Giáo án Ngữ văn 12 tuần 15

Giáo án Ngữ văn 12 tuần 15

QUÁ TRÌNH VĂN HỌC VÀ PHONG CÁCH VĂN HỌC

43 - 44

A. Mục tiêu cần đạt:

- Nắm được khái niệm quá trình văn học, bước đầu có ý niệm về các trào lưu VH tiêu biểu

 - Hiểu được khái niệm phong cách VH, biết nhận diện những biểu hiện của PCVH

B. Phương tiện thực hiện:

- SGK, SGV, Thiết kế bài học, Các tài liệu tham khảo.

C. Tiến trình bài dạy:

 1. Ổn định

 2. Kiểm tra bài cũ :

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 12 tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUÁ TRÌNH VĂN HỌC VÀ PHONG CÁCH VĂN HỌC
43 - 44 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. Mục tiêu cần đạt: 
- Nắm được khái niệm quá trình văn học, bước đầu có ý niệm về các trào lưu VH tiêu biểu
 	- Hiểu được khái niệm phong cách VH, biết nhận diện những biểu hiện của PCVH
B. Phương tiện thực hiện:
- SGK, SGV, Thiết kế bài học, Các tài liệu tham khảo.
C. Tiến trình bài dạy:
 1. Ổn định
 2. Kiểm tra bài cũ : 
 3. Bài mới 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
*Hoạt động 1:Tìm hiểu chung
- Cho Hs đọc mục I trong Sgk trang 178 và trả lời các câu hỏi.
- Văn học là gì?
-Lịch sử vh khác với QTVH như thế nào
- Bản thân vh và toàn bộ đời sống Vh khác nhau ntn?
- Giữa VH và lịch sử có mối quan hệ ra sao?
- Mối quan hệ giữa các thời kỳ văn học ntn?
- Qui luật bảo lưu và tiếp biến là gì ?
-có nền văn học nào tồn tại, phát triển mà không cần giao lưu? Vì sao
*Hoạt động 2:Tìm hiểu trào lưuVH
- Trào lưu Vh là gì?
- Có phải mỗi trào lưu chỉ có một khuynh hướng, một trường phái ?
Hãy nêu các trào lưu lớn trên thế giới ?
- Nêu đặc trưng của Vh thời phục hưng
- Nêu đặc trưng, tác giả tiêu biểu của Chủ nghĩa cổ điển ?
- Chủ nghĩa lãng mạn có những đặc trưng nào ?
- Chủ nghĩa HTPP có những đặc trưng ntn ?
- Chủ nghĩa hiện thực XHCN có những đặc trưng nào ?
- Chủ nghĩa siêu thực có những đặc trưng ntn ?
- Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo có những đặc trưng, tác giả tiêu biểu nào ?
 Nhận xét chung các nhóm, kết luận
- Đọc tiểu dẫn SGk và nêu :
-Nêu khái niệm
Thảo luận nhóm và nêu lên sự khác nhau.
- Quan hệ gắn bó khắng khít với nhau
-Kế thừa và cách tân
-Giữ gìn bản sắc Vh dân tộc, giao lưu Vh với các nước khác
- Nêu trào lưu Vh
- Có thể có nhiều trường phái và nhiều khuynh hướng
*Thảo luận nhóm 
* Nhóm 1:
-VH thời phục hưng
- Chủ nghĩa cổ điển
Nhóm cử đại diện trình bày cả lớp góp ý 
* Nhóm 2 :
- Chủ nghĩa lãng mạn
Nhóm cử đại diện trình bày cả lớp góp ý 
* Nhóm 3 :
- Chủ nghĩa hiện thực phê phán.
- Chủ nghĩa hiện thực XHCN
Nhóm cử đại diện trình bày cả lớp góp ý 
* Nhóm 4 :
- Chủ nghĩa siêu thực
- Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo
Nhóm cử đại diện trình bày cả lớp góp ý
 I. Quá trình văn học:
1. Khái niệm:
- Văn học là một loại hình nghệ thuật, một hình thái ý thức xã hội luôn vận động biến chuyển
- Diễn tiến của Vh như một hệ thống chỉnh thể với sự hình thành, tồn tại thay đổi có mối quan hệ khắng khít với thời kỳ lịch sử
- Quá trình văn học là diễn tiến, hình thành, tồn tại, phát triển và thay đổi của văn học qua các thời kỳ lịch sử.
* Những quy luật chung tác động đến quá trình văn học
 + Qui luật VH gắn bó với đời sống xã hội. 
Bản chất của đời sống Xh trong từng thời kỳ lịch sử sẽ qui định nội dung, tính chất của Vh
 + Qui luật kế thừa và cách tân
Kế thừa là dựa trên nền tảng truyền thống, là cơ sở tồn tại của Vh.
Cách tân là làm ra cái mới, làm choVh luôn vận động và phát triển
 + Qui luật bảo lưu và tiếp biến. 
Văn học mỗi dân tộc để tồn tại và phát triển phải giao lưu với Vh các nước khác đồng thời biết chọn lọc, cải biến để làm giàu cho Vh dân tộc mình.
2. Trào lưu văn học:
 Trào lưu văn học là một hiện tượng có tính chất lịch sử. Đó là một phong trào sáng tác tập hợp những tác giả, tác phẩm gần gũi nhau về cảm hứng, tư tưởng, nguyên tắc miêu tả hiện thực tạo thành một dòng rộng lớn có bề thế trong đời sống văn học của một dân tộc hoặc một thời đại.
*Các trào lưu văn học lớn trên thế giới:
a.Văn học thời phục hưng ( ở Châu Âu vào TK XV- XVI )
- Đặc trưng : Đề cao con người, giải phóng cá tính chống lại tư tưởng khắc nghiệt thời trung cổ.
- Tác giả tiêu biểu : Sêch-xpia ( Anh), Xec- van- tec ( TBN)
b Chủ nghĩa cổ điển(Pháp VàoTK XVII)
- Đặc trưng : Coi Văn hóa cổ đại là hình mẫu lý tưởng, luôn đề cao lý trí, sáng tác theo các quy phạm chặt chẽ.
- Tác giả tiêu biểu : Cooc- nây, Mô-li-e ( Pháp )
c. Chủ nghĩa lãng mạn : ( Ở các nước Tây âu sau cách mạng tư sản Pháp 1789)
-Đặc trưng : Đề cao những nguyên tắc chủ quan, lấy đề tài trong thề giới tưởng tượng của nhà văn, hình tượng nghệ thuật thường có vẻ đẹp khác thường
- Tác giả tiêu biểu :V.Huygô(Pháp) F. Si-le ( Đức) 
d. Chủ nghĩa hiện thực phê phán 
( Châu âu TKXIX )
- Đặc trưng : Thiên về những nguyên tắc sáng tác khách quan. thường lấy đề tài từ đời sống hiện thực, xây dựng những tính cách điển hình, vừa có tính khái quát, vừa có tính cụ thể.
-Tác giả tiêu biểu : H. Ban- dăc( Pháp) L. Tôn-tôi ( Nga)
e. Chủ nghĩa hiện thực XHCN
( TK XX sau Cách mạng tháng 10 Nga)
- Đặc trưng : Miêu tả cuộc sống trong quá trình phát triển cách mạng
-Tác giả tiêu biểu:M.Gooc-ki(Nga)
Giooc – giơ A-ma- đô ( Braxin)
g.Chủ nghĩa siêu thực: ( Pháp-Vào 1922)
-Đặc trưng : Quan niệm thế giới trên hiện thực mới là mảnh đất sáng tạo của người nghệ sĩ
- Tác giả tiêu biểu:A. Brơ- tôn ( Pháp )
h. Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo: 
( Mỹ La tinh sau thế chiến thứ hai)
- Đặc trưng : Coi thực tại bao gồm cả đời sống tâm linh, niềm tin tôn giáo , các huyền thoại, truyền thuyết
-Tác giả tiêu biểu : G. Mac- ket.
* Ở Việt Nam :
- Trào lưu xuất hiện vào những năm 30 của TK XX.
 + Trào lưu lãng mạn
 + Trào lưu hiện thực phê phán
 + Trào lưu hiện thực XHCN
*Hoạt động 3 : Phong cách văn học
Cho HS đọc và tìm hiểu VB
- Phong cách Vh là gì ?
-Phong cách Vh có những biểu hiện gì ?
- Đọc VB và tìm hiểu nội dung cơ bản.
- Khái niệm
- Tìm dẫn chứng để làm sáng tỏ
- Nêu những biểu hiện của phong cách VH
II. Phong cách văn học :
1. Khái niệm :
-Phong cách Vh là sự độc đáo, riêng biệt của các nghệ sĩ biểu hiện trong tác phẩm.
- PCVH nẩy sinh do chính nhu cầu, đòi hỏi sự xuất hiện cái mới và nhu cầu của quá trình sáng tạo Vh
- Qúa trình Vh được đánh dấu bằng những nhà văn kiệt xuất với phong cách độc đáo của họ.
- Phong cách in dậm dấu ấn dân tộc và thời đại
2. Những biểu hiện của phong cách văn học :
- Giọng điệu riêng biệt, cách nhìn, cách cảm thụ có tính khám phá .
-Sự sáng tạo các yếu tố thuộc nội dung tác phẩm
- Hệ thống phương thức biểu hiện, các thủ pháp kỹ thuật mang dấu ấn riêng.
- Thống nhất từ cốt lõi, nhưng có sự triển khai đa dạng đổi mới.
- Có phẩm chất thẩm mỹ cao, giàu tính nghệ thuật.
*Hoạt động 4: Tổng kết
 Cho HS đọc ghi nhớ Sgk trang 183
- Đọc ghi nhớ Sgk
III. Ghi nhớ : Sgk trang 183
*Hoạt động 5: Luyện tập
-Cho HS làm luyện tập Sgk trang183
Làm bài tập Sgk trang 183
V. Luyện tập :Căn cứ hướng dẫn Sgk trang 183
 4. Củng cố - Dặn dò : 
- Quá trình phát triển của văn học ntn? Phong cách văn hoc là gì ?
- Đọc lại VB, nắm vững ý chính. Soạn bài “ Người lái đò sông Đà ”
	5. Rút kinh nghiệm - Bổ sung:..
TRẢ B ÀI S Ố 3
45--- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. Mục tiêu cần đạt: 
- Gióp HS: - NhËn ra ®­îc nh÷ng ­u, khuyÕt ®iÓm trong bµi viÕt cña m×nh vÒ néi dung vµ h×nh thøc tr×nh bµy	. Cã ph­¬ng h­íng kh¾c phôc, söa ch÷a c¸c lçi.
	- ¤n luyÖn kiÕn thøc, kü n¨ng lµm bµi trong mét ®Ò bµi cô thÓ.
	- RÌn luyÖn kÜ n¨ng lµm v¨n nghÞ luËn. ChuÈn bÞ viÕt bµi häc k×.
 - TÝnh cÈn thËn, cã ý thøc söa ch÷a nh÷ng khiÕm khuyÕt cña m×nh.
B. Phương tiện thực hiện:
- SGK, SGV, Thiết kế bài học, đáp án.
C. Tiến trình bài dạy:
 1. Ổn định
 2. ChuÈn bÞ
- GV : chÊm bµi, ghi kÕt qu¶ (cã nhËn xÐt cô thÓ)
- HS : lËp dµn ý ë nhµ.
 3. Bµi míi:
	A. Tr¶ bµi sè 3
	I. T×m hiÓu ®Ò 
? Em nhí, ®äc l¹i ®Ò bµi sè 3
? X¸c ®Þnh yªu cÇu cña ®Ò?
- §· thÓ hiÖn ë tiÕt 32,33
+ KiÓu bµi: Ph©n tÝch t¸c phÈm tr÷ t×nh.
+ Néi dung: Gi¸ trÞ hiÖn thùc vµ l·ng m¹n trong T©y TiÕn.
+ DÉn chøng: T¸c phÈm T©y TiÕn.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
I. Yêu cầu về kỹ năng:
- Biết phân tích một bài thơ trữ tình để làm nỗi bật yêu cầu của đề.
- Biết làm một bài văn nghị luận văn học, kết cấu chặt chẽ, bố cục rõ ràng, diễn đạt tốt có cảm xúc, có chiều sâu.
II. Yêu cầu về kiến thức:
	Học sinh có thể có nhiều cách trình bày khác nhau, nhưng phải tập trung làm rõ luận đề chính.
1. Hiện thực gian khổ:
- Bài thơ ghi lại những năm tháng không thể nào quên trung buổi đầu chống Pháp.
- Hoàn cảnh ốm đau, đói rét, bệnh tật.
- Cách miêu tả cận cảnh người lính, ngoại hình hiện lên sống động, ấn tượng (đoàn binh không mọc tóc / quân xanh màu lá...)
- Những tên đất, tên làng xa lạ gợi lên cảnh trí âm u hoang dã.
- Những câu thơ giao vần trắc (khổ độc) nghe gian lao gập ghềnh...
- Bài thơ có âm điệu cổ kính.
2. Vẻ đẹp lãng mạn:
- Dù ốm đau, đói rét, bệnh tật nhưng vẫn lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống.
- Người lính Tây Tiến trong đêm liên hoan văn nghệ với những mơ ước trong lành (Kìa em xiêm áo tự bao giờ... nhạc về Viên Chăn xây hồn thơ...).
- Sẵn sàng hy sinh xem cái chết nhẹ tựa bông hồng (Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh).
- Hình ảnh và từ ngữ Hán Việt Cổ (áo bào, biên cương, độc hành) gợi lên vẻ đẹp tráng sỹ làm mở đi hiện thực gian khổ.
- Nỗi nhớ nao lòng về Hà Nội và khát vọng chiến đấu lập công, con người hành động thì ngược lên Tây Bắc, con người tình cảm lại xuôi về quê hương...
3. Các thang điểm:
- Điểm 9-10: Đáp ứng các yêu cầu trên, cảm nhận phân tích sâu sắc, dẫn chứng chọn lọc phong phú chính xác, văn viết có cảm xúc.
- Điểm 7-8: Đáp ứng khá đầy đủ các yêu cầu trên. Dẫn chứng chọn lọc chính xác, diễn đạt tốt.
- Điểm 5-6: Cơ bản đáp ứng các yêu cầu trên. Nắm chắc tác phẩm, dẫn chứng chọn lọc chính xác, diễn đạt tương đối tốt.
- Điểm 4: Nắm chắc tác phẩm, tỏ ra nắm được yêu cầu đề có dẫn chứng, phân tích nghệ thuật chưa được sâu sắc.
- Điểm dưới 4: Đáp ứng chưa tốt các yêu cầu trên, văn chưa viết trôi chảy, diễn đạt vụng.
 II. Tr¶ bµi - kÕt qu¶
 1. Tr¶ bµi
	 2. KÕt qu¶
III. NhËn xÐt
* ¦u ®iÓm 
- §a sè c¸c em x¸c ®Þnh ®óng néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lµm bµi.
- S¾p xÕp ý lín phï hîp.
- BiÕt vËn dung dÉn chøng ®Ó lµm râ c¸c ý.
- ViÕt v¨n cã c¶m xóc.
* Nh­îc ®iÓm 
- Ph©n bè thêi gian cho viÖc gi¶i quyÕt c¸c ý lín ch­a phï hîp -> dÉn ®Õn t×nh tr¹ng ý 1 lµm kü, ý 2 lµm s¬ sµi.
- Cã bµi cßn sai ph­¬ng ph¸p sa vµo ph©n tÝch tõng ®o¹n.
- Hµnh v¨n lñng cñng. Lan man dµi dßng trong ph©n tÝch h×nh ¶nh, ch­a râ ý cÇn lµm.
 IV. Ch÷a lçi (kÌm bµi häc sinh)..	

Tài liệu đính kèm:

  • docNgu van 12 Tuan 15.doc