Tiết 40 : THỰC HÀNH :
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG
VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU
· HS phải biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bài tư liệu theo các chủ đề.
· HS biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
· Tư liệu như SGK tr.114
- Kẻ bảng 39 tr.115 SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 40 : THỰC HÀNH : TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG I. MỤC TIÊU HS phải biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bài tư liệu theo các chủ đề. HS biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tư liệu như SGK tr.114 - Kẻ bảng 39 tr.115 SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS-Nội dung - GV nêu yêu cầu : + Hãy sắp xếp tranh ảnh Thành tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng. + Ghi nhận xét vào bảng 39, bảng 40. - GV quan sát và giúp đỡ các nhóm hoàn thành công việc. - Các nhóm thực hiện : + Một số HS xếp tranh theo logic của chủ đề. + Một số HS chuẩn bị nội dung. + Nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành bảng 39 SGK. Hoạt động 2 Quan sát phân tích các tranh Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét, đánh giá kết quả nhóm. - GV bổ sung thêm kiến thức vào bảng 39 và bảng 40. - Mỗi nhóm báo cáo cần : + Treo tranh của nhóm. + Cử 1 đại diện thuyết minh. + Yêu cầu : Nội dung phù hợp với tranh - Các nhóm theo dõi và có thể đưa câu hỏi để nhóm trình bày trả lời, nếu không trả lời được thì nhóm khác có thể trả lời thay. Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi. TT Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật 1 Giống bò - Bò sữa Hà Lan - Bò Sin -Lấy thịt - Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. 2 Giống lợn - Lợn Ỉ Móng Cái - Lợn Bớcsai - Lấy con giống - Lấy thịt - Phát dục sớm,đẻ nhiều con, nhiều nạc, tăng trọng nhanh. 3 Giống gà - Gà Rôt ri - Gà Tam Hoàng - Lấy thịt và trứng - Tăng trọng nhanh. - Đẻ nhiều trứng 4 Giống vịt - Vịt cỏ, vịt bầu - Vịt Supermeat - Lấy thịt và trứng - Dễ thích nghi. - Tăng trọng nhanh. - Đẻ nhiều trứng 5 Giống cá - Rô phi đơn tính. - Chép lai. - Cá chim trắng. - Lấy thịt. - Dễ thích nghi. - Tăng trọng nhanh. Bảng 40. Tính trạng nổi bật của giống cây trồng TT Tên gống Tính trạng nổi bật 1 Giống lúa - CR 203. - CM 2. - BIR 352. - Ngắn ngày,năng suất cao. - Chống chịu được rầy nâu. - Không cảm quang. 2 Giống ngô. - Ngô lai LVN4. - Ngô lai LVN20. - Khả năng thích ứng rộng. - Chống đổ tốt. - Năng suất từ 8 – 12 tấn/ ha 3 Giống cà chua. - Cà chua Hồng Lan. - Cà chua P375. - Thích hợp với vùng thâm canh. - Năng suất cao. IV. KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ GV nhận xét các nhóm, cho điểm nhóm làm tốt. V. DẶN DÒ Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.
Tài liệu đính kèm: