Giáo án phụ đạo Sinh 12 tuần 7, 8, 9

Giáo án phụ đạo Sinh 12 tuần 7, 8, 9

Bài tập : Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp phân tử

I.Mục tiêu:

- Học sinh cũng cố kiến thức cấu trúc của gen

- Hiểu được cơ chế di truyền ở cấp phân tử.

- Vận dụng giải bài tập.

II.Phương pháp: Trực quan, thảo luận.

III.Phương tiện dạy học:

* GV: - Bài soạn của giáo viên.

 * HS: - Ôn lại kiến thức ADN, ARN, prôtêin đã học.

IV. Tiến trình

1)ổn định: Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị sách, vở học, tập nháp, máy tính của học sinh.

 

doc 4 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo Sinh 12 tuần 7, 8, 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7,8; Tiết 1,2 	 Ngày soạn: 14/09/2009
PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài tập : Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp phân tử
I.Mục tiêu:
- Học sinh cũng cố kiến thức cấu trúc của gen
- Hiểu được cơ chế di truyền ở cấp phân tử. 
- Vận dụng giải bài tập.
II.Phương pháp: Trực quan, thảo luận. 
III.Phương tiện dạy học:
* GV:	- Bài soạn của giáo viên.
	* HS: - Ôn lại kiến thức ADN, ARN, prôtêin đã học.	
IV. Tiến trình
1)ổn định: 	Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị sách, vở học, tập nháp, máy tính của học sinh.
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới: Bài tập : Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp phân tử
Hoạt động của thầy- trò
Nội dung kiến thức
Bài tập 1 : Một gen có chiều dài 0,51 micrômet, có hiệu số giữa nu loại A và một loại khác là 10 % tổng số nu. Tính số lượng từng loại nu.
 Hướng dẫn giải :
L = N/ 2 * 3,4
N = 2L/3,4 = 2 * 0,52 * 10 4 / 3,4 = 3000 nu
% A - % G = 10 %
% A + % G = 50 %
Giải hệ ta có % A = 30 % ; % G = 20 %
A = T = % A*N = 3000*30 % = 900 nu
G = X = % G*N = 3000*20 % = 600 nu
Bài tập 2 : Một gen có 7800 liên kết hyđrô, có A/G = 2/3. 
 a. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nu 
 b. Tính chiều dài, số vòng xoắn, khối lượng.
 c. Khi gen nhân đôi 3 lần, tính số lượng từng loại nu do MTCC ?
Bài tập 3: Trong một phân tử mARN ở E.coli, có tỷ lệ % các loại nu như sau: U = 20 % , X = 22 % , A = 28 % .
 a. Xác định tỷ lệ % từng loại nu trong vùng mã hoá của gen đã tổng hợp nên phân tử ARN trên.
 b. Trong phân tử ARN trên, nếu số nu loại A là 560 thì đoạn ADN làm khuôn để tổng hợp nên nó có chiều dài bao nhiêu Ao ?
 c. Khi đoạn ADN trên phiên mã 5 lần, tính số lượng từng loại nu do MTCC.
 d. Tất cả các mARN trên đã để cho 6 ribôxôm trượt qua không trở lại, tính số aa do MTCC cho các phân tử prôtêin.
I.ADN (gen) và cơ chế tự nhân đôi
1. Cấu tạo ADN
a. Tính số nuclêôtit
 A + T = G + X = N/2
 % A + % G = % T + % X = 50 %
 A = T = % A * N
 G = X = % G * N
b. Tính chiều dài, số vòng xoắn, khối lượng
 - Chiều dài: L = N/2* 3,4 (A0)
 - Số vòng xoắn: C = L/34 = N/20
 - Khối lượng: M = N * 300
c. Số liên kết hyđrô
 H = 2A + 3G = 2T + 3X
 H = N + G = N + X
 H = N (2A + 3G)
 H = N (1 + G)
2. Cơ chế tự nhân đôi của ADN
 Tổng số ADN con = 2x
 Số ADN con có 2 mạch đều mới = 2x – 2
 Số nu do môi trường cung cấp:
 NMT = N. 2x – N = N (2x - 1)
 AMT = TMT = A (2x – 1)
 GMT = XMT = G (2x – 1)
II. ARN và cơ chế phiên mã ở SV nhân sơ
1. Cấu tạo của ARN 
- Số lượng:	A = T = rA + rU 
 G = X = rG + rX 
- Tỉ lệ %: % A = %T = 
 %G = % X = 
- Chều dài: LADN = LARN = rN . 3,4A0 =. 3,4 
- Khối lượng: MARN = rN. 300đvC = . 300 
2. Cơ chế phiên mã
rAMT = K. rA = K . Tgốc	
 rUMT = K. rU = K . Agốc
rGMT = K. rG = K . Xgốc	
 rXMT = K. rX = K . Ggốc
III. Prôtêin và cơ chế dịch mã
1. Cấu tạo prôtêin
Số bộ ba mật mã = =
- Số bộ ba có mã hoá a.amin (a.amin chuỗi polipeptit) = - 1 = - 1 
- Số a.amin của phân tử prôtêin (a.amin prô hoàn chỉnh) = - 2 = - 2
2. Cơ chế dịch mã
 Số aa do môi trường cung cấp cho phân tử pr
aaMT = Số P . ( - 2 )
4) Củng cố: 
Chốt lại cách nhớ và vận dụng công thức các công thức.
5) Hướng dẫn về nhà: 
Cho 1 bài tập về nhà
V. Rút kinh nghiệm
 DUYỆT CỦA TỔ HÓA SINH
Giá Rai, ngày 14 tháng 09 năm 2009
TỔ TRƯỞNG
NHÀ GIÁO
NGUYỄN THANH GIÀU
NGUYỄN QUỐC THÁI
Tuần 9, Tiết 3 	 Ngày soạn: 20/09/2009
Bài tập : CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP PHÂN TỬ (tt)
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung kiến thức
- Trình tự nu của mạch bổ sung:
5’ ... GXX ATT TAX AGX XXA TXA ... 3’
-mARN:5’...GXX AUU UAX AGX XXA UXA...3’
- Bộ ba đối mã:
XGG UAA AUG UXG GGU AGU
- Số lượng từng loại nu do MTCC khi gen nhân đôi 3 lần:
 A = T = (23 – 1) 9 = 63
 G = X = (23 – 1) 9 = 63
Bài 4: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự các nu như sau:
3’ XGG TAA ATG TXG GGT AGT ... 5’
 a. Hãy xác định trình tự nu của:
 - Mạch bổ sung với mạch nói trên.
 - mARN được phiên mã từ đoạn mạch khuôn trên.
 b. Hãy liệt kê các bộ ba đối mã tương ứng với các cođon đó.
 c. Khi đoạn gen trên nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại nu tự do do môi trường cung cấp là bao nhiêu ?
Các triplét trên ADN: TAX GTA XGG AAT AAG
Các cođon trên ARN: AUG XAU GXX UUA UUX
Các bộ ba đối mã trên tARN: 
UAX GUA XGG AAU AAG
Các aa: Met His Ala Leu Phe
HD Bài 6:
a) 5’ GXT XTT AAA GXT 3’
 3’ XGA GAA TTT XGA 5’ ( mạch gốc )
 5’ GXU XUU AAA GXU 3’ ( mARN )
 Ala Leu Lys Ala ( trình tự aa trong Pr )
b) Leu – Ala – Val - Lys ( trình tự aa )
 UUA GXU GUU AAA ( mARN )
 3’ AAT XGA XAA TTT 5’
 5’ TTA GXT GTT AAA 3’ -> ADN
HD BÀI 7:
a) Theo đầu bài ta có trình tự các cặp nu :
 XGG TTT XAA AAX ( mạch 1 )
GXX AAA GTT TTG ( mạch 2 )
- Nếu mạch 1 làm khuôn mẫu:
 XGG TTT XAA AAX ( mạch 1 )
 GXX AAA GUU UUG ( mARN )
 Ala - Lys - Val - Leu  ( trình tự các aa ) => chứng tỏ mạch 1 làm khuôn mẫu.
b) Theo đầu bài ta có trình tự aa: Leu – Ala – Val – Lys. Vậy trình tự các cặp nu tương ứmg trong đoạn ADN mang thông tin qui định cấu trúc của đoạn phân tử Pr đó: Leu – Ala – Val – Lys
UUG GXX GUU AAA (m ARN)
AAX XGG XAA TTT (gen)
TTG GXX GTT AAA
Bài 5: Cho các triplet trên mạch khuôn của gen: TAX GTA XGG AAT AAG, hãy xác định các cođon trên mARN, các bộ ba đối mã trên tARN và các aa tương ứng trong Pr được tổng hợp:
Bài 6: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau: 
3’ XGA GAA TTT XGA 5’
5’ GXT XTT AAA GXT 3’
a. Hãy xác định trình tự các aa trong Pr được tổng hợp từ đoạn gen trên.
b. Một đoạn phân tử Pr có trình tự các aa như sau: 
Lơxin – alanin – valin – lizin
Hãy xác định trình tự các cặp nu trong đoạn AND mang thông tin qui định cấu trúc đoạn Pr đó?
Bài 7: Cho biết các aa dưới đây tương ứng với các bộ ba mã hóa trên mARN như sau:
Val: GUU, Ala: GXX, Leu: UUG, Lys: AAA.
a) Hãy xác định trình tự aa trong đoạn phân tử Pr được tổng hợp từ một đoạn gen có trình tự các cặp nu như sau: (không tính mã mở đầu và mã kết thúc):
 XGG TTT XAA AAX
GXX AAA GTT TTG
b) Một đoạn phân tử Pr có trình tự aa như sau: 
Leu – Ala – Vai – Lys. Hãy xác định trình tự các cặp nu tương ứng trong đoạn AND mang thông tin qui định cấu trúc của đoạn phân tử Pr đó.
Rút kinh nghiệm:
 DUYỆT CỦA TỔ HÓA SINH
Giá Rai, ngày 28 tháng 09 năm 2009
TỔ TRƯỞNG
NHÀ GIÁO
NGUYỄN THANH GIÀU
NGUYỄN QUỐC THÁI

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an phu dao Sinh 12.doc