Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng chương - Phần 6

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng chương - Phần 6

1 Câu nào đúng nhất trong các câu sau?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn.

B. Nhiều quần thể trong quần xã mới tạo thành lưới thức ăn.

C. Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung gọi là lưới.

D. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn.

2 Hiệu suất sinh thái là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.

B. Phân trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng.

C. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng.

D. Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.

 

doc 25 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1851Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng chương - Phần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
Câu nào đúng nhất trong các câu sau?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn.
B. Nhiều quần thể trong quần xã mới tạo thành lưới thức ăn.
C. Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung gọi là lưới.
D. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn.
2 
Hiệu suất sinh thái là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. 
B. Phân trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng. 
C. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. 
D. Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. 
3 
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời. 
B. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung. 
C. Kiểu gen đặc trưng ổn định. 
D. Có khả năng sinh sản. 
4 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là ví dụ về mối quan hệ. 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cộng sinh 
B. Kí sinh 
C. Hội sinh 
D. Hợp tác
5 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của cả 2 loài là quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cộng sinh 
B. Hợp tác 
C. Ức chế- cảm nhiễm 
D. Hội sinh 
6 
Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Có thành phần loài phong phú. 
B. Có chu trình tuần hoàn vật chất. 
C. Luôn giữ vững cân bằng. 
D. Có cả ở động vật và thực vật. 
7 
Độ đa dạng sinh học có thể coi như là " hằng số sinh học " vì:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cùng sinh sống dẫn đến các quần thể cùng tồn tại.
B. Các quần thể trong quần xã có mối quan hệ ràng buộc. 
C. Có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ nên ít biến đổi.
D. Quần xã có số lượng cá thể rất lớn nên ổn định.
8 
Quần thể chuột đồng rừng thưa và quần thể chuột đồng đất canh tác là 2 quần thể:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Địa lí 
B. Hình thái 
C. Sinh thái 
D. Dưới loài 
9 
Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Động vật ăn thực vật 
B. Sinh vật sản xuất 
C. Động vật ăn thịt 
D. Sinh vật phân hủy 
10 
Cho chuỗi thức ăn như sau: Lúa châu chấu ếch rắn đại bàng. Tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu quả lớn nhất? 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Châu chấu 
B. Lúa 
C. Đại bàng 
D. Rắn 
1 
Chọn câu trả lời đúng: Không giết chết sinh vật chủ là biểu hiện của mối quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hội sinh. 
B. Ức chế- cảm nhiễm. 
C. Sống bám. 
D. Hợp tác. 
2 
Cấp độ tổ chức sống nào phụ thuộc vào nhân tố môi trường rõ nhất
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Quần xã 
B. Sinh thái 
C. Cá thể 
D. Quần thể 
3 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Hai loài ếch cùng sống chung một hồ, một loài tăng số lượng, loài kia giảm số lượng là biểu hiện của quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cộng sinh. 
B. Cạnh tranh. 
C. Hội sinh. 
D. Kí sinh. 
4 
Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật cạn là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Rêu.
B. Thực vật thân bò có hoa.
C. Thực vật thân gỗ có hoa.
D. Thực vật hạt trần.
5 
Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sinh - tử. 
B. Di cư, nhập cư. 
C. Khống chế sinh học.
D. Dịch bệnh. 
6 
Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hợp tác, nơi ở 
B. Cộng sinh 
C. Dinh dưỡng, nơi ở 
D. Cạnh tranh, nơi ở 
7 
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Kiểu gen đặc trưng ổn định. 
B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời. 
C. Có khả năng sinh sản. 
D. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung. 
8 
Khi mật độ quần thể mọt bột quá cao có hiện tượng ăn thịt lẫn nhau, giảm khả năng đẻ trứng, kéo dài thời gian phát triển của ấu trùng do:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Thiếu thức ăn. 
B. Cạnh tranh. 
C. Ô nhiễm. 
D. Điều kiện bất lợi.
9 
Hiệu suất sinh thái là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. 
B. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. 
C. Phân trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng. 
D. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. 
10 
Sự biến động của quần xã là do
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Môi trường biến đổi 
B. Sự phát triển quần xã 
C. Tác dụng của con người 
D. Đặc tính của quần xã 
1 
Ngủ đông ở động vật biến nhiệt để
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Nhạy cảm với môi trường. 
B. Thích nghi với môi trường. 
C. Báo hiệu mùa lạnh. 
D. Tồn tại. 
2 
Kết quả của diễn thế sinh thái là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Thay đổi cấu trúc quần xã.
B. Tăng sinh khối.
C. Tăng số lượng quần thể.
D. Thiết lập mối cân bằng mới.
3 
Quần thể ưu thế trong quần xã là quần thể có:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Vai trò quan trọng 
B. Sinh sản mạnh 
C. Khả năng cạnh tranh cao 
D. Số lượng nhiều 
4 
Quần xã sinh vật nào trong các hệ sinh thái sau được coi là ổn định nhất?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Một cái hồ 
B. Một đầm lầy 
C. Một khu rừng nguyên sinh
D. Một đồng cỏ 
5 
Mắt xích nào của chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Vi sinh vật 
B. Thực vật
C. Động vật ăn tạp 
D. Động vật ăn thịt 
6 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Quan tâm đến nhiệt độ nước nuôi cá là ứng dụng quy luật:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Quy luật tác động không đồng đều 
B. Quy luật giới hạn sinh thái 
C. Quy luật tác động qua lại 
D. Quy luật tác động tổng hợp 
7 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Gieo trồng đúng mùa vụ là ứng dụng quy luật:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Quy luật tác động không đồng đều. 
B. Quy luật tác động tổng hợp. 
C. Quy luật tác động qua lại. 
D. Quy luật giới hạn sinh thái. 
8 
Nguyên nhân làm diễn thế sinh thái xảy ra thường xuyên nhất là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tác động con người.
B. Môi trường biến đổi.
C. Thay đổi các nhân tố sinh thái 
D. Tác động của con người hoặc biến động của môi trường
9 
Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Di cư, nhập cư. 
B. Sinh - tử. 
C. Dịch bệnh. 
D. Khống chế sinh học.
10 
Vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ Đậu là ví dụ về mối quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Kí sinh 
B. Cộng sinh 
C. Hội sinh 
D. Hợp tác
1 
Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Lá 
B. Hoa 
C. Cành 
D. Thân 
2 
Trong các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật thì đặc trưng nào là quan trọng nhất?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Thành phần nhóm tuổi 
B. Mật độ 
C. Tỉ lệ sinh sản - tỉ lệ tử vong 
D. Tỉ lệ giới tính 
3 
Xu hướng chung của diễn thế nguyên sinh là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Từ quần xã già đến quần xã trẻ.
B. Từ chưa có đến có quần xã.
C. Từ quần xã trẻ đến quần xã già.
D. Tùy giai đoạn mà diễn thế từ quần xã trẻ đến quần xã già hay từ chưa có quần xã đến có quần xã
4 
Hiệu suất sinh thái là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. 
B. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. 
C. Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. 
D. Phân trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng. 
5 
Câu nào đúng nhất trong các câu sau?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Nhiều quần thể trong quần xã mới tạo thành lưới thức ăn.
B. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn.
C. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn.
D. Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung gọi là lưới.
6 
Sự biến động của quần xã là do
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Môi trường biến đổi 
B. Đặc tính của quần xã 
C. Tác dụng của con người 
D. Sự phát triển quần xã 
7 
Mức độ phân bố của mỗi loài sinh vật gọi là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Khống chế sinh học. 
B. Cân bằng sinh học. 
C. Giới hạn sinh thái. 
D. Cân bằng quần thể. 
8 
Diễn thế sinh thái diễn ra một cách mạnh mẽ nhất do sự tác động của:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Con người 
B. Sinh vật trong quần xã
C. Thiên tai 
D. Nhân tố vô sinh 
9 
Quần thể ưu thế trong quần xã là quần thể có:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Số lượng nhiều 
B. Sinh sản mạnh 
C. Khả năng cạnh tranh cao 
D. Vai trò quan trọng 
10 
Chọn câu trả lời đúng: Không giết chết sinh vật chủ là biểu hiện của mối quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hội sinh. 
B. Ức chế- cảm nhiễm. 
C. Hợp tác. 
D. Sống bám. 
1 
Nhóm sinh vật nào có thể cư trú được ở đảo mới hình thành do núi lửa:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Thực vật thân cỏ có hoa.
B. Thực vật hạt trần.
C. Thực vật thân bò có hoa.
D. Địa y, quyết.
2 
Ứng dụng của việc nghiên cứ diễn thế là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Biết được quần xã trước và quần xã thay thế nó. 
B. Nắm được quy luật phát triển của quần xã. 
C. Phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng. 
D. Xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp. 
3 
Diễn thế sinh thái diễn ra một cách mạnh mẽ nhất do sự tác động của:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sinh vật trong quần xã
B. Nhân tố vô sinh 
C. Thiên tai 
D. Con người 
4 
Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là :
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Nhận biết
B. Nhận biết và định hướng
C. Vận động
D. Định hướng
5 
Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của nhiệt độ?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cây non 
B. Sắp nở hoa 
C. Nảy mầm 
D. Nở hoa 
6 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là ví dụ về mối quan hệ. 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hợp tác
B. Cộng sinh 
C. Kí sinh 
D. Hội sinh 
7 
Thành phần của Hệ sinh thái gồm có:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Chất vô cơ, hữu cơ, khí hậu 
B. Gồm các quần xã, sinh vật, khí hậu 
C. Chất vô cơ - chất hữu cơ, khí hậu và quần xã sinh vật 
D. Chất vô cơ - chất hữu cơ và các quần xã sinh vật 
8 
Vai trò của chuỗi và lưới thức ăn trong chu trình tuần hoàn vật chất là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Đảm bảo mối quan hệ dinh dưỡng 
B. Đảm bảo tính bền vững của hệ sinh thái
C. Đảm bảo giai đoạn trao đổi chất bên trong hệ sinh thái
D. Đảm bảo tính khép kín của chu trình tuần hoàn vật chất.
9 
Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của loài gọi là
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Giới hạn sinh thái 
B. Cân bằng quần thể 
C. Khống chế sinh học 
D. Cân bằng sinh học 
10 
Ngủ đông ở động vật biến nhiệt để
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Báo hiệu mùa lạnh. 
B. Nhạy cảm với môi trường. 
C. Thích nghi với môi trường. 
D. Tồn tại. 
1 
Độ đa dạng sinh học có thể coi như là " hằng số sinh học " vì:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Quần xã có số lượng cá thể rất lớn nên ổn định.
B. Có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ nên ít biến đổi.
C. Các quần thể trong quần xã có mối quan hệ ràng buộc. 
D. Cùng sinh sống dẫn đến các quần thể cùng tồn tại.
2 
Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Động vật ăn thực vật 
B. Sinh vật sản xuất 
C. Động vật ăn thịt 
D. Sinh vật phân hủy 
3 
Quần thể chuột đồng rừng thưa và quần thể chuột đồng đất canh tác là 2 quần thể:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Địa lí 
B. Hình thái 
C. Sinh thái 
D. Dưới loài 
4 
Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cộng sinh 
B. C ... a quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cộng sinh. 
B. Cạnh tranh. 
C. Hội sinh. 
D. Kí sinh. 
7 
Hiệu suất sinh thái là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. 
B. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. 
C. Phân trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng. 
D. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. 
8 
Vai trò của chuỗi và lưới thức ăn trong chu trình tuần hoàn vật chất là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Đảm bảo mối quan hệ dinh dưỡng 
B. Đảm bảo tính bền vững của hệ sinh thái
C. Đảm bảo tính khép kín của chu trình tuần hoàn vật chất.
D. Đảm bảo giai đoạn trao đổi chất bên trong hệ sinh thái
9 
Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của loài gọi là
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cân bằng sinh học 
B. Khống chế sinh học 
C. Cân bằng quần thể 
D. Giới hạn sinh thái 
10 
Mức độ phân bố của mỗi loài sinh vật gọi là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Khống chế sinh học. 
B. Cân bằng sinh học. 
C. Cân bằng quần thể. 
D. Giới hạn sinh thái. 
1 
Mắt xích nào của chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Vi sinh vật 
B. Thực vật
C. Động vật ăn thịt 
D. Động vật ăn tạp 
2 
Chọn câu trả lời đúng: Không giết chết sinh vật chủ là biểu hiện của mối quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hội sinh. 
B. Ức chế- cảm nhiễm. 
C. Sống bám. 
D. Hợp tác. 
3 
Số lượng cá thể trong quần thể có xu hướng ổn định là do:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Có hiện tượng ăn lẫn nhau 
B. Tự điều chỉnh 
C. Sự thống nhất tỉ lệ sinh - tử 
D. Quần thể khác điều chỉnh nó 
4 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Lan sống trên cành cây khác là ví dụ về mối quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cạnh tranh 
B. Kí sinh 
C. Hội sinh 
D. Cộng sinh 
5 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của cả 2 loài là quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Ức chế- cảm nhiễm 
B. Cộng sinh 
C. Hội sinh 
D. Hợp tác 
6 
Nhóm sinh vật nào có thể cư trú được ở đảo mới hình thành do núi lửa:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Thực vật thân bò có hoa.
B. Thực vật thân cỏ có hoa.
C. Địa y, quyết.
D. Thực vật hạt trần.
7 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là ví dụ về mối quan hệ. 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hợp tác
B. Cộng sinh 
C. Kí sinh 
D. Hội sinh 
8 
Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tỉ lệ đực cái 
B. Sức sinh sản 
C. Mật độ 
D. Độ đa dạng
9 
Quần thể ưu thế trong quần xã là quần thể có:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Khả năng cạnh tranh cao 
B. Số lượng nhiều 
C. Sinh sản mạnh 
D. Vai trò quan trọng 
10 
Mùa đông ruồi, muỗi phát triển ít chủ yếu là do:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Nhiệt độ thấp 
B. Dịch bênh nhiều 
C. Thức ăn thiếu 
D. Ánh sáng yếu 
1 
Mắt xích nào của chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Vi sinh vật 
B. Thực vật
C. Động vật ăn thịt 
D. Động vật ăn tạp 
2 
Chọn câu trả lời đúng: Không giết chết sinh vật chủ là biểu hiện của mối quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hội sinh. 
B. Ức chế- cảm nhiễm. 
C. Sống bám. 
D. Hợp tác. 
3 
Số lượng cá thể trong quần thể có xu hướng ổn định là do:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Có hiện tượng ăn lẫn nhau 
B. Tự điều chỉnh 
C. Sự thống nhất tỉ lệ sinh - tử 
D. Quần thể khác điều chỉnh nó 
4 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Lan sống trên cành cây khác là ví dụ về mối quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cạnh tranh 
B. Kí sinh 
C. Hội sinh 
D. Cộng sinh 
5 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của cả 2 loài là quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Ức chế- cảm nhiễm 
B. Cộng sinh 
C. Hội sinh 
D. Hợp tác 
6 
Nhóm sinh vật nào có thể cư trú được ở đảo mới hình thành do núi lửa:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Thực vật thân bò có hoa.
B. Thực vật thân cỏ có hoa.
C. Địa y, quyết.
D. Thực vật hạt trần.
7 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là ví dụ về mối quan hệ. 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hợp tác
B. Cộng sinh 
C. Kí sinh 
D. Hội sinh 
8 
Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tỉ lệ đực cái 
B. Sức sinh sản 
C. Mật độ 
D. Độ đa dạng
9 
Quần thể ưu thế trong quần xã là quần thể có:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Khả năng cạnh tranh cao 
B. Số lượng nhiều 
C. Sinh sản mạnh 
D. Vai trò quan trọng 
10 
Mùa đông ruồi, muỗi phát triển ít chủ yếu là do:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Nhiệt độ thấp 
B. Dịch bênh nhiều 
C. Thức ăn thiếu 
D. Ánh sáng yếu 
1 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Hai loài ếch cùng sống chung một hồ, một loài tăng số lượng, loài kia giảm số lượng là biểu hiện của quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hội sinh. 
B. Kí sinh. 
C. Cạnh tranh. 
D. Cộng sinh. 
2 
Trong các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật thì đặc trưng nào là quan trọng nhất?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tỉ lệ sinh sản - tỉ lệ tử vong 
B. Tỉ lệ giới tính 
C. Mật độ 
D. Thành phần nhóm tuổi 
3 
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời. 
B. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung. 
C. Có khả năng sinh sản. 
D. Kiểu gen đặc trưng ổn định. 
4 
Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Thay quần xã này bằng quần xã khác 
B. Mở rộng vùng phân bố 
C. Sự biến đổi cấu trúc quần thể 
D. Thu hẹp vùng phân bố 
5 
Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cạnh tranh 
B. Dinh dưỡng 
C. Nguồn gốc 
D. Nơi ở
6 
Ngủ đông ở động vật biến nhiệt để
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Thích nghi với môi trường. 
B. Nhạy cảm với môi trường. 
C. Báo hiệu mùa lạnh. 
D. Tồn tại. 
7 
Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Luôn giữ vững cân bằng. 
B. Có cả ở động vật và thực vật. 
C. Có chu trình tuần hoàn vật chất. 
D. Có thành phần loài phong phú. 
8 
Chọn câu trả lời đúng nhất. Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Ức chế- cảm nhiễm 
B. Hội sinh 
C. Cộng sinh 
D. Hợp tác 
9 
Cho chuỗi thức ăn như sau: Lúa châu chấu ếch rắn đại bàng. Tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu quả lớn nhất? 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Lúa 
B. Rắn 
C. Châu chấu 
D. Đại bàng 
10 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Cần trồng cây gây rừng là ứng dụng quy luật:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Quy luật tác động tổng hợp 
B. Quy luật tác động không đồng đều 
C. Quy luật tác động qua lại 
D. Quy luật giới hạn sinh thái 
1 
Trong các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật thì đặc trưng nào là quan trọng nhất?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tỉ lệ sinh sản - tỉ lệ tử vong 
B. Mật độ 
C. Tỉ lệ giới tính 
D. Thành phần nhóm tuổi 
2 
Mô hình V.A.C là một hệ sinh thái vì:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Có chu trình tuần hoàn vật chất. 
B. Có cả động vật và thực vật. 
C. Có kích thước quần xã lớn. 
D. Có sinh vật sản xuất, tiêu thụ, phân giải. 
3 
Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa bị giảm đi. Quan hệ giữa cỏ dại và lúa là mối quan hệ
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Ký sinh 
B. Cạnh tranh khác loài 
C. Cộng sinh 
D. Hội sinh 
4 
Xu hướng chung của diễn thế nguyên sinh là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tùy giai đoạn mà diễn thế từ quần xã trẻ đến quần xã già hay từ chưa có quần xã đến có quần xã
B. Từ quần xã già đến quần xã trẻ.
C. Từ quần xã trẻ đến quần xã già.
D. Từ chưa có đến có quần xã.
5 
Trong tự nhiên, khi quần thể chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Diệt vong. 
B. Ổn định. 
C. Sinh sản với tốc độ nhanh. 
D. Hồi phục.
6 
Khi mật độ quần thể mọt bột quá cao có hiện tượng ăn thịt lẫn nhau, giảm khả năng đẻ trứng, kéo dài thời gian phát triển của ấu trùng do:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Ô nhiễm. 
B. Điều kiện bất lợi.
C. Cạnh tranh. 
D. Thiếu thức ăn. 
7 
Thành phần của Hệ sinh thái gồm có:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Chất vô cơ - chất hữu cơ và các quần xã sinh vật 
B. Gồm các quần xã, sinh vật, khí hậu 
C. Chất vô cơ - chất hữu cơ, khí hậu và quần xã sinh vật 
D. Chất vô cơ, hữu cơ, khí hậu 
8 
Khống chế sinh học là hiện tượng
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm 
B. Số lượng cá thể của các quần thể thay đổi theo chu kỳ mùa 
C. Đảm bảo sự tồn tại của loài trong quần xã 
D. Số lượng cá thể của các quần thể thay đổi do sự cố bất thường 
9 
Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loại cây theo trình tự:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Trồng đồng thời nhiều loại cây 
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
D. Chỉ trồng được một trong hai loại cây
10 
Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sinh vật phân hủy 
B. Động vật ăn thịt 
C. Động vật ăn thực vật 
D. Sinh vật sản xuất 
1 
Quần xã sinh vật nào trong các hệ sinh thái sau được coi là ổn định nhất?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Một đầm lầy 
B. Một khu rừng nguyên sinh
C. Một đồng cỏ 
D. Một cái hồ 
2 
Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loại cây theo trình tự:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Chỉ trồng được một trong hai loại cây
B. Trồng đồng thời nhiều loại cây 
C. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
D. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
3 
Trong các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật thì đặc trưng nào là quan trọng nhất?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tỉ lệ sinh sản - tỉ lệ tử vong 
B. Thành phần nhóm tuổi 
C. Mật độ 
D. Tỉ lệ giới tính 
4 
Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của nhiệt độ?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Nở hoa 
B. Sắp nở hoa 
C. Nảy mầm 
D. Cây non 
5 
Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Thân 
B. Cành 
C. Lá 
D. Hoa 
6 
Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa bị giảm đi. Quan hệ giữa cỏ dại và lúa là mối quan hệ
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Ký sinh 
B. Cạnh tranh khác loài 
C. Cộng sinh 
D. Hội sinh 
7 
Với cây lúa ánh sáng có vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hạt nảy mầm
B. Mạ non và trổ bông
C. Gần trổ bông
D. Mạ non
8 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Gieo trồng đúng mùa vụ là ứng dụng quy luật:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Quy luật tác động qua lại. 
B. Quy luật giới hạn sinh thái. 
C. Quy luật tác động không đồng đều. 
D. Quy luật tác động tổng hợp. 
9 
Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của loài gọi là
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Khống chế sinh học 
B. Giới hạn sinh thái 
C. Cân bằng sinh học 
D. Cân bằng quần thể 
10 
Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Nguồn gốc 
B. Cạnh tranh 
C. Nơi ở
D. Dinh dưỡng 

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap theo chu de tung chuong phan VII Sinh thai hoc.doc