TIẾT 19 : KIỂM TRA MỘT TIẾT
A. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức. Qua tiết này học sinh phải tự đánh giá lại các kiến thức :
- Cơ chế di truyền và biến dị.
- Các quy luật di truyền.
2. Kĩ năng.
Rèn luuyện học sinh các kĩ năng : thu thập thông tin, phân tích, tổng hợp, làm bài tập trắc nghiệm khách quan,
3. Giáo dục.
Giáo dục học sinh ý thức trung thực trong kiểm tra.
B. PHƯƠNG PHÁP.
Phương pháp trắc nghiệm khách quan.
Ngày soạn : 28 /10/2008 Chương II : TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN TIẾT 19 : KIỂM TRA MỘT TIẾT A. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức. Qua tiết này học sinh phải tự đánh giá lại các kiến thức : - Cơ chế di truyền và biến dị. - Các quy luật di truyền. 2. Kĩ năng. Rèn luuyện học sinh các kĩ năng : thu thập thông tin, phân tích, tổng hợp, làm bài tập trắc nghiệm khách quan, 3. Giáo dục. Giáo dục học sinh ý thức trung thực trong kiểm tra. B. PHƯƠNG PHÁP. Phương pháp trắc nghiệm khách quan. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Thầy : Soạn giáo án. 2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên. D. TIỀN TRÌNH LÊN LỚP. I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’) - Sĩ số : - HS vắng : II. KIỂM TRA BÀI CŨ (2’) Phát đề III. TRIỂN KHAI BÀI. 1. Đặt vấn đề (’) 2. Bài mới (40’) Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra và giám sát IV. CỦNG CỐ (1’) Thu bài V. DẶN DÒ (1’) Nhận xét về thái độ làm bài kiểm tra của học sinh . SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : SINH HỌC 12- NÂNG CAO Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp :............................................................................................ Câu 1: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên mARM A. một bộ ba B. theo chiều 3’à5’ C. từ bộ ba kết thúc đến bộ ba mở đầu. D. khi chưa hình thành liên kết peptit giữa các axit amin. Câu 2: Gen A : quả dài; gen a : quả ngắn; gen B : quả ngọt; gen b : quả chua. Cho F1 tự thụ phấn thu được 4 loại kiểu hình , trong đó 4% cây quả ngắn, chua. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị là : A. AB/ab; f = 40% B. Ab/aB; f = 20% C. Ab/aB; f = 40% D. AB/ab; f = 20% Câu 3: Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính là A. xác định tần số hoán vị gen. B. tạo điều kiện cho các tính trạng tốt di truyền cùng nhau. C. làm tăng sự biểu hiện tính trạng. D. phân biệt sớm giới tính của vật nuôi. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền ? A. Được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba. B. Mã di truyền có tính phổ biến. C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin. D. Có nhiều bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 5: Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là A. Trong quá trình giảm phân, mỗi NST kép trong cặp tương đồng trao đổi từng đoạn tương ứng. B. Trong quá trình nguyên phân, các NST kép trong cặp tương đồng trao đổi từng đoạn tương ứng. C. Trong quá trình giảm phân, các NST kép trong cặp tương đồng trao đổi từng đoạn tương ứng. D. Trong quá trình nguyên phân , mỗi NST kép trong cặp tương đồng trao đổi từng đoạn tương ứng. Câu 6: PTC. Thân cao, quả đỏ x thân thấp, quả vàng. F1 100% thân cao, quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn. F2 có 4 kiểu hình, trong đó có 16% thân thấp, quả vàng. Biết rằng một gen quy định một tính trạng. Tần số hoán vị gen là A. 40% B. 30% C. 20% D. 10% Câu 7: Ở một loài thân cao(A) trội hoàn toàn so với thân thấp(a), quả đỏ(B) trội hoàn toàn so với quả vàng(b). Nếu P : Aabb x aaBb thì F1 có tỷ lệ kiểu hình : A. 1 : 2 : 1 : 2 B. 1 : 1 : 1 : 1 C. 3 : 3 : 1 :1 D. 1 : 2 : 1 Câu 8: P thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, theo MenĐen tính trạng trội là A. tính trạng xuất hiện ở F2 B. tính trạng xuất hiện ở F1 C. tính trạng không xuất hiện ở F1 D. tính trạng ở F2 có tỷ lệ : 1/4 Câu 9: Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là A. thể khuyết nhiễm. B. thể ba nhiễm. C. thể một nhiễm. D. thể ba nhiễm kép. Câu 10: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 18. Thể tứ bội có số NST là A. 32 B. 34 C. 36 D. 38 Câu 11: Tương tác bổ sung là A. là sự tác động qua lại giữa các gen. B. là sự tác động qua lại giữa các gen thuộc các cặp alen khác nhau. C. là sự tác động qua lại giữa các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. D. là sự tác động qua lại giữa các gen cùng một NST. Câu 12: Cơ thể tứ bội 4n được tạo thành không phải do A. sự tạo thành giao tử 2n từ cơ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai loại giao tử này. B. sự thụ tinh của hai loại giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau. C. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li. D. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li. Câu 13: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 18. thể ba có số NST là A. 21 B. 22 C. 20 D. 19 Câu 14: Nội dung cơ bản của quy luật phân li độc lập là A. sự di truyền của các cặp gen liên kết với giới tính. B. sự di truyền cùng nhau của các cặp gen. C. sự phân li độc lập của các cặp gen trong . D. sự phân li phụ thuộc nhau của các cặp gen. Câu 15: Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi ADN đang tự nhân đôi là A. thêm một cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A. Câu 16: Nếu Ptc : hoa đỏ x hoa trắng thì F1 A. chưa đủ dữ kiện để kết luận B. 100% hoa trắng. C. 100% tính trạng trung gian. D. 100% hoa đỏ. Câu 17: Đột biến chuyển đoạn trên một NST khác với hoán vị gen là A. làm thay đổi số lượng các gen. B. làm thay đổi vị trí của các gen trên 1 NST C. làm tăng số lượng gen. D. làm giảm số lượng gen. Câu 18: Một cá thể dị bội dạng 2n +1 tạo ra các kiểu giao tử có sức sống với tỉ lệ : 1A : 1a : 1a1: 1Aa : 1 Aa1. sẻ có kiểu gen nào sau đây ? A. aa. B. Aaa1. C. AAa1. D. aaa1. Câu 19: Ở một loài thân cao(A) trội hoàn toàn so với thân thấp(a), quả đỏ(B) trội hoàn toàn so với quả vàng(b). Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình : 3 : 3 : 1 :1 thì P có kiểu gen : A. P. AaBB x Aabb B. P. AaBb x AaBb C. P. AaBb x aabb D. P. AaBb x Aabb Câu 20: Một gen có cấu từ hai loại nuclêôtit : A,T,G. Số loại bộ ba của gen là : A. 29 B. 28 C. 26 D. 27 Câu 21: Một gen có 3000 nuclêôtit, A/G = 2/3. Sau đột biến số lượng liên kết hydro giảm 3. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là : A. A = T = 603; G = X = 897 B. A = T = 597; G = X = 903 C. A = T = 597; G = X = 900 D. A = T = 600; G = X = 897. Câu 22: Một trong những đặc điểm của liên kết gen là A. các cặp gen nằm trên một cặp NST và di truyền cùng nhau. B. số lượng nhóm gen liên kết bằng bộ NST lưỡng bội của loài. C. các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. D. Hai hay nhiều cặp gen cùng quy định một tính trạng. Câu 23: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể gây vô hại đối với cơ thể sinh vật. Điều này được giãi thích là : A. do không làm mất vật chất di truyền. B. do tính phổ biến của mã di truyền. C. do tính thoái hoá của mã di truyền. D. do tính đặc hiệu của mã di truyền. Câu 24: P. Ab/aB(f = 0,4). Tỷ lệ các loại giao tử của P là A. AB = ab = 0,2 và Ab = aB = 0,3 B. AB = ab = 0,3 và Ab = aB = 0,2 C. AB = ab = 0,4 và Ab = aB = 0,1 D. AB = ab = 0,1 và Ab = aB = 0,4 Câu 25: Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hoá của bộ gen ? A. Lặp đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. D. Mất đoạn Câu 26: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập : A. các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và các cặp NST tương đồng phân li độc lập trong nguyên phân. B. các cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau và các cặp NST tương đồng phân li độc lập trong giảm phân. C. các cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau và các cặp NST tương đồng phân li độc lập trong nguyên phân. D. các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và các cặp NST tương đồng phân li độc lập trong giảm phân. Câu 27: Một gen sau đột biến có chiều dài không thay đổi và có số liên kết hydro tăng 1. Đây là dạng đột biến A. thay thế một cặp A- T bởi 1 cặp T –A. B. thay thế một cặp A-T bởi một cặp G-X. C. thay thế một cặp G-X bởi một cặp A-T. D. thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 28: Đặc điểm của di truyền liên kết với giới tính là A. gen nằm trên NST thường quy định tính trạng giới tính B. gen nằm trên NST giới tính quy định tính trạng giới tính C. gen nằm trên NST thường quy định tính trạng thường D. gen nằm trên NST giới tính quy định tính trạng thường Câu 29: Đặc điểm của gen phân mảnh ? A. Có vùng mã hoá liên tục. B. Có vùng mã hoá không liên tục C. Chỉ có ở sinh vật nhân sơ. D. Có ở tất các sinh vật. Câu 30: Tần số hoán vị gen A. không vượt quá 50% B. không phụ thuộc vào khoảng cách giữa các gen. C. khoảng cách giữa các gen càng lớn thì tần số càng nhỏ D. khoảng cách giữa các gen càng thì nhỏ tần số càng lớn PHIÊU PHIẾU TRẢ LỜI ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 C 16 D 21 A 26 D 2 A 7 B 12 A 17 B 22 A 27 B 3 D 8 B 13 D 18 B 23 C 28 D 4 C 9 A 14 C 19 D 24 B 29 B 5 C 10 C 15 A 20 D 25 A 30 A
Tài liệu đính kèm: