Hệ tọa độ Descartes vuông góc Oxy gồm hai trục vuông góc nhau x’Ox và y’Oy với
hai vectơ đơn vị lần lượt là i và j mà:
i = (1, 0), j = (0, 1)
Gọi x’Ox: trục hoành
y’Oy: trục tung
O: gốc tọa độ
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC VĨNH VIỄN Chủ biên: Hoàng Hữu Vinh Biên soạn: Nguyễn Quang Hiển – Nguyễn Văn Hòa Trần Minh Quang – Trần Minh Thịnh HÌNH HỌC DÀNH CHO HỌC SINH 10–11–12 VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC LƯU HÀNH NỘI BỘ 2 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN Hình học 3 Lời nĩi đầu Các em học sinh thân mến! Chúng tôi là nhóm giáo viên Toán của Trung tâm luyện thi Vĩnh Viễn có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn sách tham khảo. Nhằm mục đích giúp các em học sinh tự học, nâng cao bài tập ở các lớp 10, 11, 12 và nhất là các em đang sắp thi vào Đại học, chúng tôi cùng biên soạn bộ Toán gồm ba quyển. Quyển 1: Hình học. Quyển 2: Khảo sát hàm số – Tích phân – Số phức Quyển 3: Lượng giác – Đại số – Giải tích tổ hợp Mỗi quyển sách gồm: Tóm tắt lý thuyết một cách có hệ thống và đầy đủ. Phân loại các dạng toán cùng với cách giải dễ hiểu. Nhiều bài tập mẫu từ dễ đến khó, trong đó có nhiều bài được giải bằng nhiều cách khác nhau. Rất nhiều bài tập để học sinh tự luyện được soạn rất công phu, theo sát đề thi tuyển sinh Đại học (có Đáp số hoặc Hướng dẫn). Chúng tôi hy vọng quyển sách này sẽ giúp các em thích thú, nâng cao học lực và thành công trong kì thi tuyển sinh Đại học sắp đến. Dù đã cố gắng nhiều, nhưng chắc chắn vẫn còn nhiều thiếu sót, mong sự đóng góp ý kiến của các em học sinh và của độc giả. Nhóm biên soạn 4 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN PHẦN 1 HÌNH GIẢI TÍCH TRÊN MẶT PHẲNG (Oxy) Biên soạn: NGUYỄN QUANG HIỂN TRẦN MINH QUANG HOÀNG HỮU VINH Hình học 5 BÀI 1 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRÊN MẶT PHẲNG (Oxy) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Hệ tọa độ Descartes vuông góc Oxy gồm hai trục vuông góc nhau x’Ox và y’Oy với hai vectơ đơn vị lần lượt là i và j mà: i = (1, 0), j = (0, 1) Gọi x’Ox: trục hoành y’Oy: trục tung O: gốc tọa độ I. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ Đối với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ: 1 2 u (u ; u ) và 1 2 v (v ; v ) . Ta có: 1. 1 1 2 2 u v . u v u v . 2. 1 1 2 2 u v (u v ; u v ) 3. 1 2 k.u (k.u ; k.u ). (k R) u và v cùng phương k R: u kv 1 2 1 2 u u v v = 0 4. Tích vô hướng u.v u v cos(u, v) . . . . 1 1 2 2 u v u v u v Hệ quả: u v u.v 0 Độ dài vectơ: 2 2 1 2 |u| u u II. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM Cho hệ tọa độ Oxy và một điểm M tùy ý. Tọa độ (x; y) của vectơ OM được gọi là tọa độ của điểm M và ký hiệu là: M(x; y). x: hoành độ, y: tung độ. Cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB). y M2 u u1 x x' y' i i O y Q x x' y' i i O M P 6 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN ( ; B A B A AB x x y y ) ( 2 2 B A B A AB (x x ) y y ) Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A B A B I I x x y y x ; y 2 2 G trọng tâm ABC: A B C G A B C G x x x x 3 y y y y 3 B. BÀI TẬP MẪU Bài 1. Cho tam giác ABC với: A(1; 0), B(5; 0), C(2; 3). Tìm các điểm sau của tam giác: a) Trọng tâm G. b) Trực tâm H. c) Chân A’ của đường cao hạ từ A xuống cạnh BC. d) Tâm I của đường tròn ngoại tiếp. Giải a) G là trọng tâm tam giác ABC nên: A B C G x x x 8 x ; 3 3 A B C G y y y y 1 3 Vậy: G( 8 ; 1 3 ) b) H(x, y) là trực tâm tam giác ABC: AH.BC 0 BH.AC 0 Mà: AH (x 1; y) ; BC ( 3; 3) ; BH (x 5; y) ; AC (1; 3) Nên điều kiện trên thành: 3(x 1) 3y 0 1(x 5) 3y 0 3x 3y 3 x 3y 5 x 2 y 1 Vậy: H(2; 1) c) A'(x, y) là chân đường cao hạ từ A xuống cạnh BC Hình học 7 AA '.BC 0 BA ' và BC cùng phương Mà: AA' (x 1; y); BC ( 3; 3); BA' (x 5; y) Nên điều kiện trên thành: 3(x 1) 3y 0 3(x 5) 3y 0 x y 1 x y 5 x 3 y 2 Vậy: A’(3; 2) d) I(x, y) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC: 2 2 2 2 IA IB IA IC 2 2 2 2 2 2 2 2 (x 1) y (x 5) y (x 1) y (x 2) (y 3) 8x 24 0 x 3y 6 x 3 y 1 Vậy: I(3; 1). Bài 2. Cho ba điểm: A(–3; 3), B(–5; 2), C(1; 1) a) Chứng tỏ A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) Chứng tỏ ˆ BAC là góc tù. c) Tính diện tích tam giác ABC. d) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Giải a) Ta có: AB ( 2; 1), AC (4; 2) 2 1 4 2 = ( 2).( 2) ( 1).4 8 0. Nên AB và AC không cùng phương, tức là ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Do đó A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Ta có: 2 2 2 2 ˆ ( 2).(4) ( 1).( 2) 3 cosBAC cos AB, AC) 0. 5( 2) ( 1) . (4) ( 2) Nên ˆ BAC là góc tù. b) Diện tích tam giác ABC: ˆ1 S AB.AC.sinBAC 2 2 ˆ1 AB.AC. 1 cos BAC 2 1 9 5. 20. 1 4(đvdt) 2 25 c) Ta có: S = pr 8 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN Mà: 1 1 1 p (AB BC CA) ( 5 37 2 5) (3 5 37) 2 2 2 r = S 3 5 37 p . Bài 3. Tuyển sinh Đại Học khối B/2011 Cho : x – y – 4 = 0, d: 2x – y – 2 = 0 Tìm N thuộc d sao cho đường thẳng ON cắt tại M thỏa OM.ON = 8. Giải Gọi M(m, m – 4) N(n, 2n – 2) d Ta có: O, M, N thẳng hàng m m 4 n 2n 2 = 0 m(2n – 2) = n(m – 4) mn – 2m = –4n (4 + m)n = 2m n = 2m 4 m Ta có: OM 2 .ON 2 = 64 [m2 + (m – 4)2] 2 2 2 2 4m 4(m 4) (4 m) (m 4) = 64 [m2 + (m – 4)2][m2 + (m – 4)2] = 16(m + 4)2 (2m2 – 8m + 16)2 = [4(m + 4)]2 2 2 2m 8m 16 4(m 4) 2m 8m 16 4(m 4) 2 2 2m 12m 0 2m 4m 32 0 (vô nghiệm) m = 0 m = 6 Vậy M1(0; –4), N1(0, –2) hay M1(6, 2) N2 6 2 , 5 5 . Bài 4. Tuyển sinh Đại Học khối B/2007 Cho A(2, 2). Tìm B trên d1: x + y – 2 = 0 4 4 -4 O d N M y x Hình học 9 C trên d2: x + y – 8 = 0 sao cho ABC vuông cân tại A. Giải Gọi B(b, 2 – b) d1 C(c, 8 – c) d2 Ta có: ABC cân tại A AB (b 2, b) AC (c 2, 6 c) AB AC 2 2 2 2 (b 2)(c 2) b(6 c) 0 (b 2) b (c 2) (6 c) Đặt X = b – 1 và Y = c – 4 ta được hệ 2 2 2 2 (X 1)(Y 2) (X 1)(2 Y) (X 1) (X 1) (Y 2) (2 Y) 2 2 XY 2 2X 2 2Y 8 2 2 2 Y X X Y 3 2 2 2 Y X 4 X 3 X 4 2 2 Y X X 3X 4 0 2 2 2 Y X X 1 (loại) X 4 X 2 Y 1 X 2 Y 1 Do b X 1 c Y 4 nên b 3 b 1 c 5 c 3 Vậy B1(3, –1), C1(5, 3) và B2(–1, 3), C2(3, 5). Bài 5. Cho ABC có trọng tâm G(0, 4), C(–2, –4). Biết trung điểm M của BC nằm trên d: x + y – 2 = 0. Tìm M để độ dài AB ngắn nhất. Giải 10 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN Gọi M(m, 2 – m) d Do M trung điểm BC nên B M C B M C x 2x x 2m 2 y 2y y 2(2 m) 4 Vậy B(2m + 2, 8 – 2m) Do G là trọng tâm ABC nên A G B C A G B C x 3x x x 2m y 3y y y 8 2m Vậy A(-2m, 8 + 2m) Ta có AB 2 = (4m + 2) 2 + (–4m)2 = 32m 2 + 16m + 4 = 32 2 1 m m 2 + 4 = 32 2 2 1 1 1 m 4 32 m 2 2 4 16 4 Vậy ABmin = 2 m = 1 4 M 1 9 , 4 4 . Bài 6. Chứng minh các bất đẳng thức: a) 2 2 2 2 2 24cos x.cos y sin (x y) 4sin x.sin y sin (x y) 2, x, y b) 2 2 2 2 2 2 x xy y x xz z y yz z , x, y, z Giải a/ Trong hệ tọa độ Oxy: Với mọi x, y xét hai vectơ: a (2cosx.cosy; sin(x y)); b (2sinx.siny; sin(x y)) Ta có: a b (2cos(x y); 2sin(x y)) Và: |a| |b| |a b| Nên: 2 2 2 2 2 2 4cos xcos y sin (x y) 4sin xsin y sin (x y) 2; x, y. b/ Trong hệ tọa độ Oxy: Với mọi x, y, z, xét hai vectơ: y y 3 a (x ; ); 2 2 z z 3 b x ; 2 2 Ta có: y z y 3 z 3 a b ( ; ) 2 2 2 2 Hình học 11 Và: |a| |b| |a b| Nên: 2 2 2 2 y y 3 z z 3 (x ) ( ) (x ) ( ) 2 2 2 2 2 2 y z y 3 z 3 ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2x xy y x xz z y yz z ; x, y, z . Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 2 y cos 2cos 2 cos 6cos 13 Giải Ta có: 2 2 y (1 cos ) 1 (cos 3) 4 Trong hệ tọa độ Oxy, xét hai vectơ: a (1 cos ; 1) và b (cos 3; 2), R Thì: a b (4; 3) Và áp dụng bất đẳng thức tam giác ta được: y |a| |b| 2 2|a b| 4 3 5, y 5 a và b cùng hướng k 0 : a k.b 1 cos k.(cos 3) 1 2k 1 cos 3 1 k 2 Vậy: R Miny 5 . 12 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN C. BÀI TẬP TỰ GIẢI BT1. Cho ba điểm: A(1; –2), B(0; 4), C(3; 2). Tìm điểm D sao cho: a) CD 2.AB 3.AC b) AD 2.BD 4.CD 0 c) ABCD là hình bình hành d) DOx và ABCD là hình thang đáy là AB. Đáp số: D(–5, –2) (11, 2) (4, –4) 10 , 0 3 BT2. Cho điểm A(3; 1). Tìm các điểm B và C sao cho OABC là hình vuông và điểm B nằm trong góc tọa độ thứ nhất. Đáp số: B(2, 4); C(–1, 3). BT3. Cho một tam giác có trung điểm các cạnh là: M(1; 4), N(3; 0), P(–1; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác. Đáp số: (–3, 5); (5, 3); (1, –3). BT4. Cho hai điểm A(1; –1), B(4; 3). Tìm tọa độ những điểm M, N chia AB thành ba đoạn bằng nhau. Đáp số: M 1 5 2, ; N 3, 3 3 . BT5. Cho tam giác ABC có A(–1; 2), B(2; 1) và trực tâm H(1; 2). Tìm tâm I của đường tròn ngoại tiếp. Đáp số: I(1, 3). BT6. Cho tam giác đều ABC có A(2; 1) và B(–1; 2). Tìm đỉnh C. Đáp số: C 1 3 3 3 3 , 2 2 . BT7. (D/04) Cho A(–1, 0); B(4, 0); C(0, m) gọi G là trọng tâm ABC. Tìm m để ABG vuông tại G. Đáp số: m = 3 6 . BT8. (A/04) Cho A(2, 0); B(– 3 , –1). Tìm trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp OAB. Đáp số: H( 3 , –1), I(– 3 , 1). BT9. (A/05) Tìm các đỉnh hình vuông ABCD biết A d1: x – y = 0, C d2: 2x + y – 1 = 0, B và D trên trục hoành. Hình học 13 Đáp số: A(1, 1); B(0, 0); C(1, –1); D(2, 0). BT10. (DB/D07) Cho A(2, 1). Tìm B Ox, C Oy sao cho ABC vuông tại A và có diện tích nhỏ nhất. Đáp số: B(2, 0); C(0, 1). BT11A/02. Cho ... 4 2 2 . Tìm tọa độ điểm M (S) sao cho đường thẳng OM vuông góc đường thẳng d và OM = 11 (O là gốc tọa độ) Đáp số: (1, –3, 1); 13 9 17 ; ; 7 7 7 292 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN Bài 95. Cho đường thẳng 1: x m y m 1 z 1 t (t là tham số) và hai mặt phẳng: (P): mx + y – mz – 1 = 0; (Q): x – my + z – m = 0 a) Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau. b) Gọi 2 là giao tuyến của (P) và (Q). Viết phương trình tham số của đường thẳng 2. c) Tìm m để d(Oz, 1) = d(Oz, 2) Đáp số: m = 0. Bài 96. Cho hai đường thẳng: d1 là giao tuyến của hai mặt phẳng: mx + 3y – 3 = 0; x + 3z – 6 = 0 d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng: x – mz – m = 0; y – z + 1 = 0 Tìm m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại điểm I sao cho OI = 107 4 (O là gốc tọa độ) Đáp số: m = 1 Bài 97. Cho đường thẳng (dm): x 1 m y 2m z 1 m 2 2 m 3 (m –2 và m –3). Chứng minh rằng khi m thay đổi, (dm) luôn nằm trên một mặt phẳng cố định Đáp số: 2x – y – 2z + 4 = 0 Bài 98. Cho đường thẳng d1: x 1 y 2 z 3 2 3 1 và hai điểm A(5, 4, 3), B(6, 7, 2) a) Viết phương trình đường thẳng d2 đi qua hai điểm A, B. Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. b) Tìm điểm C d1 sao cho ABC có điện tích nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Đáp số: C(3, 5, 4), 66 2 Bài 99. Cho đường thẳng d: x y 1 z 3 1 1 2 và ba điểm A(1, 0, –1), B(2, 3, –1), C (1, 3, 1). a) Tìm điểm D trên d sao cho tứ điện ABCD có thể tích bằng 1. b) Viết phương trình của đường thẳng đi qua trực tâm H của ABC và vuông góc mặt phẳng (ABC). Hình học 293 Đáp số: x 1 y 3 z 1 6 2 3 Bài 100. Cho ba điểm A(1, –2, –5), B(1, –1, 0), C(3, –2, 2) a) Gọi E là điểm đối xứng của A qua đường thẳng BC; F là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (Oxz). Viết phương trình tham số của đường thẳng EF b) Tìm m để mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 – 4x + 6y + 9 – 2m = 0 tiếp xúc đường thẳng EF. Tính khoảng cách từ E đến tiếp điểm của (S) và đường thẳng EF. Bài 101. Cho hai điểm A(6, 2, –5), B(–4, 0, 7) a) Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB. b) Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại điểm A. c) Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Q): 5x + y – 6z + 3 = 0 sao cho đường thẳng qua M, vuông góc (Q) và cắt (S) tại hai điểm, đồng thời khoảng cách giữa hai điểm đó lớn nhất. Bài 102. Cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 = 6 và đường thẳng d: x 4 2t y t z 2 2t Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho đường thẳng qua M, vuông góc mặt phẳng (P): x – 2z + 5 = 0 và cắt (S) tại 2 điểm A, B thỏa AB = 2 5 . Bài 103. Cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 + 4x – 2y + 10z – 19 = 0, đường thẳng d: x 5 y 6 z 1 3 1 1 và 2 điểm A(–2, 1, 2), B(0, 4, 1). Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho đường thẳng qua M, song song đường thẳng AB và cắt (S) tại 2 điểm C, D thỏa CD = 14 . Bài 104. Cho mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y + 2)2 + (z – 3)2 = 6 và mặt phẳng (P): –6x + 2y – 2z + 15 = 0. Tìm tọa độ điểm M (S) sao cho tiếp tuyến tại M với (S) qua gốc tọa độ O và vuông góc mặt phẳng (P). Bài 105. Cho mặt phẳng (P): y – 3z + 2 = 0 và đường thẳng d: x 1 t y 4 t z 3 2t Tìm điểm A trên (P) và điểm B trên d sao cho đường thẳng AB vuông góc mặt phẳng (P) và AB = 2 10 . Bài 106. Cho mặt phẳng (P): 6x + 2y – 5z – 25 = 0 và hai đường thẳng 294 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN d1: x 2 t y 2t z 4 t ; 2 x 5 t d : y 3t z t Tìm điểm A trên d1 và điểm B trên d2 sao cho đường thẳng AB song song mặt phẳng (P) và AB = 26 . Bài 107. Cho đường thẳng d: x 1 y 4 z 3 1 1 2 . Tìm điểm M d và điểm N Oy sao cho MN = 6 và khoảng cách từ N đến mặt phẳng (Oxz) bằng 2. Bài 108. Cho đường thẳng d: x 2 t y 1 3t z 2 2t và ba điểm A(0, 2, 0), B(1, 3, –1), C(1, 1, –3). a) Tìm điểm M trên d để thể tích tứ điện ABCM bằng 11 3 . b) Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. c) Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết điểm S trên d và mặt phẳng (SAB) tạo với mặt phẳng đáy góc 60 o . Bài 109. Cho khối chóp S.ABC có A(1, 2, 0), B(–2, 2, 0), C(–5, 1, 0) và đỉnh thuộc trục Oz sao cho mặt phẳng (SAB) hợp với mặt phẳng đáy góc 30 o . Tính thể tích khối chóp. Bài 110. Cho hai điểm A(–3, 1, –2), B(1, –1, 2) và mặt phẳng (P): x – (2m + 1)z – m2 + m – 1 = 0. Gọi A là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (Oyz); B là điểm đối xứng của B qua trục Oz. a) Tìm m để đường thẳng AB song song mặt phẳng (P). b) Tìm m để mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. c) Tìm m để đường thẳng AB tạo với mặt phẳng (P) góc 45o. Bài 111. Cho ba điểm A(1, –2, 0), B(–2, 1, 3), C(4, –2, –3) Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P): x – 2z + 3 = 0 sao cho: a) MA MB MC nhỏ nhất. b) 4MA MB MC nhỏ nhất Hình học 295 c) MA 2MB MC nhỏ nhất Bài 112. Cho 2 đường thẳng d: x t y 1 t z 5 2t ; d: x 1 2t y 3 t z 1 2t và điểm I 5 3 , ,4 2 2 1. Chứng minh rằng d, d và I cùng nằm trên một mặt phẳng. 2. Gọi A là giao điểm của d và d; là đường thẳng đi qua I và cắt d, d lần lượt tại hai điểm M, N (khác A). Viết phương trình đường thẳng biết: a) I là trung điểm MN. b) IMN vuông tại M. c) Khoảng cách từ A đến lớn nhất. d) AM 6 AN 3 . Xác định tọa độ hai điểm M, N. Bài 113. Cho hai đường thẳng d: x t y 2 2t z t và d: x 1 2t y 2 t z 1 4t a) Chứng minh rằng d và d không cắt nhau và vuông góc nhau. b) Viết phương trình đường thẳng d1 song song trục Oz và cắt hai đường thẳng d, d. c) Viết phương trình đường thẳng d2 vuông góc mặt phẳng (Oxz) và cắt hai đường thẳng d, d. d) Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc hai đường thẳng d, d. Đáp số: 2 2 2 16 34 10 2 x y z 21 21 21 7 Bài 114. Cho ba điểm A(1, –2, 3), B(–1, 2, –3), C(1, 3, –4). a) Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC. Tìm tọa độ tiếp điểm. b) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng BC và qua 2 điểm A, B. c) Viết phương trình mặt cầu qua hai điểm A, B và có tâm thuộc trục Ox. 296 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN d) Viết phương trình mặt cầu qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (Oxy). e) Viết phương trình mặt cầu qua ba điểm A, B, C và có tâm cách mặt phẳng (ABC) một đoạn bằng 3 . f) Viết phương trình mặt cầu tâm A và chắn trên trục Ox một đoạn thẳng có độ dài bằng độ dài đoạn BC. Bài 115. Cho ba điểm A(2,0, –1), B(–1,3, –3), C(5, –3, –5) 1. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho: a) Khoảng cách từ M đến trọng tâm của ABC nhỏ nhất Đáp số: M(2, 0, 0) b) Độ dài vectơ 2MA 5MB 5MC nhỏ nhất Đáp số: M(2, 0, 0) c) Thể tích tứ điện MABC lớn nhất biết OM = 3 (O là gốc tọa độ) Đáp số: M 3 2 3 2 ; ;0 2 2 2. Tìm tọa độ điểm N thuộc mặt phẳng (P): x – 2y – z + 1 = 0 sao cho độ dài vectơ 2NA + 5NB + 5NC nhỏ nhất Đáp số: N 11 13 29 ; ; 12 6 12 Bài 116. Cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 = 9 và đường thẳng d: x t y 1 t z 1 t a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao tuyến của mặt phẳng (P): z –1 = 0 và mặt cầu (S). b) Viết phương trình mặt cầu (S1) chứa (C) và chắn trên đường thẳng d một đoạn có độ dài bằng 14 3 . Đáp số: x 2 + y 2 + (z + 3) 2 = 25 c) Viết phương trình mặt cầu (S 2 ) chứa (C) và chắn trên đường thẳng d một đoạn có độ dài nhỏ nhất. Đáp số: x 2 + y 2 + (z – 2)2 = 10 Hình học 297 Bài 117. Cho hai đường thẳng: d: x y 1 z 1 2 1 1 và d: x 1 y t z 1 t a) Chứng minh rằng d và d chéo nhau. b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và song song d. Đáp số: x – y + z – 2 = 0 c) Điểm M di động trên d, hai điểm A và B di động trên d sao cho AB = 3 . Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác MAB. Đáp số: 2 3 Bài 118. Cho ba điểm A(4, –1, 2), B(1, 2, 2), C(1, –1, 5). a) Tính thể tích khối tứ điện giới hạn bởi mặt phẳng (ABC) và ba mặt phẳng tọa độ. Đáp số: 125 6 b) Viết phương trình trục của dường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Đáp số: x 2 t y t z 3 t c) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là tứ điện đều. Đáp số: D(4, 2, 5); (0, –2, 1) Giải các bài tập sau đây bằng phương pháp tọa độ: Bài 119. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có chiều cao bằng h. Biết AB vuông góc BC. Tính thể tích khối lăng trụ theo h. Bài 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp. Bài 121. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Tìm điểm I thuộc cạnh AA sao cho mặt phẳng (BDI) cắt hình lặp phương theo một thiết điện có điện tích nhỏ nhất Bài 122. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD= 60 o , SA = SB = AD = a 3 2 a) Tính thể tích khối chóp. b) Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AD. Bài 123. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a; BAD = 60 o , đường cao SO của hình chóp bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB. 298 Trung Tâm Luyện Thi CLC VĨNH VIỄN MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 3 Phần 1: HÌNH GIẢI TÍCH TRÊN MẶT PHẲNG (Oxy) 4 Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRÊN MẶT PHẲNG (Oxy) 5 Bài 2. ĐƯỜNG THẲNG 15 Bài 3. ĐƯỜNG TRÒN 38 Bài 4. ELIP 58 Bài 5. HYPERBOL 66 Bài 6. PARABOL 71 Phần 2: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 78 Bài 1. QUAN HỆ SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC 79 Bài 2. QUAN HỆ VUÔNG GÓC 82 Bài 3. CÁC BÀI TOÁN TÍNH THỂ TÍCH 99 Phần 3: HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN (Oxyz) 155 Bài 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 156 Bài 2. MẶT PHẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 175 Bài 3. MẶT CẦU 191 Bài 4. ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 198 BÀI TẬP ÔN TỔNG HỢP 254
Tài liệu đính kèm: