BÀI 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- Hiểu dc thế nào là điều hoà hoạt động của gen
- hiểu dc khái niệm ôperon và trình bày dc cấu trúc của ôperon
- giải thích dc cơ chế điều hoà hoạt động của ôperon Lac
2. Kĩ năng
- Tăng cường khả năng quan sát hình và diễn tả hiện tượng diễn ra trên phim, mô hình, hình vẽ.
- Rèn luyện khả năng suy luận về sự tối ưu trong hoạt động của thế giới sinh vật.
Ngày soạn: 28/08/08 Tiết 3 BÀI 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN I. Mục tiêu 1. KiÕn thøc Sau khi häc xong bµi häc sinh cÇn ph¶i: - Hiểu dc thế nào là điều hoà hoạt động của gen - hiểu dc khái niệm ôperon và trình bày dc cấu trúc của ôperon - giải thích dc cơ chế điều hoà hoạt động của ôperon Lac 2. KÜ n¨ng - T¨ng cêng kh¶ n¨ng quan s¸t h×nh vµ diÔn t¶ hiÖn tîng diÔn ra trªn phim, m« h×nh, h×nh vÏ. - RÌn luyÖn kh¶ n¨ng suy luËn vÒ sù tèi u trong ho¹t ®éng cña thÕ giíi sinh vËt. 3. Th¸i ®é II.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm III. Thiết bị dạy học - hình 3.1, 3.2a, 3.2b IV. Tiến trình tổ chức bài học 1. æn ®Þnh tæ chøc líp 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - trình bày diễn biến và kết quả của quá trình phiên mã? 3. Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS nội dung 15’ 15’ * hoạt động 1: Gv đặt vấn đề : Điều hoà hoạt động của gen chính là điều hoà lượng sản phẩm của gen dc tạo ra. ? Điều hoà hoạt động của gen có ý nghĩa như thế nào đối với cơ thể sinh vật ? ? §iÒu hoµ ho¹t ®éng cña gen ë tÕ bµo nh©n s¬ kh¸c tÕ bµo nh©n thùc nh thÕ nµo? * hoạt động 2 : GV yêu cầu học sinh nghiên cứu mục II.1 và quan sát hình 3.1 ? ôperon là gì ? dựa vào hình 3.1 hãy mô tả cấu trúc của ôpe ron Lac gv yêu cầu học sinh nghiên cứu mục II.2 và quan sát hình 3.2a và 3.2b ? khi môi trường không có chất cảm ứng lactôzơ thì gen điều hoà (R) tác đọng như thế nào để ức chế các gen cấu trúc không phiên mã ? tại sao khi môi trường có chất cảm ứng lactôzơ thì các gen cấu trúc hoạt đông phiên mã? HS nghiên cứu SGK, Thảo luận, lần lượt trả lời các câu hỏi HS nghiên cứu mục II.1 và quan sát hình 3.1 trả lời các câu hỏi quan sát hình 3.2a mô tả hoạt động của các gen trong ôpe ron lac khi môi trường không có lactôzơ quan sát hình 3.2b mô tả hoạt động của các gen trong ôperon Lac khi môi trường có lactôzơ? I. Khái quát về điều hoà hoạt động của gen - Điều hoà hoạt động của gen chính là điều hoà lượng sản phẩm của gen dc tạo ra trong tế bào nhằm đ¶m bảo cho hoạt động sống của tế bào phù hợp với điều kiện môi trường cũng như sự phát triển bình thường của cơ thể. - ë sinh vËt nh©n s¬, ®iÒu hoµ ho¹t ®éng gen gen chñ yÕu ®îc tiÕn hµnh ë cÊp ®é phiªn m·. - ë sinh vËt nh©n thùc, sù ®iÒu hoµ phøc t¹p h¬n ë nhiÒu cÊp ®é tõ møc ADN (tríc phiªn m·), ®Õn møc phiªn m·, dÞch m· vµ sau dÞch m·. II. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân s¬ 1. mô hình cấu trúc ope ron Lac - các gen có cấu trúc liên quan về chức năng thường dc phân bố liền nhau thành từng cụm và có chung 1 cơ chế điều hoà gọi chung la ôpe ron - cấu trúc của 1 ôperon gồm : + Z,Y,A : các gen cấu trúc + O (operator) : vùng vận hành + P (prômoter) : vùng khởi động + R: gen điều hoà 2. sự điều hoà hoạt động của ôperon lac * khi môi trường không có lactôzơ: gen điều hoµ R tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin ức chế gắn vào gen vận hành O làm ức chế phiên mã của gen cấu trúc (các gen cấu trúc không biểu hiên) * khi môi trường có lactôzơ: gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ưc chế, lactôzơ như là chất cảm ứng gắn vào và làm thay đổi cấu hình prôtêin ức chế, prôtêin ức chế bị bất hoạt không găn dc vào gen vận hành O nên gen được tự do vận hành hoạt động của các gen cấu trúc A,B,C giúp chúng phiên mã và dịch mã (biểu hiện). 4. Củng cố: 8’ - giải thích cơ chế điều hoà hoạt động của ôperon lac. - Chọn phương án trả lới đúng hoặc đúng nhất trong mỗi câu sau : 1 Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong A. tổng hợp ra chất ức chế. B .ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào. 2 Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà. B. cơ chế điều hoà ức chế. C. cơ chế điều hoà cảm ứng. D. cơ chế điều hoà. 3 Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi A. cơ chế điều hoà ức chế. B. cơ chế điều hoà cảm ứng. C. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng. D. gen điều hoà. 4 Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt. C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt. *5 Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã. B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt. C. thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác. D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã. 6 Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà. 7 Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. B.sau dịch mã. 8 Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu. C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy. D.mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin. 9 Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra A. ở giai đoạn trước phiên mã. B. ở giai đoạn phiên mã. C. ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã. Đáp án 1D 2D 3C 4D 5B 6D 7A 8C 9D 5. DÆn dß 2’ - VÒ nhµ tr¶ lêi c©u hái trong SGK vµo vë. - T×m hiÓu tríc bµi 4.
Tài liệu đính kèm: