Giáo án Vật lý tự chọn 12 cả năm

Giáo án Vật lý tự chọn 12 cả năm

HỌC KỲ I

Tuần Tiết Tên bài

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

1-2 1-2 BT Dao động điều hoà

3-4 3-4 BT Con lắc lò xo

5 5 BT Con lắc đơn

 6 BT tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

7 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

8 8 BT giao thoa

9 9 BT sóng dừng

10 10 Ôn tập kiểm tra 1 tiết

 

doc 146 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 2129Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật lý tự chọn 12 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG
GV: BÙI ĐÌNH NAM
Tổ:
Lớp: 12A2, 12A4. 
Nông Cống , 2012
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỰ CHỌN
HỌC KỲ I
Tuần
Tiết
Tên bài
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
1-2
1-2
BT Dao động điều hoà
3-4
3-4
BT Con lắc lò xo
5
5
BT Con lắc đơn
6
BT tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
7
7
Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
8
8
BT giao thoa
9
9
BT sóng dừng
10
10
Ôn tập kiểm tra 1 tiết
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
11
11
BT Các mạch điện XC
12-13
12-13
BT Mạch có R, L, C nối tiếp
14
14
BT Công suất điện tiêu thụ
15
15
BT Truyền tải điện năng – Máy biến áp
16
16
BT Máy phát điện XC
17-18
17-18
Ôn tập KT HKI
HỌC KÌ II
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
19
19
Mạch dao động
20
20
Sóng điện từ
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
21
21
BT Tán sắc ánh sáng
22-23
22-23
Bài tập Giao thoa ánh sáng
24-25
24-25
BT Tia hồng ngoại – Tia tử ngoại – Tia X
26-27
26-27
KT 1 tiết
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
28-29
28-29
BT Hiện tượng quang điện
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
30-31
30-31
BT Năng lượng liên kết của HN – P/ứ HN
32-33
32-33
BT Phóng xạ
34
34
BT Phản ứng phân hạch
35
35
BT Phản ứng nhiệt hạch
CHƯƠNG VIII: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
36-37
36-37
Ôn tập KT HKII
MỤC LỤC
TUẦN 1-2
TIẾT 1-2
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1. Các phương trình dao động điều hòa theo thời gian:
Phương trình li độ: 
Phương trình vận tốc: v=x’
Phương trình gia tốc: a=v’=x’’=
2. Các giá trị cực đại:
Li độ cực đại: xmax=A=; với L là chiều dài quỹ đạo.
Độ lớn vận tốc của vật cực đại khi vật ở VTCB x=0
Độ lớn gia tốc cực đại khi vật ở hai biên 
x(m)
-A
0
A
v(m/s)
0
0
a(m/s2)
0
3. Các đại lượng đặc trưng: 
Chu kì: ; trong đó là thời gian thực hiện n dao động.
Tần số: 
4. Liên hệ giữa các đại lượng:
Liên hệ chu kì, tần số và tần số góc: ; 
Liên hệ giữa vận tốc và li độ:	
Hay hoặc 
Liên hệ giữa gia tốc và vận tốc:	
Hay 	hoặc 
Liên hệ giữa gia tốc và li độ: 
5. Lập phương trình dao động:
Phương pháp chung: Tìm A, , rồi thế vào phương trình 
5.1. Tìm A:
Cho chiều dài quỹ đạo L thì 
Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn x0 rồi thả không vận tốc đầu thì A=x0
Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn x0 rồi truyền cho nó vận tốc v0 thì 
Cho vmax thì 
Cho amax thì 
Cho Fđhmax thì 
Cho cơ năng W thì 
5.2. Tìm :
Liên hệ chu kì, tần số và tần số góc: ; 
Con lắc lò xo: 
Con lắc đơn: ; không phụ thuộc m(kg)
5.3. Tìm : Dựa vào điều kiện ban đầu: lúc t=t0 
(thường t0=0)
5.4. Các trường hợp đặc biệt: Chọn gốc thời gian lúc:
Vật ở biên dương x=A thì 
Vật ở biên âm x=-A thì 
Vật ở VTCB theo chiều dương thì 
Vật ở VTCB theo chiều âm thì 
6. Tốc độ trung bình, thời gian và quãng đường chuyển động:
6.1. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ x1 đến x2:
+ từ -A đến +A là 	
+ từ 0 đến là 
+ từ 0 đến là 
+ từ 0 đến là 
+ từ 0 đến là 
6.2. Quãng đường đi được trong thời gian 
	+ với thì s=4A	 + với thì s=2A
6.3. Quãng đường đi được kể từ VTCB:
+ với thì s=A	
+ với thì s=
+ với thì s=	
+ với thì s=
6.4. Tốc độ trung bình:	
6.5. Quãng đường nhỏ nhất:	
+ với thì s=2A
+ với thì s=2
+ với thì s=2	
+ với thì s=2
Tổng quát: 
6.6. Quãng đường lớn nhất:	
+ với thì s=2A	
+ với thì s=2
+ với thì s=2
+ với thì s=2
Tổng quát: 
7. Biến đổi lượng giác cần nhớ:
II. BÀI TẬP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
a/. li độ có độ lớn cực đại	b/. li độ bằng không
c/. pha cực đại	d/. gia tốc có độ lớn cực đại
Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi li độ bằng không nên chọn B.
2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi vật có
a/. li độ cực đại	b/. vận tốc cực đại
c/. li độ cực tiểu	d/. vận tốc bằng không
Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi vật có li độ cực đại nên chọn A.	
3. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
a/. cùng pha với li độ	b/. ngược pha với li độ
c/. sớm pha so với li độ	 d/. trễ pha so với li độ	
Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi sớm pha so với li độ nên chọn C
1.4. Động năng trong dao động điều hoà biến đổi theo thời gian
a/. tuần hoàn với chu kì T	b/. như hàm cosin
c/. không đổi	d/. tuần hoàn với chu kì T/2
Động năng trong dao động điều hoà biến đổi theo thời gian tuần hoàn với chu kì T/2 nên chọn D
5. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
a/. x=Acot()	 b/. x=Atan()
c/. x=Acos()	d/. x=Acos()
Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là x=Acos() nên chọn C
6. Trong phương trình dao động điều hoà, x=Acos(), đại lượng () gọi là:
a/. biên độ của dao động	b/. tần số góc của dao động
c/. pha của dao động	d/. chu kì của dao động
đại lượng () gọi là: pha của dao động nên chọn C	
7. Trong dao động điều hoà x=Acos(), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
a/. a=Acos()	b/. a=Acos()
c/. a=	d/. a=
 Phương trình gia tốc có dạng là:
a=
nên chọn C
8. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc là:
a/. 	b/. 	c/. 	d/. 
Vận tốc cực đại ở VTCB và có giá trị độ lớn là: nên chọn A
9. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là: a/. 	b/. 	c/. 	d/. 
Gia tốc cực đại có giá trị là:
 nên chọn B
10. Trong dao động điều hoà, giá trị cực tiểu của vận tốc là: a/. 	b/. 0	c/. 	d/. 
Giá trị cực tiểu của vận tốc là 0 nên chọn B
11. Trong dao động điều hoà, giá trị cực tiểu của gia tốc là:a/. 	b/. 0	c/. 	d/. 
Giá trị cực tiểu của gia tốc là 0 nên chọn B
12. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:
a/. lực tác dụng đổi chiều	b/. lực tác dụng bằng không
	c/. lực tác dụng có độ lớn cực đại	
	d/. lực tác dụng có độ lớn cực tiếu
Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng có độ lớn cực đại nên chọn C
13. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
a/. cùng pha so với li độ	b/. ngược pha so với li độ
c/. sớm pha so với li độ	d/. chậm pha so với li độ
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha với li độ nên chọn B
14. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
a/. cùng pha so với vận tốc	b/. ngược pha so với vận tốc
c/. sớm pha so với vận tốc
d/. chậm pha so với vận tốc
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với vận tốc nên chọn C
15. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=4cos(cm, biên độ dao động của chất điểm là:
a/. 4(m)	b/.4(cm)	c/.(m)	d/. (cm)
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=4cos(cm, biên độ dao động của chất điểm là: 4 cm nên chọn B
16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(cm, chu kì dao động của vật là:
	a/. 6s	b/. 4s	
 c/.2s	d/.0,5s
Từ phương trình ta có 𝛚=4𝛑, vậy chu kì T=2π/ 𝛚
Hay T=. Chọn D
17. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(cm, tần số dao động của vật là:
a/. 6Hz	b/. 4Hz	c/. 2Hz	d/. 0.5Hz
Ta có: f=1/T=1/0,5=2 Hz nên chọn C
18. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=3cos(cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t=1s là:
a/. 	b/. 2s	c/. rad	d/. 0.5Hz
pha dao động của chất điểm tại thời điểm t=1s là: rad nên chọn C
19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=10s là:
a/. 3cm	b/. 6cm	c/. 	d/. 
tọa độ của vật tại thời điểm t=10 s là: 6cm nên chọn B	
20. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s là:
	a/. 0cm/s	b/. 5,4cm/s	
 c/. 	d/. 
Tọa độ của vật tại thời điểm t=7,5s là 6 cm(biên dương) nên vận tốc= 0cm/s, chọn A
21. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(cm, gia tốc của vật tại thời điểm t=5s là:
	a/. 0	b/. 947,5cm/s2	
 c/. 	d/. 947,5cm/s	
Khi t=5s thì x=6cm. Vật tại biên nên gia tốc cực đại 
cm/s2 nên chọn B
22. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x=2cos(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí có li độ là
	a/. 2 cm	b/. 1,4 cm	
 c/. 1 cm	d/. 0,67 cm
 nên chọn C
23. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng (VTCB) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
a/. 	b/. 	
c/. 	d/. 
chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng (VTCB) theo chiều dương nên 
Chọn B
24. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
a/. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì
b/. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc
c/. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
d/. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
Động năng biến đổi điều hoà với chu kì bằng nửa chu kì của vận tốc với vận tốc nên câu B sai.
Chọn B
25. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
a/. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển qua VTCB
b/. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
c/. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
d/. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc của vật đạt cực đại, tức là động năng cực đại và ngược lại nên câu D sai. Chọn D
26. Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy ). Năng lượng dao động của vật là:
a/. 60kJ	b/. 60J	 c/. 6mJ	d/. 6J
nên W=0,006J chọn C
27. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có:
	a/. cùng biên độ	b/. cùng pha	
 c/. cùng tần số	d/. cùng pha ban đầu
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có cùng tần số nên chọn C.
28. Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hoà?	a/. Vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau
	b/. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha nhau
	c/. Li độ và gia tốc vuông pha nhau
	d/. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau
vật dao động điều hoà thì Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau nên chọn D.
29. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà có độ lớn: a/. tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa vị trí ấy
	b/. tỉ lệ thuận với toạ độ của vật tính từ gốc 0 bất kì và hướng về VTCB
	c/. tỉ lệ thuận với li độ và hướng về VTCB
	d/. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa vị trí ấy.
Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ và hướng về VTCB nên chọn C
30. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà của một vật: 	a/. Lực kéo về luôn hướng về VTCB
	b/. Khi vật đi qua VTCB, lực kéo về có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của vật là lớn nhất
	c/. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật DĐĐH cùng chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về VTCB
	d/. Lực kéo về luôn biến thiên điều hoà và có cùng tần số với li độ.
Khi vật đi qua VTCB, lực kéo về có giá trị cực tiểu nên B sai, chọn B.
31. Với một biên độ đã cho, pha của vật dao động điều hoà xác định:
a/. tần số dao động	b/. biên độ dao động
	c/. li độ dao động tại thời điểm t	
 d/. chu kì dao động
Với một biên độ đã cho, pha của vật dao động điều hoà xác định li độ dao động tại thời điểm t nên C đúng.
32. Phát biểu nào nêu  ... ng khi nói về sóng điện từ?
	a/. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
	b/. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
	c/. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
	d/. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
6. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và luôn luôn
	a/. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
	b/. biến thiên tuần hoàn theo thời gian, không tuần hoàn theo không gian
	c/. dao động ngược pha
	d/. Dao động cùng pha
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và luôn luôn dao động cùng pha. Chọn D.
7. Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là
	a/. sóng dài	b/. sóng trung	
	c/. sóng ngắn	d/. Sóng cực ngắn
Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là sóng cực ngắn. Chọn D.
8. Sóng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là
	a/. sóng dài	b/. sóng trung	
	c/. sóng ngắn	d/. Sóng cực ngắn
Sóng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là sóng ngắn. Chọn C.	
9. Sóng điện từ được dùng vào việc truyền thông tin trong nước là
	a/. sóng dài	b/. sóng trung	
	c/. sóng ngắn	d/. Sóng cực ngắn
Sóng điện từ được dùng vào việc truyền thông tin trong nước là sóng dài. Chọn A.	
10. Với mạch dao động hở vùng không gian
	a/. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên
	b/. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên
	c/. bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên
	d/. Quanh dây dẫn có cả điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
Với mạch dao động hở vùng không gian: Quanh dây dẫn có cả điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. Chọn D.
11. Kí hiệu các khối là: I tạo dao động cao tần, II tạo dao động âm tần, III khuyếch đại dao động, IV biến điệu, V tách sóng. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?
	a/. I, II, III, IV.	b/. I, II, IV, III.
	c/. I, II, V, III.	d/. I, II, V, IV.
Việc phát sóng điện từ ở đài phát không có bộ phận tách sóng nên B đúng. Chọn B.
12. Kí hiệu các khối là: I. Chọn sóng, II. Tách sóng, III. Khuyếch đại âm tần, IV. Khuyếch đại cao tần. V. Chuyển thành sóng âm. Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào?
	a/. I, III, II, IV, V.	b/. I, II, III, V.
	c/. I, II, IV, III, V.	d/. I, II, IV, V.
Việc thu sóng điện từ ở máy thu không có khuyếch đại cao tần nên B đúng. Chọn B.
13. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
a/. sóng dài	 b/. sóng trung	
c/. sóng ngắn	d/. Sóng cực ngắn
14. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng
	a/. cộng hưởng điện trong mạch dao động LC
	b/. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
	c/. hấp thụ sóng điện từ của môi trường
	d/. Giao thoa sóng điện từ
Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng: cộng hưởng điện trong mạch dao động LC. Chọn A.
15. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1=60m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2=80m. Khi mắc song song C1 và C2 với L mạch thu được sóng có bước sóng
a/. 48 m	b/. 70m	c/. 100 m	d/. 140 m
Chọn C.
16. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f1=6kHz. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2=8kHz. Khi mắc song song C1 và C2 với L thì tần số dao động của mạch là
a/. 4,8kHz	b/. 7kHz	c/. 10kHz	d/. 14kHz
Chọn A.
17. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f1=6kHz. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2=8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với L thì tần số dao động của mạch là
a/. 4,8kHz	b/. 7kHz	c/. 10kHz	d/. 14kHz
Tần số dao động của mạch là: 
Vì nên
Chọn C.
18. Một mạch dao động gồm tụ điện C=0,5μF và cuộn dây L=5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R=0,1Ω. Để duy trì dao động trong mạch với điện áp cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất
a/. 0,125μW	b/. 0,125mW	
c/. 0,125W	d/. 125W
Chọn B
19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 26m/s.	B. v = 26cm/s.
C. v = 52m/s.	D. v = 52cm/s.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
Chọn B.
20. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. l = 1mm.	B. l = 2mm.	
C. l = 4mm.	D. l = 8mm.
Bước sóng của sóng trên mặt nước là:
Chọn C.
21. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s.	B. v = 26,7cm/s.	
C. v = 40cm/s.	 D. v = 53,4cm/s.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước: 
Với 
Chọn A
22. Một vật dao động điều hòa với biên độ 2cm, chu kỳ 1giây. Độ dài của quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 2s là 
A. 8cm	 B. 32cm.	C. 4cm	 D. 16cm 
Ta có: t/T=2
1 T →4A
2T→8A=16cm.
Chọn D 
23. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 20pcm/s và gia tốc cực đại là 4m/s2. Lấy p2 = 10 thì biên độ dao động của vật là:
A. 5cm 	B. 10cm 	C. 15cm 	D. 20cm.
Biên độ dao động của vật là:
Chọn B.
24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 16cos(ωt + ) cm. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 2,6. Cho g = p2 = 10m/s2. Tính chu kỳ dao động của con lắc là :
A. T = 0,1π (s) B. T = 0,03 (s)	
C. T = 0,83 (s)	 D.	T = 1,2 (s)
Tính chu kỳ dao động của con lắc là:
Chọn D
25. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 250N/m. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi buông ra cho dao động. Vận tốc cực đại của quả cầu là 1m/s. Khối lượng m là :
A. 10kg	B. 0,01kg	C. 0,1kg	D. 0,001kg
Chọn C.
26. Một vật khối lượng m treo bằng một lò xo vào một điểm cố định O thì dao động với tần số 10Hz. Treo thêm một vật khối lượng Dm = 38g vào vật thì tần số dao động là f'. Cho độ cứng k =684N/m của lò xo. Lấy p2 = 10.Tính f'.
A.11,2Hz	B. 20,64Hz 	C. 4,84Hz	D.9Hz
27. Một con lắc lò xo được treo vào điểm O cố định rồi kích thích cho nó dao động theo phương thẳng đứng. Chiều dài của lò xo thay đổi từ 50cm đến 58cm. Vận tốc quả cầu khi qua vận tốc cân bằng v = 0,4m/s. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 14,1Hz	B.0,14Hz	C. 2,25Hz	D. 0,023Hz
Tần số dao động riêng của hệ là:
Chọn C.
28. Một vật nặng có khối lượng m = 100 g, gắn vào một lò xo khối lượng không đáng kể, đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,1π(s). Trong quá trình dao động độ dài của lò xo lúc ngắn nhất là 44 cm, lúc dài nhất là 50 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật :
A. x = 6cos40t (cm)	 B. x = 3cos20t(cm)	 
C. x = 3cos(20pt + ) cm	D. x = 3cos(20t - ) cm
29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi của lò xo và trọng lực của quả cầu khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,1. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc quả cầu đang ở vị trí biên dương. Viết phương trình dao động của hệ.
A.	x = 0,75cos(4π /3t – ) cm.	
B.	x = 3cos(2π/3t + π /3) cm.
C.	x = 0,75cos(4π/3t + ) cm.	
D.	x = 3cos(2π/3t – π /3) cm.
30. Một chất điểm dđđh theo pt (x tính bằng cm,t tính bằng s). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/4
A. 4 lần	B. 5 lần	C. 6 lần	D. 7 lần
Tính chu kì T=2/5 s
Lấy t/T=2,5 lần
t=0 thì x=-A/2, một chu kì vật qua li độ=A/4 2 lần, 2 chu kì qua 4 lần, 2,5 chu kì qua 5 lần.
Chọn B.
31. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau l =21 cm, dao động cùng pha nhau với cùng tần số 100Hz, vận tốc truyền sóng bằng 4m/s. Bao A,B bằng một vòng tròn (C) tâm O, nằm tại trung điểm AB, bán kính lớn hơn 10cm. Tính số vân lồi (dao động với biên độ cực đại) cắt nửa vòng trong (C), nằm về một phía của AB.
9	B. 10	C. 11	D. 12
Bước sóng:
AM=AB/2=21/2=10,5cm
Lấy . Vậy có 5 vân cực đại, nếu tính cắt nửa đường tròn thì sẽ có 10 
Chọn B
32. Một máy phát điện xoay chiều rôt có 8 cặp cực quay với tốc độ 450 vòng/phút. Tần số dòng điện mà máy đó phát ra là:
a/. 3600 Hz b/. 120 Hz c/. 1800 Hz d/. 60 Hz
f=pn=8.450/60=60Hz
Chọn D
33. Một mạng điện ba pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 380 V. Điện áp giữa một dây pha và dây trung hòa là:
a/. 658 V b/. 380 V c/. 220 V d/. 127 V
Điện áp giữa 2 dây pha là Ud=380 V
Chọn C
34. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127 V, tần số 50 Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ab tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 16Ω và độ tự cảm 38 mH. Hãy xác định cường độ dòng điện qua các tải.
Vì tải mắc tam giác nên mỗi tải chịu điện áp dây:
ZL=Lω=12Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tải là: . 
35. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện ba pha. Động cơ có công suất là 4,5 kW và cosφ=0,85. Biết cường đọ dòng điện chạy qua động cơ là 9 A. Điện áp dây của mạch điện có giá trị:
a/. 340V b/. 113 V c/. 588 V d/. 196 V
Công suất của mỗi cuộn dây: 
Điện áp của mạch điện: 
Chọn A
36. Sợi dây AB đàn hồi, dài, căng ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động. Khi cho A dao động với chu kì 0,4 s thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp mà dây duỗi thẳng là:
a/. 0,2 s b/. 0,1 s c/. 0,05 s d/. 0,4 s
Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng là T/2=0,2 s. Chọn A
37. Trên một dây được cố định ở hai đầu, có sóng dừng xuất hiện với 5 nút (kể cả hai nút ở đầu dây). Nếu tần số sóng giảm một nửa và tốc độ không đổi thì số nút sóng trên dây sẽ là bao nhiêu?
. Vậy số nút là 3.
38. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20 Hz, cùng biên độ a=2 cm nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền, tốc độ truyền sóng 60 cm/s. Xác định biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B lần lượt là AM=12 cm và BM=10 cm.
Với
39. Hai nguồn sóng kết hợp dao động với cùng biểu thức u1=u2=2cos100𝛑t(cm), tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Một điểm M trong vùng giao thoa có hiệu đường đi là 15 cm. Biên độ dao động của M là:
a/. 3 cm b/. 0 cm c/. 1 cm d/. 4 cm
Hay: 
Cos3π=0
Vậy AM=0. Chọn B
40. Hai nguồn kết hợp cách nhau 13 cm dao động với cùng phương trình u1=u2=Acos100𝛑t(cm), tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s. Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất?
a/. 12 b/. 13 c/. 15 d/. 14
Ta có:
Lấy: 
Số cực đại=6.2+1=13
Chọn B
III. RÚT KINH NGHIỆM:
	Duyệt của chuyên môn

Tài liệu đính kèm:

  • docGIÁO ÁN VẬT LÝ TỰ CHỌN 12 (BÙI ĐÌNH NAM).doc