Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng chương - Phần 5

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng chương - Phần 5

1 Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Trao đổi chất và vận động

B. Sinh sản

C. Sinh trưởng và phát triển

D. Vận động và cảm ứng

2 Động vật có xương sống đầu tiên là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cá giáp.

B. Lưỡng cư đầu cứng.

C. Tôm ba lá.

D. Bọ cạp tôm.

 

doc 22 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng chương - Phần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Trao đổi chất và vận động 
B. Sinh sản 
C. Sinh trưởng và phát triển 
D. Vận động và cảm ứng 
2 
Động vật có xương sống đầu tiên là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cá giáp. 
B. Lưỡng cư đầu cứng. 
C. Tôm ba lá. 
D. Bọ cạp tôm. 
3 
Đặc điểm sinh giới ở đại Thái cổ là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự sống chủ yếu vẫn tập trung dưới nước.
B. Sự sống đã phát sinh từ dạng chưa có cấu tạo tế bào có cấu tạo tế bào đơn bào đa bào nhưng vẫn tập trung chủ yếu ở dưới nước.
C. Có ít hóa thạch.
D. Sự sống đã phát sinh từ dạng chưa có cấu tạo tế bào có cấu tạo tế bào đơn bào đa bào.
4 
Hệ thống mở hình thành các dấu hiệu biểu lộ sự sống của một cá thể sinh vật, đó là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự sinh trưởng và sinh sản. 
B. Sự cảm ứng. 
C. Sinh trưởng, sinh sản, vận động và cảm ứng
D. Sự vận chuyển. 
5 
Những sự kiện nào dưới đây là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự xuất hiện các giọt Côaxecva có màng bao bọc; xuất hiện các enzim và cơ chế sao chép
B. Sự xuất hiện các enzim. 
C. Xuất hiện cơ chế sao chép
D. Sự hình thành các côaxecva có màng bao bọc.
6 
Đặc điểm nổi bật của prôtêin và axit nuclêic là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Có cấu trúc đa phân. 
B. Có tính đa dạng và tính đặc thù.
C. Đại phân tử có cấu trúc đa phân.
D. Đại phân tử có kích thước và khối lượng lớn. 
7 
Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có những sự kiện:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hình thành những phân tử hữu cơ đơn giản. 
B. Hình thành các phân tử hữu cơ từ đơn giản đến phức tạp đến những đại phân tử.
C. Hình thành những phân tử hữu cơ phức tạp. 
D. Hình thành những đại phân tử. 
8 
Những mầm mống đầu tiên của cơ thể sống được hình thành ở giai đoạn tiến hoá:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sinh học. 
B. Tiền sinh học. 
C. Lí học. 
D. Hóa học. 
9 
Sự phát sinh sự sống trên Trái đất là kết quả của quá trình:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tiến hoá lí học. 
B. Tiến hoá hoá học, rồi đến tiến hoá tiền sinh học. 
C. Tiến hoá sinh học. 
D. Sáng tạo của Thượng đế. 
10 
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của vật chất hữu cơ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Có thể đốt cháy được. 
B. Có cấu trúc đơn giản
C. Có kích thước, khối lượng phân tử lớn. 
D. Có chứa cacbon. 
1 
Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ người và vượn người
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.
B. Tiến hoá theo hai hướng khác nhau.
C. Vượn người là tổ tiên của loài người.
D. Vượn người có quan hệ gần gũi và cùng tiến hoá theo một hướng
2 
Đặc điểm nào sau đây không phải của người hiện đại ( Crômanhôn):
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sống thành đàn trong các hang đá 
B. Lồi cằm chưa rõ chứng tỏ tiếng nói chưa phát triển 
C. Đã biết dùng lửa thông thạo 
D. Đã biết chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo bằng đá, xương, sừng 
3 
Đặc điểm nào sau đây không phải của người Nêanđectan?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Biết đi săn tập thể 
B. Lồi cằm không rõ chứng tỏ tiếng nói chưa phát triển 
C. Đã biết dùng lửa thông thao 
D. Sống thành đàn trong các hang đá 
4 
Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tồn tại những cơ quan thoái hóa tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương sống.
B. Lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi.
C. Tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi.
D. Lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi và tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi. 
5 
Con người thích nghi với môi trường thông qua
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể 
B. Lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh 
C. Phát triển lực lượng sản xuất, cải tạo quan hệ sản xuất 
D. Sự phân hóa và chuyển hóa các cơ quan 
6 
Sự khác biệt giữa hộp sọ của 2 loại người tối cổ Pitêcantrốp và Xinantrốp là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Trán Xinantrôp rộng và thẳng 
B. Trán Pitêcantrốp rộng và thẳng 
C. Thể tích hộp sọ của Pitêcantrốp bé hơn 
D. Xinantrốp không có lồi cằm 
7 
Những điểm giống nhau giữa người và vượn thể hiện ở:
1. Hình dạng và kích thước bằng nhau 
5. Kích thước và hình dạng tinh trùng, cấu tạo nhau thai giống nhau. 
2. Cũng có 12-13 đôi xương sườn, 5-6 đốt sống cùng 
6. Chu kì kinh nguyệt giống nhau 
3. Cũng có 4 nhóm máu 
7. Dáng đi giống nhau 
4. Bộ NST như nhau 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 1; 2; 4; 5. 
B. 2; 3; 5; 7. 
C. 1; 2; 3; 7. 
D. 2; 3; 5; 6. 
8 
Pitêcantrôp được phát hiện vào năm 1891, ở:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Bắc Kinh 
B. Nam Phi 
C. Inđônêxia 
D. Cộng hoà Liên bang Đức 
9 
Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định. 
B. Đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng. 
C. Biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn. 
D. Sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn. 
10 
Hoá thạch Crômanhôn lần đầu tiên được phát hiện vào năm 1868 ở:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Châu Phi 
B. Châu Âu 
C. Pháp 
D. Châu Á 
1 
Sự kiện dưới đây làm cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự tạo thành Côaxecva. 
B. Sự xuất hiện cơ chế sao chép. 
C. Sự xuất hiện các enzim. 
D. Sự hình thành lớp màng. 
2 
Động vật có xương sống đầu tiên là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cá giáp. 
B. Bọ cạp tôm. 
C. Lưỡng cư đầu cứng. 
D. Tôm ba lá. 
3 
Hệ thống mở hình thành các dấu hiệu biểu lộ sự sống của một cá thể sinh vật, đó là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự sinh trưởng và sinh sản. 
B. Sinh trưởng, sinh sản, vận động và cảm ứng
C. Sự cảm ứng. 
D. Sự vận chuyển. 
4 
Khi chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn, điều kiện sống trên cạn phức tạp hơn đã dẫn đến hệ quả:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Góp phần làm xuất hiện dương xỉ có hạt. 
B. Tạo điều kiện cho cây hạt trần thay thế quyêt khổng lồ. 
C. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự phát triển ưu thế của các cơ thể phức tạp hơn về tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản. 
D. Giúp cá vây chân chuyển thành lưỡng cư đầu cứng.
5 
Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, lớp màng hình thành bao lấy coaxecva được cấu tạo bởi các phân tử:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Prôtêin. 
B. Prôtêin và gluxit. 
C. Prôtêin và axit nuclêic. 
D. Prôtêin và lipit. 
6 
Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện ở giai đoạn:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Đại Tân sinh. 
B. Đại Trung sinh. 
C. Kỉ Pecmơ. 
D. Kỉ Than đá. 
7 
Sự di cư của các động vật, thưc vật ở cạn về phía Nam ở kỉ Thứ tư nhiều lần là do:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Khí hậu khô tạo điều kiện cho sự di cư. 
B. Xuất hiên các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển làm cho mực nước biển rút xuống. 
C. Có những thời kì băng hà xen lẫn khí hậu ấm áp. 
D. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ. 
8 
Sự phát sinh sự sống trên Trái đất là kết quả của quá trình:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tiến hoá hoá học, rồi đến tiến hoá tiền sinh học. 
B. Tiến hoá sinh học. 
C. Tiến hoá lí học. 
D. Sáng tạo của Thượng đế. 
9 
Đặc điểm nổi bật của đại Trung sinh là gì?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự xuất hiện thực vật hạt kín 
B. Cá xương phát triển thay thế cá sụn 
C. Sự xuất hiện bò sát bay và chim 
D. Sự phát triển ưu thế của hạt trần và bò sát 
10 
Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ thứ 4:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sâu bọ phát triển mạnh 
B. Ổn định hệ thực vật 
C. Xuất hiện loài người 
D. Ổn định hệ động vật 
1 
Một cặp vợ chồng bình thường sinh được 1 người con gái bình thường và con trai bị mù màu. Kiểu gen của vợ chồng trên như thế nào?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. XmY và XMXM 
B. XMY và XMXM 
C. XMY và XMXm 
D. XmY và XMXm 
2 
Dạng vượn người nào dưới đây sống ở Đông Nam Á
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Vượn, Gôrila
B. Vượn, Đười ươi
C. Vượn, Tinh tinh
D. Gorila 
3 
Việc chuyển từ giai đoạn tiến hoá sinh học sang tiến hoá xã hội bắt đầu từ giai đoạn:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Người Xinantrop.
B. Người Crômanhon.
C. Người Pitêcantrốp.
D. Người Nêanđectan.
4 
Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi.
B. Lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi.
C. Lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi và tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi. 
D. Tồn tại những cơ quan thoái hóa tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương sống.
5 
Cơ quan thoái hóa là
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Cơ quan bị teo 
B. Cơ quan còn để lại dấu vết trên cơ thể 
C. Cơ quan không phát triển 
D. Di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương sống. 
6 
Những điểm giống nhau giữa người và thú, chứng minh
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Người có nguồn gốc từ vượn người ngày nay
B. Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một gốc chung từ vượn người hoá thạch. 
C. Người có nguồn gốc từ động vật có xương sống
D. Quan hệ nguồn gốc giữa người với động vật có xương sống đặc biệt quan hệ rất gần giữa người với thú. 
7 
Đặc điểm nào sau đây không phải của người hiện đại ( Crômanhôn):
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Lồi cằm chưa rõ chứng tỏ tiếng nói chưa phát triển 
B. Đã biết dùng lửa thông thạo 
C. Sống thành đàn trong các hang đá 
D. Đã biết chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo bằng đá, xương, sừng 
8 
Con người thích nghi với môi trường thông qua
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự phân hóa và chuyển hóa các cơ quan 
B. Phát triển lực lượng sản xuất, cải tạo quan hệ sản xuất 
C. Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể 
D. Lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh 
9 
Nhân tố nào là quan trọng nhất làm cho con người thoát khỏi trình độ động vật
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Lao động có mục đích 
B. Hình thành tiếng nói 
C. Biết sử dụng công cụ lao động 
D. Chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất 
10 
Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Phân tích điện di ADN, theo dõi sự có mặt của 1 gen chi phối 1 tính trạng nào đó. 
B. Phân tích các chỉ số ADN, theo dõi sự hình thành và phát triển các tính trạng. 
C. Phân tích bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc của các NST. 
D. Tìm hiểu cơ chế hoạt động của 1 gen qua quá trình sao mã và tổng hợp prôtêin do gen đó quy định. 
1 
Đặc điểm sinh giới ở đại Thái cổ là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự sống chủ yếu vẫn tập trung dưới nước.
B. Sự sống đã phát sinh từ dạng chưa có cấu tạo tế bào có cấu tạo tế bào đơn bào đa bào.
C. Sự sống đã phát sinh từ dạng chưa có cấu tạo tế bào có cấu tạo tế bào đơn bào đa bào nhưng vẫn tập trung chủ yếu ở dưới nước.
D. Có ít hóa thạch.
2 
Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là:
Chọn câu trả  ... câu trả lời đúng: 
A. Phân tích điện di ADN, theo dõi sự có mặt của 1 gen chi phối 1 tính trạng nào đó. 
B. Phân tích các chỉ số ADN, theo dõi sự hình thành và phát triển các tính trạng. 
C. Phân tích bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc của các NST. 
D. Tìm hiểu cơ chế hoạt động của 1 gen qua quá trình sao mã và tổng hợp prôtêin do gen đó quy định. 
1 
Trong khí quyển nguyên thuỷ của Quả đất đã có các khí:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. CH4, NH3, H2O, CO2. 
B. CH4, NH3, H2O, N2. 
C. CH4, NH3, H2O, CO. 
D. CH4, NH3, H2O, O2. 
2 
Những mầm mống đầu tiên của cơ thể sống được hình thành ở giai đoạn tiến hoá:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hóa học. 
B. Tiền sinh học. 
C. Lí học. 
D. Sinh học. 
3 
Cây hạt trần đầu tiên xuất hiện ở kỉ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Than đá. 
B. Xilua. 
C. Đêvôn. 
D. Pecmơ. 
4 
Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại cổ sinh là gì?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật 
B. Sự hình thành đầy đủ các ngành ĐVK XS 
C. Sự xuất hiện quyết trần 
D. Sự xuất hiện lưỡng cư và bò sát 
5 
Hệ tương tác có khả năng phát triển thành các cơ thể sinh vật có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Prôtêin – Lipit. 
B. Prôtêin – Saccarit (cacbohiđrat). 
C. Prôtêin – Prôtêin. 
D. Prôtêin – Axit nuclêic. 
6 
Chất hữu cơ được hình thành trong giai đoạn tiến hoá hoá học là nhờ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Do mưa kéo dài hàng ngàn năm. 
B. Tác dụng của hơi nước. 
C. Tác động của nhiều nguồn năng lượng tự nhiên như: bức xạ nhiệt của mặt trời, tia tử ngoại, sự phóng điện trong khí quyển, hoạt động núi lửa,  
D. Tác động của các yếu tố sinh học. 
7 
Giai đoạn tiến hóa hóa học có sự kiện nổi bật là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự hình lớp thành màng bao bọc. 
B. Sự hình thành các giọt Coaxecva.
C. Sự xuất hiện của các giọt Côaxecva có màng bao bọc. 
D. Sự hình thành hợp chất hữu cơ: Prôtêin, Axit nuclêic.
8 
Những sự kiện nào dưới đây là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự hình thành các côaxecva có màng bao bọc.
B. Sự xuất hiện các giọt Côaxecva có màng bao bọc; xuất hiện các enzim và cơ chế sao chép
C. Sự xuất hiện các enzim. 
D. Xuất hiện cơ chế sao chép
9 
Bầu khí quyển nguyên thủy của trái đất không có thành phần nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. CH4, Hơi nước. 
B. Hydrô. 
C. CH4, NH3, Hơi nước. 
D. Oxy. 
10 
Đặc tính dưới đây không phải của côaxecva:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Có khả năng thay đổi cấu trúc nội tại. 
B. Có khả năng phân chia thành những giọt mới dưới tác dụng cơ giới. 
C. Có khả năng vận động và cảm ứng. 
D. Hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch nhờ đó mà có thể lớn lên. 
1 
Một bác sĩ nói rằng: 1 bệnh nhân của ông của ông ta mắc hội chứng Đao, làm thế nào để khẳng định chẩn đoán này của bác sĩ là đúng?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu tế bào. 
B. Sử dụng phương pháp nghiên cứu phả hệ. 
C. Sử dụng phương pháp nghiên cứu ADN. 
D. Căn cứ trên đặc điểm kiểu hình của người bệnh. 
2 
Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Parapitec 
B. Oxtralopitec 
C. Poliopitec 
D. Đriopitec 
3 
Dạng vượn người nào dưới đây sống ở Đông Nam Á
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Gorila 
B. Vượn, Đười ươi
C. Vượn, Tinh tinh
D. Vượn, Gôrila
4 
Dáng đi thẳng người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Bàn chân có dạng vòm 
B. Cột sống chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S 
C. Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển 
D. Bàn tay được hoàn thiện dần 
5 
Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hoá thạch là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên. 
B. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích. 
C. Sự thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở kỷ thứ 3. 
D. Sự phát triển tiếng nói có âm tiết.
6 
Nhân tố nào là quan trọng nhất làm cho con người thoát khỏi trình độ động vật
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Biết sử dụng công cụ lao động 
B. Lao động có mục đích 
C. Hình thành tiếng nói 
D. Chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất 
7 
Những điểm giống nhau giữa người và vượn người ngày nay, chứng minh
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Người và vượn người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi. 
B. Người có nguồn gốc từ vượn người ngày nay. 
C. Người có nguồn gốc từ động vật có xương sống. 
D. Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung từ vượn người hoá thạch. 
8 
Dạng vượn người hóa thạch cổ nhất sống cách đây khoảng
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Khoảng 30 triệu năm 
B. Hơn 5 triệu năm 
C. 5 đến 20 vạn năm 
D. 80 vạn đến 1 triệu năm 
9 
Biến đổi nào dưới đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Hàm dưới có lồi cằm rõ 
B. Xương hàm thanh 
C. Trán rộng và thẳng 
D. Không có gờ mày 
10 
Con người thích nghi với môi trường thông qua
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh 
B. Sự phân hóa và chuyển hóa các cơ quan 
C. Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể 
D. Phát triển lực lượng sản xuất, cải tạo quan hệ sản xuất 
1 
Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây:
"Trong giai đoạn tiến hóa hóa học để hình thành sự sống, từ các chất khí CH4, NH3, C2N2, CO, H2O, dưới tác động của tác nhân lí hóa, tạo ra (I).., sau đó biến thành (II)(III) các axit amin kết hợp thành(IV).. rồi.......(V).......... để tạo nên chất hữu cơ sinh vật"
a. Prôtêin phức tạp
b. Prôtêin đơn giản
c. Hợp chất gồm 3 nguyên tố
d. Cacbuahidro
e. Hợp chất gồm 4 nguyên tố
Đáp án đúng là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Id, IIc, IIIe, IVb, Va. 
B. Ia, IIb, IIIc, IVd, Ve. 
C. Ib, IIa, IIIe, IVd, Vc. 
D. Ic, IIe, IIId, IVb, Va. 
2 
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối ở kỉ:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Pecmơ. 
B. Tam điệp. 
C. Giura. 
D. Phấn trắng. 
3 
Động vật có xương sống đầu tiên là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Lưỡng cư đầu cứng. 
B. Cá giáp. 
C. Bọ cạp tôm. 
D. Tôm ba lá. 
4 
Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ thứ 4:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sâu bọ phát triển mạnh 
B. Ổn định hệ động vật 
C. Xuất hiện loài người 
D. Ổn định hệ thực vật 
5 
Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây:
"Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học để hình thành sự sống, từ(I)tạo ra(II).., đông tụ lại thành(III)....... Các(IV). hấp thụ các chất hữu cơ trong môi trường để lớn lên, sau đó vỡ ra cho (V) mới. Nếu không hấp thụ được axit amin của môi trường(VI) sẽ bị tan rã".
a. cục đông côaxecva
b. dung dịch keo
c. chất hữu cơ cao phân tử
Đáp án đúng là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Ib, IIc, IIIa, IVc, Va, VIb. 
B. Ic, IIb, IIIa, IVa, Va, VIa. 
C. Ia, IIc, IIIb, IVa, Vb, VIc. 
D. Ic, IIb, IIIa, IVc, Va, VIb. 
6 
Trong cơ thể sống, prôtêin không có chức năng:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Lưu trữ thông tin di truyền
B. Là hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinh.
C. Là thành phần chức năng trong cấu tạo của các hoocmôn, đóng vai trò điều hoà.
D. Là thành phần chức năng trong cấu tạo của các enzim, đóng vai trò xúc tác cho các phản ứng sinh hoá. 
7 
Trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học có các giai đoạn:
1. Sự hình thành lớp màng.
2. Sự tạo thành coaxecva.
3. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
4. Sự xuất hiện các enzim.
Trình tự đúng các giai đoạn này là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 2143 
B. 2134 
C. 1234 
D. 3214 
8 
Bầu khí quyển nguyên thủy của trái đất không có thành phần nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. CH4, NH3, Hơi nước. 
B. CH4, Hơi nước. 
C. Oxy. 
D. Hydrô. 
9 
Nhận xét nào rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật dưới đây là không đúng?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí. 
B. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất. 
C. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật. 
D. Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ quả đất. 
10 
Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Sự tạo thành các côaxecva theo phương thức hóa học. 
B. Sự hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên theo phương thức hoá học. 
C. Sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học. 
D. Sự xuất hiện các enzim theo phương thức hoá học. 
1 
Sự truyền đạt kinh nghiệm qua các thế hệ bằng tiếng nói và chữ viết được gọi là
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Di truyền trung gian 
B. Di truyền sinh học 
C. Di truyền qua tế bào chất 
D. Di truyền tín hiệu 
2 
Đặc điểm mô tả nào dưới đây thuộc về Pitêcantrốp?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Trán rộng và thẳng, không có gờ trên hốc mắt, hàm dưới có lồi cằm rõ. 
B. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi cằm. 
C. Trán rộng và thẳng, gờ trên hốc mắt nhô cao, xương hàm thô, hàm dưới có lồi cằm rõ. 
D. Trán thấp và vát, gờ trên hốc mắt đã mất, chưa có lồi cằm. 
3 
Đặc điểm nào sau đây không phải của người Nêanđectan?
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Đã biết dùng lửa thông thao 
B. Sống thành đàn trong các hang đá 
C. Biết đi săn tập thể 
D. Lồi cằm không rõ chứng tỏ tiếng nói chưa phát triển 
4 
Cơ quan thoái hóa là
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương sống. 
B. Cơ quan còn để lại dấu vết trên cơ thể 
C. Cơ quan bị teo 
D. Cơ quan không phát triển 
5 
Trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Người tối cổ trở đi 
B. Người cổ trở đi 
C. Vượn người hoá thạch trở đi 
D. Người hiện đại trở đi. 
6 
Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Prôpliôpitec 
B. Parapitec 
C. Đriôpitec 
D. Ôxtralôpitec 
7 
Các dạng vượn người hoá thạch là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Prôpliôpitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec, Pitêcantrôp 
B. Pitêcantrôp, Prôpliôpitec, Đriôpitec, Xinantrôp 
C. Parapitec, Prôpliôpitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec 
D. Parapitec, Prôpliôpitec, Đriôpitec, Pitêcantrôp 
8 
Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của vượn người là:
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 48. 
B. 44. 
C. 42. 
D. 46. 
9 
Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
Chọn câu trả lời đúng: 
A. Có hoạt động tư duy trừu tượng 
B. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lý. 
C. Có hệ thần kinh rất phát triển 
D. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định. 
10 
Những điểm giống nhau giữa người và vượn thể hiện ở:
1. Hình dạng và kích thước bằng nhau 
5. Kích thước và hình dạng tinh trùng, cấu tạo nhau thai giống nhau. 
2. Cũng có 12-13 đôi xương sườn, 5-6 đốt sống cùng 
6. Chu kì kinh nguyệt giống nhau 
3. Cũng có 4 nhóm máu 
7. Dáng đi giống nhau 
4. Bộ NST như nhau 
Chọn câu trả lời đúng: 
A. 2; 3; 5; 6. 
B. 1; 2; 4; 5. 
C. 2; 3; 5; 7. 
D. 1; 2; 3; 7. 

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap theo chu de tung chuong phan VI chuong II.doc