Giáo án Tự chọn 12 - GV Nguyễn Trung Đăng - Học kì 1

Giáo án Tự chọn 12 - GV Nguyễn Trung Đăng - Học kì 1

TUẦN 1 SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN.

I. Mục tiêu.

- Kiến thức: củng cố cách giải các dạng bài: xét chiều biến thiên, tìm tham số để hàm số thoả mãn điều kiện nào đó, chứng minh bất đẳng thức.

- Kĩ năng: rèn kỹ năng xét chiều biến thiên, chứng minh bất đẳng thức, chứng minh tính chất nghiệm của phương trình.

- Tư duy, thái độ: tính chính xác, óc phân tích, tổng hợp, lập luận chặt chẽ.

II. Thiết bị.

- GV: giáo án, hệ thống bài tập tự chọn, bảng phấn.

- HS: bài tập trong SBT, vở ghi, vở bài tập, bút.

III. tiến trình.

1. Ổn định tổ chức lớp.

2. Kiểm tra bài cũ.

3. Bài mới.

 

doc 43 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tự chọn 12 - GV Nguyễn Trung Đăng - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 1 Sự đồng biến nghịch biến. Soạn ngày: 23/08/09
Mục tiêu.
Kiến thức: củng cố cách giải các dạng bài: xét chiều biến thiên, tìm tham số để hàm số thoả mãn điều kiện nào đó, chứng minh bất đẳng thức..
Kĩ năng: rèn kỹ năng xét chiều biến thiên, chứng minh bất đẳng thức, chứng minh tính chất nghiệm của phương trình.
Tư duy, thái độ: tính chính xác, óc phân tích, tổng hợp, lập luận chặt chẽ.
Thiết bị.
GV: giáo án, hệ thống bài tập tự chọn, bảng phấn. 
HS: bài tập trong SBT, vở ghi, vở bài tập, bút.
tiến trình.
ổn định tổ chức lớp.
Kiểm tra bài cũ.
Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+) Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 1
+) Nêu phương pháp giải bài 2?
+) Gọi 3 hoc sinh lên bảng
+) Gọi học sinh nhận xét
+) GV nhận xét bổ sung
Nêu điều kiện để hàm số nghịch biến trên ?
Tương tự hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định khi nào?
GV hàm số lấy giá trị không đổi trên R khi nào?
Nêu cách tìm f(x)?
Bài 1. xét sự biến thiên của các hàm số sau?
Bài 2. Chứng minh rằng hàm số
 đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
đồng biến trên [3; +∞).
y = x + sin2x đồng biến trên ?
Giải.
c) Ta có y’ = 1 – sin2x
 y’ = 0 Û sin2x = 1 Û x= .
Vì hàm số liên tục trên mỗi đoạn và có đạo hàm y’>0 với nên hàm số đồng biến trên , vậy hàm số đồng biến trên .
Bài 3. Với giá trị nào của m thì hàm số
 nghịch biến trên R?
đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
Giải 
b. C1. nếu m = 0 ta có y = x + 2 đồng biến trên . Vậy m = 0 thoả mãn.
Nếu m ≠ 0. Ta có D = \{1} 
đặt g(x) = (x-1)2 – m hàm số đồng biến trên các khoảng xác định nếu y’ ≥ 0 với mọi x ≠ 1
Và y’ = 0 tại hữu hạn điểm. Ta thấy g(x) = 0 có tối đa 2 nghiệm nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định nếu Û
Vậy m ≤ 0 thì hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
Cách khác. xét phương trình y’ = 0 và các trường hợp xảy ra của D
Bài 4. Cho hàm số 
f(x) = 2- sin2x–sin2(a+x)– 2cosacosxcos(a+x)
chứng minh rằng f(x) lấy giá trị không đổi trên R? Tính giá trị không đổi đó?
Gợi ý – hướng dẫn.
f’(x) = - sin2x – sin2(a+x) + 2sinxcos(a+x)cosa + 2cosacosxsin(a+x) = 0.
 ị f(x) không đổi trên R. Với x = 0 ta có f(0) = 2 – sin2a – 2cos2a = sin2a.
Củng cố – hướng dẫn học ở nhà.
GV nhấn lại tính chất của hàm số đơn điệu trên một khoảng (a; b) để vận dụng trong bài toán chứng minh bất đẳng thức hoặc chứng minh nghiệm của phương trình.
Nghiên cứu bài cực trị hàm số; xem lại định lý về dấu tam thức bậc hai;.
Bài về nhà.
Xét chiều biến thiên của hàm số 
y = | x2 – 3x +2|.
y = 
Cho hàm số 
Tìm m để hàm số đồng biến trên R.
Tìm m để hàm số nghịch biến trên (1;+Ơ).
Rút kinh nghiệm say dạy
Tuần 2. Cực trị hàm số Soạn dạy 23/ 08/09
Mục tiêu.
Kiến thức: củng cố các quy tắc tìm cực trị hàm số, bảng biến thiên của hàm số.
Kĩ năng: rèn kĩ năng xét sự biến thiên; học sinh vận dụng thành thạo các quy tắc tìm cực trị vào giải quyết tốt bài toán tìm cực trị hàm số và các bài toán có tham số.
Tư duy - thái độ: chủ động, sáng tạo, tư duy logíc.
Thiết bị.
GV: giáo án, hệ thống bài tập bổ trợ.
HS: kiến thức cũ về sự biến thiên, các quy tắc tìm cực trị.
Tiến trình.
ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ.
GV: nêu các quy tắc tìm cực trị hàm số?
HS: trả lời tại chỗ.
Bài mới.
Hoạt động GV
Ghi bảng
+) Gọi học sinh lên bảng
+) Gọi học sinh nhận xét
+) GV nhận xét bổ sung
+) GV hướng dẫn những phần học sinh vướng mắc
Gợi ý 7: nêu quy tắc áp dụng trong ý 7?
Tìm nghiệm của phương trình trong [0; p]?
hỏi: hàm số có cực trị tại x = 1 khi nào?
cần lưu ý HS khi tìm ra giá trị của m phái kiểm tra lại.
GV kiểm tra kĩ năng của các HS.
hàm só không có cực trị khi nào?
GV chữa bài tập về nhà theo yêu cầu của HS (nếu có). 
bài tập mới:
GV gợi ý:
gọi x là hoành độ cực trị, nêu cách tìm tung độ của cực trị?
( y = )
Hai cực trị nằm về hai phía của Oy khi toạ độ của chúng phải thoả mãn điều kiện gì?
Tương tự cho trường hợp ii và iii?
Bài 1. Tìm điểm cực trị của các hàm số sau:
1. y = 2x3 – 3x2 + 4	2. y = 
3. 	4. 
5. y = sin2x	6. 
7. 	 8. 
Hướng dẫn
7. Ta có y’ = 2sinxcosx + sinx
trong [0; p], y’= 0 Û sinx = 0 hoặc cosx = -
Ûx= 0; x = p; x= 
mặt khác y’’ = 2cos2x +cosx nên ta có y”(0) > 0 nên x = 0 là điểm cực tiểu.
tương tự y”(p) >0 nên x = p là điểm cực tiểu.
y’’() <0 nên x = là điểm cực đại.
Bài 2. Xác định m để hàm số có cực trị tại x = 1. Khi đó hàm số đạt cực tiểu hay cực đại tại x = 1?
Hướng dẫn:
, hàm số có cực trị tại x = 1 suy ra m = 25/3.
Bài 3. Xác định m để hàm số không có cực trị?
Hướng dẫn.
nếu m = 1 thì hàm số không có cực trị.
nếu m 1thì y’ = 0 vô nghiệm hàm số sẽ không có cực trị.
Bài 4.Cho hàm số (Cm)
Chứng minh rằng (Cm) có cực đại, cực tiểu với mọi số thực m?
Tìm m để giá trị cực đại, cực tiểu trái dấu?
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của (Cm)?
Tìm quỹ tích trung điểm của đoạn thẳng nối 2 cực trị?
tìm m để hai điểm cực trị của (Cm):
nằm về cùng một phía của trục Oy?
Nằm về hai phía của trục Ox?
đối xứng với nhau qua đừơng thẳng y = x?
Hướng dẫn:
gọi x0 là hoành độ điểm cực trị ta có 
iii. gọi I là trung điểm của đoạn thảng nối 2 điểm cực trị. Hai điểm cực trị đối xứng nhau qua y = x khi I nằm trên y = x và I là giao của y = x với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.
ta có toạ độ điểm I(-m – 1; -m – 1
Củng cố – hướng dẫn học ở nhà.
GV: chốt lại điều kiện để hàm số có n cực trị; khi nào dùng quy tắc 2 tìm cực trị là thuận lợi.
Bài 1. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2?
Bài 2. CMR hàm số luôn có 1 cực đại và một cực tiểu với mọi m?
Bài 3. Tìm m để hàm số y = 2x3 + mx2 + 12x -13 có 2 cực trị?
Bài 4. Tìm a để hàm số y = x4 + 8ax3 +3(1+2a)x2 – 4 
Chỉ có một cực tiểu mà không có cực đại?
Có ba cực trị?
IV Rút kinh nghiệm sau dạy
Tuần 3. gtln và gtnn của hàm số. Soạn ngày: 02/09/09.
Mục tiêu.
Kiến thức: củng cố các bước tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm; các bước lập bảng biến thiên của hàm số.
Kĩ năng: rèn kĩ năng tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, trên tập bất kì
Tư duy, thái độ: tích cực, tự giác trong quá trình lĩnh hội kiến thức; biết quy lạ về quen; biết đánh giá bài làm của người khác.
Thiết bị.
HS: ngoài vở ghi, bút, SGK còn có: kiến thức cũ về GTLN, GTNN, bảng biến thiên, hàm số lượng giác.
GV: ngoài giáo án, bảng, phấn cần trang bị trước cho HS hệ thống bài tập 
Tiến trình.
ổn định tổ chức lớp.
Kiểm tra bài cũ.
Bài mới.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
+) GV hướng dẫn bài tập theo yêu cầu của HS
+) GV cho bài tập bổ sung
Bài 1. Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các hàm số sau?
a) trên [0; 1].	
b) trong [0; 1]
c) y = sin2x – 2sinx + cosx + x trong [- p;p]
d)	
e) y = sin3x + cos3x
Bài 2. Gọi y là nghiệm lớn của phương trình
x2 + 2(a – b – 3)x + a – b – 13 = 0 tìm maxy với a ≥ 2, b≤ 1?
Nêu cách giải e)?
GV hướng dẫn HS nên đưa các hàm số lượng giác về các hàm đa thức để giải.
GV phân túch bước giải của bài toán?
Có nhận xét gì về nghiệm tìm được?
+) Rút kinh nghiệm
+) GV cho bài tập bổ sung
Bài 3. cho hàm số 
a) tìm m để hàm số có 2 cực trị
b) Tìm m để hàm số có hai cực trị, khi đó tìm quỹ tích trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số?
Bài 4. Xác định m để hàm số có cực trị tại 
x = 1. Khi đó hàm số đạt cực tiểu hay cực đại tại x = 1?
GV tổ chức cho HS chữa các bài tập bổ trợ.
Hàm số có hai cực trị khi nào?
Khi đó hãy tìm quỹ tích trung điểm của đoạn thẳng nối hai cực trị?
Hỏi: Điều kiện để hàm số đạt cực trị tại x = 1? Cách kiểm tra x = 1 là cực đại hay cực tiểu?
Bài 1.c) y = sin2x – 2sinx + cosx + x 
y’=2sinxcosx-2cosx–sinx + 1
=(sinx -1)(2cosx -1)
y’ = 0 Û 
Kquả: maxy = p -1, minxy = -1 –p.
e) y = sin3x + cos3x = (sinx + cosx)(1 – sinxcosx) 
đặt t = sinx + cosx, |t| khi đó ta có 
sinxcosx = và 
ị với |t| 
Hàm số liên tục trên và 
y’=0 Û t = 1 hoặc t = -1.
Kquả: maxy = 1 , miny = -1.
Bài 2. Có D’ = (a – b – 3)2-(a – b – 3) +10 > 0 với mọi a, b. khi đó nghiệm lớn của pt là 
đặt t = ta có t ≥ -2 và 
 Dễ chứng minh được hàm số nghịch biến trên ( - ∞; -2] nên maxy = y(-2) = 2.
Bài 3. Ta có hàm số xác định trên \{-m}.
Và y = x + ị y’ = 1 - 
hàm số có hai cực trị khi 
g(x) = (x+ m)2 – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác – m và g(x) đổi dấu hai lần. 
pt luôn có hai nghiệm là x=1 – m ; x = 1 – m, hai nghiệm phân biệt khi m ≠ 0.
khi đó a có toạ độ hai cực trị là 
( 1- m;2(1 – m) + m); ( 1+m; 2(1+m) + m)
Tọa độ trung điểm của đọan thẳng nối hai cực trị là (1; 2 + m) ị quỹ tích là đường thẳng x = 1.
Bài 4. Để hàm số đạt cực trị tại x = 1 cần y’(1) = 0 ị m = 7/3, khi đó y”(1) = 4/3 > 0 nên x = 1 là điểm cực tiểu.
Củng cố – hướng dẫn học ở nhà.
GV lưu ý cho HS các bước giải của bài toán; cách chuyển từ hàm lượng giác về hàm đa thức với điều kiện của ẩn phụ.
Hướng dẫn học ở nhà: nghiên cứu lại các quy tắc tìm cực trị, quy tắc xét sự biến thiên của hàm số từ đó tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
Tuần 4. tiệm cận của đồ thị hàm số. Soạn ngày: 12/09/09.
Mục tiêu.
Kiến thức: củng cố các khái niệm tiệm cận của đồ thị hàm số
Kĩ năng: HS thành thạo các kĩ năng tìm tiệm cận của đồ thị hàm số.
Tư duy, thái độ: HS chủ động tiếp cận kiến thức, chủ động giải các bài tập, biết cách đánh giá kĩ năng của bản thân.
Thiết bị.
HS: ngoài vở ghi, bút, SGK còn có: kiến thức cũ về giới hạn
GV: giáo án, bảng, phấn cần trang bị trước cho HS hệ thống bài tập 
Tiến trình.
ổn định tổ chức lớp.
Kiểm tra bài cũ.
Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+) Hướng dẫn các bài tập SGK theo yêu cầu của học sinh
+) GV cho bài tập luyện tập
Bài 1 : Tìm tiệm cận ngang, đứng của đồ thị các hàm số sau
a)
b)
c) y = 	
 d) y = 
+) Gọi học sinh lên bảng
+) Gọi học sinh nhận xét.
Bài 2 : Cho hàm số y = , gọi A, B là giao điểm các tiệm cận, tính AB
+) Tìm các tiệm cận
+) Tìm giao điểm A, B
+) Gọi học sinh lên bảng
+) Gọi học sinh nhận xét
+) GV nhận xét bổ sung
Bài 3: Cho 
a) Xét chiều biến thiên, tìm cực trị
b) Tìm các tiệm cận
c) Tìm GTLN, GTNN trên [-2; 0]
Bài 4 : Cho y = (C), tìm M ẻ (C) để khoảng cách từ M đế giao hai tiệm cận min
Bài 5 : Tìm trên đồ thị hàm số y = điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang. (HVQHQT 99).
Bài 1 : a) TXĐ : D = 
+) y = 2 là tiệm cận ngang
+) x = - là tiệm cận đứng
b) TXĐ : D = 
+) y = là tiệm cận ngang
+) x = , x = -1 là hai tiệm cận đứng
c) y = 	TXĐ : D = 
+) y = ± 1 là tiệm cận ngang
+) x = 1 là tiệm cận đứng.
Bài 2 : y = TXĐ : D = 
+) y = 2 là tiệm cận ngang
+) x = -1, x= 3 là hai tiệm cận đứng
ị Hai giao điểm của 3 tiệm cận
 A(-1; 2) B(3; 2)
ị AB = 4
Bài 3 : 
a) y’ = 
Lập BBT
KL
b) tìm các tiệm cận
c) Tìm GTLN, GTNN trên [-2; 0]
Củng cố
Tuần 5. khảo sát hàm số. Soạn ngày: 19/09/09.
Mục tiêu.
Kiến thức: củng cố các khái niệm tiệm cận của đồ thị hàm số
Kĩ năng: HS thành thạo các kĩ năng tìm tiệm cận của đồ thị hàm số.
Tư duy, thái độ: HS chủ động tiếp cận kiến thức, chủ động giải các bài tập, biết cách đánh giá kĩ năng của bản thân.
Thiết bị.
HS: ngoài vở ghi, bút, SGK còn có: kiến thức cũ về giới hạn
GV: giáo án, bảng, phấn cần trang bị trước cho HS hệ thống bài tập 
Tiến trình.
ổn định tổ ... Tuần 13 PT mũ, PT logarit. Soạn ngày: 10/11/09
Mục tiêu.
Kiến thức : củng cố các phương pháp giải PT mũ, log.
Kĩ năng : giải PT mũ, log 
Tư duy : suy luận logic; chủ động nghiên cứu bài tập.
Thiết bị.
GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
HS: kiến thức cũ về PT mũ, log.
Tiến trình 
ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ
Bài mới.
Hoạt động của học sinh
ĐL
Hoạt động của giáo viên
Bài 1 : Giải các PT sau
a) 
b) 
c) 
d) 
+) Nêu các cách giải PT mũ đã biết
+)a) đưa về cùng cơ số 2
+)b) đưa về cùng cơ số 30
+) c)d) đặt ẩn phụ
+) Gọi học sinh lên bảng
+) Gọi học sinh nhận xét
Bài 2 : Giải các PT sau
a) 
b) 
c) 
d) 
+) Nêu các cách giải PT log đã biết
+)a) đưa về cùng cơ số 2
+)b) đưa về cùng cơ số 
+) c)d) đặt ẩn phụ
+) Gọi học sinh lên bảng
20’
20’
a) Û 
Û x2 – x + 8 = 2 – 6x Û x2 + 5x + 6 = 0 
b) Û 
Û 30x = 900 Û x = 2
Vậy PT đã cho có nghiệm là : x = 2
c) 
Đặt t = 4x (t > 0)
ị 2t2 – 15t – 8 = 0 Û 
+) t = 8 ị 4x = 8 Û 22x = 23 
Û 2x = 3 Û x = 
Vậy PT đã cho có nghiệm là : x = 
d) 
Û 
Û 
Đặt t = 2x+3 (t > 0)
ị t2 + 16t – 17 = 0 Û 
+) t = 1 Û 2x+3 = 1 Û x + 3 = 0 Û x = -3
Vậy PT đã cho có nghiệm là : x = -3
Bài 2 : a) đk : x > 1
Û
Û x2 – x – 2 = 0 Û KL
b) đk : x > 0
Û 
Û Û
Û Û x = KL
Củng cố (5’)
+) Các phương pháp giải PT mũ, log đã biết
+) Chú ý điều kiện PT log
Tuần 14 PT mũ, PT logarit. Soạn ngày: 19/11/09
Mục tiêu.
Kiến thức : củng cố các phương pháp giải PT mũ, log.
Kĩ năng : giải PT mũ, log 
Tư duy : suy luận logic; chủ động nghiên cứu bài tập.
Thiết bị.
GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
HS: kiến thức cũ về luỹ thừa.
Tiến trình 
ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ
Bài mới.
Hoạt động của học sinh
ĐL
Hoạt động của giáo viên
Bài 1 : Giải các PT sau
a) 
b) 
c) 
d) 
+) Nêu các cách giải PT mũ đã biết
+)a) đưa về cùng cơ số 2
+)b) đưa về cùng cơ số 30
+) c)d) đặt ẩn phụ
+) Gọi học sinh lên bảng
+) Gọi học sinh nhận xét
Bài 2 : Giải các PT sau
a) 
b) 
c) 
d) 
+) Nêu các cách giải PT log đã biết
+)a) đưa về cùng cơ số 2
+)b) đưa về cùng cơ số 
+) c)d) đặt ẩn phụ
+) Gọi học sinh lên bảng
20’
20’
a) Û 
Û x2 – x + 8 = 2 – 6x Û x2 + 5x + 6 = 0 
b) Û 
Û 30x = 900 Û x = 2
Vậy PT đã cho có nghiệm là : x = 2
c) 
Đặt t = 4x (t > 0)
ị 2t2 – 15t – 8 = 0 Û 
+) t = 8 ị 4x = 8 Û 22x = 23 
Û 2x = 3 Û x = 
Vậy PT đã cho có nghiệm là : x = 
d) 
Û 
Û 
Đặt t = 2x+3 (t > 0)
ị t2 + 16t – 17 = 0 Û 
+) t = 1 Û 2x+3 = 1 Û x + 3 = 0 Û x = -3
Vậy PT đã cho có nghiệm là : x = -3
Bài 2 : a) 
Củng cố (5’)
+) Các phương pháp giải PT mũ, log đã biết
+) Chú ý điều kiện PT log
TUẦN 15+16 ễN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn :21/11/09
I - Mục tiờu:
 * Về kiến thức: Qua bài học này giỳp học sinh hệ thống cỏc kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lụgarit. Cụ thể:
Phỏt biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyờn, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực.
Phỏt biểu được định nghĩa, viết cỏc cụng thức về tớnh chất của hàm số mũ.
Phỏt biểu được định nghĩa, viết cỏc cụng thức về tớnh chất của lụgarit, lụgarit thập phõn, lụgarit tự nhiờn, hàm số lụgarit. 
 * Về kỹ năng: Học sinh rốn luyện cỏc kỹ năng sau:
 - Sử dụng cỏc quy tắc tớnh lũy thừa và lụgarit để tớnh cỏc biểu thức, chứng minh cỏc đẳng thức liờn quan.
 - Giải phương trỡnh, hệ phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và lụgarit.
 * Về tư duy thỏi độ: Rốn luyện tư duy biện chứng, thỏi độ học tập tớch cực, chủ động.
II – Chuẩn bị:	
 * Giỏo viờn: Giỏo ỏn, phiếu học tập, bảng phụ, Sỏch giỏo khoa.
 * Học sinh: ễn tập lại lớ thuyết và giải cỏc bài tập về nhà
III – Phương phỏp: Vấn đỏp giải quyết vấn đề và kết hợp cỏc phương phỏp dạy học khỏc.
IV – Tiến trỡnh bài học: 
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: ( 8’ )
 Cõu hỏi 1: Nờu định nghĩa và cỏc tớnh chất của hàm số luỹ thừa?
 Cõu hỏi 2: Hóy hoàn thiện bảng sau: 
Tớnh chất
Hàm số mũ
Hàm số lụgarit
Tập xỏc định
Đạo hàm
Chiều biến thiờn
* Nếu thỡ hàm số đồng biến trờn 
* Nếu thỡ hàm số nghịch biến trờn 
Tiệm cận
Tiệm cận đứng là trục Oy
Dạng đồ thị
Bài mới:
Hoạt động 1: Sử dụng cỏc tớnh chất của hàm số mũ và lụgarit để giải cỏc bài tập sau:
 a) Cho biết tớnh 
 b) Cho biết tớnh 
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
8’
7’
- Gọi học sinh nhắc lại cỏc tớnh chất của hàm số mũ và lụgarit .
- Yờu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trờn.
- Trả lời theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Thảo luận và lờn bảng trỡnh bày.
a) 
b) Ta cú:
Hoạt động 2: Giải cỏc phương trỡnh mũ và lụgarit sau:
 a) 
 b) 
 c) 
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
5’
7’
10’
- Gọi học sinh nhắc lại phương phỏp giải phương trỡnh mũ.
- Yờu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trờn.
- Gọi học sinh nhắc lại phương phỏp giải phương trỡnh lụgarit.
- Tỡm điều kiện để cỏc lụgarit cú nghĩa?
- Hướng dẫn hs sử dụng cỏc cụng thức
+ 
+ 
+ để biến đổi phương trỡnh đó cho
- Yờu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trờn.
- Gọi hoc sinh nhắc lại cụng thức lụgarit thập phõn và lụgarit tự nhiờn.
- Cho học sinh quan sỏt phương trỡnh c) để tỡm phương phỏp giải.
- Giỏo viờn nhận xột, hoàn chỉnh lời giải.
- Trả lời theo yờu cầu của giỏo viờn.
Nếu thỡ pt (*) VN
Nếu thỡ pt (*) cú nghiệm duy nhất 
- Thảo luận và lờn bảng trỡnh bày
- Trả lời theo yờu cầu của giỏo viờn.
Đk: 
- Thảo luận và lờn bảng trỡnh bày.
- Nhắc lại theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Thảo luận để tỡm phương phỏp giải.
a) 
b) (*)
Đk: 
c) (3)
(3)
TUẦN 16
Hoạt động 3: Giải cỏc bất phương trỡnh sau :
 a) 
 b) 
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
15’
15’
- Gọi học sinh đưa cỏc cơ số trong phương trỡnh a) về dạng phõn số và tỡm mối liờn hệ giữa cỏc phõn số đú.
- Yờu cầu học sinh vận dụng giải bất phương trỡnh trờn.
- Cho hs nờu phương phỏp giải bpt lụgarit: 
- Hướng dẫn cho hoc sinh vận dụng phương phỏp trờn để giải bpt.
-Giỏo viờn nhận xột và hoàn thiện lời giải của hoc sinh.
- Trả lời theo yờu cầu của giỏo viờn.
Nếu đặt thỡ 
- Thảo luận và lờn bảng trỡnh bày.
- Trả lời theo yờu cầu của gv.
Đk: 
+ Nếu thỡ
(*) 
+ Nếu thỡ
(*) 
- Thảo luận và lờn bảng trỡnh bày.
 a) 
b) (*)
Đk: 
Tập nghiệm 
Củng cố:( 5’ )
- Nờu tớnh đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lụgarit.
- Nờu cỏc phương phỏp giải phương trỡnh mũ và phương trỡnh lụgarit.
Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà ( 5’ )
 - Xem lại cỏc kiến thức đó học trong chương II, Làm cỏc bài tập cũn lại ở SGK và SBT.
 - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II
* Bài tập về nhà: Giải cỏc phương trỡnh và bất phương trỡnh sau:
a) 
b) (*)
c) 
* Hướng dẫn giải: 
a) Ta cú: KQ : 
b) Ta cú: ; cú là nghiệm và hàm số : là hàm số đồng biến;
 là hàm số nghịch biến. KQ : x = 1
c) Tập nghiệm bất phương trỡnh 
V – Phụ lục : 
 1. Phiếu học tập:
 a) phiếu học tập 1
Sử dụng cỏc tớnh chất của hàm số mũ và lụgarit để giải cỏc bài tập sau:
 a) Cho biết tớnh 
 b) Cho biết tớnh 
 b) phiếu học tập 2
Giải cỏc phương trỡnh mũ và lụgarit sau:
 a) 
 b) 
 c) 
 c) phiếu học tập 3
Giải cỏc bất phương trỡnh sau :
 a) 
 b) 
2. Bảng phụ :
Tớnh chất
Hàm số mũ
Hàm số lụgarit
Tập xỏc định
Đạo hàm
Chiều biến thiờn
* Nếu thỡ hàm số đồng biến trờn 
* Nếu thỡ hàm số nghịch biến trờn 
* Nếu thỡ hàm số đồng biến trờn 
* Nếu thỡ hàm số nghịch biến trờn 
Tiệm cận
Tiệm cận ngang là trục Ox
Tiệm cận đứng là trục Oy
Dạng đồ thị
Đồ thị đi qua điểm A(0;1) và điểm B(1;a), nằm phớa trờn trục hoành
Đồ thị đi qua điểm A(1;0) và điểm B(a;1), nằm phớa bờn phải trục tung.
Tuần 17+18 OÂN TAÄP HOẽC Kè I Soaùn ngaứy: 04/12/09
Muùc tieõu baứi giaỷng
Kieỏn thửực : OÂn taọp khaộc saõu cho hoùc sinh caực kieỏn thửực cụ baỷn cuỷa hoùc kỡ I :
+) ệÙng duùng ủaùo haứm xeựt tớnh ủoàng bieỏn, nghũch bieỏn cuỷa haứm soỏ
+) Cửùc trũ cuỷa haứm soỏ, GTLN, GTNN cuỷa haứm soỏ
+) Khaỷo saựt sửù bieỏn thieõn, veừ ủoà thũ haứm soỏ.
+) Haứm soỏ luyừ thửứa, haứm soỏ muừ, logarit
+) Nguyeõn haứm cuỷa haứm soỏ
Kú naờng : OÂn luyeọn laùi caực kú naờng cụ baỷn cuỷa hoùc kỡ I : 
+) Khaỷo saựt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ
+) Giaỷi PT, BPT muừ, log 
+) Tỡm nguyeõn haứm cuỷa haứm soỏ
Thaựi ủoọ, tử duy : Tớch cửùc, chuỷ ủoọng oõn taọp
Chuaồn bũ 
Giaựo vieõn : Giaựo aựn, Sgk, caực duùng cuù daùy hoùc khaực.
Hoùc sinh : Sgk, ủeà cửụng, kieỏn thửực vaứ baứi taọp ủeà cửụng.
Phửụng phaựp : Vaỏn ủaựp, gụùi mụỷ vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thuyeỏt minh.
Tieỏn trỡnh daùy hoùc
OÅn ủũnh toồ chửực, kieồm tra sú soỏ.
Kieồm tra sú soỏ ( Keỏt hụùp trong khi daùy )
Baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
+) Phaựt bieồu ủũnh lyự veà tớnh ủụn ủieọu cuỷa haứm soỏ
+) Neõu hai quy taộc tỡm cửùc trũ cuỷa haứm soỏ
+) Neõu khaựi nieọm vaứ caựch tỡm tieọm caõn cuỷa haứm soỏ
+) Neõu caực bửụực khaỷo saựt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ haứm soỏ.
+) Neõu khaựi nieọm, caực tớnh chaỏt, ủaùo haứm cuỷa haứm soỏ luyừ thửứa, muừ, logarit
Baứi taọp 1 : 
Cho hàm số : y = x3 - 3x + 2 (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm PT : x3 - 3x + 2 = log5m 
Tìm k để (C) cắt (P) tại 3 điểm phân biệt với (P) : y = kx2 - 4x + 2
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x3 - 3x + 2 trên [-3; 2]
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = cos34x - 3cos4x + 2
+) Goùi hoùc sinh leõn baỷng khaỷo saựt vaứ veừ ủoà thũ haứm soỏ
+) Goùi hoùc sinh nhaọn xeựt.
+) GV nhaọn xeựt boồ sung
+) Goùi hoùc sinh leõn baỷng bieọn luaọn soỏ nghieọm PT
Baứi taọp 2 : Giaỷi caực PT, BPT
+) Goùi hoùc sinh leõn baỷng laứm
+) Goùi hoùc sinh nhaọn xeựt.
+) GV nhaọn xeựt boồ sung
Baứi taọp 3 : Tỡm caực nguyeõn haứm sau
dx 
I. Kieỏn thửực cụ baỷn
1. Sửù ủoàng bieỏn nghũch bieỏn, cửùc trũ cuỷa haứm soỏ.
2. GTLN, GTNN cuỷa haứm soỏ
3. Tieọm caọn
4. Khaỷo saựt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ haứm soỏ
5. Haứm soỏ luyừ thửứa, haứm soỏ muừ, haứm soỏ log
6. PT, BPT muừ vaứ log
7. Nguyeõn haứm
II Baứi taọp
1. Cho hàm số : y = x3 - 3x + 2 
a) Khaỷo saựt sửù bieỏn thieõn, veừ ủoà thũ haứm soỏ
+) x3 - 3x + 2 = log5m (1)
Soỏ nghieọm PT(1) laứ soỏ giao ủieồm hai ủoà thũ haứm soỏ y = x3 - 3x + 2
Vaứ y = log5m (d)
c) y = x3 - 3x + 2 (C) y = kx2 - 4x + 2 (P)
 Soỏ giao ủieồm (C) vaứ (P) laứ soỏ nghieọm cuỷa PT
x3 - 3x + 2 = kx2 - 4x + 2
Û x3 - kx2 + x = 0 Û x(x2- kx + 1) = 0 
ẹeồ (C) caột (P) taùi 3 ủieồm phaõn bieọt Û PT
x2 - kx + 1 = 0 coự 2 nghieọm phaõn bieọt khaực 0
Û D = k2 - 4 > 0 Û k > 2 hoaởc k < -2
Vaọy 
Baứi taọp 2 : Giaỷi caực PT, BPT
a) 
Û 2. 22x - 23.2x - 64 = 0
Û 22x - 4. 2x - 32 = 0
ẹaởt 2x = t > 0
ị t2 - 4t - 32 = 0 Û 
+) t = 8 ị 2x = 8 Û 2x = 23 Û x = 3
Vaọy PT coự nghieọm laứ x = 3
c) (ủk : x > 0)
Û 
Û Û Û x = 26
Vaọy PT coự nghieọm laứ x = 64
e) Û 33x Ê 3-1 Û 3x Ê -1 
Û x Ê 
Vaọy taọp nghieọm BPT laứ : S = 
g) 
Û 4.2x - 8.2x - 16.2x > 5.5x - 25.5x
Û -20.2x > -20.5x Û 2x < 5x
Û 0
Vaọy .
Baứi taọp 3 : Tỡm caực nguyeõn haứm su
a)= + C
d) ẹaởt x2 + 1 = t ị 2xdx = dt
ị = = + C
= + C
Vaọy = + C
Cuỷng coỏ, daởn doứ
OÂn taọp chuaồn bũ cho kieồm tra hoùc kỡ
Hoaứn thaứnh caực phaàn baứi taọp coứn laùi
Kiểm tra, nhận xét của BGH
Ngày kiểm tra
Nhận xét
Kí tên, đóng dấu

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoAnTuchon12-hk1.doc