tăng tính kị nước. Câu 2: Chọn phát biểu sai: Este là: sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit và rượu B. hợp chất hữu cơ chứa nhóm – COO – C.Sản phẩm thế nhóm O – H trong axit bằng O – R’ (R’ khác H). D.Sản phẩm khử nước giữa axit và rượu Câu 3: Este hữu cơ A có thành phần khối lượng mC : mO = 9:8. CTCT A là: A. CH3 – COO – CH3 B. (CH3 – COO)2 C2H4 C. HCOO-C2H5 D. A, B, C đều đúng Câu 4: Số đồng phân este mạch hở có CTPT C4H6O2 là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 5: Tên gọi của este có cấu tạo sau: A. isopropylpentanonat B. propyl 2-metylpropanonat C. isopropylisobutyrat D.2-metylpropanonat propyl Câu 6: Chất nào sau đây không phải là este: A. isoamylaxetat B. natri axetat C. bezylbenzoat D. ety nitrat Câu 7: Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: 1) CH3 – COOH 2) C2H5OH 3) HCOO-CH3 4) CH3 – CHO A. 4,3,2,1 B. 3,4,2,1 C. 4,3,1,2 D. 3,4,1,2 Câu 8: Dầu chuối trong thực phẩm là este có tên là: A. axetat isoamyl B. isoamyl axetat C. metyl fomiat D. etyl propionate Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit loãng có đặc điểm: A. Xảy ra hoàn toàn B. Không thuận nghịch C. Xảy ra nhanh D. Thuận nghịch Câu 10: Đun nóng hỗn hợp có xúc tác H2SO4 gồm etyl glycol, axit fomic, axit axetic, số lượng este tối đa thu được là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 11: Thủy phan este aC4H8O2 ta được axit X và rượu Y. Oxi hóa Y với xúc tác thích hợp ta được X. Este có CTCT là: A. CH3 – COO – C2H5 B. HCOO – CH2 – CH2 – CH3 C. C2H5 – COO – CH3 D.H–COO–CH(CH3)– CH3 Câu 12: Chất hữu cơ X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, các sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương. CTCT của X là: A. CH2 = CH – CH2 – COOH B. HCOO- CH = CH – CH3 C. HCOO – CH2 – CH = CH2 D. HCOO – C(CH3) = CH2 Câu 13: Đốt 6 gam este Y ta được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. CTCT Y là: A. H- COO –CH3 B. CH3 –COO – CH3 C. H – COO – CH = CH2 D. H – COO – C2H5 Câu 14: Đun nóng 1,1 gam este đơn chức no E với dung dịch KOH dư, thu được 1,4 gam muối. CTCT E là: A. C2H5 – COO – CH3 B. CH3 – COO – C2H5 C. H – COO .- CH2 – CH2 – CH3 D. CH3 – COO – CH3 Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp 2 este đồng phân X, Y cần dùng 30 ml dd NaOH 1M. Đốt cháy este thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. CTCT của X, Y là: A. CH3 – CH2 – COO – CH3, CH3 – COO – C2H5 B. C3H7 – COO – CH3, CH3 – COO – C3H7 C. CH3 – COO – CH3, H – COO – CH2 – CH3 D. CH2 = CH – COO - CH3, CH3 – COO – CH = CH2 Câu 16: Từ este E (C4H8O2), sau khi thủy phân, trong sản phẩm thu được một chất có thể điều chế trực tiếp thành xeton. Cấu tạo của E là: A. H – COO – CH2 – CH2 – CH3 B. CH3 – COO – CH2 – CH3 C. HCOO –CH(CH3) – CH3 D. CH3 – CH2 – COO - CH3 Câu 17: Để đốt cháy hoàn toàn một mol este đơn chức mạch hở A cần 3,5 mol O2. CTCT của A là: A. CH3 – COO – CH3 B. H – COO – CH3 C. CH3-COO-C2H5 D. C2H5- COO – CH3 Câu 18: Để thủy phân hoàn toàn 26,4 gam este X cần dùng 0,3 mol KOH. CTCT của X là: A. CH3 – COO – CH3 B. CH3 – OOC – COO – CH3 C. CH3 – COO – C2H5 D.CH3–OOC–COO–CH2- CH3 Câu 19: Este nào sau đây dùng điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp ? Câu 20: Cho 0,05 mol X chứa một loại chức phản ứng vừa hết 0,15 mol NaOH được 0,05 mol ancol và 12,3 gam muối của axit hữu cơ đơn chức. X có CTCT là: A. (CH3-COO)2C2H4 B. CH3- COO – C3H7 C. (HCOO)3C3H5 D. (CH3-COO)3C3H5 Câu 21: Đun 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 14,8 gam muối của axit hữu cơ Y và 0,2 mol ancol đơn chức khối lượng 9,2 gam. X có CTCT là: A. (COO-CH3)2 B. CH2(COO-C2H5)2 C. HCOO-C2H5 D. CH3COO-C2H5 Câu 22: Thủy phân 17,2 gam este đơn chức cần 0,2 mol NaOH thu được muối và andehit. CTCT của este là: A. H- COO – CH = CH – CH3 B. CH3 – COO – CH = CH2 C. H- COO- CH = CH2 D. H-COO-CH = CH – CH3 hoặc CH3 COO- CH = CH2 Câu23. Chọn phát biểu đúng A.lipit là trieste của glixerol với các axit béo B.lipit là hợp chất hữu cơ không tan trong nước và nhẹ hơn nước C.chất béo là những hợp chất hữu cơ thuộc nhóm lipit D.ở nhiệt độ thường, chất béo động vật luôn luôn ở trạng thái rắn Câu 24.Đun nóng 4,4 gam hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử của là C4H8O2 với dung dịch NaOH dư thu được 4,8gam muối . Tên A là: AMetyl propionat B.Axit butanoic C.Axit 2-metyl propanoic D.Etyl axetat Câu 25.Chọn phát biểu đúng A.lipit là trieste của glixerol với các axit béo B.lipit là hợp chất hữu cơ không tan trong nước và nhẹ hơn nước C.chất béo là những hợp chất hữu cơ thuộc nhóm lipit D.ở nhiệt độ thường, chất béo động vật luôn luôn ở trạng thái rắn Câu26.Để điều chế etyl axetat thì cách nào sau đây là tốt nhất? A.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol , giấm và axit sunfuric đặc B.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic và rượu trắng C.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic và etanol D.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic với etanol và axit sunfuric đặc Câu 27. Trung hòa 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo là: A. 6,5 B. 8 C. 6 D. 8,4 Câu 28. Tri ôlein có công thức là: A. (C17H31COO)3C3H5 B(C17H29COO)3C3H5 C.(C15H31COO)3C3H5 D(C17H33COO)3C3H5 Câu 29. Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta dùng phản ứng nào A. Thực hiện phản ứng tráng bạc B. Cộng hidro C. Thủy phân trong NaOH D. Tác dụng Cu(OH)2 đun nóng Câu 30. Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam NaOH. Giá trị m: A. 0,05 gam B. 0,04 gam C. 0,07 gam D. 0,06 gam Câu 31. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là A. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng hóa chất béo B. Chứa muối Natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn C. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật D. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu Chương 2: CACBONHYDRAT 1. Thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả dung dịch trong dãy sau: Glucozơ. glyxerin, fomanđehyt, propanol-1? A. Dung dịch AgNO3/NH3; B. Na; C. Nước brom; D. Cu(OH)2/OH-. 2. Để phân biệt các dung dịch các chất riêng biệt: sacarozơ, mantozơ , etanol, fomanlin. Người ta có thể dung một trong những hóa chất sau: A. dd AgNO3/NH3 ; B. Nước brom; C. Cu(OH)2/OH-; D. Tất cả đều sai. 3. Phản ứng không tạo ra etanol là: A. Lên men glucozơ ; B. Cho khí etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng, nóng; C. Thủy phân etylclorua trong môi trường kiềm; D. Cho axetilen tác dụng với H2O/to,xt. 4. Thuốc thử được dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: rượu etylic, đường củ cải; đường mạch nha. A. dd AgNO3/NH3 ; B. Cu(OH)2; C. Na kim loại; D. dd CH3COOH. 5. Saccarozơ có thể tác dụng với:A. H2/Ni, toC và Cu(OH)2; B. Cu(OH)2 và H2SO4 đặc; C. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 ; D. H2/Ni, toC và H2SO4 đặc 6. Để phân biệt các dd các chất riêng biệt: dd táo xanh, dd táo chín, dd KI. Người ta có thể dung một trong những hóa chất: A. O3; B. Hồ tinh bột; C. Vôi sữa; D. AgNO3/NH3. 7. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là:I/ Chất rắn, tinh thể, màu trắng; II/ Polysaccarit; III/ Khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ; IV/ Tham gia phản ứng tráng gương; V/ Khi đun nóng với H2SO4 đặc cho cacbon. Những tính chất đúng là: A. III, IV, V; B. I, III, V; C. I, II, III, IV; D. Tất cả đều đúng. 8. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất phản ứng lên men là 80%). Khối lượng rượu etylic thu được: A. 290 kg; B. 295,3 kg; C. 300 kg; D. 350 kg. 9. Biết hiệu suất thu hồi saccarozơ là 80%. Số kg saccarozơ có thể thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ là: A. 104 kg; B. 130kg; C. 165,2 kg; D. 124 kg. 10. Cho a gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng a gam đem dùng là: A. 949,2 g; B. 1186,5 g; C. 759,36 g; D. 1000 g. 11. Xenlulozơ trinitrat là chất rắn dể cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit HNO3. Muốn đièu chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dung là: A. 14,39 l; B.21,87 l; C. 12,95 l; D. 13.49 l. 12. Muốn điều chế 100 lít rượu vang 10o (khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng lên men là 95%). Khối lượng glucozơ dùng là:A. 16,476 kg; B. 15,65 kg C. 31,3 kg; D. 20,00 kg. 13. khi đốt cháy một cacbohiđrat người ta thu được khối lượng nươc và CO2 theo tỉ lệ 33: 88 .Công thức của cacbohiđrat: A. C6H1206; B. C12H12O6; C. (C6H10O5)n; D. Một công thức khác 14. Gluxit được định nghĩa là: “ Gluxit là những chất hữu cơ tạp chức, có chứa hiđroxyl (-OH) và có cacbonyl (=CO) trong phân tử.”. Chữ ở đoạn là: A. nhiều nhóm, nhiều nhóm; B. Nhiều nhóm, nhóm;C. một nhóm, một nhóm;D. một nhóm, nhiều nhóm 15. Để nhận biết dd các chất riêng biệt: glucozơ, benzene, rượu etylic, glyxerin, ta có thể tiến hành theo trình tự sau: A. Dùng dd AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2, dùng Na kim loại; B. Dùng dd AgNO3/NH3, dùng nước brom, dùng Na kim loại; C. Dùng Na kim loại, dùng Cu(OH)2 đun nóng; D. Dùng Cu(OH)2 đun nóng, dùng nước brom. 16. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là:A. Phản ứng với AgNO3/NH3; B. Phản ứng với Cu(OH)2; C. Phản ứng với H2/Ni,toC; D. Phản ứng với CH3OH/Cl. 17. Để phân biệt dd các chất riêng biệt: Hồ tinh bột, saccarozơ , glucozơ . Người ta có thể dùng một trong những hóa chất sau: A. Cu(OH)2/OH-; B. AgNO3/NH3; C. Vôi sữa; D. Iot 18. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau: A. Đều lấy mía hay củ cải đường; B. Đều có biệt danh “huyết thanh ngọt”; C. Đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3; D. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, cho dd xanh lam 19. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ; B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột công thức phân tử là dạng (C6H0O5)n, nên có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có PTK lớn , nhưng PTK của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. 20. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Thủy phân tận cùng xenlulozơ và tinh bột ta đều thu được loại glucozơ giống nhau. B. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc polysaccarit; C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc polysaccarit ; D. Chỉ có hồ tinh bột cho phản ứng với Iot còn xenlulozơ không cho phản ứng với tinh bột. 21. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương; B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có CTX là (C6H0O5)n; C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có vị ngọt D. Tinh bột và xenlulozơ đều là các polymer thiên nhiên. 22. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ , saccarozơ, ta có thể tiến hành theo trình tự sau: A. Hòa tan vào nước, dùng vài giọt dung dịch H2SO4, đun nóng, dùng dung dịch AgNO3/NH3. B. Hòa tan vào nước, dùng iot; C. Dù ... một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Câu 17: Hợp chất nào sau đây không phải la Aminoaxit A. H2NCH2COOH C. CH3NHCH2COOH B. CH3CH2CONH2 D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Câu 18: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng B. NaOH C. C2H5OH D. NaCl Câu 19: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 20: Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH Câu 21: C4H9O2N + NaOH (X) + C2H5OH Công thức cấu tạo của (X) là: A. CH3CH(NH2)COONa B.H2NCH2CH2COONa C. CH3 COONa `D. H2NCH2COONa Câu 22: Đốt cháy hết amol một Aminoaxit A được 2 amol CO2 và a/2 mol N2. A là ? A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH(NH2)COOH D. HOOCCH(NH2)COOH Câu 23: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: C2H7NO2. A có công thức phân tử là : A. C2H7NO2 B. C4H14N2O4 C. C6H21N3O6 D. Kết quả khác Câu24: A là một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của A là: A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C5H25NO3 D. C8H5NO2 Câu 25: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là : A. 150 B. 75 C. 105 D. 89 Câu 26: đốt cháy hoàn toàn amol một Aminoaxit X được 2amol CO2 và 2,5 amol nước. X có công thức phân tử là: A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C2H5NO2 D. C4H10N2O2 Câu 27: Đốt cháy hết amol 1Aminoaxit A bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5mol hỗn hợp CO2 và N2. Công thức phân tử của A là: A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C3H7N2O4 D. C5H11NO2 Câu 28: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là: A. 120 B. 90 C. 60 D. 80 Câu 29: 0,01mol Aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835g muối khan. Khối lượng phân tử của A là : A. 89 B. 103 C. 117 D. 147 Câu 30: Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức ....... và nhóm chức ......... Chổ trống còn thiếu là : a. Đơn chức, amino, cacboxyl b. Tạp chức, cacbonyl, amino c. Tạp chức, amino, cacboxyl d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl Câu 31: Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là : a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 32: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit : a. CH3CONH2 b. HOOC CH(NH2)CH2COOH c. CH3CH(NH2)COOH d. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH Câu 33: Axit amino axetic không tác dụng với chất : a. CaCO3 b. H2SO4 loãng c. CH3OH d. KCl Câu 34: Axit α-amino propionic pứ được với chất : a. HCl b. C2H5OH c. NaCl d. a&b đúng Câu 35: Có 4 dung dịch sau : dung dịch CH3COOH, glixerin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng dung dịch HNO3 đặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra được: a. glixerin b. hồ tinh bột c. Lòng trắng trứng d.ax CH3COOH Câu 36: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau : NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng : a. Giấy quì b. Dung dịch NaOH c. Dung dịch HCl d. Dung dịch Br2 Câu 37: Cho C4H11O2N + NaOH → A + C2H5OH Vậy A là : a. NH2CH2COONa b. CH3COONH4 c. H2N(CH2)3COONa d. Kết quả khác Câu 38: Cho các chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) , ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit ađipic (E). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là a. A, B b. A, C, E c. D, E d. A, B, C, E. Câu 39: Cho C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là : a.C2H5COOCH2 NH2 b. C2H5COONH3CH3 b. CH3COOCH2CH2NH2 d. C2H5COOCH2CH2NH2 Câu 40: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là : a. C3H5O2N b. C3H7O2N c. C2H5O2N d. C4H9O2N Câu 41: Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch KOH 0,5M. Mặt khác, 3 gam amino axit A pứ vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH 0,5M. Khối lượng phân tử của A là : a. 98 b . 100 c. 75 d. 150 Câu 42: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là :a. 147 b. 150 c.97 d.120 Câu 43: Trung hoà 2,94 gam amino axit A có khối lượng phân tử là 147 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, đem cô cạn dung dịch thu được 3,82 gam muối. Biết A là một α –aminoaxit có cấu tạo mạch các bon không phân nhánh, công thức cấu tạo của A là : a. NH2C3H5COOH b. NH2C3H5(COOH)2 c. NH2C6H4COOH d. NH2CH2COOH Chương 4,5: POLIME - ĐẠI CƯƠNG V Ề KIM LOẠI Câu1.Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp: A.Poli(vinyl clorua) B.Poli saccarit C. Protein D.Nilon-6 Câu2.Cho sơ đồ (X)(Y)(Z)P.S.các chất X,Y,Z phù hợp với sơ đồ trên là: A.C6H6, C6H5C2H5, C6H5C2H3 B.C6H5 CHCl CH3, C6H5 CHOHCH3, C6H5C2H3 C.C6H5C2H5, C6H5 CHCl CH3 , C6H5C2H3 D.Cả A,B,C Câu3.Polime (- CH2-CH (OOCCH3)-)n có tên là: A.Poli(metyl acrylat) B.Poli (vinyl Axetat) C.Poli(metyl metacrylat) D.Poli acrilonitrin Câu4. Một loại polime có cấu tạo mạch như sau: -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-. Polime trên được tổng hợp từ: A.Propilen B.Etilen C.Axetilen D.Stiren Câu5: Từ Axetilen có thể điều chế được poli (vinyl Axetat) bằng ít nhất bao nhiêu phản ứng: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu6:Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A.Glyxin B.Axit terephtalic C.Axit axetic D.Etylen Glycol Câu7: cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n , (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-[CH2]5-CO-)n .Công thức các monome tạo nên các polime trên (bằng cách trùng hợp hoặc trùng ngưng) lần lượt là: A.CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-CH2-COOH B.CH2=CHCl,CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2(NH2)-COOH C.CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-(CH2)5 –COOH D.CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-CH2-COOH Câu8: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A.Poli(metyl metacrylat) B.Poli acrilonitrin C.Poli Stiren D.poli peptit Câu9.Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo: A.Tơ visco B.Tơ Capron C.Nilon-6,6 D.Tơ tằm Câu 10.Nhựa phenol fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch: A.CH3COOH trong môi trường axit B.CH3CHO trong môi trường axit C.HCOOH trong môi trường axit D.HCHO trong môi trường axit Câu11:Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và kim loại nhẹ nhất lần lượt là những kim loại nào sau đây: A.Vonfram, Liti B.Đồng, Kali C.Sắt , Natri D.Kẽm, Rubidi Câu12:Tổng số hạt proton, nơtron, electron của ngtử 1 ngtố là155.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt.Ngtố đó là: A.Đồng B,Bạc C.Chì D.Sắt Câu13:Một ngtuwr có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40 hạt.Đó là ngtử của ngtoos nào sau đây: A.Canxi B.Bari C.Nhôm D.Sắt Câu14:Nguyên nhân gây ra tính dẻo, tính dẫn nhiệt, điện và ánh kim của kim loại là: A.Bán kính ngtử kim loại lớn B.Số e hoá trị của ngtử kim loại ít C.Các e tự do trong mạng tinh thể D.Điện tích hạt nhân của ngtử kim loại nhỏ Câu15:Cho cấu hình e của ngtử các ngtố:1)1s2 2s2 2p6 3s1 , 2)1s2 2s2 2p6 , 3)1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , 4)1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 , 5)1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s2. Những ngtố kim loại là: A.2,5 B.1,3 C.1,3,5 D.1,3,4 Câu16:Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A.Fe,Zn,Li,Sn B.Cu, Pb, Rb, Ag C.L, Na,Ba, Ca D.Al, Hg, Cs, Sn Câu17: Cho 4,8 g kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đkc).Kim loại R là: A.Zn B.Mg C.Fe D.Cu Câu18: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lit khí H2 (đkc).Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì V H2 ( ddkc) thu được là: A.4,48 lít B.1,12 lít C.3,36 lít D.2,24 lít Câu19: Ngâm 1 lá Zn nặng 10 g trong 500g dung dịch CuSO4 4%, khi lấy lá Zn ra thì lượng CuSO4 giảm 16%.Khối lượng lá Zn sau phản ứng là: A.8,7g B.9,98g C.10,02g D.10,65g Câu20: Những kim loại nào sau đây đẩy được Sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(III): A.Mg,Zn B.Sn,Cu C.Ag D.Mg, Zn, Fe, Sn, Cu Câu21:Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4 .Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z qua CuO dư, nung nóng được m g Cu. Giá trị của m là: A.5,32 B.2,35 C.3,52 D.2,53 Câu22:Hai dung dịch muối nào sau đây có thể phản ứng với nhau: A.Cu2+ + Fe2+ B.Fe2+ + Fe3+ C.Fe2+ + Ag+ D.Fe3+ + Ag+ Câu23:Trong hợp kim Al-Mg cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg.Thành phần % khối lượng của hợp kim: A.80% Al và 20% Mg B.81% Al và 19% Mg C.91% Al và 9% Mg D.83% Al và 17% Mg Câu24:Một vật làm bằng hợp kim Fe-Zn để trong không khí ẩm bị ăn mòn theo cơ chế nào: A.Cực (-) :3Fe + 2O2Fe3O4, Cực (+) : 2Zn+O2 2ZnO B.Cực (-) Fe: Fe Fe2+ + 2e , Cực (+) Zn: 2H+ + 2eH2 C.Cực (-) Zn: Zn Zn2+ + 2e , Cực (+) Fe: Fe Fe2+ + 2e D.Cực (-) Zn: Zn Zn2+ + 2e , Cực (+) Fe: 2 H2O + O2 + 4e 4OH- Câu25: Đinh sắt bị mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây: A.Ngâm trong dung dịch HCl B.Ngâm trong dung dịch H2SO4 C.Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng D.Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4 Câu26:Cho 2,06 g hỗn hợp Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lit NO duy nhất (đkc). Khối lượng muối Nitrat sinh ra là: A.9,5g B.7,44,g C.7,02g D.4,54g Câu27:Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và 4 dung dịch muối riêng biệt ZnSO4, AgNO3 , CuCl2 , MgSO4.Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối đã cho: A.Al B.Fe C.Cu D.Không có kim loại nào Câu28:Để điều chế kim loại Cu từ Cu(OH)2 người ta không thể dùng phương pháp nào sau đây: A.Chuyển thành CuCl2 rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy B.Chuyển thành CuSO4 rồi dùng phương pháp Thuỷ luyện C. Chuyển thành CuO rồi dùng phương pháp Nhiệt luyện D.Chuyển thành CuSO4 rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy Câu29:Người ta dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại Na: A.Điện phân nóng chảy NaOH B.Điện phân dung dịch NaCl C.Nhiệt luyện Na2O D.Thuỷ luyện NaCl Câu30: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối Sunfat của 1 kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A.Sau 29 phút thấy khối lượng catot tăng 3,45g.kim loại đó là: A.Zn B.Cu C.Ni D.Sn +++++++ Nguồn: ngày download: 22/11/2009 +++++++ @ - website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc, sử dụng máy tính và hỗ trợ cộng đồng: + Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục; + Tin học, công nghệ thông tin; + Giáo trình, giáo án; đề thi, kiểm tra; Và các nội dung khác. @Quản trị: Trần Quốc Thành, 090 5 59 00 99 @Keywords: thư viện giáo dục, lý luận, phương pháp, tổng hợp, bách khoa, quản lý, đào tạo, giáo dục, sư phạm, dạy học, giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh, toán học, toán, giải tích, hình học, đại số, download, giáo trình, đề tài, chuyên đề, tiểu luận, tin học, công nghệ thông tin, phần mềm, máy tính, sách, ebook, văn, thơ, Trần Quốc Thành, Ngọc Linh Sơn, ngoclinhson, tài liệu, tư liệu, bài giảng, giáo án, đề thi, kiểm tra, tự chọn, chủ đề, sáng kiến kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: